You are on page 1of 5

Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.

com
THÔNG TIN HỌC SINH PHIẾU KIỂM TRA
HỌ VÀ TÊN _________________________ Giáo viên: Dương Văn Hòa
___________ Số điện thoại: 036 373 2124
LỚP

Câu 1. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

A.  có phải là một số vô tỷ không? B. 2 + 2 = 5


4
C. 2 là một số hữu tỷ D. = 2
2
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không phải là mệnh đề?

A. Hôm nay là thứ 2 B. 2017 là số lẻ


C. Hình bình hành là đa giác có 3 cạnh D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 3. Cho các câu sau :

a)Vinh là một thành phố của Nghệ An.


b) 2 3 5 .
c) 4 7 9 .
d) Bạn có rảnh tối nay không?
Trong bốn câu trên có mấy câu là mệnh đề?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?

A. 4 là số nguyên tố B. Em khỏe không? C. x + 1  0 D. 2n là số chẵn


2

Câu 5. Với giá trị nào của n , mệnh đề chứa biến P ( n ) : “ n chia hết cho 12 ” là đúng?

A. 48 . B. 3 . C. 88 . D. 4 .
Câu 6. Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. A  B . B. B  A . C. B  A . D. B  A .
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là SAI?

A. " x  ; x 2  0" . B. " x  ; x 2  0" . C. " x  ; x 2  0" . D. " x  ; x 2  0" .

Câu 8. Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. P Q sai B. P Q đúng C. Q P sai D. P Q sai

Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" x  : x 2 − 1 = 0" là

A. P :" x  : x 2 − 1 = 0" B. P :" x  : x 2 − 1  0"


C. P :" x  : x 2 − 1  0" D. Không có mệnh đề phủ định của mệnh đề P

Câu 10. Cho mệnh đề A:"x  | x 2 − x + 7  0" . Mệnh đề phủ định của A là

A. x  | x − x + 7  0 . B. x  | x − x + 7  0 .
2 2

C. x  | x − x + 7  0 . D. x  | x − x + 7  0 .
2 2

1
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com

Câu 11. Phủ định của mệnh đề " x  Q : 2 x 2 − 5 x + 2 = 0" là:

A. " x  Q : 2 x 2 − 5 x + 2  0" B. " x  Q : 2 x 2 − 5 x + 2  0"


C. " x  Q : 2 x 2 − 5 x + 2  0" D. " x  Q : 2 x 2 − 5 x + 2 = 0"

Câu 12. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề x  , x 2 + x + 5  0 .

A. x  , x 2 + x + 5  0 . B. x  , x 2 + x + 5  0 .
C. x  , x 2 + x + 5  0 . D. x  , x 2 + x + 5  0 .

Câu 13. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P = " x  , x 2 − x + 1  0" .

A. P = " x  , x 2 − x + 1  0" . B. P = " x  , x 2 − x + 1  0" .


C. P = " x  , x 2 − x + 1  0" . D. P = " x  , x 2 − x + 1  0" .

Câu 14. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó A :" x  , x 2  0" .

A. Mệnh đề A đúng và A :" x  , x 2  0" .


B. Mệnh đề A đúng và A :" x  , x 2  0" .
C. Mệnh đề A sai và A :" x  , x 2  0" .
D. Mệnh đề A đúng và A :" x  , x 2  0" .

Câu 15. Cho mệnh đề P : “Tam giác ABC cân tại A ”, mệnh đề Q : “ AB = AC ”. Phát biểu mệnh đề “ P
kéo theo Q ”

A. Nếu AB = AC thì tam giác ABC cân tại A .


B. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC .
C. Nếu tam giác ABC cân tại B thì AB = AC .
D. Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC .
Câu 16. Với x thuộc tập số thực , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu x  x thì x  0 . B. Nếu x  1 thì x  x .


2 2

C. Nếu x  0 thì x  x . D. Nếu x  0 thì x  0 .


2 2

Câu 17. Trong các phát biểu mệnh đề: " P  Q " dưới đây, phát biểu nào đúng?

A. “ Q là điều kiện đủ để có P ”. B. “ P là điều kiện đủ để có Q ”.


C. “ P là điều kiện cần để có Q ”. D. “ P là điều kiện cần và đủ để có Q ”

Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào không là định lí

A. n  , n2 10  n 10 . B. n  , n2 9  n 9 .
C. n  , n 2 2  n 2 D. n  , n2 5  n 5 .

Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x  : x 2 − x + 1  0" là mệnh đề nào trong các mệnh đề sau?

