You are on page 1of 81

Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D . Biết AB  4a , AD  CD  2a . Cạnh bên SA  3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA  2MS và
E là trung điểm cạnh CD ( tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE .
27a 3 10a 3 13a 3 25a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 9

Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn a  1 .

1
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

      
Ta có: A 0; 0; 0 , S 0; 0; 3 , B 0; 4 ; 0 , D 2; 0; 0 , C 2;2; 0 .   
2 
 
Do E là trung điểm của CD nên E 2;1; 0 , G là trọng tâm tam giác SBC nên G  ;2;1 
3 
.

x  x  2 x  x
 A M S M
x  0
 M
 

MA  2MS  yA  yM  2 yS  yM  yM  0  M 0; 0;2 .   
z  z  2 z  z
 A M S M
z  2
 M  
   
Ta có: AM  0; 0;2 , AB  0; 4 ; 0  AM , AB   8; 0; 0 ; AE  2;1; 0 .
     
 4 
    
EM  2;  1;2 , EB  2; 3; 0  EM , EB   6;  4;  8 ; EG   ;1;1  .
  3 
 
Ta có:

1  1
VMGABE  VAMBE  VGMBE  AM , AB  .AE  EM , EB  .EG
6   6   .
1 1 10
 16  8  4  8 
6 6 3

10a 3
Vậy VMGABE  .
3

Câu 2: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu    có bán kính không đổi R . Một hình chóp
 
lục giác đều S .ABCDEF nội tiếp mặt cầu  . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối

chóp S .ABCDEF .
3 3R 3 3 3R 3 16 3R 3 8 3R 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
8 9 27 27
Lời giải

2
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Mặt phẳng chứa ABCDEF cắt khối cầu    theo giao tuyến là một đường tròn (ngoại tiếp
ABCDEF ), tâm H và bán kính r  AH .

 
Gọi I là tâm khối cầu  . Khi đó I  SH .

Đặt IH  a , với 0  a  R .

Ta có SH  R  IH  R  a và r  R2  a 2 .

Diện tích lục giác đều S ABCDEF  6S AHF  6.


r2 3 3
4

2
3 R2  a 2 .  
Do đó, thể tích khối chóp S .ABCDEF là

1 1 3
  
3
  
2
V  SABCDEF .SH  . 3 R  a R2  a 2  R a R a .
3 3 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương R  a, R  a, 2R  2a , ta có

R  a  R 2

 a2 
1
2
  
R  a R  a 2R  2a 
3 3
1  R  a  R  a  2R  2a  14  32 3
     R  R.
2 3  23  27

R
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi R  a  2R  2a   a  .
3

16 3R 3
Khi đó, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .ABCDEF là Vmax  .
27

3
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Câu 3: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy
bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Điểm M nằm trên SA sao cho 3SM  SA . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng SBC   bằng
a 13 a 39 a 33
A. a 3 . B. . C. . D. .
13 13 13
Lời giải

A C
H

E G
N

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC,N là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của G
lên SN (1).

Vì S.ABC là hình chóp đều nên 


SG  ABC  
 BC  SAN  BC  GH (2)  
SN  BC


Kết hợp (1) và (2) ta suy ra GH  SBC  d G ; SBC       GH .
AM AG 2
Ta có
AS
   MG / /SN  MG / / SBC
AN 3
 
 
 d M ; SBC    d G; SBC    GH .
1 1 a 3. 3 a
Xét tam giác ABC ta có GN  AN  .  .
3 3 2 2

Xét tam giác SAN ta có SG  SA2  AG 2  4a 2  a 2  a 3.

3a 2 a 13
Xét tam giác SBC ta có SN  SB  BN  4a 
2
 . 2 2

4 2

a
a 3.
SG .GN 2  a 39 .
Xét tam giác SGN ta có GH  
SN a 13 13
2

4
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 
Vậy d M ; SBC   a 1339 .
Câu 4: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC ,  
   
SB  a 2 . Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau, góc giữa SC và SAB 

 
bằng 45 . Góc giữa SB và mặt đáy bằng  0    90 . Xác định  để thể tích khối chóp

S.ABC lớn nhất.


A.   15 . B.   60 . C.   45 . D.   70 .
Lời giải

Dựng AH vuông góc SB tại H .

SAB   SBC   AH  SBC   AH  BC


Lại có SA  BC
Do đó BC  (SAB)

Suy ra BC  AB và BC  SB

Suy ra ABC và SBC vuông tại B .

 
Khi đó  SC , SAB   BSC  45

Do đó SBC vuông cân tại B nên SB  BC  a 2.

 
Mặt khác  SB, ABC   SBA   .

Từ SAB , ta có AB  a 2 cos  , SA  a 2 sin  .

1 1 2a 3 2 a3 2 a3 2
VS .ABC  SABC .SA  AB.BC .SA  sin  . cos   sin 2 
3 6 6 6 6

VS .ABC lớn nhất khi sin 2  1    45 .

Câu 5: [THPT GIA VIỄN A – NINH BÌNH – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có các mặt phẳng
(SAB),(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh
A và B , có AD  2AB  2BC  2a, SA  AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
CD bằng
a 15 a 10 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Lời giải
5
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

(SAB )  (ABCD )

Ta có: (SAD )  (ABCD )  SA  (ABCD ) .
(SAB )  (SAD )  SA

Gọi M là trung điểm của AD .

BC / /DM
Xét tứ giác BCDM có   BCDM là hình bình hành.
BC  DM  a

 CD / /BM  CD / /(SBM )  d(SB,CD )  d(CD,(SBM ))  d(C ,(SBM )) .

AB  BC  CM  MA  a
Xét tứ giác ABCM có   ABCM là hình vuông.
A  B  90 0

Gọi O là tâm của hình vuông  O là trung điểm của AC  d(C ,(SBM ))  d(A,(SBM )) .

Kẻ AH  SO .


BM  SA
Ta có   BM  (SAC )  BM  AH .
BM  AC


AH  SO
Do   AH  (SBM )  AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBM ) .
AH  BM

 d(C ,(SBM ))  d(A,(SBM ))  AH .

SA  AC  a 2

Do ABCM là hình vuông cạnh AB  a  AC  a 2   1 a 2.
AO  AC 
 2 2
Xét SAO vuông tại A , có đường cao AH

6
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

1 1 1 1 1 5
 2
 2
 2
  2
 2
AH SA AO (a 2)2
a 2  2a
 
 2 
 
a 10
 AH 
5

a 10
Vậy d(SB ,CD )  .
5
Câu 6: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021]Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có
AB  2a, SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD và BM .
2a 2a 93 a 6 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 31 3 4
Lời giải
Chọn C

A
B

M K O
N
H G
D C

Gọi N là trung điểm BC , O là tâm hình vuông ABCD , G là trọng tâm CBD .

Ta có: MB / /DN ( vì BMDN là hình bình hành) nên MB / / SDN  


 
 d BM , SD  d BM , SDN     d B, SDN   d C , SDN   2.d O, SDN 
Từ O kẻ OH  DN và OK  SH , suy ra d O, SDN      OK .
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông DOG có:

1 1 1 1 a 2
OD  DB  . AB 2  AD 2  a 2  OG  OC  OD  .
2 2 3 3 3

7
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông SAO ta có:


SO  SA2  AO 2  3a 2  2a 2  a .

 
Vì SO  ABCD  SO  OH .

