You are on page 1of 4

CÁC CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

1. Blame s.body for doing s.thing = Blame s.thing on s.thing: Đổ lỗi cho ai đã làm

2. Prevent s.body/ hinder s.body from doing s.thing: Ngăn, cản trở ai làm gì
3. Accuse s.body of doing s.thing: Buộc tội ai làm gì
4. Criticize s.body for doing s.thing: Chỉ trích ai làm gì
5. Scold/ reproach s.body for doing s.thing: Trách mắng ai làm gì
6. Congratulate s.body on s.thing/ doing s.thing : Chúc mừng ai vì điều gì
7. Compliment s.body on s.thing/ doing s.thing: Khen ngợi ai vì điều gì
8. Apologize to s.body for doing s.thing: Xin lỗi ai vì điều gì
9. Have trouble/ difficuty (in) doing s.thing: Gặp khó khăn khi làm gì
10. Have intention of doing s.thing = Intend to V: Dự định làm gì
11. Be successful in doing s.thing = Manage to do s.thing: Thành công việc gì
12. Ban s.body on doing s.thing = Forbid s.body to do s.thing: Cấm ai làm gì
13. Forgive s.body for doing s.thing: Tha thứ cho ai
14. Suspect s.body of doing s.thing : Nghi ngờ ai
15. Warn s.body not to do s.thing/ against doing s.thing: Cảnh báo ai về điều gì
16. Remind s.body of doing s.thing: Nhắc nhở ai làm gì
17. Insist s.body on doing s.thing: Khăng khăng, nào nỉ làm gì
18. Refrain oneself from doing s.thing: Tự kiềm chế ko làm gì
19. Prod s.body into doing s.thing: Thôi thúc ai làm gì
20. Have chance to do s.thing = Have opportunity of doing s.thing: Có cơ hội làm gì
21. Contribute to s.thing = Make contribution to: Đóng góp, cống hiến
22. Opposed to s.thing/ doing s.thing = Be strongly against s.thing/doing s.thing: Phản
đối
23. Be enough on doing s.thing: Kiệt sức vì công việc gì
24. Make up one's mind = decide: Quyết định
25. Fall in love with s.body: Yêu ai
26. Ask s.body for a favor: Hỏi sự giúp đỡ của ai
27. Keep in touch with s.body: Giữ liên lạc với ai
28. Get on well with s.body: Quan hệ tốt với ai
29. Let s.body down: Làm ai thất vọng
30. Take up a hobby: Bắt đầu 1 sơ thích nào đó
31. Get into the habit of doing s.thing: Bắt đầu 1 thói quen nào đó
32. Provide s.body with s.thing = Provide s.thing for s.body: Cung cấp cho ai cái gì
33. To come to term with s.body = Agree with s.body: Đồng ý, tán thành với ai
34. Catch on with s.body = Become popular with s.body: Phổ biến
35. Be angry with s.body about s.thing: Tức giận ai về điều gì
36. Take an examination in s.thing: Thi cái gì
37. Get one's permission: Xin phép ai
38. Consult with s.body about s.thing: Thảo luận với ai về vấn đề gì
39. Struggle against s.body for s.thing: Đấu tranh với ai vì điều gỉ
40. Concur with s.body about s.thing: Đồng tình, tán thành
41. Borrow s.thing from s.body: Mượn ai cái gì
42. Admire s.body for s.thing: Ngưỡng mộ ai vì điều gì
43. Approve s.body of s.thing: Tán thành
44. To the best of one's knowledge/ capacity: Theo như hiểu biết, khả năng của ai
45. Come as no surprise to s.body: Chả có gì ngạc nhiên với ai
46. Make allowance for: Chiếu cố đến
47. Agree with s.body on some numbers of s.thing: Đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề
48. Put pressure/ stress on s.body = Put s.body under pressure: Gây áp lưc cho ai
49. Give s.body a ring = Make s.body a call = Telephone/ call s.body: Gọi điện cho ai
50. Be efficient at doing s.thing: Hiệu quả khi làm gì
51. Grateful to s.body for s.thing: Cảm kích ai vì điều gì
52. Make use of s.thing: Tận dụng
53. Make the most of s.thing: Đem lại hiểu quả từ cái gì
54. Make the best of something Tận dụng cái hay, cái tốt của việc gì
55. Take advantage of s.body: Lợi dụng ai
56. Do away with s.thing: Xoá bỏ
57. Force of habbit : Nói quen mồm
58. Encounter difficulty: Đối mặt với khó khăn thách thức
59. In the middle of doing s.thing: Đang trong quá trình làm gì
60. Give s.body a lift to s.where: Cho ai đi nhờ đến đâu
61. Take notice of s.thing = Pay attention to s.thing = Keep an eye on: Chú ý
