You are on page 1of 44

3章

名詞 3.1
番号 言葉 読み方 意味 例文

・この本は読む価値があるので、友達に勧める。
468 価値 かち Giá trị Cuốn sách này có giá trị để đọc nên tôi đã giới thiệu
cho đứa bạn.
・この店は定価の値段より、安くなってる。
469 定価 ていか Giá niêm yết
Cửa hàng này đồ rẻ hơn giá niêm yết.
・料理をしながら一口食べて、味見をする。
Vừa nấu vừa ăn một miếng để nếm thử.
・時間がないので、一口にまとめて話します。
(Uống) một Vì không có thời gian nên tôi sẽ nói tóm tắt ngắn
470 一口 ひとくち ngụm; (ăn) một gọn thôi.
miếng ・一口1万円ずつ、貧しい人を助ける団体に寄付
をした。
Đã quyên tặng cho một tổ chức giúp đỡ người
nghèo các khoản hỗ trợ mỗi khoản 1 vạn yên.
・映画の主役を務めることになった。
Được chọn đảm nhận vai chính trong bộ phim.
主役 しゅやく
Nhân vật chính,
471
vai chính ・誕生日の主役の写真を部屋に飾る。
Trang trí những bức ảnh của nhân vật chính có
ngày sinh nhật trong phòng.
・パソコンを買い替えたいが予算が足りない。
Ngân sách, Muốn mua đổi máy tính mới mà không đủ ngân sách.
472 予算 よさん ていしゅつ
dự toán ・予算案を提 出 する。
Nộp bản dự toán ngân sách.
・今年はむだな経費削減を目標にする。
経費 けいひ
Kinh phí, chi
473
phí Năm nay lấy mục tiêu là cắt giảm những chi phí
không đáng có.
・乗りが良くて楽しいことが好きな性格。
Tính cách dễ cuốn theo không khí chung và thích
những điều vui vẻ.
乗り のり
Sự hoà nhập,
474
hoà đồng ・乗りが良くて元気の出る歌が好きだ。
Tôi thích những bài hát sôi động, tràn đầy năng
lượng.
そんちょう あ
Cả hai bên; song ・お互いを尊 重 し合う。
475 互い たがい
phương
Tôn trọng lẫn nhau.

79
3章
・今月は利益が出た。
Tháng nay đã có lợi nhuận.
476 利益 りえき Lợi nhuận
・あの会社の利益率はとても高い。
Tỉ suất lợi nhuận ở công ty đó rất cao.
・お客さんが来ないので、今月は赤字だ。
Vì khách chẳng đến nên tháng này lỗ rồi.
477 赤字 あかじ Lỗ, thâm hụt けいえい
・赤字が続き、経営 が難しくなってきた。
Thâm hụt kéo dài, việc quản lý trở nên khó khăn.
じょじょ

景気 けいき ・徐々 に、景気が回復してきた。


478 Kinh tế
Nền kinh tế đã dần dần hồi phục.
・人生には、人事の問題はつきものだ。
Cuộc sống luôn đi kèm với những vấn đề liên quan
đến con người.
・「人事を尽くす」とは、できることは全てやる
という意味だ。
479 人事 じんじ Nhân sự 「人事を尽くす」có nghĩa là làm tất cả những gì
có thể.
・今日の面接で会った人事の男性はこわい人
だった。
Người đàn ông làm nhân sự tôi đã gặp ở buổi
phỏng vấn hôm nay là một người đáng sợ.
・動物の毛に、人手を加えて糸にする。
Dùng công sức con người biến lông động vật thành
sợi chỉ.
480 人手 ひとで Nhân lực ・お店の人手が足りず、週末は忙しい。
Cửa hàng thiếu người làm, cuối tuần rất bận.
・引っ越しのため人手を頼る。
Nhờ người khác giúp việc chuyển nhà.

人材 じんざい
Người có năng ・優秀な人材を選び用いる。
481
lực Tuyển dụng và sử dụng nhân tài ưu tú.

・忙しくなく時間に余裕のある生活をしたい。
Muốn sống cuộc sống không bận rộn, dư dả về mặt
482 余裕 よゆう Dư thừa thời gian.
・待ち合わせのため余裕をもって家を出る。
Ra khỏi nhà sớm một chút vì cuộc hẹn.
りょうしん

483 共働 き ともばたらき Vợ chồng cùng ・うちの 両 親 は共働きをしている。


làm việc Bố mẹ tôi cả 2 đều cùng đi làm.

80
3章

地位 ちい ・私の会社での地位は低いです。
484 Địa vị, vị trí
Vị trí ở công ty của tôi khá thấp.
・お正月の過ごし方には決まった作法がある。
作法 さほう Lễ nghi - qui tắc Có những quy tắc định sẵn khi ăn Tết.
485
ứng xử ・着物を着るときの作法を勉強する。
Học cách mặc Kimono.
お い

486 世辞 せじ Nịnh, ca tụng ・お世辞にも美味しいとは言えない。


Kể cả có nịnh cũng ko thể nói ngon nổi.

作物 さくもつ Hoa màu, nông ・畑でとれた作物をお店に並べる。


487
sản Bày nông sản thu hoạch được ở ruộng ra cửa hàng.
・彼の意志は固いから変わらないだろう。
488 意志 いし Ý chí Ý chỉ của anh ta rất vững nên chắc sẽ không thay
đổi.
かくにん

489 日程 にってい
Lịch trình, ・今日の日程を確認 する。
kế hoạch Xác nhận lịch trình hôm nay.
おんせんりょこう

490 日帰り ひがえり Đi về trong ngày ・日帰り温泉旅行 に行った。


Tôi đã đi du lịch tắm onsen trong ngày.
・頭には子供の頃にできた傷跡がある。
Trên đầu có vết sẹo từ hồi trẻ con.
せんそう
・戦争の傷跡から立ち上がるのには数十年が
491 傷跡 きずあと Vết sẹo かかった。
Đã mất vài chục năm để đứng dậy từ những thiệt hại
do chiến tranh.
・誰にも知られたくない心の傷跡がある。
Có vết thương lòng không muốn bị ai biết.
・免許は持っていないのに、車を運転する。
Lái xe dù cho không có giấy phép.
492 免許 めんきょ Sự cho phép,
・ダンスの師から免許をもらった。
giấy phép
Đã nhận được giấy chứng nhận từ giáo viên dạy
nhảy.
かんばん きゅうぎょう
・店の看板に臨時 休 業 と書かれている。
臨時 りんじ
Trên tấm bảng của cửa hàng có ghi “Tạm ngừng
493 Tạm thời
kinh doanh”.
かんり

494 名簿 めいぼ Danh sách ・会員の名簿を管理する。


Quản lý danh sách hội viên.

順序 じゅんじょ Tuần tự, trình ・順序よく、仕事を進める。


495
tự Tiến hành công việc theo tuần tự.

81
3章
いぎょう な と
・私の祖先は、偉業 を成し遂げたそうだ。
496 祖先 そせん Tổ tiên Nghe nói Tổ tiên chúng ta đã làm được những việc
vĩ đại.

Người thân, ・お正月には親戚が集まる。


497 親戚 しんせき Vào ngày Tết, họ hàng thường quây quần lại bên
họ hàng
nhau.

82
3章

テスト 3.1
① 価値観の違いで恋人と ( )。

1 別れた 2 割かれた 3 裂かれた 4 分かれた

② 今月は ( ) を抑えることができた。

1 計算 2 精算 3 支出 4 資出

③ ユニセフに ( ) する。

1 貯金 2 募金 3 資金 4 成金

④ お子様ランチには ( ) がついてくる。

1 おまけ 2 おもり 3 おませ 4 おつり

⑤ 家計が苦しいので、 ( ) をしている。

1 共働き 2 共動き 3 供働き 4 供動き

⑥ 部長に ( ) がバレてしまった。

1 お世辞 2 お世持 3 お世路 4 お世事

⑦ 私は社会学を ( ) するつもりです。

1 戦功 2 先攻 3 専攻 4 先行

⑧ インフルエンザが流行しているので ( ) 休校になった。

1 倫時 2 臨時 3 巨時 4 論時

⑨ 設定の ( ) を間違えたのか、正常に作動しない。

1 順序 2 純序 3 純所 4 順所

⑩ 遠い ( ) の人の名前は知ら
ない。

1 親成 2 親関 3 親績 4 親戚

83
3章
3.2
ほうふ

498 人生 じんせい
Cuộc sống, ・会長は人生経験が豊富な人だ。
cuộc đời Chủ tịch là người có kinh nghiệm sống phong phú.
しょくば
Con người, ・職場 での人間関係がぎくしゃくする。
499 人間 にんげん
nhân loại Mối quan hệ trong công ty lục đục, không tốt.
へいきん
・日本人の平均 寿命は年々上がっている。
500 寿命 じゅみょう Tuổi thọ
Tuổi thọ trung bình của người Nhật đang tăng hàng
năm.
劇場 げきじょう Nhà hát; rạp ・ベトナムにはたくさんの歴史ある劇場がある。
501
hát Ở Việt Nam có nhiều nhà hát có bề dày lịch sử.
睡眠 すいみん ・睡眠時間を削って勉強する。
502 Ngủ, giấc ngủ
Dùng thời gian ngủ để học.
将来 しょうらい Tương lai ・社長は会社の将来を考えている。
503
Giám đốc đang suy nghĩ về tương lai của công ty.
・彼にはスポーツ選手としての才能があふれて
504 才能 さいのう Tài năng いる。
Ở anh ấy có nhiều tài năng của một vận động viên
thể thao.