Do đó
1 1 1 1 1 1 1 9 1 6 a 6
          OK 
OK 2 SO 2 OH 2 SO 2 OG 2 OD 2 a 2 2a 2 2a 2 a 2 6

 
 d BM , SD  2.d O, SDN    2. a 66  a 36
Câu 7: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 27. Trên
DM 1 DN 2
hai cạnh DB, DC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
DB
 ;
3 DC 3
 
 . Mặt phẳng P

chứa MN và song song với AD chia hình tứ diện ABCD thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
của phần chứa đỉnh B . Tính thể tích V1 .
A. 15 . B. 12 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A

M
D B
E

N
C

Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại F , qua N kẻ đường thẳng song song
với AD cắt AC tại E . Khi đó V1 là thể tích của khối đa diện BMNCEF .

Phân chia khối đa diện BMNCEF theo mặt phẳng EMB ta được  
VBMNCEF  VE .BMNC VE .BMF

Ta có

8
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

1 1  1 2 1 7
VE .BMNC  VA.BMNC  .  1  . VA.BCD  . VA.BCD  7 ;
3 3  3 3 3 9
2 2 2 2 8
VE .BMF  VC .BMF  . . VC .BDA  .27  8 .
3 3 3 3 27

Vậy VBMNCEF  VE .BMNC VE .BMF  7  8  15 .

Câu 8: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho hình lăng trụ đều ABC .ABC  . Biết cosin
1
  
của góc giữa hai mặt phẳng ABC  và BCC B bằng  2 3
và khoảng cách từ điểm C đến

 
mặt phẳng ABC  bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .ABC  bằng

3a 3 2 a3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 2
Lời giải

Gọi x , h lần lượt là độ dài cạnh đáy và chiều cao của lăng trụ.

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC .

Gọi H là hình chiếu của C trên C M .

1 1 1 4 1 1
Từ giả thiết ta có CH  a nên
CM 2

CC 2

CH 2
 2  2  2 1 .
3x h a

Lại có tam giác NBC  là hình chiếu của tam giác ABC  trên mặt phẳng BCC B , do đó  
1 1 x 1 3x 2 1 3x 2
SNBC   SABC  .  h.  x h 2 
2 2 2
.
4 2 3
 h2 
8
2 . 
2 3

9
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

x  2a

 
Giải hệ 1 , 2 ta được  a 6.
h 
 2

3 2 3a 3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC .ABC  là V  xh .
4 4

Câu 9: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình
thang có đáy lớn là AD , các đường thẳng SA , AC và CD đôi một vuông góc với nhau;
SA  AC  CD  a 2 và AD  2BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD
bằng
a 10 a 5 a 5 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
Lời giải


SA  AC
Ta có 
SA  CD

 SA  ABCD . 


Gọi I là trung điểm của cạnh AD , M  BI  AC .

1
Ta có DI  BC  AD , DI // BC nên BCDI là hình bình hành.
2

Khi đó CD // BI  CD // SBI  
   
 d CD; SB  d CD; SBI    d D; SBI    d A; SBI   1
Lại có AC  CD  AM  BI .

 
Mà SA  BI (do SA  ABCD ) nên BI  SAM .  
10
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 
Trong mặt phẳng SAM , hạ AH  SM , H  SM . Khi đó AH  BI .

 
Do đó AH  SBI  AH  d A; SBI     . 2 
Trong tam giác vuông SAM , đường cao AH , có
a 2
a 2.
1 1 1 SA.AM 10
 
AH 2 SA2 AM 2
 AH   2 
5

a. 3
SA2  AM 2 a 2 
2

a 2 
2
 
 2 
 

  
Từ 1 , 2 và 3 suy ra d CD; SB   10
5
a.

Câu 10: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2 cm .
Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD . Tính thể tích V

của khối chóp AMNP .


4 2 2 2 2 2
A. V  cm 3 . B. V  cm3 . C. V  cm3 . D. V  cm3 .
81 144 81 162
Lời giải

Gọi O là trọng tâm tam giác BCD ; E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB .

Do ABCD là tứ diện đều nên AO  BCD .  


1 1 3
Ta có S BCD  BC .BD. sin 600  .2.2.  3.
2 2 2
Xét tam giác vuông BCF có:
2 2 3
BF  BC 2  CF 2  22  1  3  BO  BF  .
3 3

11
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

2
2 3  2 6
Xét tam giác vuông ABO có: AO  AB 2  BO 2  22     .
 3  3
 

1 1 2 6 2 2
Do đó VABCD  S BCD .AO  . 3.  .
3 3 3 3

1 1 2 2 2 1
Ta lại có VAEFG  VABCD  .  (Do S EFG  S BCD )
4 4 3 6 4
Vì M , N , P là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD nên ta có

AM AN AP 2
   .
AE AG AF 3

VA.MNP AM AN AP 8
  . . 
VA.EGF AE AG AF 27

8 8 2 4 2
 VA.MNP  VA.EFG  .  cm 3 .
27 27 6 81
Câu 11: [THPT KIM LIÊN LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang,
AB//CD, AB  2CD, ABC  45 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng
ABCD  là trung điểm của cạnh AB và SC  BC , SC  a . Gọi góc giữa hai mặt phẳng
SBC  và ABCD  là  . Khi  thay đổi, tìm cos  để thể tích khối chóp S.ABCD có giá
trị lớn nhất.
6 6 3 6
A. cos    . B. cos   . C. cos   . D. cos    .
3 3 3 3
Lời giải

12
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH  ABCD suy ra SH  BC . Theo giả thiết

SC  BC ta có BC  (SHC ) suy ra BC  HC , lại vì ABC  45 nên tam giác


HBC vuông cân tại C .

Từ trên ta cũng suy ra được góc giữa hai mặt phẳng SBC    
và ABCD là SCH do đó
SH  a.sin  và CH  a.cos  .
Đáy ABCD là hình thang với AB//CD, AB  2CD do vậy diện tích đáy được tính theo công
3 3
thức S ABCD  3S HCB  CH 2  a 2 . cos2  .
2 2
Ta có thể tích khối chóp S .ABCD được tính theo công thức

V 
1
3
SH .S ABCD
1 1

 a 3 . cos2  . sin   a 3 . sin   sin 3  .
2 2

Cách 1:

 
Do    0;  nên đặt t  sin , 0  t  1 , xét hàm số g(t )  t  t , t  0;1 ta có
3
 
 2
1  3t 2  0 1
g (t )  1  3t ; g (t )  0  
2
t  . Khi đó ta có bảng biến thiên của g(t )
 0  t  1 3
như sau

 1  2
Qua bảng ta thấy g(t )  g    max g(t )  g(t )  do đó thể tích của khối chóp lớn
 3  0;1 3 3
a3 3 1 6
nhất bằng Vmax  đạt được khi sin    cos   .
9 3 3

1 1
Cách 2: V  SH .S ABCD  a 3 . cos2  . sin 
3 2
2
cos2  cos2  AM GM
 cos2  sin   a3 3
Ta có: 1    sin   3 
2
3
 V 
2 2  2  9

13
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

a3 3 1 6
Vmax  đạt được khi sin    cos   .
9 3 3

Câu 12: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho khối chóp S .ABC có đường cao
SA  a , tam giác ABC vuông ở C có AB  2a , góc CAB  30 . Gọi H là hình chiếu

của A trên SC . Gọi B  là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SAC . Tính thể tích khối 
chóp H .ABB ?
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 6
Lời giải

a
H
A B
300 2a

K
C

B'

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên AC .