A. x  : x2 − x + 1  0 . B. x  : x2 − x + 1  0 .
C. x  : x2 − x + 1  0 . D. x  : x2 − 2x + 1  0 .

Câu 20. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “ n  , 2n2 + 1 chia hết cho 3 ”

2
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com

A. “ n  , 2n 2 + 1 không chia hết cho 3 ”.


B. “ n  , 2n 2 + 1 không chia hết cho 3 ”.
C. “ n  , 2n 2 + 1 chia hết cho 3 ”.
D. “ n  , 2n 2 + 1 chia hết cho 3 ”

Với giá trị nào của x  thì mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x + 1  x " là đúng?
2
Câu 21.

1
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = .
2
Câu 22. Tìm mệnh đề sai.

A. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn ( O )  ABCD là hình thang cân.
B. 63 chia hết cho 7  Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
C. Tam giác ABC vuông tại C  AB 2 = CA2 + CB 2 .
D. 10 chia hết cho 5  Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. x  : x 2 + 3x + 2 = 0 . B. x  : 2 x  x .
2

C. x  : ( x − 1)2  x − 1 . D. x  : x 2  0 .

Câu 24. Cho a, b là các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu a, b là các số lẻ thì ab là số lẻ.


B. Nếu a là số chẵn và b là số lẻ thì ab là số lẻ.
C. Nếu a và b là các số lẻ thì a + b là số chẵn.
D. Nếu a là số lẻ thì a là số lẻ.
2

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. n  : n  2n . B. n  : n2 = n . C. x  : x2  0 . D. x  : x2 = 2 .
Câu 26. Tìm mẹ nh đè sai.

A. " x  , x 2 + 2 x + 3  0" . B. " x  , x 2  x " .


1
C. " x  , x 2 + 5 x + 6 = 0" . D. " x  , x  " .
x

Câu 27. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : "x  : x 2 + 1  2 x " là

A. P :" x  : x2 + 1  2 x " . B. P :" x  : x2 + 1  2 x " .


C. P :" x  : x2 + 1  2 x " . D. P : "x  : x2 + 1  2x " .
Câu 28. Cho mệnh đề A :"x  R, x 2 − x + 7  0" Mệnh đề phủ định của A là

A. Không tồn tại x : x − x + 7  0 . B. x  R, x 2 − x + 7  0 .


2

C. x  R, x 2 − x + 7  0 . D. x  R, x 2 − x + 7  0 .

Câu 29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A :"  x  : x 2 + x + 1  0" là:

A. A :"  x  : x 2 + x + 1  0" B. A :"  x  : x 2 + x + 1  0"


C. A :"  x  : x 2 + x + 1  0" D. A :"  x  : x 2 + x + 1  0"

3
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com
Câu 30. Cho hai tập hợp A và B . Mệnh đề "x, x  A  x  B " tương đương với mệnh đề nào sau đây?

A. A  B . B. A = B . C. A  B . D. B  A .
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .


B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 32. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. x  : x2  0
B. Nếu 10 chia hết cho 3 thì phương trình x 2 − 2 x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x = 2
C. x  : x 2 + 1 = 0
D. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. “ ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân và có một góc 60 ”.
B. “ ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có hai góc 60 ”.
C. “ ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân”.
D. “ ABC là tam giác đều  ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
Câu 34. Trong các phát biểu dưới dạng P  Q sau đây, hãy tìm mệnh đề P  Q sai?

A. Nếu 327 chia hết cho 3 thì 12357 chia hết cho 3
B. Nếu n là số tự nhiên lẻ thì n 2 − 1 chia hết cho 4
C. Nếu 7 là số nguyên tố thì 31936628811 chia hết cho 7
D. Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 60 thì tam giác ABC là một tam giác đều
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu hai số a , b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3
C. Nếu hai số x , y thỏa mãn x + y  0 thì có ít nhất một trong hai số x , y dương
D. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 ( a  0 ) có a , c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt
2

Câu 36. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. n  : n2  0 . B. n  : n2 − 3 = 0 . C. n  : n3 là số lẻ. D. n  : n2 = n .

Câu 37. Cho mệnh đề: “ x  , x 2 + 3x + 5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

A. x  , x 2 + 3x + 5  0 . B. x , x2 3x 5 0.
C. x  , x 2 + 3x + 5  0 . D. x  , x 2 + 3x + 5  0 .

Câu 38. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?

A. " x  , 2 x 2 − 3x − 4 = 0" . B. " x  , 2 x 2 − x + 1  0" .


C. " x  , x 2 − 4 = 0" . D. " x  , x 2 − x  0" .
Câu 39. Tìm mệnh đề sai:

4
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com
A. Hai tam giác ABC và A ' B ' C ' bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
C. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng 60 .
D. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu tổng hai số a + b  2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1.


B. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .

You might also like