食欲 しょくよく
Sự thèm ăn, ・病気の時は、食欲がなくなる。
505
ngon miệng Khi đổ bệnh thì không muốn ăn.
そんけい
・毎日欠かさず家事をこなす母を尊敬 する。
Rất khâm phục mẹ vì luôn làm tốt việc nhà hàng
506 家事 かじ Việc nhà ngày không thiếu ngày nào.
・家事の手伝いをしたら、おこづかいをもらった。
Tôi giúp bố mẹ làm việc nhà nên được cho tiền tiêu
vặt.
・手相占いって、本当に当たるのかな。
507 占い うらない Sự bói toán Không biết cái trò bói chỉ tay có thực sự đúng không
nhỉ.
やさ

長所 ちょうしょ
Sở trường, ・君の長所は優 しいところだ。
508
điểm mạnh Điểm mạnh của cậu là rất tốt (hiền).
・人にはそれぞれ違った個性がある。
509 個性 こせい Cá tính
Mỗi người đều có cá tính riêng của mình.

・履歴書を書く。
Viết sơ yếu lý lịch (CV).
510 履歴 りれき Lý lịch ちゃくしん
・ 着 信 履歴が 3 件あった。
Có 3 cuộc gọi nhỡ (lịch sử gọi đến).

85
3章
Chủ trì, điều
・この番組の司会者は面白い。
511 司会 しかい hành, dẫn
(chương trình, MC chương trình này rất hài hước.
hội nghị)
すく

危機 きき ・彼女が会社の危機を救ってくれた。
512 Nguy cơ
Cô ấy đã cứu công ty khỏi khủng hoảng.
・台地に妻と暮らす新しい家を建てる。
台地 だいち Bồn địa, cao
513
nguyên Xây dựng một ngôi nhà mới trên cao nguyên để
chung sống với vợ.
・今話題のアイドルが結婚したらしい。
Chủ đề, đề tài Nghe nói Idol nổi tiếng gần đây đã kết hôn.
514 話題 わだい được nhiều ・昨日の出来事が、学校中で話題になっている。
người nhắc đến
Sự việc ngày hôm qua đã trở thành tiêu điểm khắp
trường.
Thời gian rảnh ・勉強の合間に友達とメールをする。
(tranh thủ)
合間 あいま
Gửi mail cho bạn bè giữa những lúc học bài.
515 giữa 2 hay
nhiều sự vật sự ・電車で人と人の合間に座る。
việc Ngồi vào chỗ trống giữa hai người trên tàu.
・常に品質の良い仕事を目指す。
516 品質 ひんしつ Chất lượng
Luôn hướng đến một công việc có chất lượng tốt.
・私の唯一の楽しみは週末の登山だ。
517 唯一 ゆいいつ Duy nhất
Thú vui duy nhất của tôi là leo núi vào cuối tuần.
・外国語を勉強したのは、その地元の人と話した
いからだ。

518 地元 じもと Quê quán, Việc tôi học ngoại ngữ là do muốn được nói chuyện
nguyên quán với người dân địa phương ở đó.
・私の地元はお米とお酒造りが有名だ。
Quê tôi nổi tiếng với gạo và nghề nấu rượu.
・友達と夕焼けを見ながら、それぞれの家に帰る。
519 夕焼け ゆうやけ Ánh hoàng
Cùng bạn vừa đi về nhà vừa ngắm trời hoàng hôn
hôn, ráng chiều
màu đỏ.
・友達に秘密を打ち明ける。
520 秘密 ひみつ Bí mật
Bộc bạch những bí mật cho bạn bè.

・ここから徒歩で 5 分くらいで着きます。
521 徒歩 とほ Đi bộ
Đi bộ từ đây khoảng 5 phút sẽ đến.
・季節に関係なく、夜明けとともに目を覚ます。
522 夜明け よあけ Rạng sáng
Dù là mùa nào cũng vậy, cứ trời sáng là tôi thức giấc.

86
3章
・夜間に走っているバスに乗り、故郷に帰る。
523 夜間 やかん Ban đêm
Lên xe buýt đêm về quê.
はんたい
・この筆者の考え方には反対 だ。

524 筆者 ひっしゃ Tác giả Tôi không đồng tình với cách suy nghĩ của tác giả
・筆者の考えに近いものを一つ選びなさい。
Hãy chọn 1 ý gần với suy nghĩ của tác giả nhất.
くべつ

双子 ふたご ・双子は区別がつかない。
525 Cặp song sinh
Khó phân biệt được cặp song sinh.
まいご

迷子 まいご ・息子がデパートで迷子になった。
526 Trẻ bị lạc
Con trai tôi đi lạc trong siêu thị.

全身 ぜんしん Toàn bộ cơ thể, ・全身のマッサージをする。


527
toàn thân Massage toàn thân.

87
3章

テスト 3.2

① 最近は規則正しい生活になり、( ) らしい生活を送っている。

1 人門 2 人関 3 人閃 4 人間

② 近い ( ) 、あの動物は絶滅してしまうだろう。

1 将来 2 将頼 3 先頼 4 先来

③ 親に似た性格は ( ) だと思う。

1 僓伝 2 貴伝 3 匱伝 4 遺伝

④ インターネットの検索( )をさかのぼる。

1 歴史 2 履修 3 履歴 4 歴然

⑤ あの先輩は後輩たちから ( ) されている。

1 尊重 2 尊厳 3 尊家 4 尊敬

⑥ 姉はいつも出掛ける ( ) が遅い。

1 支宅 2 私度 3 私宅 4 支度

⑦ 彼女の話すときの ( ) は激しい。

1 動作 2 作動 3 移動 4 動向

⑧ ( ) 保険に加入する。

1 産命 2 介護 3 年齢 4 身体

⑨ 就業規則に ( ) する。

1 偉犯 2 偉反 3 違反 4 誤犯

⑩ ここは複雑な道で、 ( ) になりそうだ。

1 迷子 2 迷路 3 迷宮 4 迷彩

88
3章
3.3

関心 かんしん ・ゲームにはあまり関心がない。
528 Quan tâm
Tôi không mấy hứng thú với game.
Doanh nghiệp ・大手企業で働いてる。
529 大手 おおて lớn , công ty đầu
ngành Đang làm việc tại một doanh nghiệp lớn.
おせん
・バイクのガスによる大気汚染がひどい。
530 大気 たいき Không khí Ô nhiễm không khí một cách tồi tệ do khí thải từ xe
máy.
こうせい

委員 いいん ・委員会は 10 人で構成されている。


531 Uỷ viên, cán sự
Ủy ban được cấu thành từ 10 ủy viên.

・写真ではきれいだったのに、実際は汚い場所
532 実際 じっさい Thực tế だった。
Trên ảnh thì đẹp vậy mà thực tế chỗ đó bẩn lắm.

・寒さで、手足の感覚がない。
Do lạnh mà chân tay không còn cảm giác.
きんせん
・お金持ちの山田くんとは金銭感覚が合わない。
533 感覚 かんかく Cảm giác Cảm giác đối với tiền bạc của tôi và anh Yamada
giàu có không giống nhau.
・スポーツ選手はバランス感覚がいい。
Vận động viên thể thao rất giỏi về giữ thăng bằng.

・彼からは仕事に対する意欲が感じられない。
意欲 いよく
Ý chí,
534 Tôi không cảm nhận được từ cậu ấy sự tích cực đối
sự khát khao
với công việc.

・彼女は本気で怒ると何も言わなくなる。
Cô ấy mà thật sự tức giận sẽ không nói gì cả.
じょうだん

本気 ほんき
Nghiêm túc, ・彼はすぐに 冗 談 を本気にしてしまう。
535
thật sự Anh ta ngay lập tức tưởng lời nói đùa là nghiêm túc.
・やっと本気をだしてくれた。
Cuối cùng nó cũng làm nghiêm túc cho tôi.

・母の機嫌が悪い。
536 機嫌 きげん Tâm trạng
Tâm trạng của mẹ không tốt.

Đồ đựng, vật ・夕飯の残りを容器に詰めてお弁当にする。


537 容器 ようき
chứa nói chung Cho cơm thừa từ bữa tối vào bát làm Bento.

90
3章

・家族の中にもそれぞれの役目がある。
役目 やくめ
Vai trò, trách
538
nhiệm Trong gia đình mỗi người có một vai trò riêng.
こうえん
・有名な役者の公演を見に行く。
Đi xem buổi diễn của một diễn viên nổi tiếng.
539 役者 やくしゃ Diễn viên ・妹は家と外では性格が違う、まるで役者だ。
Em gái tôi tính cách ở ngoài với tính cách ở nhà của
nó khác nhau, cứ như là diễn viên vậy.

・それでは、後日改めてお電話いたします。
540 後日 ごじつ Ngày hôm sau
Vậy tôi xin phép để hôm khác gọi điện lại.
うんどう

神経 しんけい ・彼女は運動 神経がいい。


541 Thần kinh
Cô ấy có thần kinh vận động tốt.

・山田くんは魅力にあふれている。
Sức lôi cuốn, Anh Yamada đầy sức lôi cuốn.
542 魅力 みりょく
thu hút ・彼女には人をひきつける魅力がある。
Cô ấy có sức hấp dẫn lôi kéo người khác.

・全力を尽くした。
543 全力 ぜんりょく Toàn lực
Dốc toàn lực.

・最近山田さんは、疲れている様子だ。
Gần đây anh Yamada thường trong trạng thái mệt
様子 ようす
Trạng thái, tình
544 mỏi.
trạng, tình hình
・まずは様子を見ましょう。
Trước tiên cứ xem tình hình đã.

