You are on page 1of 22

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 12

NĂM HỌC 2021 – 2022


A- NỘI DUNG ÔN TẬP
I -GIẢI TÍCH.
Chương I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
1. Tính đơn điệu của hàm số.
2. Cực trị của hàm số.
3. GTLN – GTNN của hàm số.
4. Tiệm cận của đồ thị hàm số.
5. Khảo sát sự biến thiên của hàm số.
6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
7. Sự tương giao của hai đồ thị hàm số.
8. Bài toán thực tế.
Chương II: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT.
1. Lũy thừa và hàm số lũy thừa.
2. Lôgarit – Hàm số Lôgarit.
3. Hàm số Mũ – Hàm số Lôgarit.
4. Phương trình mũ – Phương trình Lôgarit.
5. Bất phương trình mũ – bất phương trình Lôgarit.
6. Bài toán thực tế.
II – HÌNH HỌC
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN.
1. Khối đa diện.
2. Thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối đa diện.
3. Khoảng cách và Góc
Chương II: KHỐI TRÒN XOAY VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY.
1. Tính thể tích của khối nón, khối trụ, khối cầu.

1
2. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón, hình trụ và các bài
toán liên quan tới thiết diện.
3. Bài toán liên quan tới mặt cầu và khối cầu.
4. Bài toán ứng dụng thực tế.
B- PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Phần I: Giải tích
Chương 1. Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

2x + 1
Câu 1. Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây đúng?
x −3
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) D. Hàm số nghịch biến trên R \ {3}
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 )
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( 0;+∞ )

x+2
A. y = B. y = 2 x 4 + 3 C. y = x 4 − x 2 D. y = x3 − x 2
x +1
Câu 4. Hàm số y = x 2 − 4 x + 3 đồng biến trong khoảng nào?

A. ( −∞;1) B. ( −∞;3) C. ( 3; +∞ ) D. ( 2;+∞ )


Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −∞; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;1) . D. ( −1;0 )
Câu 6. Hàm số y = x3 − 3x + 2 nghịch biến trong khoảng nào sau đây?

A. ( −∞; −1) . B. ( −∞; +∞ ) . C. ( −1;1) . D. (1; +∞ )

2
x+2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên ( 0;+∞ )
x−m
A. ∀m ∈ R B. m ≤ 0 C. −2 < m ≤ 0 D. m ≥ 2
Câu 8. Cho hàm số y = − x − mx + ( 4m + 9) x + 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2

m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; +∞ )


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ

Hàm số g ( x ) = f (1 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng


sau?
A. ( −∞;0 ) B. ( 0;1) .
C. (1; +∞ ) . D. ( −1;0 ) .
Câu 10. Cho hàm f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. −5 . C. 0 . D. 2 .
4 3
Câu 11. Hàm số y = − x + 8 x − 6 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 12. Cho hàm số y = x − x 2 , khẳng đinh nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đặt cực tiểu tại x = 1 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có một điểm cực đại D. Hàm số có ba điểm cực trị
Câu 13. Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số là:

A. ( −1;1) B. (1;1) C. ( 0;1) D. ( 2; −3)


1 3
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 .
3
A. m = −1 B. m = −7 C. m = 5 D. m = 1
3
x
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thì hàm số y = − ( m + 1) x 2 + ( m + 1) x − m có hai
3
điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung?
A. m > 0 B. m > −1 C. m ≠ 0 D. m > 0
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ℝ và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) là parabol như hình
bên dưới.

3
Hàm số y = f ( x ) − 2 x có bao nhiêu cực trị?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

4 2
( 2
)
Câu 17. Đồ thị hàm số y = x − m − 2m + 2 x + 5 có bao nhiêu cực trị?