62. Make/ put impression on s.body: Tạo ấn tượng với ai
63. On the brink of extinction = Be in danger: Có nguy cơ tuyệt chủng
64. Try/do one's best: Gắng hết sức
65. Decide against doing s.thing: Quyết định chống lại điều gì
66. Do s.body a favor = Lift s.body a finger = Give s.body a hand: Giúp ai
67. Take s.thing/ s.body for granted: Coi cái gì đó là bình thường
68. In favor of s.thing: Thích cái gì
69. Come to power: Nắm quyền ngự trị
70. Draw a conclusion: Rút ra kết luận
71. Under the impression: Có cảm tưởng
72. Go down with s.thing: Mắc bệnh
73. Attempt the life of s.body: Ám hại
74. Force of will: Sức mạnh ý chí
75. Lose control of one's temper: Không kiềm chế được
76. Burst/ shed into tear: Bật khóc
77. Burst out laughing: Bật cười
78. Burst into laughter: Bật tiếng cười
79. Tell one from the other = Tell s.thing/ s.body apart: Phân biệt
80. Take note of s.thing: Ghi chép
81. Give way to: Nhường đường
82. At the request of s.body: Theo yêu cầu của ai
83. Under the threat of s.thing: Lo sợ điều gì
84. Conform to the rule/ regulation: Tuân theo luật
85. Make/ pay a visit to swhere/ s.body: Thăm ai, cái gì
86. Have s.body over for s.thing = Invite s.body to do s.thing: Mời ai làm gì
87. Know s.body by sight: Biết mặt nhưng không biết tên
88. Be up to s.body: Tuỳ ai
89. Put an end to s.thing: Kết thúc
90. Put s.thing at one's diposal: Tuỳ ý ai sử dụng
91. Bear relation/ resemblance to s.thing: Mang mối liên quan, nét giống với cái gì
92. In charge of s.body: Trách nhiệm ai
93. In the charge of s.body: Do ai quản lí
94. Know/ say for certain = Know/say for sure: Chắc chắn
95. Come into being = Come into existence: Tồn tại, bắt đầu phát triển
96. Pick one's brain = Ask s.body question: moi thông tin của ai
97. Jump/leap into conclusion: Vội vàng đưa ra kết luận
98. For the sake of s.thing: Vì lợi ích cái gì
99. Reaction to s.thing: Phản ứng
100. Get the sack = Get sacked: Bị đuổi
101. With respect to = In view of = As/ with regard to = In term of: Xét về mặt, khía cạnh
102. Take/ assume responsibility for s.thing: Nhận trách nhiệm
103. Place confidence in s.body: Tin tưởng ai
104. Peg away at s.thing: Kiên trì làm gì
105. Make a vacation in s.where = Make a tour of s.where: Đi nghỉ, du lịch ở đâu
106. Make a fool of s.body: Đánh lừa ai
107. Make profit on doing s.thing: Được lợi khi làm gì
108. Lay stress on s.thing: Nhấn mạnh điều gì
109. Lay the foundation for s.thing: Đặt nền móng, nền tảng cho cái gì
110. Get the better of s.body = Gain an advantage over s.body: Thắng ai
111. Drive s.body to desperation: Dồn ai vào thế tuyệt vọng
112. Do s.thing for profit: Làm gì vì lợi nhuận
113. Commit oneself to do s.thing: Hứa làm gì
114. Set on doing s.thing: Có ý định làm gì
115. Be deaf to one's advice: Làm thinh với lời khuyên của ai
116. Be eager in the pursuit of s.thing: Thiết tha theo đuổi cái gì
117. Play joke on s.body: Trêu chọc ai
118. Find fault with s.body = Criticize s.body: Không vừa ý
119. Be dying for s.thing/ doing s.thing: Thèm muốn, khao khát làm gì
120. Stand a chance of doing s.thing: Có cơ hội
121. Set in one's way: Bảo thủ
122. Have a pain in: Đau ở đâu
123. Serve a sentence: Lãnh án
124. By an unfortunate oversight: Do sơ suất
125. Live beyond one's means: Sống vượt quá khả năng kinh tế
126. At a loss to do s.thing: Bối rối, lúng túng
127. As a matter of fact: Trên thực tế
128. As far as I am concerned: Theo như tôi biết
129. Be held responsible for s.thing: Bị đổ trách nhiệm
130. While away the time: Giết thời gian
131. Live/ come up to one's expectation: Đáp ứng mong mỏi của ai
132. Stay in control = Stay calm: Bình tĩnh
133. Have a row with s.body = Have a quarrel with s.body: Cãi nhau với ai
134. Draw/ attraction one's attention: Thu hút sự chú ý
135. Pay the way for = Support: Hỗ trợ
136. Have high opinion of s.body = Highly value s.body: Đánh giá cao

You might also like