・あのアイドルはとても人気で勢いがある。
勢い いきおい
Sức mạnh,
545
quyền lực Nghệ sĩ đó rất được yêu thích và có quyền lực.

・従来のやり方に従うだけではなく、たくさん

546 従来 じゅうらい
Từ trước đến 勉強しないと。
giờ
Không chỉ có tuân theo cách làm từ trước đến giờ
mà còn phải học thêm nhiều nữa..
・この町では年中、様々な祭りがある。
Thị trấn này có nhiều lễ hội diễn ra quanh năm.
547 年中 ねんじゅう Suốt cả năm へいせい けいざい はってん ていか
・平成の年中、日本の経済は発展も低下もした。
Suốt thời Heisei, kinh tế Nhật Bản có lúc tăng

91
3章
trưởng, có lúc sụt giảm.
・年中、短いズボンを着ている。
Suốt ngày mặc quần ngắn.

・自分の思想を表現しない方がいいという文化

だ。
Là văn hóa không khuyến khích việc biểu lộ suy
548 思想 しそう Tư tưởng
nghĩ của bản thân.
めいかく せいじ
・明確な思想を持つために、政治を勉強した。

Đã học chính trị để có một tư tưởng rõ ràng.

・急用ができてしまったので、今日はお先に
549 急用 きゅうよう Việc gấp 失礼します。
Do có việc gấp nên hôm nay tôi xin phép về trước.

・恰好のいい写真を FaceBook に載せる。


Đăng tấm ảnh đẹp lên facebook.
・私たちの YouTube 番組に出てもらうのに恰好
550 恰好 かっこう Vẻ bề ngoài
の人だ。
Là người phù hợp để xuất hiện trên chương trình
trên kênh Youtube của chúng tôi.

・悲劇の物語を読み、とても悲しくなった。
551 悲劇 ひげき Bi kịch
Đọc câu chuyện bi kịch xong tôi đã rất buồn.

・昔から今まで残っている、情緒のある風景。

Cảm xúc, bầu Khung cảnh mang một bầu không khí có từ xa xưa
552 情緒 じょうちょ không khí, tâm còn lưu lại tới ngày nay.
・病気の時は、情緒も安定しなくなる。
trạng, tinh thần

Khi bị bệnh, cảm xúc cũng không được ổn định.

・好きな人がいるが、付き合う意思はない。
Ý nghĩ, mong
553 意思 いし Tôi có người mà mình thích nhưng không có ý định
muốn
hẹn hò với cô ấy.

・成果をあげることができ、お給料が増えた。
554 成果 せいか Thành quả
Có được thành quả nên đã được tăng lương.
ぼう し

手品 てじな ・帽子から鳥が出てくるという手品を見た。
555 Ảo thuật
Đã xem trò ảo thuật chim xuất hiện từ chiếc mũ.

92
3章
Thủ ngữ, ngôn
・友達は耳の障害があり、私たちは手話で話す。
手話 しゅわ
ngữ bằng tay
556
dành cho người Do bạn tôi bị khuyết tật về tai nên chúng tôi dùng
khiếm thính thủ ngữ để nói chuyện.

・コロナに対する政策は素晴らしかったと思う。
557 政策 せいさく Chính sách Tôi thấy các chính sách đối phó với Corona rất tuyệt
vời.

93
3章

テスト 3.3

① 政治に ( ) を持つようになってきた。

1 関心 2 荷物 3 心配 4 感嘆

② 娘からのプレゼントに ( ) する。

1 感情 2 激怒 3 関心 4 感激

③ 弟におかしをあげたら ( ) が直った。

1 機元 2 増悪 3 機嫌 4 嫌悪

④ 病室で ( ) を取り戻した。

1 視力 2 意識 3 感情 4 意見

⑤ 彼は ( ) が太いので、あまり緊張をしないらしい。

1 神経 2 血管 3 腹囲 4 心配

⑥ 台風の ( ) が増す。

1 勢い 2 重さ 3 弱さ 4 力さ

⑦ 書類の提出期限が一日 ( ) された。

1 延了 2 延期 3 時期 4 短期

⑧ この道を通ると時間が ( ) され、早く着く。

1 三叉路 2 交差 3 延長 4 短縮

⑨ 発展途上国を ( ) する。

1 助援 2 援助 3 助言 4 応援

⑩ ファッションの動向を ( ) する。

1 原則 2 測定 3 視差 4 観測

94
3章
3.4
・話合いをしたが結論がでなかった。
558 結論 けつろん Kết luận Đã thảo luận qua nhưng vẫn không đưa ra được kết
luận.
・広い分野の勉強をして教養を得る。
Được học và giáo dục trong nhiều lĩnh vực.
教養 きょうよう
Giáo dục, giáo
559
dưỡng ・面接のために一般教養について勉強をする。
Học về giáo dục đại cương để chuẩn bị cho buổi
phỏng vấn.

・どんな相手でも、敬意を持つべきだ。
560 敬意 けいい Kính trọng
Phải tôn trọng mọi đối thủ.

・アパートの契約のために 6 万円も敷金を払わな
561 敷金 しききん Tiền cọc きゃならない。
Phải trả 6 vạn yên tiền cọc để ký hợp đồng căn hộ.

Bóng râm, chỗ ・日陰で昼寝をするのは最高だ。


562 日陰 ひかげ
râm Ngủ trưa trong bóng râm là đỉnh nhất.

・お酒を飲むたびに家族に暴力をふるった。
563 暴力 ぼうりょく Bạo lực Mỗi lần uống rượu là lại thượng cẳng chân hạ cẳng
tay với gia đình.

・どんな仕事も、才能の有無は関係ない。
有無 うむ
Có hay không
564
có Công việc nào cũng thế, việc có tài năng hay không
không quan trọng.

・どんどん業績を伸ばし、大きな会社になった。
業績 ぎょうせき
Thành tựu,
565
thành tích Nhờ nhanh chóng đưa thành tích kinh doanh đi lên
mà công ty đã trở thành một công ty lớn.

・長い文章では、段落の最初に1字分のスペース

566 段落 だんらく Đoạn văn を空ける。


Cách ra một khoảng bằng một chữ cái vào đầu các
đoạn văn dài.
い じ
・たくさん働かなければ、生活水準を維持する

567 水準 すいじゅん
Tiêu chuẩn, のは難しい。
mức
Nếu không làm việc chăm chỉ sẽ khó duy trì được
mức sống.

96
3章

・滝のような雨が降った。
Mưa như thác đổ.
568 滝 たき Thác nước
・ベトナム北東部には、有名な滝がある。
Vùng Đông Bắc Việt Nam có ngọn thác nổi tiếng.
ふるさと

漁業 ぎょぎょう
Nghề cá, ・私の故郷は海があり、漁業が有名だ。
569
chài lưới Quê tôi có biển, và nổi tiếng với nghề cá.
・読解問題の解き方には法則がある。
Có quy tắc cho việc giải các bài đọc.
・髪や目の色が何色になるかは、法則がある
570 法則 ほうそく Quy luật
らしい。
Nghe nói có quy luật quyết định việc mắt và tóc sẽ có
màu gì.
けいざい あっか

571 活気 かっき Sôi động,sức ・経済の悪化のせいで、街は活気をなくした。


sống
Do suy thoái kinh tế mà phố phường mất đi sức sống.
・海辺で貝を拾いながら、友達と語り合った。
572 海辺 うみべ Bờ biển
Vừa nhặt sò ở bờ biển vừa trò chuyện với bạn bè.

・休日は、演劇を見にハノイに行く。
573 演劇 えんげき Vở kịch
Ngày nghỉ đi Hà Nội xem kịch.

Say sưa, đam ・教師の仕事に熱意を持っている。


574 熱意 ねつい
mê,nhiệt tình Có đam mê với công việc giáo viên.

Năng khiếu, sở ・私の特技は料理だ。


575 特技 とくぎ
trường Biệt tài của tôi là nấu ăn.

・父の誕生日を、特製の料理でお祝いする。
576 特製 とくせい Đặc biệt Chúc mừng sinh nhật bố bằng một món ăn được làm
đặc biệt.

・仕事がない人が増え、犯罪が増えた。
577 犯罪 はんざい Tội phạm Số người thất nghiệp tăng và tỷ lệ tội phạm cũng
tăng.

・夕飯の献立を考えながら、買い物する。
578 献立 こんだて Thực đơn
Vừa mua đồ vừa nghĩ thực đơn cho bữa tối.
・ふわふわの生地で、コートを作る。
生地 きじ
Vải, bột làm
579
bánh Dùng loại vải mềm mại làm áo khoác.

97
3章
・生地を作っておいて、明日はパンを焼こう。
Làm sẵn bột để mai nướng bánh đi.

・一緒に探しますから、予算の目安を教えて下

目安 めやす
Mục tiêu, mục さい。
580
đích, ước tính
Chúng ta sẽ cùng tìm kiếm, nên là cho tôi biết mức
ngân sách đi.

・家を出た直後に雨が降ってきた。
581 直後 ちょくご Ngay sau
Ngay sau khi ra khỏi nhà là trời đổ mưa.

・ノートのページに直線をひく。
582 直線 ちょくせん Đường thẳng
Kẻ một đường thẳng trên giấy sổ.
かみなり
・ 雷 が落ちる瞬間、空が光る。
瞬間 しゅんかん
Khoảnh khắc,
583
phút chốc
Vào khoảnh khắc sét đánh xuống, bầu trời sáng lên.
Trí tuệ, khôn
・生活の知恵を、両親から教わる。
584 知恵 ちえ ngoan, thông
thái Được cha mẹ dạy về sự khôn ngoan trong cuộc sống.