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −1;3] . Giá trị của M − m bằng

A. 1 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 24 x trên đoạn [ 2;19] bằng
3

A. 32 2 . B. −40 . C. −32 2 . D. −45 .


Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ −1;3] như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. max f ( x) = f (0) . B. max f ( x ) = f ( 3) . C. max f ( x ) = f ( 2 ) . D. max f ( x ) = f ( −1)


[ −1;3] [ −1;3] [ −1;3] [ −1;3]

Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x 2 là:


4
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x3 − 3 x 2 + m trên đoạn
[ −1;1] bằng 0 .
A. m = 2. B. m = 6. C. m = 0. D. m = 4.
x +1
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) = bằng:
2
x +1

A. 1 B. 2 C. D. Không tồn tại.


2
x+m 16
Câu 24. Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới đây
x +1 [1;2] [1;2] 3
đúng?
A. m > 4 B. 2 < m ≤ 4 C. m ≤ 0 D. 0 < m ≤ 2

Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) = m 2 ( )


2 + x + 2 − x + 4 4 − x 2 + m + 1 . Tổng tất cả các giá trị của m để

hàm số y = f ( x ) có giá trị nhỏ nhất bằng 4 là:

7 5 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
4x + 1
Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
1
A. y = . B. y = 4 . C. y = 1 . D. y = −1 .
4
2x + 2
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x −1
A. x = 2 . B. x = −2 . C. x = 1. D. x = −1 .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
x2 − 5x + 4
Câu 29. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
x2 − 1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
x−2
Câu 30. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 31. Đường thẳng x = −1 không là tiệm cận của đồ thị nào sau đây?

5
1 x+2 − x2 + x + 2 2
A. y = 3 B. y = C. y = D. y = 2
x +1 x +1 x +1 x + 3x + 2
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu
đường tiệm cận ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
x −1
Câu 33. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là:
( m − 1) x 2 + x + 2
9
A. m > B. m = 1 C. m ≠ 1 D. m > 1
8

Câu 34. Biết rằng đồ thị của hàm số y =


( n − 3) x + n − 2017 ( m, n là các số thực) nhận trục hoành làm
x+m+3
tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tổng m + n bằng:
A. 0 B. −3 C. 3 D. 6
Câu 35. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = x 3 − 3 x 2 + 1 . B. y = − x3 + 3 x 2 + 1 . C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . D. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
Câu 36. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

6
4 2 4 2 3 2 3 2
A. y = − x + 2 x −1 . B. y = x − 2 x − 1 . C. y = x − 3x −1 . D. y = − x + 3x −1 .
Câu 37. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x −1 −2 x + 1
A. y = . B. y = . C. y = x 4 − 3 x 2 . D. y = x 3 − 3 x 2 .
x +1 2x + 2
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d ∈ ℝ ) có bảng biến thiên như sau:
3 2

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
ax + b
Câu 39. Cho hàm số y = có đồ thị như sau.
cx + d

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ac > 0; bd > 0 B. ab < 0; cd < 0 C. bc > 0; ad < 0 D. ad > 0; bd < 0
Câu 40. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về
3 2

dấu của a , b , c , d ?

7
A. a > 0 , b > 0 , d > 0 , c > 0 B. a > 0 , c > 0 > b , d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0. D. a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0
ax + b
Câu 41. Cho hàm số f ( x) = ( a, b, c, d ∈ R và c ≠ 0 ). Biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
cx + d
2a + 3b + 4c + d
( −1;7 ) và giao điểm hai tiệm cận là ( −2;3) . Giá trị biểu thức bằng
7c
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. −5 .
Câu 42. Cho hàm số y = x − 3 x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
3 2

3
A. y = x3 − 3x 2 + 2 . B. y = x − 3x 2 + 2

C. y = x − 1 ( x 2 − 2 x − 2 ) . D. y = ( x − 1) x 2 − 2 x − 2 .

Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f ( x ) = −1 là:

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
3
Câu 44. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x + 7 x với trục hoành là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

8
Câu 45. Biết rằng đường thẳng y = −2 x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
( x0 ; y0 ) là tọa độ của điểm đó. Giá trị của y0 là:

A. y0 = 4 B. y0 = 0 C. y0 = 2 D. y0 = −1

Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị được cho như hình dưới đây

(
Số nghiệm của phương trình f f ( x ) = 0 là)
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6

2x + 4
Câu 47. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = . Khi đó hoành độ
x −1
xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?

