You are on page 1of 4

TỔNG KẾT MÔN HỌC CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

- Là những nhân tố
- Là những nhân tố có
không có sự sống.
sự sống.
- Nhiệt độ: phân hóa
- Cùng loài: bầy đàn
mạnh, đẳng nhiệt, biến
hoặc nhóm.
Là khoa học nghiên cứu nhiệt.
- Khác loài: cộng sinh
về mối quan hệ tương - Ánh sáng: bước sóng,
hoặc hội sinh.
hỗ giữa con người và cường độ, chu kỳ.
môi trường.

Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh

Khái niệm

Sinh thái học BÀI 1 Môi trường

Phân loại
Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh

Là sự thích ứng của 1. Quy luật giới hạn.


Sinh vật Môi trường sinh vật đối với sự thay 2. Quy luật tác động
đổi nhịp nhàng và có không đồng đều.
chu kỳ của nhân tố 3. Quy luật tổng hợp.
Cá Quần Quần Cá Cá Cá
sinh thái. 4. Quy luật qua lại.
thể thể thể thể thể thể
- Mật độ
- Phân bố
- Tỉ lệ

Phân loại

Mật độ: là số lượng cá thể trên


một đơn vị diện tích. Mật độ
của quần thể là số lượng, năng
lượng, khối lượng trên một
đơn vị diện tích.

Quần thể
- Cùng loài
Đặc trưng - Không gian
- Thời gian
Là tập hợp các cá thể cùng loài - Giao phối
chung sống trong cùng thời Khái BÀI 2: Phân
gian nhất định và có khả năng niệm QUẦN THỂ loại
giao phối với nhau. Cộng đồng
- Văn hóa
- Pháp luật
- Tài nguyên
- Ô nhiễm
So sánh cộng đồng người
với quần thể khác

Giống nhau Khác nhau

- Nhờ có tư duy trừu tượng, con người


có các đặc điểm mà quần thể sinh vật khác
- Đều là sinh vật sống thành quần thể. không có như: văn hóa, giáo dục, quân sự,
- Đều có các đặc trưng cơ bản cho pháp luật, kinh tế, hôn nhân, thương mại…
từng quần thể như: tỉ lệ giới tính, thành phần - Do luật kết hôn va dân số, ở quần
nhóm tuổi, mật độ, tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử thể người chỉ được một vợ, một chồng và
vong, sự phân bố, khả năng thích nghi với nhiều nhất là hai con. Nhờ vậy, con người
môi trường,.. chủ động điều chỉnh được mật độ, sự cạnh
- Đều bị biến động số lượng theo tranh không gay gắt so với các quần thể sinh
chiều hướng giảm do sự cố bất ngờ như bão vật khác.
lụ, động đất… - Nhờ vào lao động và tư duy, con
- Đều có cơ chế cân bằng quần thể người cải tạo thiên nhiên (ngăn sông, trồng
dựa vào tỉ lệ sinh sản và tử vong. rừng, làm mưa…) tự tạo ra môi trường sống
thích nghi mà các quần thể sinh vật khác
không làm được.
- Quần thể ưu thế
- Tác nhân khống chế sinh học
- Tác động biên (vùng rìa)

Đặc trưng
- Thực phẩm
Là tập hợp nhiều quần thể - Dược phẩm
sống trong vùng không gian và Khái - Mỹ phẩm
BÀI 3:
thời gian được hình thành Loài người - Công cụ
trong một quá trình lịch sử và niệm QUẦN XÃ - Giải trí
có mối quan hệ tương hỗ. - Dịch bệnh
- Thức ăn
So sánh xã hội người
với quần xã khác

Tương tự so sánh cộng đồng người với quần thể khác.


Hệ thống độc lập tương hỗ trợ.

Đặc trưng

Khái Thành - Sinh vật sản xuất (chất vô cơ)


Là một hệ thống gồm quần xã BÀI 4: HỆ
- Sinh vật tiêu thụ (chất hữu cơ)
và sinh cảnh của nó. niệm SINH THÁI phần - Sinh vật phân giải (yếu tố khí hậu)

Ô nhiễm: là sự
làm thay đổi tính
Tài nguyên: là
chất vật lý, hóa
những vật chất có
học, sinh học tác
trong tự nhiên
động cố ý hoặc vô Pháp luật: nguồn
được con người Văn hóa
tình của con người gốc và đặc trưng.
khai thác, chế
làm ảnh hưởng
biến, sử dụng cho
đến sức khỏe, đời
mục đích có lợi.
sống con người và
sinh vật khác.

Phân loại

Tái tạo:
Rừng
Nước
Đất Chế biến
Không khí
Gió
Sinh vật

You might also like