   
Do SA  ABC và HK // SA nên HK  ABC hay HK là đường cao của hình chóp

1
H .ABB . Khi đó: VH .AB B  .HK .S AB B .
3

1
Xét tam giác ABC vuông tại C: S ABC  .AB.AC . sin CAB ,
2
AB  2a; AC  AB. cos 30  a 3 .

1 1 a2 3
Suy ra: S ABC  .2a.a 3.  (đvdt)  S ABB  2.S ABC  a 2 3 (đvdt).
2 2 2
Xét tam giác SAC vuông tại A, đường cao AH :

 
2
SC  SA2  AC 2  a 2  a 3  2a. ;

14
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

AC 2 3a 2 3a
AC  SC .HC  HC 
2
  ;
SC 2a 2
3a
a.
HK CH SACH
. 2  3a .
  HK  
SA CS CS 2a 4

1 1 3a 2 a3 3
Vậy, thể tích khối chóp H .ABB : VH .AB B  .HK .S AB B  . .a 3  (đvtt).
3 3 4 4
Câu 13: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ
điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một hợp với nhau góc  và cắt mặt cầu
tại các điểm B ; C ; D khác A thỏa mãn AB  AC  AD . Khi  thay đổi, thể tích lớn nhất
của khối tứ diện ABCD bằng
8 3 4 2 3 8 3 3 4 3 3
A. V  R . B. V  R . C. V  R . D. V  R .
9 27 27 27
Lời giải

B D

G
M

Vì AB  AC  AD và BAC  CAD  DAB    0    120 nên ABCD là hình


chóp đều đỉnh A .

Gọi M , I lần lượt là trung điểm CD , AB ; G là trọng tâm BCD .

 
Khi đó, AG là trục của đường tròn ngoại tiếp BCD . Trong ABG vẽ đường trung trực
của AB cắt AG tại O  OA  OB  OC  OD  R .

15
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Giả sử AB  AC  AD  x  0  x  2R  . Xét ACD ta có:


 3
 
CD2  2AC 2  2AC 2 cos   2x 2 1  cos  . Đặt 1  cos   t  0  t  
2

2 2 CD 3 1
 BC  BD  CD  x 2t  BG  BM  .  x 6t .
3 3 2 3

2 2 2
Trong ABG vuông tại G ta có:. AG  AB 2  BG 2  x 2  x t  x 1 t .
3 3

AI AO AI .AB x 2 2 x2
Ta lại có:   AG   . Nên x 1  t  
AG AB AO 2R 3 2R
2
x  2R 1  t
3

 2   2 
 BC  BD  CD  2R 2t  1  t  và AG  2R  1  t 
 3   3 

CD 2 3  2 
 S BCD   2 3R2t  1  t  . Vậy
4  3 
2
1 4 3 3  2 
VABCD  AG.S BCD  R t 1  t 
3 3  3 
2
 2   3 4 3 4 2

Xét hàm f t  t  1  t 
3 
, 0  t 
2 9

  f t  t  t t 
3
 
12 2 8

f t 
9
t  t 1
3

1 3

f t  0  t 
2
hoặc t  .
2
Bảng biến thiên:

16
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

2 8 3 3
Suy ra max f t 
 3
 9
 VABCD đạt giá trị lớn nhất là:
27
R
t 0; 
 2

Câu 14: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N

SM 1 SN
là hai điểm nằm trên hai cạnh SC , SD sao cho  và  2 ; G là trọng tâm tam
SC 3 ND
VGMNP m
giác SAB ; P là trung điểm của cạnh BC . Biết  ( m, n là các số nguyên dương
VS .ABCD n

 
và m, n  1 ). Tính m  n .
A. 121 . B. 119 . C. 120 . D. 128 .
Lời giải

Gọi Q là trung điểm của AB , gọi E là trung điểm của DC , gọi I là trung điểm của CE .

1 1
Ta có S QCD  S ABCD  VS .QCD  VS .ABCD .
2 2

Ta có GN //QD,QD // BE, BE // PI  GN // PI  VP .MNG  VI .MNG .

VI .MNG KI KI
Gọi SI  MN  K    
VS .MNG KS
 VI .MNG  .V
KS S .MNG
.

17
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Trong tam giác SCD kẻ ZN //CD và ZN cắt SI , SC lần lượt tại T , Z . Ta có

NZ 4 TS
 ,  2.
NT 3 TI
Xét tam giác SZT ta có
MS NZ KT 4 KT KT 3 KI 13 13
. .  1  1. . 1     VI .MNG  .VS .MNG .
MZ NT KS 3 KS KS 4 KS 8 8

VS .MNG 1 2 2 4 4 4 1 2
Ta có  . .   VS .MNG  .VS .CDQ  . .VS .ABCD  .V .
VS .CDQ 3 3 3 27 27 27 2 27 S .ABCD

VGMNP 13 m
Vậy    m  13, n  108  m  n  121.
VS .ABCD 108 n

Câu 15: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho hình chóp đều SABC có cạnh AB  2a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA , SC . Gọi  là góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy. Tính cos  biết

AN vuông góc với BM .


3 15 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 15 5 15
Lời giải

18
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Do SABC là hình chóp đều nên có: SA  SB  SC , AB  AC  BC  2a .

G là trọng tâm của tam giác ABC  SG  ABC .  


K là trung điểm của BC  AK  BC , SK  BC  BC  SAK  BC  SA .  
Góc giữa mặt bên SBC   và ABC  là góc giữa SK và AK và bằng góc SKG , suy ra

  SKG .

AN vuông góc với BM  AN .BM  0


Có M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC và AC  SB

 AN .BM 
1
2
 1
2
 1
 
AC  AS . BA  BS  AC .BA  AC .BS  AS .BA  AS .BS
4

. 
  AC .AB  AC .BS  AS .AB  SASB
1
4
1 2 

4
1
2
1
2
2
 2 1
 2a.2a.  0  AS  AB  SB  SA  SB  AB 
2

2
2
 
2



1 
1

  2a 2  AS 2  AB 2  SB 2  SA2  SB 2  AB 2 
4 2 


1
4

2a 2  AB 2  SB 2 
1

 SB 2  6a 2  0
4

 SB  a 6
Tam giác ABC đều G là trọng tâm,
1 1 1 a 3
GK  AK  AB 2  BK 2  4a 2  a 2  .
3 3 3 3

Mặt khác, trong tam giác vuông SBK , ta có SK  SB 2  BK 2  a 5 .

a 3
GK 15
Tam giác SGK vuông tại G nên cos   cos SKG   3  .
SK a 5 15

Câu 16: [THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật; SA  SB  SC  SD , AB  a , AD  2a ; góc giữa hai mặt
   
phẳng SAB và SCD bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .

17a 3 17a 3 17a 3 17a 3


A. . B. . C. . D. .
6 24 4 18
Lời giải

19
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
S

A D
K
N
H
B C

Gọi H  AC  BD . Do SA  SB  SC  SD nên SH  ABCD .  


Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD .

 
Ta chứng minh được AB  SKN và CD  SKN nên  
SAB  , SCD   SK, SN   60 .
+ TH1: Nếu KSN  60 thì ta có SKH  60 .

Xét tam giác SKH vuông tại H ta có SH  KH . tan 60  a 3 .


2
a 5 
  17a 2
2
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có SA2  AH 2  SH 2     a 3  .
 2  4
 
Lúc đó ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là

R
SA2
2.SH

17a 2
4

: 2a 3  
17a 3
24
. Nhận thấy đáp án B thoả mãn.