5
A. xI = 2 . B. xI = 1 . C. xI = −5 . D. xI = − .
2
3 2
( 2
)
Câu 48. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + m − 2 x + 2m + 4 cắt các trục tọa độ
Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là

A. m = ±2 . B. m = ±1 . C. m = ± 3 . D. m = ± 2 .
x −3
Câu 49. Đường thẳng y = x + 2m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
x +1

 m < −1  m ≤ −1  m < −3
A.  . B.  . C.  . D. −3 < m < 1.
m > 3 m ≥ 3 m > 1
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) = mx 4 + nx3 + px 2 + qx + r ,. Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Tập nghiệm của phương trình f ( x ) = r có số phần tử là


A. 4 . B. 3 .
C. 1. D. 2 .

9
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
Câu 51. Với a > 0 , b > 0 , α , β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
α −β
aα α −β aα  a  α
A. β = a . B. a .a = a
α β α +β
. C. β =   . D. aα .bα = ( ab ) .
a b b
4

Câu 52. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng
7 5 11 10
A. a . 3
B. a .6
C. a . 6
D. a . 3

m n
Câu 53. Cho ( ) (
2 −1 < )
2 −1 . Khi đó

A. m = n . B. m < n . C. m > n . D. m ≠ n .
Câu 54. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3 + log a b B. 3log a b C. + log a b D. log a b
3 3
Câu 55. Với a là số thực dương tùy ý, ln ( 5a ) − ln ( 3a ) bằng:
5 ln 5 ln ( 5a )
A. ln B. C. D. ln ( 2a )
3 ln 3 ln ( 3a )
2 2
Câu 56. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a + b = 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log ( a + b ) = ( log a + log b ) B. log ( a + b ) = + log a + log b
2 2
1
C. log ( a + b ) = ( 1 + log a + log b ) D. log ( a + b ) = 1 + log a + log b
2
Câu 57. Cho a > 0, a ≠ 1 và loga x = −1,loga y = 4 . Tính P = log a ( x 2 y 3 )
A. P = 18 . B. P = 6 . C. P = 14 . D. P = 10 .
Câu 58. Gọi x1 , x2 là nghiêm của phương trình x − 6 x + 1 = 0 với x1 > x2 . Khi đó giá trị của biểu thức
2

P = x12021.x2 2022 bằng:


2021
A. P = 1 B. P = 3 + 2 2 C. P = 3 − 2 2 (
D. P = 3 − 2 2 )
−3
Câu 59. Tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2 ( ) là:
A. D = ( −∞; − 1) ∪ ( 2; + ∞ ) B. D = R \ {−1; 2}
C. D = R D. D = ( 0; + ∞ )

Câu 60. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = ℝ ?
π
π
 1  π
A. y = 2 + x( ) B. y =  2 + 2 
 x 
C. y = ( 2 + x 2 ) D. y = ( 2 + x )
π

Câu 61. Tập xác định của hàm số y = 2


x
+ log ( 3 − x ) là

10
A.  0; +∞ ) . B. ( 0;3) . C. ( −∞;3) . D.  0;3) .
2
x −x
Câu 62. Hàm số y = 3 có đạo hàm là
B. ( x − x ) .3
2 2 2 2
− x −1 x −x
A. ( 2 x − 1) .3x C. ( 2 x − 1) .3x − x.ln 3 . D. 3 .ln 3 .
−x 2 x
. .

Câu 63. Hàm số f ( x ) = log 2 ( x 2 − 2x ) có đạo hàm


ln 2 1
A. f ' ( x ) = B. f ' ( x ) =
2
x − 2x ( x2 − 2x ) ln 2
( 2x − 2) ln 2 2x − 2
C. f ' ( x ) = D. f ' ( x ) =
2
x − 2x ( x − 2x ) ln 2
2

(
Câu 64. Cho hàm số f ( x ) = log 2 x 2 + 1 , tính f ′ (1) )
1 1 1
A f ′ (1) = 1 . B. f ′ (1) = . C. f ′ (1) = . D. f ′ (1) = .
2 ln 2 2 ln 2

