Professional Documents
Culture Documents
Bài 49: Bài mở đầu: A. cổ đông C. cổ phiếu D. cổ tức
Bài 49: Bài mở đầu: A. cổ đông C. cổ phiếu D. cổ tức
Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 1:Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là
A. Khó đổi mới công nghệ. B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2:Gia đình em 1 năm sản xuất được 45 tấn thóc, số để ăn là 0,5 tấn, số để làm giống là 1 tấn.
Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là:
A. 40,5 tấn B. 43,5 tấn C. 42,3 tấn D. 44,5 tấn
Câu 3:Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia đình
A. Quy mô kinh doanh nhỏ. B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu lớn. D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
Câu 4:Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng
tháng này là 250 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
A. 250.B. 300. C. 100. D. 350.
Câu 5:Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là
A. không quá 10 tỉ đồng. B. không quá 10 triệu đồng.
C. không quá 1 tỉ đồng. D. không quá 15 tỉ đồng.
Câu 6: Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?
A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng
B. Cắt tóc, cửa hàng cho thuê truyện, sửa chữa xe
C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm
D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối
Câu 7: Nguồn vốn chủ yếu trong kinh doanh hộ gia đình là:
A. Vốn vay từ ngân hàng. B. Vốn của bản thân gia đình.
C. Vốn vay từ bạn bè, người thân. D. Cả B và C.
Câu 8: Trong kinh doanh hộ gia đình, lượng sản phẩm mua sẽ phụ thuộc vào
A. Khả năng bán ra B. Khả năng của hộ gia đình
C. Nhu cầu bán ra D. Khả năng và nhu cầu bán ra
Câu 9:Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:
A. 400 người B. 200 người C. 500 người D. 300 người
Câu 10: Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của:
A. Công ty B. Doanh nghiệp vừa và lớn.
C. Kinh doanh hộ gia đình D. Doanh nghiệp nhỏ.
Câu 11. Doanh nghiệp nhỏ có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Doanh thu không lớn II. Thuộc sở hữu tư nhân
III. Số lượng lao động không nhiều IV. Vốn ít
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Đặc điểm nào không phải là khó khăn của doanh nghiệp nhỏ?
A. Khó đổi mới công nghệ. B. Thiếu thông tin về thị trường.
C. Khó đầu tư đồng bộ. D. Trình độ lao động thấp.
Câu 13. Lĩnh vực kinh doanh của hộ gia đình là
A. sản xuất, đại lý, bán lẻ. B. dịch vụ, thương mại.
C. làm vườn, sản xuất, đại lý. D. sản xuất, thương mại, dịch vụ.
Câu 14. Trong kinh doanh hộ gia đình, lượng sản phẩm mua sẽ phụ thuộc vào
A. khả năng bán ra. B. khả năng của hộ gia đình.
C. nhu cầu bán ra. D. khả năng và nhu cầu bán ra.
Câu 15. Doanh nghiệp nhỏ không phù hợp với các lĩnh vực kinh doanh nào
A. dịch vụ. B. thương mại.
C. mua bán cổ phiếu. D. sản xuất hàng hóa.
Câu 16. Gia đình chị A kinh doanh quạt điện,mỗi ngày bán được 10 cái quạt. Như vậy kế hoạch
mua gom hàng để bán của gia đình chị trong 1 tháng là
A. 3000 cái. B. 350 cái.
C. 250 cái. D. 2000 cái.
Câu 17. Doanh nghiệp không thể huy động vốn từ nguồn nào sau đây
A. vốn của chủ doanh nghiệp. B. vốn từ khách hàng.
C. vốn của nhà cung ứng. D. vốn của các thành viên.
CÂU 18: Kinh doanh hộ gia đình có mấy đặc điểm cơ bản:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
CÂU 19: Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh:
A. Phức tạp B. Đơn giản C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
CÂU 20: Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ:
A. Ngân hàng B. Bản thân gia đình C. Từ các nguồn vay D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 21: Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
CÂU 22: Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Doanh thu không lớn B. Lượng lao động không nhiều
C. Vốn kinh doanh ít D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 23: Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ:
A. Cao B. Thấp C. Rất cao D. Rất thấp
CÂU 24: Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Thóc B. Giấy C. Bút bi D. Quần áo
CÂU 25: Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Ngô B. Rau C. Giấy D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 26: Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?
A. Đại lí bán hàng B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 27: Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:
A. Là loại hình kinh doanh nhỏ B. Thuộc sở hữu tư nhân
C. Cá nhân là chủ D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 28: Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ:
A. Ngân hàng B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay khác D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 29: Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:
A. Lớn B. Rất lớn C. Không lớn D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 30: Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả
C. Dễ đổi mới công nghệ D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 31: Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Vở học sinh B. Ngô C. Đồ sứ gia dụng D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 32: Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Mây tre đan B. Gia súc C. Gia cầm D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 33: Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn kinh doanh:
A. Trên 10 tỉ đồng B. Không quá 10 tỉ đồng
C. Trên 1 tỉ đồng D. Dưới 1 tỉ đồng
CÂU 34: Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là:
A. Sản xuất công nghiệp B. Sản xuất nông nghiệp
C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 35: Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp như:
A. Sửa chữa B. Bưu chính viễn thông
C. Văn hóa – du lịch D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 36: Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:
A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình
B. Cá nhân là chủ tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh
C. Quy mô kinh doanh nhỏ, công nghệ đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên.
CÂU 37: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Thiếu thông tin về thị trường B. Trình độ lao động thấp
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp D. Cả 3 đáp án trên.
CÂU 48: Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Thóc B. Ngô C. Bút bi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc:
A. Bán cái gì cũng được B. Bán cái thị trường cần
C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có
Câu 2: Mỗi doanh nghiệp đều xây dượng kế hoạch kinh doanh trên các phương diện cơ bản nào?
A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng B. Kế hoạch tài chính
C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3:Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu:
A.Tiền vốn hàng hóa B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4:Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Kế hoạch phát triển kinh tế B. Kế hoạch mua, bán hàng
C. Kế hoạch sản xuất D. Kế hoạch tài chính, lao động
Câu 5:Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thường căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6:Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Vốn B. Lao động C. Nhà xưởng D. Chủ trương
Câu 7: Phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy kế hoạch?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8: Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định:
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 9: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp được xác định căn cứ vào đặc điểm nào?
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 10: Kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp được thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 11: Kế hoạch mua hàng của doanh nghiệp được tính bằng:
A. Mức bán hàng thực tế trong thời gian qua + (-) các yếu tố tăng giảm.
B. Mức bán kế hoạch + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa.
C. Năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng.
D. Mức bán thức tế + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa.
CÂU 12: Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?
A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội B. Khả năng của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 13: Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là:
A. Đơn đặt hàng B. Hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
CÂU 14: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào:
A. Nhu cầu mua hàng hóa B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 15: Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?
A. Nhu cầu của thị trường B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi
C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường D. Cả 3 đáp án trên
CÂU 16: Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội
tức là:
A. Phát triển sản xuất hàng hóa B. Thu nhập của dân cư
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 17: Người ta xây dựng mấy nội dung về kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
CÂU 29: Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện:
A. Số lượng lao động cần sử dụng B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
………………Hết………………..