+ TH2: Nếu KSN  120 thì ta có SKH  30 .

a 3
Xét tam giác SKH vuông tại H ta có SH  KH . tan 30  .
3
2 2
a 5  a 3  19a 2
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có SA  AH  SH      
2 2 2
.
 2   3  12
   
Lúc đó ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là

SA2 19a 2  a 3  19a 3


R  : 2  . Nhận thấy không có đáp án nào thoả mãn.
2.SH 12  3  24
 

20
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Câu 17: [THPT NGHI SƠN LẦN 1 - 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AD  2BC , AB  BC  a 3 . Đường thẳng SA vuông góc với mặt

 
phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách d từ điểm E đến mặt

a 3

phẳng SCD bằng  4
. Tính thể tích khối chóp S .ABCD

3a 3 42 3a 3 12 3a 3 42 3a 3 42
A. . B. . C. . D. .
14 14 4 7
Lời giải

E
A D

B
C

Ta có
d A; SCD  AD   a 3

AE  SCD  D       2  d A; SCD   2d E ; SCD      
d E ; SCD  ED
 

 

  2
.

Dễ thấy AC  CD và ta có SA  CD nên CD  SAC hay ta được SCD  SAC .      


 
Trong SAC vẽ AH  SC tại H .


 SCD  SAC

   a 3
   
Khi đó  SCD  SAC  SC  AH  SCD hay AH  d A; SCD  
  2
.    
AH  SC trong SAC
  

   
2 2
Ta có AC  AB 2  BC 2  a 3  a 3 a 6.

Suy ra
1 1 1 1 1 1 4 1 7 a 42
2
 2
 2
 2
 2
 2
 2  2  2  SA 
SA AC AH SA AH AC 3a 6a 6a 7

21
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Thể tích khối chóp là VS .ABCD 


1
. ABCD  .
SAS .
 

1 a 42 a 3  2a 3 a 3 3a 3 42
.
3 3 7 2 14

Câu 18: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho tứ diện đều ABCD. Biết rằng có thể đặt vào
bên trong tứ diện 5 quả cầu có cùng bán kính r vào bên trong tứ diện sao cho quả cầu thứ nhất
tiếp xúc với ba mặt đỉnh A, quả cầu thứ 2 tiếp xúc với ba mặt đỉnh B, quả cầu thứ ba tiếp xúc
với ba mặt đỉnh C , quả cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt đỉnh D và quả cầu thứ năm tiếp xúc với
cả bốn quả cầu trên. Tính thể tích tứ diện.

3 1000r 3 3 1000r 3 3 1000r 3 3


A. 8r 3. B. . C. . D. .
3 9 27
Lời giải

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .


Gọi I là tâm mặt cầu ở giữa. Theo đề bài, hiển nhiên điểm I cách đều 4 đỉnh của tứ diện.
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

Gọi I 1 là tâm mặt cầu tiếp xúc với ba mặt đỉnh A ; K là trung điểm BC , H là hình chiếu của
I 1 lên AK . Khi đó A, I 1, I ,O thẳng hàng.

DK  BC 

Ta có:   BC  (AKD )  BC  I 1H .
AK  BC 

Mà AK  I 1H  I 1H  ABC .  
 
Suy ra H là tiếp điểm của mặt cầu tâm I 1 bán kính r với mặt phẳng ABC  I 1H  r và

I 1H  AH

Ta có:

22
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 DKC  AKC (c.g.c)  DK  AK


I H OK OK 1
 AHI 1 AOK (g.g )  1     AI 1  3I 1H  3r
AI 1 AK DK 3

Do mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt cầu I 1 nên I 1I  2r  IA  5r  R .

a 6
Mặt khác, tứ diện đều có cạnh a thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là R  .
4

a 6 20r
Ta có:  5r  a  .
4 6
3
2  20r  1000r 3 3
Vậy thể tích tứ diện đều ABCD là: V  .   .
12  6  27

Câu 19: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho hình chóp S .ABC có các cạnh AB  a ,
AC  a 3 , SB  2a và ABC  SAB  BCS  90 . Biết sin của góc giữa đường thẳng
11

SB và mặt phẳng SAC bằng  11
. Tính thể tích khối chóp S .ABC .

a3 6 a3 3 a3 6 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Lời giải

 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC  SH  BC (1)

Vì BCS  90  BC  SC (2)

 
Từ (1) và (2) suy ra BC  SHC  BC  HC (3)

Chứng minh tương tự: AB  HA (4)

Lại có ABC  90 (5)

Từ (3), (4), (5) suy ra HABC là hình chữ nhật. S


Gọi I là giao điểm của AC và BH .

 I là trung điểm của BH

 
 d B; SAC    d H ; SAC   .
A H
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên E I

SAC  . B C

23
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Suy ra: BSE là góc giữa SB và SAC .  

Ta có:
11
 sin BSE 
BE d B; SAC

    d H ; SAC 
11 SB SB SB

1 11
 
  
.
d 2 H ; SAC SB 2

1 1 1 1 1 1 1
     
  
Lại có:
d 2 H ; SAC
2
HA HC 2
HS 2
BC 2
AB 2
SB  BH 2
2

11 1 1 1
  2  2   3.SB 4  29a 2SB2  66a 4  0
SB 2
2a a SB  3a
2 2

SB 2  6a 2 SB  a 6

  2 11 2   a 33
SB  a
 SB 
3  3

Vì SB  2a nên chọn SB  a 6 .

Suy ra SH  SB 2  BH 2  a 3 .

1 1 1 a3 6
Vậy VS .ABC  .SABC .SH  . .a.a 2.a 3  .
3 3 2 6
Câu 20: [THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO – BẮC NINH LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có
đáy là hình bình hành, AB  3a, AD  a, BAD  1200 SA vuông góc với đáy, SA  a . Gọi
1
M là điểm trên cạnh SB sao cho SM  SB , N là trung điểm của SD . Tính cosin góc
10

giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD .   
165 2 715 3 13
A. . B. . C. . D. .
55 55 4 4
Lời giải

24
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

S
M
N

D
A

B C

Kẻ AH  BC H  BC  
  
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz , sao cho Oxy  ABCD , O  A . AD, AH , AS lần lượt là
các tia Ox,Oy,Oz .

A D x

B H
C

3a 3a 3
Ta có BH  BA. cos ABC  ; AH  AB. sin ABC  .
2 2

 3a 3a 3  a a
  
Suy ra A 0; 0; 0 , S 0; 0; a , B    2
;
2
; 0  , D a; 0; 0 , N
    ; 0; 
  2 2

1  3a 3a 3 9a 
Vì SM  SB  M  ; ; .
10  20 20 10 

Ta có u 1 
20
3a
 2

AM  1; 3; 6 ; u 2  AN  1; 0;1  n  u 1, u 2  
a      3;7;  3 
  
là VTPT của mặt phẳng AMN . k  0; 0;1 là VTPT của ABCD .   
n.k 165

Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD bằng    
55
.
n .k

25
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Câu 21: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy

ABCD  . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho

MB  2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng


a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 3 2
Lời giải

2
a 3 
  2a
2
Ta có: AC  BD  a  a 3  2a ; MD  a 2    
2
.
 3  3
 

 
Vì SA  ABCD nên góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA  60 .

Gọi O là tâm hình chữ nhật, I  MD  AC . Dựng IN song song với SC N  SA ,  


AK  MD , AH  MN K  MD , H  MN .  
Ta có: NA  MD , KA  MD  AKN  MD  
 
Ta lại có: AH  AKN  AH  MD . Và AH  NK . Suy ra AH  DMN hay  
 
AH  d A, DMN 
Khi đó:
1
  
d C , DMN CO

d A, DMN  

CI
AI
 2
1
1
  d C , DMN
3
    13 d A, DMN   13 AH
CO  CO
2
.