Thực chất,
・写真で見るより実物は大きかった。
585 実物 じつぶつ nguyên bản, đồ
ngoài đời Đồ ngoài đời nhìn lớn hơn trong ảnh.

Hiện thực, ・現実はそんなに甘くない。


586 現実 げんじつ
thực tế Hiện thực thì không đơn giản đến thế.

587 権利 けんり Quyền lợi ・自由に生きる権利がある。Có quyền sống tự do.

98
3章

テスト 3.4

① 彼は自己( ) が激しい。

1 主流 2 批判 3 主義 4 主張

② ( ) 的な発言は控えるべきだ。

1 差異 2 差別 3 批別 4 区別

③ 今日までに出さなきゃいけない ( ) 物を忘れる。

1 宿題 2 提出 3 約束 4 提供

④ ( ) 結果が新聞にのっている。

1 抽選 2 選別 3 当行 4 選択

⑤ 彼女は ( ) にふけるくせがある。

1 空想 2 空目 3 夢心 4 惑

⑥ 監督が問題を起こし、出場 ( ) になる。

1 提出 2 終了 3 停止 4 禁忌

⑦ 被害の ( ) を防ぐ。

1 勢大 2 拡大 3 増強 4 縮小

⑧ 経営が難しいので、事業を ( ) しなければならない。

1 縮小 2 小人 3 狭小 4 閉店

⑨ 予定通り試合は明日 ( ) されます。

1 作業 2 実行 3 実験 4 実施

⑩ ( ) そっくりの模型をつくる。

1 実際 2 物理 3 実物 4 真実

99
3章
3.5
ほうりつ したが

義務 ぎむ ・我々は法律 に 従 う義務がある。
588 Nghĩa vụ
Chúng ta có nghĩa vụ phải tuân theo luật pháp.

・ゴールの中間地点に到達する。
589 中間 ちゅうかん Ở giữa
Đạt được nửa đường tới đích.

・父は会社とは逆に向かって歩いている。
590 逆 ぎゃく Ngược lại
Bố tôi đi bộ ngược hướng đến công ty.

・試験中はよそ見をしてはいけない。
591 よそ よそ Nơi khác
Trong khi thi không được nhìn chỗ khác.
Cơ hội, ・彼女との話のきっかけを探す。
592 きっかけ きっかけ
khởi đầu Tìm cơ hội để nói chuyện với cô ấy.
Thường, ・彼は普段から気にかけてくれる。
593 普段 ふだん
bình thường Anh ấy luôn quan tâm đến tôi.
・変わらない日常生活を送る。
594 日常 にちじょう Thường nhật
Sống một cuộc sống thường nhật không có gì mới.
にゅうじょう
・一般の方はここから 入 場 してください。
Người thường hãy vào trong bằng lối này.
一般 いっぱん Cái chung,
・お年寄りに席を譲るのは一般的な考えだ。
595
thông thường
Nhường ghế cho người cao tuổi là cách suy nghĩ
chung (của mọi người).

半ば なかば
Một nửa, ・来月の半ばに友達の結婚式がある。
596
ở giữa Giữa tháng sau có lễ cưới của người bạn.
・昔の人は頭がいいなぁとことわざの意味を
597 ことわざ ことわざ Thành ngữ 知って感じる。
Biết được ý nghĩa của câu thành ngữ và cảm thấy
người xưa thật thông minh.
余暇 よか ・余暇を使って、運動を楽しむ。
598 Thời gian rỗi
Sử dụng thời gian rỗi để tận hưởng việc vận động.
行事 ぎょうじ ・学校行事に参加する。
599 Sự kiện
Tham gia những sự kiện của trường.
Ứng cử, ・彼を次の役員候補にいれる。
600 候補 こうほ Cho anh ta vào ứng cử vị trí quản lý công ty kế tiếp
ứng cử viên
(sau này).
・この学校の生徒は、全体で 1000 人くらいだ。
601 全体 ぜんたい Toàn thể Học sinh của trường này tổng cộng khoảng 1000
người.
部分 ぶぶん ・作品のこの部分を作り直す。
602 Bộ phận
Làm lại phần này của tác phẩm.

101
3章

統一 とういつ
603 Thống nhất ・国を統一する。Thống nhất đất nước.

期限 きげん
Giới hạn, ・チケットの有効期限が切れたので更新する。
604
kỳ hạn Vì hạn dùng của vé đã hết nên thôi phải đi đổi mới.

禁物 きんもつ Cấm kỵ, không ・試験の前日に遅く寝ることは禁物だ。


605
nên, kiêng kỵ Ngủ muộn trước ngày thi là điều cấm kỵ.
方向 ほうこう ・通った道の方向を忘れる。
606 Phương hướng
Quên mất hướng con đường mà mình đã đi qua.
・バスの空席がなかったので、ずっと立って
607 空席 くうせき Ghế trống, chỗ
いた。
còn trống
Không có ghế trống trên xe buýt nên đã đứng suốt.
ちしき
・災害時に役立つ知識を調べる。
608 災害 さいがい Thảm họa Tìm hiểu những kiến thức giúp ích khi xảy ra thảm
họa.
天候 てんこう ・悪天候の中外で仕事をする。
609 Thời tiết
Làm việc ở ngoài trời giữa lúc thời tiết xấu.
しゅうしょく

610 保険 ほけん Bảo hiểm ・保険会社に 就 職 する。


Xin việc vào công ty bảo hiểm.
・久しぶりに会った友達の雰囲気が変わって
いた。
611 雰囲気 ふんいき Bầu không khí,
Người bạn lâu ko gặp giờ phong thái đã thay đổi.
phong thái
・このカフェの雰囲気がいい。
Không gian quán cafe này khá ổn.
ふくしゅう

612 箇所 かしょ Chỗ; nơi; địa ・テストで間違えた個所を 復 習 する。


điểm; điểm Ôn lại những chỗ bị sai trong bài kiểm tra.
・人気のマンガがついに映像化された。
613 映像 えいぞう Hình ảnh Truyện tranh nổi tiếng cuối cùng cũng được
chuyển thành phim.
・この写真の背景はきれいだ。
Bối cảnh, phông
背景 はいけい nền, Phông nền của bức ảnh rất đẹp.
614
lý do 今回のインフレの背景は何だと思いますか
Bối cảnh, lý do của lần lạm phát này anh nghĩ là gì ?
となり

615 間隔 かんかく Khoảng cách, ・ 隣 の人と 1 メートル間隔をあける。


khoảng giữa Để khoảng cách 1 mét với người bên cạnh.
まんが

616 素人 しろうと Nghiệp dư ・素人だが、漫画を描くのが大好きだ。


Vẫn còn là người mới nhưng rất thích vẽ Manga.

102
3章

テスト 3.5

① 賛成してくれると思ったが、 ( ) に反対された。

1 悪 2 邪 3 真 4 逆

② 親の心配を ( ) に、遅い時間まで遊ぶ。

1 よそ 2 関わらず 3 思わず 4 おそ

③ 妻と子どもの喧嘩は ( ) 茶飯事だ。

1 躾 2 日常 3 生活 4 食事

④ 伝統 ( ) を行わない家庭も増えてきた。

1 芸能 2 祭祀 3 作業 4 行事

⑤ 公園の ( ) を見渡す。

1 地層 2 全体 3 角体 4 立地

⑥ 支払いの ( ) を延ばす。

1 期限 2 日付 3 期関 4 数日

⑦ 今はまだ人生の ( ) 点だ。

1 途中 2 下降 3 通過 4 位置

⑧ ( ) 時に役立つ知識を調べる。

1 労災 2 厄年 3 災害 4 悪害

⑨ 彼の発言で、場の ( ) が悪くなった。

1 雰囲気 2 機嫌 3 普因気 4 状況

⑩ 前の人との ( ) を詰めてくださ
い。

1 居場所 2 乗り場 3 移動 4 間隔

103
3章
3.6
・事情があって、大学に行く事を辞めた。
Có lý do riêng nên đã không học đại học.
Tình huống,
617 事情 じじょう けいざいてき
trường hợp, sự ・車を買いたいが、経済的 な事情で買えない。
tình, nguyên do
Muốn mua ô tô nhưng ko mua được do tình hình
kinh tế của mình.
しゅうしゅう

事態 じたい Tình hình sự ・事態を 収 拾 する。


618
việc
Giàn xếp tình hình.
・高級な素材を使っても、料理する人の腕が
悪ければ意味がない。
Dù dùng những nguyên liệu cao cấp đi nữa nhưng
nếu tay nghề người nấu kém thì cũng không có ý
619 素材 そざい Nguyên liệu, vật nghĩa gì.
chất
・このテーブルの素材はスギの木だ。
Chất liệu của cái bàn này là gỗ liễu sam.
・web サイトを作るための素材を集める。
Tập hợp những tư liệu để làm trang web.
・細菌を殺すために、家に帰ったらよく手を

620 細菌 さいきん 洗いましょう。


Vi khuẩn
Để tiêu diệt vi khuẩn, hãy thường xuyên rửa tay sau
khi về nhà.
・この家は木造建築だ。
Ngôi nhà này làm từ gỗ.
建築 けんちく
Kiến thiết,
621 はし
xây dựng ・この場所に新しい橋 を建築する。
Xây dựng cây cầu mới tại địa điểm này.