Câu 65. Cho là các số α , β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = xα , y = x β trên khoảng ( 0;+∞ ) được
cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < α < 1 < β B. β < 0 < 1 < α C. 0 < β < 1 < α D. α < 0 < 1 < β

Câu 66. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; + ∞) ?
A. y = log 3
x. B. y = log π x . C. y = log e x . D. y = log 1 x .
6 3 4

Câu 67. Số cực trị của hàm số y = 5


x 2 − x là

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
(
Câu 68. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 2 e trên đoạn [ −1; 2 ] bằng:
2 2x
)
A. 2e4 B. −e2 C. 2e2 D. −2e2
2
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln x − 2 x + m + 1 có tập xác định là ℝ. ( )
A. 0 < m < 3 B. m < −1 hoặc m > 0
C. m > 0 D. m = 0
2
Câu 70. Cho hàm số f ( x ) = e x− x . Biết phương trình f ′′ ( x ) = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 .

11
1 3
A. x1.x2 = − B. x1.x2 = 1 C. x1.x2 = D. x1 .x2 = 0
4 4

Câu 71. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới

f (1− 2 x )
1
Hàm số g ( x ) =   nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A. ( −∞;0 ) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. (1; +∞ ) .
Câu 72. Cho các hàm số y = loga x và y = logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y = loga x và y = logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB = 2 AB . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?

A. a = 5b . B. a = b2 . C. a = b3 . D. a3 = b .
Câu 73. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Câu 74. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Ae nr ; trong đó A là dân số của
năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam
là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử
tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết
quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
2
x −2 x
Câu 75. Tập nghiệm S của phương trình 3 = 27 .
A. S = {1;3} . B. S = {−3;1} . C. S = {−3; − 1} . D. S = {−1;3} .
2
+2 x
Câu 76. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x = 82− x bằng
A. −6 . B. −5 . C. 5 . D. 6 .

12
Câu 77. Phương trình 9 x − 6 x = 2 2 x+1 có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
x +1 1− x
Câu 78. Tổng các nghiệm của phương trình 3 + 3 = 10 là

A. 1 . B. 3 . C. −1. D. 0 .
2
−1
Câu 79. Tích các nghiệm thực của phương trình 2 x = 32 x +3 bằng
A. −3log 2 3 . B. − log 2 54 . C. −1. D. 1 − log 2 3 .
2
(
Câu 80. Tập nghiệm của phương trình log x − 2 x + 2 = 1 là )
A. ∅ . B. { − 2; 4} . C. {4} . D. { − 2} .
( )
Câu 81. Số nghiệm của phương trình log3 x + 4 x + log 1 ( 2 x + 3) = 0 là
2

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 82. Cho phương trình log 2 ( 4 x ) − log
2
2
( 2 x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc
khoảng nào sau đây?

A. (1; 3) . B. ( 5 ; 9 ) . C. ( 0 ;1) . D. ( 3 ; 5 ) .

(x
)
Câu 83. Phương trình log 4 3.2 − 1 = x − 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Giá trị của P = x1 + x2 bằng:

A. 6 + 4 2 . B. 12 . (
C. log 2 6 − 4 2 .) D. 2 .
Câu 84. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:

1
log 2 ( x + 3) = log 2 ( x + 1) + x 2 − x − 4 + 2 x + 3 là
2
A. S = 2 . B. S = 1 . C. S = −1. D. S = 1 − 2 .
2
Câu 85. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥ 5x − x −9

A. [ −2;4] . B. [ −4;2] .

C. ( −∞; −2] ∪ [ 4; +∞ ) . D. ( −∞; −4] ∪ [ 2; +∞ )


x
1
Câu 86. Tập nghiệm của bất phương trình   > 9 trên tập số thực là
 3
A. ( 2;+∞ ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −∞;2 ) . D. ( −2; +∞ ) .
x x +1
Câu 87. Tập nghiệm của bất phương trình: 3 + 2 4 − 8 (
2 x +1
≤0 )( )
 1   1
A.  − ; +∞  B.  −∞; −  . C. ( −∞;4] D. [ 4;+∞ ) .
 4   4
Câu 88. Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương 9 x − 4.3x + 3 < 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