Xét tam giác vuông AKN :


26
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

AK 
2SADM AD.d M , AD
 

a 3.a 3
 a

MD MD 2a 2
3
AN AI 3 3 3 3 3
   AN  AS= . tan 60.AC  a.
AS AC 4 4 4 2
AN .AK 3 3 1 3 3 3
 AH  
4

a  d SC , DM  .
3 4
a
4
a. 
AN 2  AK 2
Câu 22: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
ABC .ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt

phẳng ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA và BC bằng a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC .ABC  bằng
a3 6 a3 6 3a 3 6 3a 3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 4
Lời giải
A' C'

H B'

A
C

G
M

Gọi M là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC .


BC  AM
Theo bài ra tac có AG  ABC    
 BC  AAM  BC  AA . 
BC  AG
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA  d AA, BC  MH  a 2 .  
a 3. 3 3a
AM là đường cao của tam giác ABC đều cạnh a 3  AM  
2 2
2
 AG  AM  a .
3
9a 2 a
Tam giác AMH vuông tại H  AH  AM 2  HM 2   2a 2  .
4 2

27
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

AH HM MH .AG a 2.a
Ta có: AHM AGA    AG    2a 2 .
AG AG AH a
2

 
2
a 3 . 3 3a 3 6
Thể tích khối trụ ABC .ABC  là V  AG.SABC  2a 2.  (đvtt)
4 2
Câu 23: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC .
Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI   chia khối chóp S.ABCD thành hai phần,

19 IA
phần không chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tỷ số k  bằng
37 IS
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Lời giải
 
Trong mặt phẳng ABCD gọi E  DC  MN , F  AD  MN

1 1
 FA  AD;CE  CD
2 2
 
Trong mặt phẳng SAD gọi Q  FI  SD

Trong mặt phẳng SCD  gọi P  SC  QE

Khi đó mặt phẳng IMN  cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là ngũ giác IMNPQ chia

hình chóp thành 2 phần. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích phần không chứa S và chứa S ;
V  VS .ABCD .
V1 19 V 19
Ta có   1  (1)
V2 37 V 56
IA QS FD QS 1
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD : . . 1 
IS QD FA QD 3k

Ta có 
  
 IMN  SAC  IP IP / /AC
MN / /AC

 
 d I , ABCD   d P, ABCD   SA
IA
.d S , ABCD   
k
k 1
.d S , ABCD  

1
Mà S AMF  S CNE  S
8 ABCD
nên

VI .AMF  VP .CNE 
1
3
   1 k
d I , ABCD .S AMF  .
3 k 1
 
1
.d S , ABCD . .S ABCD 
8

k
8 k 1
.V
 
28
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

VQ .EFD 
1
3
   1 3k
d Q, ABCD .S EFD  .
3 3k  1
9
.d S , ABCD . .S ABCD 
8
27k
 
8 3k  1
.V 
 
27 k
Do đó V1  VQ .EFD  VI .AMF  VP .CNE  V V (2)
8 3k  1 4 k 1   
27 k 19
Từ (1) và (2) suy ra  
 
8 3k  1 4 k  1 56 
 90k 2  99k  19  0
 1
k 
 6
k  19
 (L)
 15
Câu 24: [THPT PHAN CHU TRINH – ĐÀ NẴNG LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ tam giác
ABC .ABC  có đáy là là tam giác đều cạnh 2a . Biết A cách đều 3 đỉnh A, B, C và mặt
phẳng (ABC ) vuông góc với mặt phẳng (AB 'C ') . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .ABC 
theo a .
a3 5 3 a3 5 a3 5
A. . B. a 5. C. . D. .
4 8 3
Lời giải

A'
B'

M'
C'

A
B
O
M

Gọi O là tâm tam giác đều ABC , vì A cách đều 3 đỉnh A, B, C nên ta có
AO  (ABC ) .

Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC , B C  suy ra tứ giác AMM A là hình bình
hành.

Ta dễ dàng chứng minh được mặt phẳng AMM A  



vuông góc với cả 2 mặt phẳng (ABC ) , AB C  . Do vậy 

29
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

    
 AMM A  ABC , AMM A  AB C 

  
    
 AMM A  ABC  AM , AMM A  ABC  AM    
  
 ABC  AB C 
 
 AM   AM . Vậy tứ giác AMM A là hình thoi.

2a 3
AA  AM  a 3  AO 
3

a 15
 AO  AA2  AO 2 
3

Diện tích tam giác ABC : S ABC  a 2 3

Vậy thể tích khối lăng trụ V  S ABC .AO  a 3 5 .

Câu 25: [THPT QUẢNG XƯƠNG 1 – LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B 'C ' D '
với đáy là hình thoi có cạnh bằng 4a , AA '  6a , BCD  120 . Gọi M , N , K lần lượt là
0

trung điểm của AB ', B 'C , BD ' . Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
A, B,C , M , N , K .

A. 9a 3 . B. 16a 3 3 . C. 9a 3 3 . D. 12a 3 3 .
Lời giải

Gọi V là thể tích của khối lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' .

Gọi A1, B1,C 1 lần lượt là giao điểm của AA ', BB ',CC ' và mặt phẳng MNK .  
1 1
Thể tích của khối lăng trụ ABC .AB C : VABC .A B C 
1 1 1
VABCD .A ' B 'C ' D '  V .
1 1 1
4 4

Gọi V1,V2,V3 lần lượt là thể tích của khối tứ diện A.A1MK , B.B1MN , C .C 1NK .

30
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Ta có:

1 1 1 
V1  VA.A MK  .S A MK .AA1  .  S A B C  .AA1
1
3 1
3 4 1 1 1

1 1 1 1 1 1
 . S A B C .AA1  .VABC .A B C .  . V  V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48

1 1 1 
* V2  VB .B MN  .S B MN .BB1  .  S B AC  .BB1
1
3 1
3 4 1 1 1

1 1 1 1 1 1
 . S B AC .BB1  .VABC .A B C .  . V  V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48

1 1 1 
* V2  VC .C NK  .S C NK .CC 1  .  S C B A  .CC 1
1
3 1
3 4 1 1 1

1 1 1 1 1 1
 . S C B A .CC 1  .VABC .A B C .  . V  V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48

1
2
   0
 
* V  S ABCD .A ' A  2S BCD .A ' A  2. . 4a . 4a . sin 120 . 6a  48a 3 .
3

Do đó, thể tích khối đa diện lồi ABCMNK :

1

VABCMNK  VABCD .A ' B ' C ' D '  V1  V2  V3
4

1 1 3 3
 V  3. V  V  .48a 3 3  9a 3 3 .
4 48 16 16

Kết luận: VABCMNK  9a 3 3 .

31
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Câu 26: [THPT THUẬN THÀNH – BẮC NINH 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B và BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Gọi H , K  
lần lượt là hình chiếu vuông góc A lên SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp

AHKCB
. bằng
2 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn A

A
I C

Theo giả thiết ta có


BC  BA
+) 
BC  SA

 BC  SAB  BC  AH (1) 

+) SB  AH (2)
 
Từ (1), (2) suy ra AH  SBC  AH  HB  AHB là tam giác vuông tại H .
o
Ta có ba đỉnh B, H , K cùng nhìn xuống cạnh AC một góc bằng 90

Suy ra mặt ngoại tiếp hình chóp AHKCB


. có tâm I là trung điểm của cạnh AC và bán kính
AC
R .
2
a 2
Do ABC vuông cân tại B , và BC  a nên suy ra AC  a 2  R  .
2
4 2 a 3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB
. là V   R3  .
3 3
Câu 27: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có
ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB  3a ; BC  4a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng

32
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

ABCD  là trung điểm của ID . Biết rằng SB  


tạo với mặt phẳng ABCD một góc 45 .