・この書類に部長の署名をお願いします。
622 署名 しょめい Kí tên, chữ ký
Xin nhờ trưởng phòng ký vào tài liệu này.
・このホテルの設備はとてもいい。
623 設備 せつび Trang thiết bị
Thiết bị của khách sạn này rất tốt.
・母が倒れました。至急、帰ってきてください。
624 至急 しきゅう Hỏa tốc, ngay
lập tức Mẹ đổ bệnh rồi. Về nhà gấp đi.
・きれいな色彩のお花を部屋に飾る。
Trang trí bông hoa với màu sắc đẹp trong phòng.
色彩 しきさい
せい じ し そう
625 Màu sắc ・はっきりした色彩の政治思想を持つ人。
.Người mang tư tưởng chính trị có khuynh hướng
rõ ràng.

105
3章
・満員電車に乗って通勤するのが苦痛だ。
苦痛 くつう Đau đớn, nỗi
626
khổ Leo lên một chuyến tàu điện kín người đi làm khổ
lắm.

・大好きな著者の新作を買う。
627 著者 ちょしゃ Tác giả
Mua tác phẩm mới của tác giả mình rất thích.

・私は足に障害があるので歩くことができない。
Chân tôi có tật nên không thể đi bộ được.
障害 しょうがい Cản trở, khó
khăn, khuyết tật ・これから妻と二人で障害を乗り越えていく。
628
Từ giờ sẽ cùng vợ vượt qua những trở ngại khó
khăn.
・血圧が低いせいか、時々めまいがする。
629 血圧 けつあつ Huyết áp
Không biết có phải do huyết áp thấp không
かん ご し

血管 けっかん ・看護師なのに、血管を見るのが苦手だ。
630 Mạch máu
Là y tá nhưng lại sợ phải nhìn /mạch máu.
・親切な行為をすることは、私の人生で大切な

631 行為 こうい Hành vi, hành ことだ。


động
Làm những hành động thân thiện là điều quan trọng
trong cuộc đời tôi.
・話し合いの要旨をまとめて、書類を作成する。
632 要旨 ようし Phần/điểm quan
Tóm gọn những điểm mấu chốt trong cuộc nói
trọng
chuyện và làm tài liệu.
・家族の存在は私にはなくてはならない要素だ。
Sự có mặt của gia đình là yếu tố không thể thiếu đối
với tôi.
633 要素 ようそ Yếu tố こうせい
・ビタミンは食べ物を構成する要素のひとつだ。
Vitamin là một trong những thành phần cấu tạo nên
thức ăn.
・歩いて帰るには何時間かかるだろうか、見当が
見当 けんとう Ước tính, dự
634
tính つかない。
Không đoán được là đi bộ về thì mất mấy tiếng nữa.
・相手の立場に立って考えることも大切だ。
635 立場 たちば Lập trường Việc đứng trên lập trường của đối phương để suy
nghĩ cũng rất quan trọng.
ふうふ ぶんたん
・夫婦で役割分担 を決めて、家事をしている。
636 役割 やくわり Vai trò Vợ chồng tôi làm việc nhà có sự phân chia trách
nhiệm rõ ràng.

106
3章
・会議で、社長が見解を明らかにした。
637 見解 けんかい Nhìn nhận,suy
Giám đốc đã đưa ra nhận định rõ ràng trong cuộc
nghĩ
họp.
・山の上まで登ると、視野が開けて気持ちが
いい。
Khi leo lên trên núi, quang cảnh mở ra trước tầm
638 視野 しや Tầm ngắm, tầm
mắt, cảm giác rất thích.
nhìn じょうしき こ
・自分の 常 識を超えた広い視野を持つべきだ。
Nên có một tầm nhìn rộng vượt qua cả những tri
thức vốn có của bản thân.
・今日のサッカーの試合は、観客が多い。
639 観客 かんきゃく Khán giả
Trận bóng ngày hôm nay có nhiều khán giả.
・母の代理で、結婚式に出席する。
640 代理 だいり Đại diện
Đại diện cho mẹ tới tham dự kễ kết hôn.
・誤解ですよ。相手の話を聞いてみて下さい。
641 誤解 ごかい Hiểu lầm Là hiểu nhầm đấy. Hãy thử nghe câu chuyện từ phía
đối phương đi.
・会社の研修のために、講師を招く。
Mời giáo viên về cho buổi đào tạo của công ty.
・大学で働いていると言っても講師だから、
642 講師 こうし Giảng viên
給料は低いですよ。
Tuy là làm việc ở trường đại học thật nhưng vì là
giáo viên nên lương thấp.
・議員の息子だから、私も将来は政治家になる。
643 議員 ぎいん Nghị sĩ Vì là con trai của nghị sĩ nên tương lai tôi cũng sẽ
trở thành chính trị gia.
・無断で使用しないで下さい。
644 無断 むだん Không cho phép
Đừng dùng khi không có sự cho phép.
・友達と住むための賃貸アパートを探す。
645 賃貸 ちんたい Cho thuê
Tìm căn hộ cho thuê để sống cùng bạn.
いだ

疑問 ぎもん
Nghi vấn, ・先生の話に疑問を抱 いた。
646
thắc mắc Còn thắc mắc về câu chuyện của thầy giáo.

107
3章

テスト 3.6

① 国は非常 ( ) 宣言をだし、国民は外出禁止となった。

1 社会 2 隔離 3 事情 4 事態

② 飾りつけに ( ) を凝らす。

1 工夫 2 工作 3 工場 4 句夫

③ スポーツジムの ( ) を整える。

1 設置 2 設備 3 設計 4 設定

④ 夕方から気温が ( ) した。

1 昇上 2 下降 3 上流 4 上昇

⑤ 万が一のために、消火器を ( ) する。

1 設止 2 設備 3 設置 4 設地

⑥ 早く帰るために、同僚と仕事を ( ) する。

1 分担 2 分別 3 担当 4 担任

⑦ 犯行動機を ( ) する。

1 推定 2 推測 3 予想 4 計測

⑧ 侵入者が入らない様に ( ) で見張りをする。

1 交替 2 交互 3 交差 4 交換

⑨ 嫌いな人の話を ( ) する。

1 黙読 2 黙視 3 無視 4 無聞

⑩ ( ) がいくように説明してください。

1 解読 2 理解 3 帰納 4 納得

108
3章
3.7
・会社を作るとき、資本となるお金を集めるのが
大変だった。
Lúc lập công ty, việc huy động tiền vốn đã rất vất
資本 しほん
vả.
647 Tiền vốn; vốn
・これまでの売り上げを資本に、ダナンに支社
を建てる。
Lấy số doanh thu cho tới đây làm vốn mở chi
nhánh trong Đà Nẵng.
よこはま

近郊 きんこう Ngoại ô, Vùng ・日本に行くなら、横浜の近郊に住みたい。


648
lân cận
Nếu đi Nhật thì tôi muốn sống ở ngoại ô Yokohama.
れんしゅうじあい
・練習試合 の審判をする。
- Thẩm phám,
Làm trọng tài cho trận đấu luyện tập.
649 審判 しんぱん trọng tài, こくみん
- Đánh giá ・国民 の審判を受ける。
Nhận sự đáng giá phán xét từ nhân dân.
・通常なら土曜は休みだが、出勤しろと言われ

650 通常 つうじょう Thường lệ, た。


thông thường
Bình thường thì thứ 7 sẽ được nghỉ nhưng tôi đã bị
bắt đi làm.
・来年から、電車の運賃が高くなる。
651 運賃 うんちん Cước phí vận
chuyển Từ năm sau, tiền sử dụng tàu điện sẽ tăng lên.
・クビになったのは、私の過失のせいだ。
652 過失 かしつ Sơ suất, lơ đễnh
Bị đuổi việc là do sơ suất của tôi.
・料理は、完成するまでの過程が楽しい。
653 過程 かてい Quá trình Nấu ăn là một quá trình thú vị cho tới lúc món ăn
hoàn thành.
しゅくだい

参考 さんこう ・資料を参考に 宿 題 をする。


654 Tham khảo
Tham khảo tài liệu để làm bài về nhà.
Giữ chức vụ ・明日の会議には会社の重役が集まる。
655 重役 じゅうやく quan trọng, Các thành viên ban giám đốc tập trung trong buổi
quan chức họp ngày mai.
・防犯のため、子供に携帯電話を持たせている。
656 防犯 ぼうはん Chống tội phạm Tôi cho các con mang điện thoại di động để tránh
phòng tránh tội phạm.
・騒音を出すなと怒られてしまった。
657 騒音 そうおん Tiếng ồn Đã bị nổi giận và bị bảo cấm không được gây ra
tiếng ồn.

110
3章
まんぞく

658 程度 ていど Trình độ mức ・この程度の日本語レベルでは満足 しない。


độ
Không thể thỏa mãn với mức tiếng Nhật như thế này.

・ここの日本語センターは、評判が良い。
659 評判 ひょうばん Danh tiếng
Trung tâm tiếng Nhật đó được đánh giá tốt.

・新聞記事の見出しを見て、気になったページ
だけを読む。

660 見出し みだし Tựa đề, đầu đề Xem các tiêu đề của các bài báo và chỉ đọc những
trang có quan tâm.
・本を買う前に、見出しのページを確認する。
Trước khi mua sách cần xác nhận trang tựa đề.

・引っ越し先の家の間取りを調べる。
661 間取り まどり Sơ đồ ( nhà)
Tìm hiểu cách bố trí của căn nhà sắp chuyển tới.