13
Câu 89. Tập nghiệm của bất phương trình 2.7
x+2
+ 7.2x+2 ≤ 351. 14x có dạng là đoạn S = [ a; b] . Giá
trị b − 2a thuộc khoảng nào dưới đây?
 2 49 
(
A. 3; 10 . ) B. ( −4;2 ) . C. ( 7;4 10 . ) D.  ;  .
9 5 
Câu 90. Số nghiệm nguyên thuộc đo ạ n [ −20; 20] c ủa b ất phương trình:

22 x+1 − 9.2x + 4 x 2 + 2 x − 3 ≥ 0 là
A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 .

Câu 91. Bất phương trình 4 − ( m + 1) 2


x x+1
+ m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả các giá trị
của m là

A. ( −∞;12 ) . B. ( −∞; −1] . C. ( −∞;0] . D. ( −1;16] .

Câu 92. Cho hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

2
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x ∈ ( −1;1) khi và chỉ khi

A. m ≥ f ( 0 ) − 1. B. m > f ( −1) − e. C. m > f ( 0 ) − 1. D. m ≥ f ( −1) − e.

2
Câu 93. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 18 − x ≥ 2 là ( )
A. ( −∞ ;3] . B. ( 0;3] . C. [ −3;3] . D. ( −∞ ; − 3] ∪ [3; + ∞ )
Câu 94. Tập nghiệm của bất phương trình log π ( x + 1) > log π (2 x − 5) là
4 4

5 
A. ( −1;6 ) B.  ;6  C. ( 6;+∞ ) D. ( −∞;6 )
2 
log ( x 2 − 9 )
Câu 95. Tập nghiệm của bất phương trình ≤ 1 là:
log ( 3 − x )
A. ( −4; − 3) . B. [ −4; − 3) . C. ( 3;4] . D. φ .

Câu 96. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log 2 x + 1 ≤ 2 − log 2 ( x − 2 ) bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
(
Câu 97. Bất phương trình 1 + log 2 ( x − 2 ) > log 2 x − 3x + 2 có các nghiệm là
2
)
A. S = ( 3; + ∞ ) . B. S = (1;3) . C. S = ( 2; + ∞ ) . D. S = ( 2;3) .

Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10 − 3


x +1
( )
≥ 1 − x chứa tất cả bao nhiêu số nguyên
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
14
( 2
)
Câu 99. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x + 3 > log x + mx + 1 có tập ( 2
)
nghiệm là (
A. −2 < m < 2 . B. m < 2 2 . C. −2 2 < m < 2 2 . D. m < 2 .
Câu 100. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương c ủa m để b ất phương trình
log 2 ( 7 x 2 + 7 ) ≥ log 2 ( mx 2 + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x .

A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
------------------- Hết ---------------

PHẦN II: HÌNH HỌC


I. Khối đa diện và thể tích khối đa diện:
Câu 1. Số mặt của khối chóp có đáy là n – giác là
A. n B. 2n C. 2n+1 D. n+1
Câu 2. Những hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng
A. Hình lăng trụ đứng B. Hình lập phương
C. Hình lăng trụ tam giác D. Hình chóp tứ giác đều
Câu 3. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 4. Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 9
Câu 5. Khối bát diện đều thuộc loại
A. {3;4} B. {4;3} C. {3;3} D. {3;5}
Câu 6. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Năm mặt
Câu 7. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến a thành b
A. không có B. vô số C. hai D. một
Câu 8. Cho một hình đa diện. Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 9. Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. {3;4} B. {4;3} C. {5;3} D. {3;5}
Câu 10. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

15
A. 2 B. 4 C.6 D.8
Câu 11. Hình nào sau đây có nhiều hơn bốn mặt phẳng đối xứng?
A. Hình chóp cụt tứ giác đều B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông D. Hình lăng trụ tam giác đều.
Câu 12. Cho bốn khối lập phương với chiều dài cạnh lần lượt là 1, 2, 3, 4 được xếp chồng lên nhau như
hình vẽ. Chiều dài phần đoạn thẳng XY chứa trong hình lập phương với chiều dài cạnh 3 là bao nhiêu?