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4a 2 .
2 4 2
Lời giải

Gọi H là trung điểm của ID  SH  ABCD .  


 
Trong mặt phẳng SBD , qua I dựng đường thẳng  song song với SH . Suy ra  là trục
đường tròn ngoại tiếp ABCD .
Gọi M là trung điểm của SD .

 
Trong mặt phẳng SBD , dựng đường trung trực của đoạn thẳng SD , cắt  tại O .

Suy ra SO  OD .

Mà OA  OB  OC  OD (vì O thuộc trục đường tròn ngoại tiếp ABCD )

Nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .

Ta có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB  3a ; BC  4a và H là trung điểm DI

5a 15a 5a
nên suy ra DI  ; BH  ; HI  .
2 4 4

15a
Chọn trục tọa độ sao cho GI  SH 
4

25a 2
Đặt OI  x . Ta có R2  OD 2  OI 2  DI 2 
4
 x2 1

33
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

      SB; BH   SBH  45
o
Ta có SH  ABCD  SB; ABCD

15a
Ta có SH  HB  tan SBH  .
4
Từ S dựng đường thẳng song song với BD , cắt  tại G .

15a 5a
Suy ra SHIG là hình chữ nhật  GI  ; SG  HI 
4 4

15a
Ta có GO  GI  OI  x.
4
2
25a 2  15a 
Ta lại có R  SO  SG  GO 
2 2 2

16
 2
x 2 
 4 
2
25a 2 25a 2  15a  5a

Từ 1 , 2 suy ra
4
 x2 
16
 x  x 
 4  4

2
25a 2  5a  5 5
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R     a.
4  4 4

125 2
Suy ra diện tích mặt cầu cần tính là S  4 R 2  a .
4
Câu 28: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
3
ABC .ABC  có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác nhọn và nằm
35
  
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy 
một góc bằng nhau. Góc BAC  600 , AC  3AB  3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng

AB  và AC bằng
2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2
Lời giải

34
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

B' C'

A'

B C
H

K
A

Gọi H là hình chiếu của A trên BC , tam giác ABC nhọn nên H thuộc đoạn BC .

AH  BC


Suy ra  ABC  ABC   
 AH  ABC .  
  
 ABC  ABC  BC
 
Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy một góc bằng nhau nên

  
d H , AB  d H , AC  H  là chân đường phân giác trong của góc

HC AC
BAC    3.
HB AB

Gọi D đối xứng với B qua A  AB // AD  AB // ACD .  


Do đó

 
d = d AC , AB   d AB  , ACD     d A, ACD   21 d B , ACD 
.
1 4
 . d H , ACD
2 3
  


2
3
 
d H , ACD . 
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của H trên

CD , AK  CD  HK , CD  AH  CD  HI .


Suy ra HI  AK , HI CD  HI  ACD tại điểm I  d H , ACD       HI .
35
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Xét tam giác ACD có

CD  AD 2  AC 2  2AD.AC . cos1200  a 2  9a 2  3a 2  a 13 .

Xét tam giác ABC có

BC  AB 2  AC 2  2AB.AC . cos 600  a 2  9a 2  3a 2  a 7 .

BD  BC  CD 2a  a 7  a 13
Có p   .
2 2
Diện tích tam giác BCD là


SBCD  p p  2a p  a 7   p  a 13 3a 2 3 1
2

 d B ,CD .CD .
2


Suy ra d B ,CD   3a 39
13
3

 HK  d H ,CD  d B ,CD 
4
9a 39
52

.  
Xét tam giác AHK có

1 1 1 35 208 1 2a
     2  HI  a  d  .
HI 2
AH 2
HK 2
243a 2
243a 2
a 3

2a
Vậy khoảng cách cần tìm là .
3

Câu 29: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có
thể tích là V . Gọi M, H , I theo thứ tự là trung điểm của BC , AM , SH . Một mặt phẳng đi qua
I cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại các điểm A, B ,C  . Thể tích của khối chóp S .ABC 
có giá trị lớn nhất là
V V V 27V
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 256
Lời giải

36
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Ta có SI 
1
2
1
 1
4
1
2
  1
 4
1
8
1
SH  SA  SM   SA  SB  SC   SA  SB  SC .
4 8

SA SB SC x y z
Đặt  x;  y;  z (x , y, z  1). Suy ra SI  SA  SB   SC  .
SA SB  SC  4 8 8

x y z  x y z
     1  SI  IA  IB   IC   0 (1)
4 8 8  4 8 8

Bốn điểm I , A, B ,C  đồng phẳng  có duy nhất cặp số m, n sao cho IA  mIB   nIC 

x y z 

x
4
 y
8

z
(1)      1  SI  mIB   nIC   IB   IC   0
4 8 8 8
x y z   mx y   nx z 
     1  SI     IB      IC   0
 4 8 8   4 8   4 8

x y z
Nếu    1  0 thì SI , IB , IC  đồng phẳng  S  (ABC ) (trái giả thiết).
4 8 8

x y z
Vậy    1  0  2x  y  z  8.
4 8 8

VS .AB C  SA SB  SC  1 V
Ta có  .   VS .AB C   .
VS .ABC SA SB SC xyz xyz


2x  y  z  8
Để VS .AB C  có giá trị lớn nhất ta cần tìm GTNN của P  xyz với điều kiện  .
x , y, z  1

Ta có 2x  y  z  8  8  2x  2  1  x  3.

  
Mặt khác y  1 z  1  0  yz  y  z  1  7  2x  0.

 
Nên P  xyz  x 7  2x  2x 2  7x  f x 
7
 
f  x  4x  7  0  x 
4
.

Bảng biến thiên:

37
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

V
1;3

Suy ra min f x  3  x  3 suy ra P  xyz  3  VS .AB C  
3
.

V
Vậy VS .AB C  có GTLN là  x  3, y  z  1.
3
Câu 30: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD , đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
 
AD  2AB  2BC  2a , SA  ABCD , SA  a . Mặt phẳng  đi qua B và vuông  
 
góc với SC ,  chia khối chóp S .ABCD thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối

có chứa điểm A bằng?

7a 3 19a 3 17a 3 17a 3


A. . B. . C. . D.
18 54 54 27
Lời giải

Gọi E là trung điểm của AD . Khi đó EA  ED  a .

Xét hình thang vuông ABCE có EA  AB  BC  a vậy ABCE là hình vuông cạnh a .

Gọi O  AC  BE nên BE  AC . Mặt khác SA  BE khi đó



BE  SAC  BE  SC .
  
Kẻ BH  SC H  SC  SC  BHE , kẻ HK / /CD K  SD .   
Xét hình thang BCDE có BC  ED  a nên BCDE là hình bình hành, khi đó
BE / /CD .

38
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 
Mặt phẳng  đi qua B và vuông góc với SC cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác
BHKE . Tứ giác ABCE là hình vuông cạnh a nên
AC  a 2  SC  SA2  AC 2  a 3 .

Tam giác SAB vuông tại A nên SB  SA2  AB 2  a 2 .


BC  AB
Mặt khác ta có, 
BC  SA
 
 BC  SAB  BC  SB  SBC vuông tại B .

