You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II

HÓA HỌC 10 – CHƯƠNG HALOGEN


(Biết:26Fe=56, 28Ni, 27Co, 6C=12, 7N=14, 8O=16, 34Se, 16S=32, 13Al=27, 15P=31, ,11Na=23, 12Mg=24, 14Si=28,
19K=39, 20Ca=40, Ba=137, 3Li=7, 4Be=9, 5B=11, Ga=70, Cu=64, Zn=65, Ag=108, 1H=1; Mn=55; 9F=19;
17Cl=35,5; 35Br=80; 53I = 127)
BIẾT
Câu 1: Trong Bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm :
A. VA. B. VIA. C. VIIB. D. VIIA.
Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của Cl là :
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 3: Ở điều kiện thường, clo là:
A. Chất khí, màu nâu đỏ. B. Chất khí, màu vàng.
C. Chất lỏng, màu vàng. D. Chất khí, màu đen tím.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4…
Câu 5: Công thức hoá học của clorua vôi là:
A. CaCl2 B. CaOCl2 C. Ca(ClO)2 D. hỗn hợp A, B và C
Câu 6: Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A.HCl,HClO,H2O B.NaCl,NaClO,H2O
C.NaCl,NaClO3,H2O D.NaCl,NaClO4,H2O
Câu 7: Công thức phân tử của các đơn chất clo là :
A. Cl2. B. Cl C. Br2 D. F2
Câu 8 : Trong các hợp chất và dạng đơn chất, số oxi hóa của clo có thể là :
A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7
C. -1; +1; +3; +7 D. -1; 0; +1; +3; +5; +7
Câu 9 : Khi cho Fe tác dụng với dd HCl, sản phẩm của phản ứng là:
A. FeCl3 B. FeCl C. FeCl2 D. Fe
Câu 10 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh. B. Muối NaClO có tính oxi hóa mạnh
C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh D. Muối NaCl có tính khử mạnh
Câu 11: Dung dịch HCl là dd axit:
A. Mạnh B. Yếu C. Trung bình D. Yếu hơn axit HF
Câu 12: Trong nhóm Halogen khả năng oxi hoá của các chất luôn
A. giảm dần từ flo đến iot B. tăng dần từ flo đến iot
C. giảm dần từ clo đến iot D. tăng dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 13: Dung dịch HCl tác dụng được với:
A. Ag B. Zn C. Cu D. C
Câu 14: Khí HCl khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 16: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng.
Câu 17: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 18: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào dùng để nhận biết Hồ tinh bột
A. muối ăn B. I2 C. F2 D. Cl2
Câu 21: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF.
Câu 22: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là:
A. 0 B. +1 C. -1 D. +3
Câu 23: Chất nào sau không tác dụng được với Cl2?
A. H2. B. Au. C. H2O D. Fe.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 25: Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng
A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. NaNO3
Câu 26: Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng với:
A. hiđro sunfua B. anhiđrit sunfurơ C. dung dịch NaBr D. dung dịch NaOH
Câu 27: Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 28: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.
Câu 29: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H2O.
B. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 30.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại
muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 31. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸AgNO3.  Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.

C. H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, C, Fe


Câu 32. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu
nào sau đây?
A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Không đổi màu D. Không xác định được
Câu 33. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.
Câu 34. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch
HCl đã dùng là:
A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít.
Câu 35. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. Kết quả khác.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.
Câu 37. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung
dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 38. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác.
Câu 39. Cho 2,24 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó
là:
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 40. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17
gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,025 mol.
Câu 41. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì
có thể nhận được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 42:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 43: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ
400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg.
Câu 44. Khí clo có thể được làm khô bằng :
A. H2SO4 đặc. B. CaO rắn.
C. NaOH rắn. D. H2SO4 đặc hoặc CaO rắn
Câu 45: Cho các chất sau: CuS; Al; CaSO3; NaHS; Cu; CuO; Na2SO4; KOH; Cu(OH)2; NaNO3; C. Số chất tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 13 g kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba
Câu 47: cho 18,6gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72lit khí H2 (đktc), khối
lượng Fe, Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
A.5,6g;13g B. 11,2g; 7,4g C. 13g; 5,6g D.7,4g; 11,2
Câu 48: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc)
và 2,54 g chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối
khan là:
A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g
Bài 49: Cho m gam dd HCl C% tác dụng hết với hh kim loại K và Mg (2 kim loại dùng dư), thấy khối lượng
khí bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:
A. 19,73% B. 25,32% B. 18,58% D. 21%
Bài 50: Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dd HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dd
Y; cô cạn dd Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 6,5 B. 7,8 C. 9,75 D. 8,75

Câu 51: Hòa tan hết một lượng hiđroxit kim loại M(OH)n bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thu được
dung dịch A, cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 20% thu được dung dịch muối B có
nồng độ 8,958%. Công thức của M(OH)n là
A. Ca(OH)2. B. KOH. C. NaOH. D. Mg(OH)2.
Câu 52: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được
dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl 2 trong dung dịch
Y là
A. 15,76%. B. 28,21%. C. 11,79%. D. 24,24%.