2 33 3 33
A. B. 2 3 C. 3 2 D.
5 5
Câu 13. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của hình lăng trụ tam giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a ; cạnh bên SA = 2a .Thể tích của khối chóp S.ABCD
bằng:

a 3 14 a3 a 3 14
A. a 3
B. C. D.
6 6 2

Câu 15. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ là

3a 3 3 a3 3 3a 3 a3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 16. Một khối lăng trụ đứng tam giác có thể tích bằng 168; các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Tính độ dài cạnh
bên của hình lăng trụ.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài bằng 3a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng:
a3 3a 3
A. a 3 B. C. D. 3a 3
2 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) và đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SC =
a 3 . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu ?

16
a3 3 a3 6 a3 a3 6
A. B. C. D.
3 3 12 12
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết BC = 2a. Thể tích V
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng a 3 . Khoảng cách từ A đến mp(A’BC) bằng bao nhiêu ?

a 2
A. a B. 2a C. D. a 2
2
Câu 20. Tứ diện đều cạnh 3cm có thể tích là

9 2 2 2
A. B. 7 C. D.
4 4 9
Câu 21. Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = b, OC = c thì có thể
tích bằng:
abc abc abc
A. abc B. C. D.
6 3 2
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, khoảng cách từ đỉnh A’
2a
đến mp(ABC’D’) bằng . Thể tích khối lăng trụ là:
5

a3 a3
A. a 3 5 B. 2a 3 C. D.
2 5

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O và BD = a 2 , AC = 2a; SO ⊥ (ABCD) ;
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

2a 3 a3 3 a3 2
A. B. C. 2a 3
D.
3 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB= a. Tam giác SAB có diện tích là
a 2 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hãy tính thể tích tứ diện SBCD.

2 3a 3 a3 3 a3 3
A. B. C. a 3
3 D.
3 3 4
Câu 25. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Tính tỉ số thể tích của hình chóp A’ABCD và hình lập
phương.
1 1
A. 3 B. 2 C. D.
3 2
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D' có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt là
12, 15, 20. Thể tích của khối chóp A’ABC là:
A. 6. B. 4. C. 12. D. 10
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ có thể tích là 8a3 . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và A’D.

17
2a 2a 3 a 3
A. B. a C. D.
3 3 3
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AC = BD = 5, AD = BC = 6, AB = CD = 7 . Tính thể tích khối tứ diện
ABCD.

4 95
A. 2 95 B. 3 95 C. 95 D.
3
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Mặt phẳng qua A’B’ và trung điểm M của cạnh AC cắt
BC tại N. Khi đó tỉ số thể tích phần lăng trụ chứa điểm A và phần còn lại bằng:
9 7 5
A. B. 2 C. D.
4 5 3
500
Câu 30. Một gia đình cần xây một hồ chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 500.000
đồng/m3. Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất, và chi phí đó là:
A. 75 triệu đồng B. 74 triệu đồng C. 77 triệu đồng D. 76 triệu đồng
II. Khối tròn xoay:
Câu 31. Khối nón có chiều cao h = 4cm, bán kính đáy r = 5cm thì thể tích bằng:
100π 25π 4π
A. B. 100π C. D.
3 3 3
Câu 32. Cho khối cầu có bán kính R và khối nón có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số thể tích của khối
cầu và khối nón là:
1 1
A.2 B. C. D. 3
3 2
 = 450 . Khi đó,
Câu 33. Cho hai điểm A, B cố định và một điểm M di động trong không gian sao cho MAB
điểm M thuộc một:
A. Mặt trụ B. Mặt nón. C. Mặt cầu. D. Mặt phẳng.
Câu 34. Một hình nón có chiều cao bằng a 2 và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Thể tích của nó
bằng :

