Professional Documents
Culture Documents
Temp
Temp
com
THÔNG TIN HỌC SINH PHIẾU KIỂM TRA
HỌ VÀ TÊN _________________________ Giáo viên: Dương Văn Hòa
___________ Số điện thoại: 036 373 2124
LỚP
Câu 1. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
Câu 5. Với giá trị nào của n , mệnh đề chứa biến P ( n ) : “ n chia hết cho 12 ” là đúng?
A. 48 . B. 3 . C. 88 . D. 4 .
Câu 6. Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A B . B. B A . C. B A . D. B A .
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
Câu 8. Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 10. Cho mệnh đề A:"x | x 2 − x + 7 0" . Mệnh đề phủ định của A là
A. x | x − x + 7 0 . B. x | x − x + 7 0 .
2 2
C. x | x − x + 7 0 . D. x | x − x + 7 0 .
2 2
1
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com
A. x , x 2 + x + 5 0 . B. x , x 2 + x + 5 0 .
C. x , x 2 + x + 5 0 . D. x , x 2 + x + 5 0 .
Câu 13. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P = " x , x 2 − x + 1 0" .
Câu 14. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó A :" x , x 2 0" .
Câu 15. Cho mệnh đề P : “Tam giác ABC cân tại A ”, mệnh đề Q : “ AB = AC ”. Phát biểu mệnh đề “ P
kéo theo Q ”
Câu 17. Trong các phát biểu mệnh đề: " P Q " dưới đây, phát biểu nào đúng?
Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào không là định lí
A. n , n2 10 n 10 . B. n , n2 9 n 9 .
C. n , n 2 2 n 2 D. n , n2 5 n 5 .
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x : x 2 − x + 1 0" là mệnh đề nào trong các mệnh đề sau?
A. x : x2 − x + 1 0 . B. x : x2 − x + 1 0 .
C. x : x2 − x + 1 0 . D. x : x2 − 2x + 1 0 .
Câu 20. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “ n , 2n2 + 1 chia hết cho 3 ”
2
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com
Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x + 1 x " là đúng?
2
Câu 21.
1
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = .
2
Câu 22. Tìm mệnh đề sai.
A. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) ABCD là hình thang cân.
B. 63 chia hết cho 7 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
C. Tam giác ABC vuông tại C AB 2 = CA2 + CB 2 .
D. 10 chia hết cho 5 Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x : x 2 + 3x + 2 = 0 . B. x : 2 x x .
2
C. x : ( x − 1)2 x − 1 . D. x : x 2 0 .
Câu 24. Cho a, b là các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. n : n 2n . B. n : n2 = n . C. x : x2 0 . D. x : x2 = 2 .
Câu 26. Tìm mẹ nh đè sai.
C. x R, x 2 − x + 7 0 . D. x R, x 2 − x + 7 0 .
Câu 29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A :" x : x 2 + x + 1 0" là:
3
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com
Câu 30. Cho hai tập hợp A và B . Mệnh đề "x, x A x B " tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A. A B . B. A = B . C. A B . D. B A .
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. “ ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân và có một góc 60 ”.
B. “ ABC là tam giác đều Tam giác ABC có hai góc 60 ”.
C. “ ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân”.
D. “ ABC là tam giác đều ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
Câu 34. Trong các phát biểu dưới dạng P Q sau đây, hãy tìm mệnh đề P Q sai?
A. Nếu 327 chia hết cho 3 thì 12357 chia hết cho 3
B. Nếu n là số tự nhiên lẻ thì n 2 − 1 chia hết cho 4
C. Nếu 7 là số nguyên tố thì 31936628811 chia hết cho 7
D. Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 60 thì tam giác ABC là một tam giác đều
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số a , b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3
C. Nếu hai số x , y thỏa mãn x + y 0 thì có ít nhất một trong hai số x , y dương
D. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 ( a 0 ) có a , c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt
2
A. n : n2 0 . B. n : n2 − 3 = 0 . C. n : n3 là số lẻ. D. n : n2 = n .
Câu 37. Cho mệnh đề: “ x , x 2 + 3x + 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. x , x 2 + 3x + 5 0 . B. x , x2 3x 5 0.
C. x , x 2 + 3x + 5 0 . D. x , x 2 + 3x + 5 0 .
4
Giáo viên: Dương Văn Hòa Số điện thoại: 036 373 2124 Gmail: hoaduong1092@gmail.com
A. Hai tam giác ABC và A ' B ' C ' bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
C. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng 60 .
D. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?