ĐÁP ÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
HÓA HỌC 10 – CHƯƠNG HALOGEN
(Biết:26Fe=56, 28Ni, 27Co, 6C=12, 7N=14, 8O=16, 34Se, 16S=32, 13Al=27, 15P=31, ,11Na=23, 12Mg=24, 14Si=28,
19K=39, 20Ca=40, Ba=137, 3Li=7, 4Be=9, 5B=11, Ga=70, Cu=64, Zn=65, Ag=108, 1H=1; Mn=55; 9F=19;
17Cl=35,5; 35Br=80; 53I = 127)
BIẾT
Câu 1: Trong Bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm :
A. VA. B. VIA. C. VIIB. D. VIIA.
Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của Cl là :
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 3: Ở điều kiện thường, clo là:
B. Chất khí, màu nâu đỏ. B. Chất khí, màu vàng.
C. Chất lỏng, màu vàng. D. Chất khí, màu đen tím.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4…
Câu 5: Công thức hoá học của clorua vôi là:
A. CaCl2 B. CaOCl2 C. Ca(ClO)2 D. hỗn hợp A, B và C
Câu 6: Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A.HCl,HClO,H2O B.NaCl,NaClO,H2O
C.NaCl,NaClO3,H2O D.NaCl,NaClO4,H2O
Câu 7: Công thức phân tử của các đơn chất clo là :
A. Cl2. B. Cl C. Br2 D. F2
Câu 8 : Trong các hợp chất và dạng đơn chất, số oxi hóa của clo có thể là :
A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7
C. -1; +1; +3; +7 D. -1; 0; +1; +3; +5; +7
Câu 9 : Khi cho Fe tác dụng với dd HCl, sản phẩm của phản ứng là:
A. FeCl3 B. FeCl C. FeCl2 D. Fe
Câu 10 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh. B. Muối NaClO có tính oxi hóa mạnh
C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh D. Muối NaCl có tính khử mạnh
Câu 11: Dung dịch HCl là dd axit:
A. Mạnh B. Yếu C. Trung bình D. Yếu hơn axit HF
Câu 12: Trong nhóm Halogen khả năng oxi hoá của các chất luôn
A. giảm dần từ flo đến iot B. tăng dần từ flo đến iot
C. giảm dần từ clo đến iot D. tăng dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 13: Dung dịch HCl tác dụng được với:
B. Ag B. Zn C. Cu D. C
Câu 14: Khí HCl khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 16: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng.
Câu 17: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 18: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.O
Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào dùng để nhận biết Hồ tinh bột
A. muối ăn B. I2 C. F2 D. Cl2
Câu 21: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF.
Câu 22: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là:
A. 0 B. +1 C. -1 D. +3
Câu 23: Chất nào sau không tác dụng được với Cl2?
A. H2. B. Au. C. H2O D. Fe.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

Câu 25: Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng


A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. NaNO3
Câu 26: Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng với:
A. hiđro sunfua B. anhiđrit sunfurơ C. dung dịch NaBr D. dung dịch NaOH
Câu 27: Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 28: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.
Câu 29: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H2O.
B. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 30.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại
muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 31. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸AgNO3.
C. H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, C, Fe
Câu 32. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu
nào sau đây?
A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Không đổi màu D. Không xác định được
Câu 33. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.
Câu 34. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch
HCl đã dùng là:
A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít.
Câu 35. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. Kết quả khác.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.
Câu 37. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung
dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 38. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác.
Câu 39. Cho 2,24 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó
là:
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 40. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17
gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,025 mol.
Câu 41. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì
có thể nhận được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 42:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 43: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ
400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg.
Câu 44. Khí clo có thể được làm khô bằng :
A. H2SO4 đặc. B. CaO rắn.
C. NaOH rắn. D. H2SO4 đặc hoặc CaO rắn
Câu 45: Cho các chất sau: CuS; Al; CaSO3; NaHS; Cu; CuO; Na2SO4; KOH; Cu(OH)2; NaNO3; C. Số chất tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 13 g kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba
Câu 47: cho 18,6gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72lit khí H2 (đktc), khối
lượng Fe, Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
A.5,6g;13g B. 11,2g; 7,4g C. 13g; 5,6g D.7,4g; 11,2
Câu 48: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc)
và 2,54 g chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối
khan là:
A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g
Bài 49: Cho m gam dd HCl C% tác dụng hết với hh kim loại K và Mg (2 kim loại dùng dư), thấy khối lượng
khí bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:
A. 19,73% B. 25,32% B. 18,58% D. 21%
Bài 50: Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dd HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dd
Y; cô cạn dd Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 6,5 B. 7,8 C. 9,75 D. 8,75

Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 13 g kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba
Câu 47: cho 18,6gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72lit khí H2 (đktc), khối
lượng Fe, Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
A.5,6g;13g B. 11,2g; 7,4g C. 13g; 5,6g D.7,4g; 11,2
Câu 48: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc)
và 2,54 g chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối
khan là:
A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g
Bài 49: Cho m gam dd HCl C% tác dụng hết với hh kim loại K và Mg (2 kim loại dùng dư), thấy khối lượng
khí bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:
A. 19,73% B. 25,32% B. 18,58% D. 21%
Bài 50: Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dd HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dd
Y; cô cạn dd Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 6,5 B. 7,8 C. 9,75 D. 8,75

You might also like