Professional Documents
Culture Documents
Chương 11 - Phức chất
Chương 11 - Phức chất
NỘI DUNG
1. Định nghĩa phức chất
2. Thành phần phức chất
3. Gọi tên phức chất
4. Sự phân li của phức chất trong dung dịch
Chương XI nvhoa102@gmail.com 1
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
Chương XI nvhoa102@gmail.com 2
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
→ Mn2+
→N
→ Cl-
Cấu trúc
tinh thể Cấu trúc tinh thể lập phương của
NaCl phức [Mn(NH3)6]Cl2
Chương XI nvhoa102@gmail.com 3
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
Chương XI nvhoa102@gmail.com 6
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
Tên latinh của một số kim loại trong anion muối phức:
5. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“diamin pentaaqua coban (II) hydroxyd”
A. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)2 B. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)
C. [Co(H2O)2(NH3)5](OH) D. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)2
6. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
A. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
B. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
C. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
D. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
Chương XI nvhoa102@gmail.com 10
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
7. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Ag(NH3)2][Ag(CN)2]
A. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
B. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
C. Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
D. Diammin bạc (I) dicyano argentat (II)
8. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
(NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
A. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
B. Ion diaqua dioxalat niken (II)
C. Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
D. Amoni diaqua dioxalat niken (III)
Chương XI nvhoa102@gmail.com 11
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
9. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
A. Natri tetrahydroxo berilat (II) B. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
C. Natri tetrahydroxyd berilat (II) D. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
10. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(H2O)4Cl2]-
A. Tetraaqua dicloro cuprat (I) B. Tetraaqua dicloro đồng (I)
C. Tetraaqua diclorua cuprat (II) D. Tetraaqua diclorua đồng (II)
11. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(NH3)6(CO3)2]Cl
A. Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua
B. Hexaammin dicarbonat cromat (III) clorua
C. Hexaammin dicarbonato crom (III) cloro
D. Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro
Chương XI nvhoa102@gmail.com 12
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
12. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
A. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
B. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
C. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
D. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
13. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Co(H2O)5Cl]SO4
A. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
B. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
C. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
D. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
Chương XI nvhoa102@gmail.com 13
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
14. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3-
A. Dihydroxo tetracyano cromat (III)
B. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
C. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
D. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
15. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Co(NH3)5Br](NO3)2
A. Pentaammin bromo coban (III) nitrat
B. Pentaammin bromua cobantat (III) nitrat
C. Pentaammin bromo coban (II) nitrat
D. Pentaammin bromua cobantat (II) nitrat
Chương XI nvhoa102@gmail.com 14
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT
Kkb càng lớn phức càng kém bền; Kb càng lớn phức
càng bền sự cạnh tranh tạo phức.
Chương XI nvhoa102@gmail.com 15
CHƯƠNG XI: GIỚI THIỆU VỀ PHỨC CHẤT