2a 2 2a 1
Tam giác SBC vuông tại B nên SH .SC  SB 2  SH    HC  SC .
a 3 3 3

 
Vậy d H ; ABCD   13 d S ; ABCD  ;d H ; SAD   23 d C ; SAD  .

CE  AD
Mặt khác 
CE  SA

 CE  SAD  d C ; SAD      CE .

1 1 1 1 1
VH .BCDE  . BCDE  a.BA.ED  a.a.a  a 3 .
. SAS
3 3 9 9 9
Mặt khác ta có

1 1
HK / /CD  KD 
3
SD  S KED  ED.KD. sin KDE
2
 
1 1 1 1
2 2 3

 . AD. SD. sin KDE  S SAD
6

VH .EDK 
1
3
   1 2 1 1 1 1 1
d H , SAD .S EKD  . CE . .SSAD  VS .ACD  . a. a 2.a 2 
3 3 6 9 9 3 2
1 3
27
a
.

Thể tích khối đa diện chứa điểm A là:

1 1 1 1 19a 3
V  VS .ABCD VH .EKD VH .BCDE  a. (2a  a )a  a 3  a 3  .
3 2 9 27 54

Câu 31: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , AB  SA , BC  SC . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng BMN   và SAB  là  thỏa mãn

5
cos   . Thể tích khối chóp S .BMN bằng bao nhiêu?
3
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
39
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Lời giải

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC .  
BA  SH 
BC  SH
Ta có:   BA  HA ;   BC  HC .
BA  SA BC  SC

Suy ra tứ giác HABC là hình vuông.
Gọi K là trung điểm HC ; P là trung điểm BC ; E là trung điểm NH .

  
Trong MKE kẻ KQ  ME Q  ME . Khi đó ta có: 
   
  BMN  , SAB   BMN  , PMN  (vì PMN  // SAB  ).

 
d P, BMN    d K , PMN    KQ (vì KP // HB ).
a 5 2

d P, MN  PN   2
; cos  
3
 sin   .
3

Ta có: sin  
 
d P, BMN   d
P, BMN   d P, MN  . sin   a2 . 23  a3 .

d P, MN 
1 1 1 1
Xét tam giác MKE vuông tại K có: 2
 2
 2
 2  KM  a
KM KQ KE a
 SH  2a .

1 1 a2 a3 1 a3
VS .ABC  .SH .S ABC  .2a.   VS .BNC  VS .ABC  .
3 3 2 3 2 6

VS .BNM SM 1 1 a3
   VS .BNM  VS .BNC  .
VS .BNC SC 2 2 12

40
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Câu 32: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D . Biết AB  4a , AD  CD  2a . Cạnh bên SA  3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA  2MS và
E là trung điểm cạnh CD ( tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE .
27a 3 10a 3 13a 3 25a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 9

Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn a  1 .

      
Ta có: A 0; 0; 0 , S 0; 0; 3 , B 0; 4 ; 0 , D 2; 0; 0 , C 2;2; 0 .   
2 
 
Do E là trung điểm của CD nên E 2;1; 0 , G là trọng tâm tam giác SBC nên G  ;2;1 
3 
.

x  x  2 x  x
 A M S M
x  0
 M
 

MA  2MS  yA  yM  2 yS  yM  yM  0  M 0; 0;2 .  
z  z  2 z  z
 A M S M
z  2
 M  
   
Ta có: AM  0; 0;2 , AB  0; 4 ; 0  AM , AB   8; 0; 0 ; AE  2;1; 0 .
     

41
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 4 
     
EM  2;  1;2 , EB  2; 3; 0  EM , EB   6;  4;  8 ; EG   ;1;1  .
  3 

Ta có:

1  1
VMGABE  VAMBE  VGMBE  AM , AB  .AE  EM , EB  .EG
6   6   .
1 1 10
 16  8  4  8 
6 6 3

10a 3
Vậy VMGABE  .
3

Câu 33: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu    có bán kính không đổi R . Một hình chóp
 
lục giác đều S .ABCDEF nội tiếp mặt cầu  . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối

chóp S .ABCDEF .
3 3R 3 3 3R 3 16 3R 3 8 3R 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
8 9 27 27
Lời giải

Mặt phẳng chứa ABCDEF cắt khối cầu    theo giao tuyến là một đường tròn (ngoại tiếp
ABCDEF ), tâm H và bán kính r  AH .

 
Gọi I là tâm khối cầu  . Khi đó I  SH .

Đặt IH  a , với 0  a  R .

Ta có SH  R  IH  R  a và r  R2  a 2 .

42
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Diện tích lục giác đều S ABCDEF  6S AHF  6.


r2 3 3
4

2
3 R2  a 2 .  
Do đó, thể tích khối chóp S .ABCDEF là

1 1 3
 3
    
2
V  SABCDEF .SH  . 3 R  a R2  a 2  R a R a .
3 3 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương R  a, R  a, 2R  2a , ta có

R  a  R 2

 a2 
1
2
 
R  a R  a 2R  2a  
3 3
1  R  a  R  a  2R  2a  14  32 3
     R  R.
2 3  2  3  27

R
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi R  a  2R  2a   a  .
3

16 3R 3
Khi đó, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .ABCDEF là Vmax  .
27
Câu 34: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy
bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Điểm M nằm trên SA sao cho 3SM  SA . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng SBC   bằng
a 13 a 39 a 33
A. a 3 . B. . C. . D. .
13 13 13
Lời giải

A C
H

E G
N

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC,N là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của G
lên SN (1).

Vì S.ABC là hình chóp đều nên 


SG  ABC  
 BC  SAN  BC  GH (2)  
SN  BC

43
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 
Kết hợp (1) và (2) ta suy ra GH  SBC  d G ; SBC      GH .
AM AG 2
Ta có
AS
   MG / /SN  MG / / SBC
AN 3
 
 
 d M ; SBC    d G; SBC    GH .
1 1 a 3. 3 a
Xét tam giác ABC ta có GN  AN  .  .
3 3 2 2

Xét tam giác SAN ta có SG  SA2  AG 2  4a 2  a 2  a 3.

3a 2 a 13
Xét tam giác SBC ta có SN  SB  BN  4a 
2
 2
. 2

4 2

a
a 3.
SG .GN 2  a 39 .
Xét tam giác SGN ta có GH  
SN a 13 13
2

 
Vậy d M ; SBC   a 1339 .
Câu 35: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC ,  
   
SB  a 2 . Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau, góc giữa SC và SAB 

 
bằng 45 . Góc giữa SB và mặt đáy bằng  0    90 . Xác định  để thể tích khối chóp

S.ABC lớn nhất.


A.   15 . B.   60 . C.   45 . D.   70 .
Lời giải

Dựng AH vuông góc SB tại H .

SAB   SBC   AH  SBC   AH  BC


Lại có SA  BC
Do đó BC  (SAB)

Suy ra BC  AB và BC  SB

Suy ra ABC và SBC vuông tại B .

 
Khi đó  SC , SAB   BSC  45

44
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Do đó SBC vuông cân tại B nên SB  BC  a 2.

 
Mặt khác  SB, ABC   SBA   .

Từ SAB , ta có AB  a 2 cos  , SA  a 2 sin  .

1 1 2a 3 2 a3 2 a3 2
VS .ABC  SABC .SA  AB.BC .SA  sin  . cos   sin 2 
3 6 6 6 6

VS .ABC lớn nhất khi sin 2  1    45 .