・消費税が 10%になり、計算が簡単になった。
662 消費税 しょうひぜい Thuế tiêu dùng Thuế tiêu dùng tăng lên 10% nên việc tính toán
cũng đơn giản hơn.
・熱中症にならないように、こまめに水を飲んで
ねっちゅうし
663 熱中症 Say nắng ください。
ょう
Hãy thường xuyên uống nước để không bị say nắng.
・冷蔵庫と床のすき間に、食べ物を落として
しまった。
Lỡ đánh rơi đồ ăn vào khe giữa tủ lạnh và sàn nhà.
664 すき間 すきま Khoảng trống,
・法律のすき間をねらった犯罪。
khe hở
Một tội ác nhắm vào kẽ hở của pháp luật.
・仕事のすき間に、買い物に行く。
Đi mua đồ vào những lúc rảnh việc.
・コンビニの銀行を使うと、200 円の手数料が

665 手数料 てすうりょう Phí sử dụng かかる。


dịch vụ
Mất 200 yên tiền phí dịch vụ nếu dùng ngân hàng
của cửa hàng tiện lợi.
・友達にテストの総合点で負けた。
666 総合 そうごう Tổng hợp
Thua bạn tổng điểm bài test.

けいざいてき
・先進国といっても、経済的な問題は多くある。
667 先進国 せんしんこく Nước phát triển.
Tuy là nước phát triển nhưng có nhiều vấn đề về
kinh tế.

111
3章
じょうし
・上司 から圧力がかかる。

668 圧力 あつりょく Áp lực Có áp lực từ phía sếp.


・圧力がまのほうがいい。
Nồi áp suất thì tốt hơn.
かんみりょう
・おかしには人工甘味料 が使用されている。
669 人工 じんこう Nhân tạo Trong bánh kẹo có chất tạo ngọt nhân tạo được sử
dụng.

・引越しのため大量の、不用品を捨てる。
670 不用品 ふようひん Đồ không dùng Vứt một lượng lớn đồ dùng không còn cần đến để
đến
chuyển nhà.

・子供の頃はアニメの主人公がうらやましかっ

671 主人公 しゅじんこう Nhân vật chính た。


Lúc còn trẻ con tôi đã ganh tị với các nhân vật chính
trong Anime.
・私の上司は、誰にでも優しく、気配りをして

672 気配り きくばり Quan tâm, chú くれるすてきなひとだ。


đáo
Cấp trên của tôi là một người tuyệt vời, để ý quan
tâm và dịu dàng với bất kỳ ai.
・一人暮らしだと、つい独り言を言ってしまう。
673 独り言 ひとりごと Độc thoại, nói Sống một mình là rồi sẽ có lúc buột miệng độc
chuyện 1 mình
thoại.
・世論調査を行う。
674 世論 よろん Ý kiến dư luận
Thực hiện điều tra dư luận.
・世界には様々な民族がある。
675 民族 みんぞく Dân tộc
Trên thế giới có rất nhiều dân tộc.
ととの

福祉 ふくし ・この町は福祉が 整 っている。


676 Phúc lợi
Ở thành phố này có phúc lợi đầy đủ.

112
3章

テスト 3.7

① ( ) がおかしな判定をして、試合に負けた。

1 審判 2 審査 3 藩人 4 審人

② 雪が降ると ( ) して傘を持って出かけた。

1 予定 2 予報 3 予測 4 予想

③ この問題を解決できる ( ) 材料がない。

1 断判 2 談判 3 判別 4 判断

④ 先生に ( ) 状を書いてもらう。

1 推敲 2 推薦 3 推測 4 誰薦

⑤ 三夜 ( ) ドラマが、本日から放送される。

1 続放 2 連夜 3 連絡 4 連続

⑥ 突然の事に頭が ( ) する。

1 混乱 2 混迷 3 混沌 4 混雑

⑦ 彼の評価は ( ) 的にみて判断する。

1 総力 2 総合 3 総計 4 統合

⑧ ( ) 鍋で調理すると時間短縮になる。

1 圧力 2 圧迫 3 空気 4 気圧

⑨ 人間関係に ( ) が生じる。

1 摩消 2 魔擦 3 摩耗 4 摩擦

⑩ 子どもに対する社会 ( ) を充実さ
せるべきだ。

1 福利 2 福祈 3 福祉 4 福社

113
3章
3.8
食料 ・スーパーにたくさんの食料品が並んでいる。
677 しょくりょう Thực phẩm Có rất nhiều mặt hàng thực phẩm được bày ở siêu
食糧
thị.
あんない
・土地勘がある人に町の案内 をしてもらう。
678 土地 とち Đất đai Nhờ người biết rõ về khu này đi hướng dẫn quanh
phố.
679 倉庫 そうこ Nhà kho ・食料品を倉庫にしまう。Cất đồ ăn vào kho.
うす
・今使っている布団は薄くて固くて、寝心地が

680 寝心地 ねごこち Cảm giác khi 悪い。


ngủ
Tấm đệm tôi đang dùng vừa mỏng vừa cứng, ngủ
không thoải mái.
・教師になるため、どんな心構えをすれば良いで

681 心構え こころがまえ Chuẩn bị tâm lý しょうか?


Cần chuẩn bị sẵn tâm lý thế nào để trở thành một
giáo viên vậy?
・フランスはワインの産地として有名だ。
682 産地 さんち Nơi sản xuất
Pháp nổi tiếng là vùng đất sản xuất rượu vang.
・私にとっては静かで自然の多い田舎は居心地
Cảm giác cảm
居心地 いごこち がいい。
683 nhận được khi ở
1 nơi nào đó Với tôi, tôi thấy thoải mái khi về những vùng quê
yên tĩnh và gần với thiên nhiên.
・くず箱にゴミを捨てる。
くず くず
Vụn rác,
684
đồ bỏ đi Vứt rác vào trong thùng rác.
・遊びたくて、つい宿題を後回しにしてしまう。
685 後回し あとまわし Để làm sau
Vì muốn chơi nên tôi lại để bài tập làm sau.
・7 月になり、日差しが強くなってきた。
686 日差し ひざし Ánh nắng mặt
trời Vào tháng 7, ánh nắng mặt trời cũng đã gắt hơn.
・最近しわが増えてきた。
Gần đây nếp nhăn đã xuất hiện nhiều.
687 しわ しわ Nếp nhăn
・服のしわを伸ばす。
Làm hết nếp nhăn quần áo.
・年頃の子は服装を気にしている。
688 服装 ふくそう Quần áo, trang
phục Bọn trẻ mới lớn hay để ý quần áo trang phục.

689 日当たり ひあたり Nơi có ánh sáng ・5 階は日当たりがいいので洗濯物が乾く。


chiếu vào Tầng 5 có nhiều nắng nên đồ giặt khô.

115
3章

湯気 ゆげ Hơi, khí hơi なべ


690 ・鍋 から湯気が立つ。 Hơi nước bốc ra từ nồi lẩu.
nước
・日中は暑いので、外に出ない。
691 日中 にっちゅう Ban ngày
Vì ban ngày nóng nên không ra ngoài.
きげん
・彼女はご機嫌斜めのようだ。
Nghiêng
692 斜め ななめ nghiêng, chếch
chếch Có vẻ tâm trạng của cô ấy không được tốt.
・窓口はあちらになります。
693 窓口 まどぐち Cửa bán vé,
tiếp tân Quầy giao dịch ở phía bên kia.
けいやく

手続き てつづき Thủ tục, ・契約 手続きを行う。


694
quá trình
Tiến hành thủ tục kí hợp đồng.
・歩行者が道を渡るときは、車のブレーキをかけ

695 歩行者 ほこうしゃ Người đi bộ て待つ。


Khi người đi bộ băng qua đường, phanh dừng xe ô
tô lại và đợi.
・感情的にならないようにする。
696 感情 かんじょう Cảm xúc
Cố gắng không hành động theo cảm tính.
はんだん

697 材料 ざいりょう
Nguyên liệu, ・この事を決める判断 材料が少ない。
cơ sở
Những cơ sở phán đoán để quyết định việc này quá ít.
こてい

698 ひも ひも ・物が動かないように、ひもで結んで固定する。
Sợi dây
Để đồ không di chuyển, cố định bằng cách buộc dây.
しせつ

娯楽 ごらく
Giải trí, ・休日は娯楽施設に行く。
699
tiêu khiển Ngày nghỉ đi đến trung tâm giải trí.
・15 歳年下と話すと世代の差を感じる。
700 世代 せだい Thế hệ Nói chuyện với đứa kém 15 tuổi thì cảm thấy sự
khác biệt giữa các thế hệ.
・マヤ文明を調査する。
701 文明 ぶんめい Văn minh
Tìm hiểu về nền văn minh Maya.
かちょう
・課長 は父と同じ年代だろう。
Chắc trưởng ban cùng thế hệ với bố tôi.
年代 ねんだい Một giai đoạn
702
khoảng 10 năm ・2000 年代の日本経済はあまり成長しなかった。
Nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn những năm 2000
không phát triển mấy.

・この自転車はずっとここにあるが、持ち主が
持ち主 もちぬし
703 Người sở hữu 誰かわからない。
Cái xe đạp này cứ ở đây suốt mà không hiểu chủ

116
3章
nhân của nó là ai.
とうじょう

704 人物 じんぶつ Nhân vật ・これはアニメの 登 場 人物の名前です。


Đây là tên nhân vật xuất hiện trong anime.
ようい

各自 かくじ ・昼食は各自で用意してください。
705 Mỗi người
Từng cá nhân hãy tự chuẩn bị cơm trưa.

・彼女は精神的に不安定だ。
706 精神 せいしん Tinh thần
Tinh thần của cô ấy không ổn định lắm.