2 2πa 3 2πa 3 2πa 3


A. B. C. D. πa 3
3 3 3
Câu 35. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy AB = a, góc giữa cạnh bên SA và đáy bằng 600 . Một
hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. πa 2 B. 2πa 2 C. 4πa 2 D. 6πa 2
Câu 36. Một hình tứ diện đều cạnh a nội tiếp hình nón tròn xoay, khi đó thể tích của khối nón là:

πa 3 2 πa 3 6
A. πa 3 B. πa 3 3 C. D.
9 27

18
Câu 37. Hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh 2a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có diện
tích bằng diện tích toàn phần của hình nón, bán kính của mặt cầu là

a 3 a 3
A. B. C. a 3 D. 2a 3
2 4
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại C, AC = 3, BC = 4. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC ta
được một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là:
A. 20π B. 12 π C. 15π D. 25π
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là 27 cm3 . Gọi O’ là giao điểm của A’C’ và
B’D’. Khối nón đỉnh O’, đáy là hình tròn nội tiếp trong hình vuông ABCD có diện tích xung quanh là:

9 5π 3 9π 3 3π
A. cm B. cm3 C. cm3 D. 27 π cm3
4 4 2
Câu 40. Hình thang cân ABCD có hai đáy AB = 2a; DC = 4a, cạnh bên AD = BC = 2a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Quay hình thang quanh MN ta được một hình tròn xoay. Thể tích của khối tròn
xoay đó bằng:

πa 3 3 2πa 3 7πa 3 3 7πa 3 2


A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 41. Cho một tam giác đều cạnh a. Quay tam giác này xung quanh 1 cạnh của nó ta được một hình tròn
xoay. Thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi hình tròn xoay này là:

a 3 3π a 3π a 3 3π
A. B. a 3π C. D.
12 4 24
Câu 42: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột
nước trong phễu bằng 10cm.

20
10

Biết chiều cao phễu là 20cm. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước
trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 1,35cm . B. 0,87cm . C. 1,07 cm . D. 10cm
Câu 43: Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Một khối
nón có đỉnh là S, đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Thể tích của khối nón bằng:

πa 3 2 πa 3 2 πa 3 πa 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 12 3
Câu 44: Từ một mảnh các-tông hình tròn bán kính R cắt bỏ hình quạt tròn AOB (hình phẳng có nét gạch
trong hình) rồi dán lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của
quạt tròn dùng làm phễu, 0 < x < 2π . Tìm x để hình nón có thể tích lớn nhất.

19
2 3 2π 2 6
A. x = π B. x = π C. x = D. x = π
3 3 3
Câu 45. Trong không gian cho một đường thẳng d cố định. M là điểm di động trong không gian sao cho
khoảng cách từ M đến d luôn bằng số thực R > 0 không đổi. Khi đó, tập hợp các điểm M là một
A. Mặt trụ bán kính R. B. Mặt nón C. Mặt cầu bán kính R D. mặt phẳng.
Câu 46. Một hình trụ có đường sinh độ dài bằng a, cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa trục ta được thiết
diện là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 5 thì diện tích toàn phần của hình trụ là:

A. 2πa 2 B. 4πa 2 C. 6πa 2 D. 8πa 2


Câu 47. Cho hình trụ có bán kính bằng a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích
bằng 8a2. Thể tích của khối trụ là:
A. 6πa 3 B. 12πa 3 C. 4πa 3 D. 8πa 3
Câu 48. Một cốc đựng nước có dạng hình trụ chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc
cao 10cm. Thả vào cốc nước 3 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao lên bao nhiêu xăng-ti-
mét?
A. 0,6 cm B. 1 cm C. 1,5 cm D. 0,8 cm
Câu 49. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 20 cm2. Quay hình chữ nhật này quanh cạnh AB tạo
nên một hình trụ tròn xoay. Cắt hình trụ này bởi một mặt phẳng qua trục của hình trụ, ta được một thiết diện
có diện tích là
A. 400cm2 B. 100cm2 C. 40cm2 D. 20cm2
Câu 50. Hình trụ có bán kính đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 80π . Khoảng cách giữa hai đáy hình
trụ bằng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 51. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 100π và độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn
đáy. Tính thể tích khối trụ?
A. 200π B. 250π C. 300π D. 360π
Câu 52. Cho một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 4cm . Một hình vuông ABCD có hai cạnh
AB và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt
đáy của hình trụ. Tính diện tích S của hình vuông ABCD.
A. 20cm2 . B. 60cm2 . C. 80cm2 . D. 40cm2 .

