You are on page 1of 4

LƯU Ý : NHÓM SẢN PHẨM CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT

Xây dựng TCCL thực phẩm dựa trên các quy định sau:
 Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT về ban hành Quy định giới hạn tối đa ô
nhiễm sinh học & hóa học trong thực phẩm
 QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn bị ô
nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
 QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn bị ô
nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
 QCVN 8-3:2012/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô nhiễm vi sinh vật
trong thực phẩm
 Tiêu chuẩn kỹ thuật (TCVN) đối với từng loại sản phẩm cụ thể.

BẢNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

SẢN PHẨM : Trân châu đông lạnh


1. CHỈ TIÊU VỀ ĐỊNH LƯỢNG, VỀ BAO BÌ

- Bao bì :

- Ghi nhãn : Trên mỗi bao chứa phải có nhãn chứa các thông tin sau:

+ Tên sản phẩm: Trân châu đông lạnh

+ Ngày sản xuất: NSX được ghi trực tiếp trên nhãn sản phẩm

+ Thời hạn sử dụng: HSD được ghi trực tiếp trên nhãn sản phẩm
+ Cơ sở sản xuất: CÔNG TY TNHH MINH HẠNH FOOD

Địa chỉ: Thôn Bình Phú, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng
Yên
5
.
-Thời hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất
C
2. CHỈ TIÊU VỀ THÀNH PHẦN HOÁ LÝ H

Tên chỉ tiêu Giới hạn (mg/kg)
T
1. Hàm lượng Kali sorbat tính theo acid sorbic 1000
I
2. Hàm lượng Natri benzoat tính theo acid 1000 Ê
U

V
3. CHỈ TIÊU VỀ THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG Ề
Chỉ tiêu phân tích Đơn vị Hàm lượng V
I
Protein g/100g 0.22
S
Lipid g/100g 0.19
I
Đường tổng g/100g 0.51
N
H
Năng lượng Kcal/100g 334
V
Carbohydrate g/100g 82.73 Ậ
T
(
4. CHỈ TIÊU VỀ CẢM QUAN Q
C
Tên chỉ tiêu Yêu cầu V
N
1. Màu sắc Màu trắng tự nhiên
8
2. Mùi Có mùi đặc trưng của trân châu, không mùi lạ
-
3
3. Vị
:
Vị đặc trưng của sản phẩm
2
5. Trạng thái Viên tròn mềm, kích thước vừa phải 0
1
2/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI Ô NHIỄM VI SINH VẬT
TRONG THỰC PHẨM )

Giới hạn tối đa


Tên chỉ tiêu
(cfu/g)

1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí 104

2. Tổng số Coliforms 10

3. E.coli 3

4. Staphylococus aureus 10

5. Bacillus cereus 10

6. Clostridium perfingen 10

7. Tổng số bào tử nấm men, mốc 102

6. CHỈ TIÊU VỀ KIM LOẠI NẶNG (QCVN 8-2:2011/BYT QUY CHUẨN


KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG
TRONG THỰC PHẨM, mục 3.24)
Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa
(mg/kg)

1. Chì (Pb) 1,0

 7. CHỈ TIÊU VỀ ĐỘC TỐ VI NẤM / HÓA CHẤT GÂY ẢNH


HƯỞNG ĐẾN SỰ AN TOÀN CỦA SẢN PHẨM
(DƯ LƯỢNG KHÁNG SINH, THUỐC TRỪ SÂU…)
 (Tuân thủ Quyết định số 2204/QĐ-BYT quy định tạmthời mức giới hạn
nhiễm chéo Bis (2-ethylhexyl) phthalate (DEHP) trong thực phẩm)

Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa (mg/kg)

1. DEHP 1.5


8. CÁC YÊU CẦU VỀ CHẾ ĐỘ BẢO QUẢN SẢN PHẨM VÀ
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẢN PHẨM

- Bảo quản : Để ỡ nơi kho ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C tránh ánh nắng
trực tiếp

- Vận chuyển : Vận chuyển: sau khi sản phẩm được đóng gói vào bao bì PE, sẽ
được đóng vào thùng, mỗi thùng gồm 6 bao. Sau đó các công nhân sẽ dán giấy lên thùng
để phân biệt nơi sẽ vận chuyển đến. Những sản phẩm được vận chuyển ngay sẽ được đưa
lên xe tải và vận chuyển đi.

Tồn trữ và bảo quản: còn đối với những thùng hàng chưa được vận chuyển cũng
như những sản phẩm dùng để dự trữa sẽ đưa vào kho bảo quản. Kho bảo quản cách biệt
với khu vực sản xuất và là nơi thoáng mát, khô ráo.

9. DANH MỤC CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU


CHẤT LƯỢNG

1. Phân tích cảm quan, theo TCVN 6063 : 1995.


2. Xác định độ axit, theo TCVN 5564 : 1991.
3. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996).
4. Xác định thủy ngân tổng số, theo TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666/1 : 1983).
5. Xác định chì theo TCVN4 7602:2007 (AOAC 972.25) hoặc TCVN 8726:2009
6. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2015
7. Xác định E.coli, theo TCVN 7942-2:2008
8. Xác định coliform, theo TCVN 6848:2007
9. Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-1:2005
10.Xác định Cl. perfringens, theo TCVN 4991:2005
11. Xác định Bacillus cereus, theo TCVN 4992:2005
D

You might also like