117
3章

テスト 3.8

① 災害に備えて、( ) を用意する。

1 食料 2 食糧 3 食事 4 食品

② 例年よりトウモロコシの ( ) 量が減った。

1 収容 2 収採 3 収穫 4 収出

③ 殺人をするなんて、人間の ( ) だ。

1 わる 2 くず 3 だめ 4 あほ

④ ( ) 権を息子に譲る。

1 所有 2 所在 3 所作 4 所由

⑤ ( ) に線を引く。

1 後ろ 2 近く 3 斜め 4 横め

⑥ 私は ( ) がすぐ顔に出るタイプだ。

1 感謝 2 感情 3 感動 4 感激

⑦ 映画鑑賞を ( ) としている。

1 娯楽 2 誤楽 3 誤薬 4 娯薬

⑧ ここの職場には、親 ( ) の人が多く働いている。

1 世界 2 年代 3 代々 4 世代

⑨ 貴重品は ( ) で保管してください。

1 各己 2 各自 3 各人 4 各国

⑩ 仕事で嫌なことがあり、 ( ) 的に
も疲れた。

1 精力 2 精心 3 精神 4 精身

118
3章
3.9

Tâm tư, tinh ・今日は気分がいい。


707 気分 きぶん
thần, tâm trạng Hôm nay tâm trạng tốt.
Tư thế, ・彼の仕事に対する姿勢はすばらしい。
708 姿勢 しせい
Thái độ Thái độ đối với công việc của anh ấy rất tích cực.
・お客様から苦情の電話がきた。
709 苦情 くじょう Phàn nàn
Nhận được điện thoại phàn nàn từ khách hàng.
・さとう課長はよく皮肉を言う。
皮肉 ひにく
Giễu cợt,
710
mỉa mai Trưởng phòng sato rất hay nói mỉa mai.
・人の話を聞く時は行儀よく座る。
行儀 ぎょうぎ
Tác phong,
711
Cách cư xử Khi nghe người khác nói chuyện thì ngồi hẳn hoi.
はんだん

712 見かけ みかけ Ngoại hình ・見かけで人を判断 してはいけない。


Không được đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
・トラに会ったときは、死んだふりをする。
713 ふり ふり Giả vờ
Khi gặp hổ thì giả chết.
れんしゅう

意義 いぎ ・毎日 練 習 することに意義がある。
714 Ý nghĩa
Việc luyện tập hàng ngày có ý nghĩa quan trọng.

・彼は完璧主義だ。
主義 しゅぎ
Nguyên tắc,
715
chủ nghĩa Anh ấy theo chủ nghĩa hoàn hảo.
ざんぎょうだい
・ 残 業 代 が出ない会社は、典型的なブラック
きぎょう
716 典型 てんけい Điển hình 企業 だ。
Những công ty không trả tiền làm thêm là những xí
nghiệp đen điển hình.
Tiếng địa ・方言を話されると分からない。
717 方言 ほうげん
phương Nếu anh nói tiếng địa phương thì tôi sẽ không hiểu.
・何かが近づいてくる気配がする。
気配 けはい
Dấu hiệu,
718
cảm giác Có cảm giác như có gì đó đang tới gần.
Mục đích sống, ・私の生きがいは食べることだ。
719 生きがい いきがい
lẽ sống Lẽ sống của tôi là ăn.
・好きな子に会う口実をつくる。
720 口実 こうじつ Lấy cớ
Lấy cớ gặp cô bé mình thích.
はんこう およ

動機 どうき ・犯行 に及 んだ動機は何ですか。


721 Động cơ, lý do
Động cơ phạm tội của anh là gì?

120
3章
・クレジットカードの利用限度額を超えた。
722 限度 げんど Mức độ
Vượt quá hạn mức sử dụng thẻ tín dụng.
・これ以上は待てない。限界だ。
723 限界 げんかい Giới hạn, ranh
Tôi không thể đợi thêm nữa. Đến giới hạn của tôi
giới
rồi. (Đủ rồi đấy!)
・けがをしてしまい、母が手当てをしてくれた。
Bị thương và được mẹ xử lý vết thương cho.
Phụ cấp, (chữa ・残業した分の手当てが、お給料と一緒に
724 手当て てあて trị) xử lý vết
thương 支払われる。
Được trả khoản phụ cấp làm thêm cùng với tiền
lương.
・勉強の基礎から復習する。
725 基礎 きそ Cơ bản
Ôn tập lại từ những cái cơ bản.
・合格の基準を示してください。
726 基準 きじゅん Tiêu chí chuẩn
Hãy chỉ ra những tiêu chí để đỗ.
・外国の人には標準語で話す。
727 標準 ひょうじゅん Tiêu chuẩn
Nói tiếng phổ thông với người nước ngoài.
そうぞう
・小説を読むとき、書き手の考えを想像する。
728 書き手 かきて Người viết Tưởng tượng ra suy nghĩ của tác giả khi đọc tiểu
thuyết.
・けんかのせいで、デートが台無しになった。
729 台無し だいなし Công cốc ,vô
nghĩa, vô ích Do cãi nhau mà hỏng cả cuộc hẹn.
・ 最近はすっかり、店の売り上げが落ちてしまった。
730 売り上げ うりあげ Doanh thu,
Gần đây doanh thu của cửa hàng đã hoàn toàn suy
doanh số
giảm.
はげ

好き嫌い すききらい
Kén chọn, ・私は食べ物の好き嫌いが激しい。
731
kén ăn Tôi là người kén ăn.
・セキュリティー対策を強化する。

Đối sách, biện Tăng cường biện pháp bảo an.


732 対策 たいさく さいはつ ぼうし
pháp đối phó ・事故の再発 を防止する対策を考える。
Suy nghĩ đối sách phòng tránh tai nạn tái diễn.

・毎月10枚ずつ、宝くじを買う。
733 宝くじ たからくじ Xổ số
Mỗi tháng mua 10 vé sổ xố.

・メガネをどこに置いたか、全然、心当たりがない。
734 心当たり こころあたり Chút kí ức về Hoàn toàn không có chút kí ức gì về việc đã để cái
kính của mình ở đâu.

121
3章

テスト 3.9

① 接客が悪いので、店長に ( ) を入れた。

1 苦情 2 苦痛 3 苦笑 4 苦境

② 日本では机にひじをついてご飯を食べるのは ( ) が悪い。

1 行礼 2 行儀 3 儀礼 4 儀式

③ 美味しくないと言えずに、美味しい ( ) をする。

1 ふい 2 ふり 3 ように 4 ひま

④ 恋人も趣味もない私は、仕事が ( ) だ。

1 生きよう 2 生きざま 3 生きがい 4 生きかた

⑤ お金があるから友達になるなんて ( ) が不純だ。

1 同期 2 動機 3 同機 4 好機

⑥ 体力の ( ) まで自分を追い込む。

1 限界 2 極限 3 限世 4 極端

⑦ なにごとも ( ) を身に付けることが大切だ。

1 基金 2 基元 3 基礎 4 基楚

⑧ 職業の ( ) を誤ったかもしれない。

1 選考 2 洗濯 3 選社 4 選択

⑨ アナウンサーが間違った報道を ( ) する。

1 訂正 2 訂生 3 直治 4 直面

⑩ スニーカーに防水 ( ) をする。

1 作業 2 処理 3 仕様 4 処分

123
3章
3.10
・念のため、同じ書類を 2 枚用意する。
736 念のため ねんのため Để chắc chắn
Chuẩn bị 2 bản của cùng một tài liệu cho chắc.
ふ とん

・寝つきが悪く、布団に入ってもなかなか眠る

737 寝つき ねつき Đi vào giấc ngủ ことができない。


Bị khó ngủ nên dù có nằm xuống đệm cũng mãi mà
không thể ngủ được.
こうふく
・一緒に寝ていると、妻の温もりを感じて幸福

738 温もり ぬくもり Ấm áp だ。


Mỗi khi ngủ cùng đều cảm nhận được sự ấm áp của
vợ và cảm thấy hạnh phúc.
さぎょう

能率 のうりつ Hiệu quả, năng ・作業 の能率を上げる。


739
suất
Nâng cao năng suất làm việc.
Tính năng, ・このパソコンの性能はいい。
740 性能 せいのう
hiệu suất Tính năng của máy tính này tốt.
のうか
・農家として、誇りをもって野菜をつくって

741 誇り ほこり Niềm tự hào いる。


Trồng rau với niềm tự hào của một người làm nghề
nông.
・料理を作るのは手間がかかる。
手間 てま
Thời gian,
742
công sức Việc nấu ăn rất tốn thời gian, công sức.
・石や木の枝がたくさん落ちているでこぼこ道。
743 でこぼこ Lồi lõm Con đường mấp mô với nhiều đá và cành cây rơi
xuống đường.
・田舎の人は早く結婚する傾向がある。
744 傾向 けいこう Khuynh hướng
Người ở quê thường có xu hướng kết hôn sớm.
Phương châm, ・経営方針を決める。
745 方針 ほうしん
chính sách Quyết định phương châm kinh doanh.
Chế độ, hệ ・教育制度を改める。
746 制度 せいど
thống Cải cách hệ thống giáo dục.
・その場の状況を見きわめる。
747 状況 じょうきょう Trạng thái, tình
trạng, tình hình Nhìn nhận thấu suốt tình hình lúc đó.
・ベトナム語で手紙を書きたいが、形式が分から

748 形式 けいしき Hình thức, định ない。


dạng
Tôi muốn viết một bức thư bằng tiếng Việt, nhưng
lại không rõ hình thức.

