Professional Documents
Culture Documents
File 20220528 100706 Test-Tktw-P1
File 20220528 100706 Test-Tktw-P1
2. Đặc điểm tác dụng chung của các thuốc giảm đau TW gồm:
(1) Tác dụng an thần, gây ngủ
(2) Gây ức chế hô hấp
(3) Gây tăng huyết áp
(4) Làm giảm nhu động ruột
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (3), (4)
B. Methadon
C. Codein
D. Fentanyl
15. Tác dụng của Pethidin gồm:
(1) Giảm đau, an thần, gây ngủ
(2) Ức chế hô hấp, giảm ho mạnh
(3) Gây táo bón, bí tiểu
(4) Tăng nhịp tim
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4)
16. Phát biểu nào về Pethidin là đúng:
(1) Tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin 10 lần
(2) Tác dụng an thần, gây nghiện
(3) Chỉ định cho đau vừa- nặng
(4) Chống chỉ định nhịp tim nhanh
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
17. Phát biểu về Methadon nào đúng:
A. Hấp thu tốt hơn nhưng thời gian kéo dài tác dụng ngắn hơn morphin
B. Chỉ định cai nghiện morphin và heroin
C. Tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin
D. Không có tác dụng ức chế hô hấp
18. Phát biểu nào về Dextromethorphan:
(1) Không có tác dụng giảm đau, gây ngủ
(2) Gây nghiện khi dùng kéo dài
(3) Giảm nhu động ruột và sự tiết dịch ở đường hô hấp
(4) Giảm ho mạnh hơn Codein
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (4)
19. Tác dụng của Naloxone gồm:
(1) Có tác dụng ngay cả trên người không dùng opioid
(2) Liều cao gây ngủ nhẹ, ức chế hô hấp
(3) Liều cao không gây co đồng tử
(4) Không gây nghiện
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4)
20. Phát biểu nào về Naltrexon là đúng:
A. Mất hoạt tính khi dùng đường uống
B. Duy trì tác dụng trong khoảng 4h
C. Tác dụng mạnh hơn naloxone
D. Gây nghiện khi dùng kéo dài
Đáp án
1.C 5.D 9.C 13.B 17.B
2.C 6.B 10.B 14.C 18.D
3.B 7.D 11.D 15.C 19.D
4.C 8.A 12.D 16.D 20.C
*Quá trình chép lại đáp án vào bảng có thể xảy ra sai sót, mong các bạn bỏ qua nhé!
1.Cơ chế tác dụng chung của nhóm thuốc chống động kinh gồm:
(1) Ức chế kênh Na+
(2) Ức chế kênh Ca2+
(3) Ức chế kênh Cl-
(4) Tăng hoạt tính của GABA
(5) Giảm hoạt tính của glutamat
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (2), (4), (5)
2. Phát biểu nào sau đây về cơ chế của nhóm thuốc chống động kinh là đúng:
(1) Ức chế bơm Na+ vào trong làm cho tế bào trở về trạng thái hoạt động
(2) Kích thích bơm Ca2+ vào trong làm cho tế bào trở về trạng thái bình thường.
(3) Ức chế enzym GABA-transaminase, tăng nồng độ GABA
(4) Hoạt hóa receptor GABAA trước synap làm kênh Cl- mở ra
(5) Tác dụng vào receptor trước synap làm giải phóng GABA
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
3. Các thuốc sau đều thuộc nhóm Ức chế kênh Na+, TRỪ:
A. Phenytoin
B. Carbamazepin
C. Ethosuximid
D. Lamotrigin
4. Thuốc nào sau đây không có tác dụng Ức chế kênh Ca2+:
A. Ethosuximid
B. Carbamazepin
C. Acid valproic
D. Trimethadiol
5. Thuốc được lựa chọn điều trị Động kinh cơn nhỏ:
A. Phenytoin
B. Carbamazepin
C. Phenobarbital
D. Ethosuximid
6. Thuốc nào có thể sử dụng cho điều trị cả ĐK cục bộ, ĐK cơn lớn, ĐK cơn nhỏ
và ĐK múa giật:
A. Phenytoin
B. Phenobarbital
C. Gabapentin
D. Acid valproic
7. Các chỉ định của Carbamazein gồm:
(1) Động kinh cục bộ, Động kinh cơn lớn
(2) Đau dây TK sinh ba
(3) Loạn nhịp tim
(4) Chống rối loạn tâm thần
A. (1), (2), (3)
B. (2), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (4)
8. Các chỉ định của Phenytoin gồm:
(1) Động kinh cục bộ
(2) Loạn nhịp tim
(3) Đau dây TK sinh ba
(4) Chống rối loạn tâm thần
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (3), (4)
9. Tác dụng KMM của Phenytoin gồm:
(1). RL TKTW: mất điều vận, buồn ngủ, run cơ
(2). RL tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn..
(3). Tăng sản lợi ở lứa tuổi đang phát triển
(4). RL nội tiết: giảm ADH, giảm insulin, giảm Ca2+ máu
(5) Rối loạn tâm thần
Số phát biểu đúng:
Đáp án:
1.C 4.B 7.C 10.B 13.D 16.D
2.C 5.D 8.C 11.A 14.D 17.D
3.C 6.D 9.C 12.B 15.B
*Quá trình chép lại đáp án vào bảng có thể xảy ra sai sót, mong các bạn bỏ qua nhé!
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
16.Phát biểu nào đúng khi nói về CCĐ của Clopromazine
(1) Ngộ độc thuốc ức chế TKTW: rượu, thuốc ngủ, opioid
(2) Rối loạn tạo máu, giảm bạch cầu hạt
(3) Rối loạn chuyển hóa porphyrin
(4) Giống CCĐ của atropin
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (4)
17. Phát biểu nào sai khi nói về CCĐ của Haloperidol:
A. Ngộ độc thuốc ức chế TKTW: rượu, thuốc ngủ, opiod
B. RLCH porphyrin
C. Bệnh Parkinson
D. Đang dùng Levodopa
E. Tăng nhãn áp, liệt ruột
18. Phát biểu nào sau đây về Sulpirid là đúng:
(1) Là thuốc chống rối loạn tâm thần lưỡng cực
(2) Ở liều thấp <600mg có tác dụng chống trầm cảm
(3) Ở liều cao >600mg có tác dụng chống hưng cảm
(4) Cơ chế tác dụng: ức chế khôn g chọn lọc D2 ở não
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4)
19. Cho các phát biểu sau đây về Clozapin. Số phát biểu đúng:
(1) Cơ chế tác dung: cả secotonin và dopamin receptor
(2) Ít TDKMM trên ngoại tháp hơn
(4) Các thuốc IMAO tương tác với nhiều loại thuốc, thức ăn nên dễ gây độc với cơ
thể.
Số phát biểu đúng là:
A.1 B.2 C.3 D.4
(3) TDKMM làm tăng chuyển hóa: thèm ăn, tăng cân
(4) Rối loạn nội tiết, giảm khả năng tình dục
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
Đáp án:
1.C 6.D 11.D 16.D 21.C 26.D
2.A 7.D 12.C 17.E 22.A 27.D
3.B 8.C 13.C 18.C 23.A
4.C 9.C 14.B 19.D 24.C
5.C 10.B 15.D 20.D 25.C
*Quá trình chép lại đáp án vào bảng có thể xảy ra sai sót, mong các bạn bỏ qua nhé!