20
Câu 53. Một nhà sản suất thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 10000cm3 . Để tiết
kiệm nguyên vật liệu nhất thì bán kính nắp đậy gần đúng nhất với số nào sau đây:
C. 11.676 B. 11.674 A. 11.675 D. 11.677
Câu 54. Một hình cầu có đường tròn lớn ngoại tiếp hình vuông với cạnh bằng a thì diện tích mặt cầu bằng
A. πa 2 B. 2πa 2 C. 4πa 2 D. 6πa 2
Câu 55. Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 4cm và điểm M sao cho OM = 8cm . Qua
M kẻ một tiếp tuyến tùy ý đến mặt cầu, tiếp xúc với mặt cầu tại H. Khi đó, độ dài MH là

A. 2 B. 3 C. 4 3 D. 6
Câu 56. Khối cầu (S) có thể tích bằng 288 π cm3 thì có diện tích là
A. 36π cm2 B. 216π cm2 C. 144π cm2 D. 6π cm2

a 5
Câu 57. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA ⊥ (ABC) và SA = . Hãy
2
tính bán kính mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (SBC).

a 2 a 30 a 15
A. B. C. a 5 D.
2 8 2
Câu 58. Cắt hình cầu (S) bán kính bằng 10cm bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 5cm được
thiết diện là hình tròn (C). Diện tích của (C) là:

A. 50π B. 75π C. 5 3π D. 25 3π
Câu 59. Cho hình cầu tâm I bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi
h
nội tiếp hình cầu. Tính tỉ số khi diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
R
h h 1 h 1 h
A. = 1. B. = . C. = . D. = 2.
R R 2 R 2 R
Câu 60. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O. Thể tích khối chóp là
a3 2
. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
6

a 2 a
A. a 2 B. a C. D.
2 2
Câu 61. Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. Cạnh bên SA ⊥ (ABC) , tâm của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện S.ABC là
A. Trung điểm của đoạn AB B. Trung điểm của đoạn BC
C. Trung điểm của đoạn SB D. Trung điểm của đoạn SC


Câu 62. Một hình cầu có thể tích bằng ngoại tiếp một hình lập phương. Diện tích toàn phần của hình
2
lập phương đó là:

A. 12 B. 6 C. 1 D. 6 3

21
Câu 63. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2cm. Diện tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện này là:

A. 3π B. 4π C. D. 6π
2
Câu 64. Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp.
A. Hình lập phương B. Hình chóp đều C. Hình tứ diện D. Hình lăng trụ
Câu 65. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD) . Điểm cách đều cả 5 điểm S, A,
B, C, D là:
A. Tâm của hình vuông ABCD B. Trung điểm AB.
C. Trung điểm của SC D. Trung điểm SB.
Câu 66. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = 2 2 , SA ⊥ (ABCD) . Mặt phẳng
(P) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Khối cầu ngoại
tiếp tứ diện CMNP có thể tích là:

125π 64 2π 32π 64 3π
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Câu 67. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA ⊥ (ABC) và SA = 2a. Đường
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng:

a 7 2 3a 4 3a
A. a 7 B. C. D.
2 3 3
Câu 68. Đường tròn lớn của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh 2a có chu vi là:
A. 2 2πa B. 4 2πa C. 4πa D. 2 πa

Câu 69. Cho hình chóp S ABC có đáy là tam giác vuông tại A và cạnh BC = 2 3 . Các cạnh bên của hình
chóp nghiêng đều trên đáy một góc 300 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 16 π B. 8π C. 4 π D. 12 π
Câu 70. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối
chóp có thể tích lớn nhất:

A. V = 144 B. V = 576 2 C. V = 144 6 D. V = 576

22

You might also like