125
3章
Đỉnh, điểm, ・彼はスポーツ界の頂点にいる。
749 頂点 ちょうてん đứng đầu, đứng
top Anh ta đứng đầu trong giới thể thao.
ていでん そな でんりょく

750 予備 よび ・停電 に備 えて予備 電 力 を準備する。


Dự bị, dự trữ
Chuẩn bị điện dự trữ đề phòng trường hợp mất điện.
ひさいち

物資 ぶっし ・被災地への物資が不足する。
751 Vật tư
Đồ cứu tế gửi tới vùng bị hại không đủ.

・ホームセンターには用途が分からない物が
Công dụng,
752 用途 ようと 売られている。
tiện ích,
hữu dụng Ở trung tâm bán đồ gia dụng (home center) có bán
những thứ mà không rõ công dụng.

・私の得意分野は数学だ。
753 分野 ぶんや Lĩnh vực
Lĩnh vực sở trường của tôi là số học.

・医者の需要が高まってきている。
754 需要 じゅよう Nhu cầu
Nhu cầu về y bác sĩ ngày càng tăng lên.

755 周辺 しゅうへん Xung quanh ・家の周辺で散歩をする。Đi dạo xung quanh nhà.


こうじ

Hiện trường, ・工事現場は立ち入り禁止だ。


756 現場 げんば
công trường
Cấm đi vào công trường.

・ペットの行方が分からない。
757 行方 ゆくえ Tung tích, nơi ở
Thú cưng không rõ tung tích.

Khuyết điểm, ・商品に欠陥が見つかった。


758 欠陥 けっかん
hỏng Tìm ra khuyết điểm trên hàng hóa.
ち こく
・電車が遅れて遅刻してしまい、朝から災難だ。
759 災難 さいなん Tai nạn, thiên
Tàu đến muộn, nên tôi bị muộn, ngay sáng ra mà đã
tai, khốn khổ
khốn khổ.
- Địa điểm ・その場から離れてください。
760 場 ば - Trường hợp
- Bối cảnh Hãy rời khỏi chỗ đó .

・使い終わったら元に戻してください。
761 元 もと Nguyên, ban
đầu Dùng xong hãy trả về vị trí cũ.

・誰かが歩いた跡が残っている。
762 跡 あと Dấu vết
Dấu vết ai đó đi bộ còn lưu lại.

126
3章
せっ

境 さかい
Biên giới, ・ここは県境に接している。
763
ngăn cách Chỗ này tiếp giáp với biên giới tỉnh.
- Cạnh bên ・電車では端の席に座る。
764 端 はし - Điểm đầu,
điểm cuối Trên tàu điện tôi ngồi vị trí cạnh bên.

127
3章

テスト 3.10

① 皆で一緒にやると仕事の ( ) が上がる。

1 能率 2 能力 3 脳率 4 脳卒

② この作業はかなり ( ) がかかる。

1 手甲 2 手間 3 手下 4 手足

③ 部下は ( ) 的な態度を取る。

1 反抗 2 反逆 3 反撃 4 反乱

④ 人間の行動を ( ) する。

1 分別 2 分析 3 分離 4 分解

⑤ 高速道路では、速度を ( ) して走行する。

1 保定 2 維持 3 保維 4 維力

⑥ この店はサービスが ( ) している。

1 完璧 2 徹夜 3 超越 4 徹底

⑦ 細胞の ( ) を観察する。

1 性能 2 地形 3 組織 4 組替

⑧ あの人気アイドルグループは今、人気の ( ) にある。

1 頂面 2 頂点 3 頂部 4 頂山

⑨ 病院に支援 ( ) を届ける。

1 物資 2 物流 3 物理 4 物輸

⑩ この道具はいろいろな ( ) がある。

1 用途 2 用具 3 方法 4 方向

128
3章
3.11
・体温計を脇にはさんで熱を測る。
765 脇 わき Hông, nách
Kẹp nhiệt kế vào nách và đo nhiệt độ.

・宝くじが当たるなんて運がいい。
766 運 うん Số, vận mệnh
Chuyện trúng xổ số đúng là vận may.
767 敵 てき Kẻ thù ・敵が攻め込んできた。 Kẻ thù tấn công tới.

Người (khác), ・分からないので他の人に聞いてください。


768 他 ほか
ngoài ra Tôi không biết nên cậu hỏi người khác đi.

・若い者には負けない。
769 者 もの Người, kẻ
Không để thua người trẻ tuổi.

・彼女は勘がするどい。
勘 かん
Trực giác,
770
linh cảm Cô ấy có trực giác nhạy bén.

・彼が結婚したという説がある。
771 説 せつ Thuyết
Có giả thuyết cho rằng anh ấy đã kết hôn.

Sai khác, ・ベトナムと日本では時間差が二時間ある。


772 差 さ khác biệt, Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là 2
chênh lệch tiếng.

・焼き立てのパンはあっという間に売り切れた。
773 間 ま Thời gian, thời
điểm, phòng Bánh mới ra lò chẳng mấy chốc đã bán hết.

・指に針を刺してしまい、出血した。
774 針 はり Kim
Lỡ đâm kim vào ngón tay và bị chảy máu.

・お風呂に栓をして、水をためる。
775 栓 せん Nút, nắp
Đóng nút bồn tắm sau đó tích nước.

・三人でワイン四本を空にした。
776 空 から Trống rỗng
3 người uống hết 4 chai rượu vang.

・夕方の便で荷物を送ったので、明日の朝には

777 便 びん - Thư, xe thư 届きます。


- Chuyến bay
Tôi đã gửi hành lí vào chuyến chiều tối, nên sáng
mai sẽ tới nơi.
・この場所は交通の便がいい。
778 便 べん Thuận tiện
Ở chỗ này giao thông thuận tiện.
ゆ う えん ち こうにゅう
779 券 けん Vé ・遊園地の券を購 入 する。

130
3章
Mua vé vào cửa khu vui chơi.
・スーパーで割引券を貰った。
Nhận được vé giảm giá ở siêu thị.
けんこうしんだん

780 表 ひょう ・健康診断 の結果を表にする。


Bảng biểu
Lập bảng kết quả khám sức khỏe.

・姉の分のケーキを食べてしまった。
781 分 ぶん Phần, lượng
Tôi lỡ ăn phần bánh kem của chị gái.

・彼女の話は筋が通っていない。
782 筋 すじ Cốt truyện, gân,
nguồn Câu chuyện của cô ấy cốt truyện không nhất quán.

・このブドウは粒が大きい。
783 粒 つぶ Hạt, viên
Loại nho này hạt to.

・店員さんがおまけをしてくれて得をした気分

784 得 とく Lợi ích, lãi だ。


Nhân viên cửa hàng giảm giá cho tôi, nên cảm thấy
được lời.

損 そん ・他の店の方が安かった。損した気分だ。
785 Lỗ, tổn thất
Cửa hàng khác giá rẻ hơn. Cảm giác bị lỗ.

輪 わ ・何人かに分かれて輪を作る。
786 Vòng tròn, vòng
Chia mấy người một ra xếp thành vòng tròn.
・よく部屋に入ってくるがクモに害はない。
787 害 がい Thiệt hại, tổn hại Mặc dù hay xuất hiện trong phòng nhưng nhện vốn
không có hại gì cả.

・彼女の話し方には品がある。
- Hàng hóa
788 品 ひん - phẩm cách,
phẩm giá Cách nói chuyện của cô ấy rất sang, quý phái.

131
3章

テスト 3.11

①環境を考え、電気自転車の ( ) が増えている。

1 儒教 2 儒教 3 需要 4 必要

② 息子が ( ) 不明になったので、警察に連絡する。

1 方角 2 行方 3 場所 4 片方

③ 病気の ( ) 経路は調査する。

1 広大 2 伝達 3 移動 4 伝染

④ 床が汚く、足の踏み ( ) がない。

1 間 2 所 3 皿 4 場

⑤ 春分を ( ) に温かくなってきた。

1 境 2 奥 3 準 4 囲

⑥ 彼が話に加わると話が ( ) にそれる。

1 腕 2 脇 3 胸 4 腰

⑦ ( ) で選んだ回答が当たっていた。

1 管 2 缶 3 勘 4 換

⑧ 筋肉に ( ) を刺し、疲れをとる。

1 針 2 鉄 3 竹 4 銅

⑨ 空気が抜けない様に、 ( ) をする。

1 袋 2 門 3 栓 4 囲

⑩ 日本行きの ( ) は間もなく出発致します。

1 瓶 2 更 3 舟 4 便

132
3章

テスト 3.12

① 駅も遠く、バスもないので交通の ( ) が悪い。

1 辺 2 便 3 街 4 角

② 練習問題でいい点数だったので、この ( ) なら合格できそうだ。

1 分 2 団 3 技 4 勢

③ ある ( ) の情報によると、あの人は会社を辞めるそうだ。

1 床 2 筋 3 仲 4 孫

④ 社員の電話番号は、この ( ) に載っている。

1 籍 2 表 3 豊 4 届

⑤ キレイな人は ( ) をする。

1 得 2 恋 3 快 4 咲

⑥ ごはん ( ) を残してはいけない。

1 粉 2 皿 3 綿 4 粒

⑦ この指 ( ) は母の形見だ。

1 星 2 輪 3 帯 4 玉

⑧ タバコは健康に ( ) がある。

1 令 2 塩 3 害 4 毒

⑨ 彼女は美人で ( ) がある。

1 快 2 豊 3 品 4 毛

⑩ 高くても質がいいので ( ) はしな
い。

1 観 2 得 3 景 4 損

134

You might also like