Câu 36: [THPT GIA VIỄN A – NINH BÌNH – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có các mặt phẳng
(SAB),(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh
A và B , có AD  2AB  2BC  2a, SA  AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
CD bằng
a 15 a 10 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Lời giải

(SAB )  (ABCD )

Ta có: (SAD )  (ABCD )  SA  (ABCD ) .
(SAB )  (SAD )  SA

Gọi M là trung điểm của AD .

BC / /DM
Xét tứ giác BCDM có   BCDM là hình bình hành.
BC  DM  a

 CD / /BM  CD / /(SBM )  d(SB,CD )  d(CD,(SBM ))  d(C ,(SBM )) .

45
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

AB  BC  CM  MA  a
Xét tứ giác ABCM có   ABCM là hình vuông.
A  B  90
0

Gọi O là tâm của hình vuông  O là trung điểm của AC  d(C ,(SBM ))  d(A,(SBM )) .

Kẻ AH  SO .


BM  SA
Ta có   BM  (SAC )  BM  AH .
BM  AC


AH  SO
Do   AH  (SBM )  AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBM ) .
AH  BM

 d(C ,(SBM ))  d(A,(SBM ))  AH .

SA  AC  a 2

Do ABCM là hình vuông cạnh AB  a  AC  a 2   1 a 2.
AO  AC 
 2 2
Xét SAO vuông tại A , có đường cao AH

1 1 1 1 1 5
     
AH 2 SA2 AO 2 (a 2)2  2
2a 2
a 2
 
 2 
 
a 10
 AH 
5

a 10
Vậy d(SB ,CD )  .
5

Câu 37: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021]Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có
AB  2a, SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD và BM .
2a 2a 93 a 6 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 31 3 4
Lời giải
Chọn C

46
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

A
B

M K O
N
H G
D C

Gọi N là trung điểm BC , O là tâm hình vuông ABCD , G là trọng tâm CBD .

Ta có: MB / /DN ( vì BMDN là hình bình hành) nên MB / / SDN  


 
 d BM , SD  d BM , SDN     d B, SDN   d C , SDN   2.d O, SDN 
Từ O kẻ OH  DN và OK  SH , suy ra d O, SDN      OK .
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông DOG có:

1 1 1 1 a 2
OD  DB  . AB 2  AD 2  a 2  OG  OC  OD  .
2 2 3 3 3
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông SAO ta có:
SO  SA2  AO 2  3a 2  2a 2  a .

 
Vì SO  ABCD  SO  OH .

Do đó
1 1 1 1 1 1 1 9 1 6 a 6
          OK 
OK 2 SO 2 OH 2 SO 2 OG 2 OD 2 a 2 2a 2 2a 2 a 2 6

 
 d BM , SD  2.d O, SDN     2. a 66  a 36
Câu 38: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 27. Trên
DM 1 DN 2
hai cạnh DB, DC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
DB
 ;
3 DC
 . Mặt phẳng P
3
 
chứa MN và song song với AD chia hình tứ diện ABCD thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
của phần chứa đỉnh B . Tính thể tích V1 .
A. 15 . B. 12 . C. 9 . D. 21 .
47
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Lời giải
Chọn A

M
D B
E

N
C

Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại F , qua N kẻ đường thẳng song song
với AD cắt AC tại E . Khi đó V1 là thể tích của khối đa diện BMNCEF .

Phân chia khối đa diện BMNCEF theo mặt phẳng EMB ta được  
VBMNCEF  VE .BMNC VE .BMF

Ta có

1 1  1 2 1 7
VE .BMNC  VA.BMNC  .  1  . VA.BCD  . VA.BCD  7 ;
3 3  3 3 3 9
2 2 2 2 8
VE .BMF  VC .BMF  . . VC .BDA  .27  8 .
3 3 3 3 27

Vậy VBMNCEF  VE .BMNC VE .BMF  7  8  15 .

Câu 39: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho hình lăng trụ đều ABC .ABC  . Biết cosin
1
  
của góc giữa hai mặt phẳng ABC  và BCC B bằng  2 3
và khoảng cách từ điểm C đến

 
mặt phẳng ABC  bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .ABC  bằng

3a 3 2 a3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 2
Lời giải

48
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Gọi x , h lần lượt là độ dài cạnh đáy và chiều cao của lăng trụ.

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC .

Gọi H là hình chiếu của C trên C M .

1 1 1 4 1 1
Từ giả thiết ta có CH  a nên
CM 2

CC 2

CH 2
 2  2  2 1 .
3x h a

 
Lại có tam giác NBC  là hình chiếu của tam giác ABC  trên mặt phẳng BCC B , do đó

1 1 x 1 3x 2 1 3x 2
SNBC   SABC  .  h.  x h 2 
2 2 2
.
4 2 3
 h2 
8
2 . 
2 3

x  2a

 
Giải hệ 1 , 2 ta được  a 6.
h 
 2

3 2 3a 3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC .ABC  là V  xh .
4 4

Câu 40: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình
thang có đáy lớn là AD , các đường thẳng SA , AC và CD đôi một vuông góc với nhau;
SA  AC  CD  a 2 và AD  2BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD
bằng
a 10 a 5 a 5 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
Lời giải

49
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.


SA  AC
Ta có 
SA  CD

 SA  ABCD . 


Gọi I là trung điểm của cạnh AD , M  BI  AC .

1
Ta có DI  BC  AD , DI // BC nên BCDI là hình bình hành.
2

Khi đó CD // BI  CD // SBI  
   
 d CD; SB  d CD; SBI    d D; SBI    d A; SBI   1
Lại có AC  CD  AM  BI .

 
Mà SA  BI (do SA  ABCD ) nên BI  SAM .  
 
Trong mặt phẳng SAM , hạ AH  SM , H  SM . Khi đó AH  BI .

 
Do đó AH  SBI  AH  d A; SBI     . 2 
Trong tam giác vuông SAM , đường cao AH , có
a 2
a 2.
1 1 1 SA.AM 10
AH 2

SA 2

AM 2
 AH   2 
5

a. 3
SA2  AM 2 a 2 
2

a 2 
2
 
 2 
 

  
Từ 1 , 2 và 3 suy ra d CD; SB   10
5
a.

50
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Câu 41: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2 cm .
Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD . Tính thể tích V

của khối chóp AMNP .


4 2 2 2 2 2
A. V  cm 3 . B. V  cm3 . C. V  cm3 . D. V  cm3 .
81 144 81 162
Lời giải

Gọi O là trọng tâm tam giác BCD ; E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB .

Do ABCD là tứ diện đều nên AO  BCD .  


1 1 3
Ta có S BCD  BC .BD. sin 600  .2.2.  3.
2 2 2
Xét tam giác vuông BCF có:
2 2 3
BF  BC 2  CF 2  22  1  3  BO  BF  .
3 3
2
2 3  2 6
Xét tam giác vuông ABO có: AO  AB 2  BO 2  22     .
 3  3
 

1 1 2 6 2 2
Do đó VABCD  S BCD .AO  . 3.  .
3 3 3 3

1 1 2 2 2 1
Ta lại có VAEFG  VABCD  .  (Do S EFG  S BCD )
4 4 3 6 4
Vì M , N , P là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD nên ta có

AM AN AP 2
   .
AE AG AF 3

51
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

VA.MNP AM AN AP 8
  . . 
VA.EGF AE AG AF 27

8 8 2 4 2
 VA.MNP  VA.EFG  .  cm 3 .
27 27 6 81
Câu 42: [THPT KIM LIÊN LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang,
AB//CD, AB  2CD, ABC  45 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng
ABCD  là trung điểm của cạnh AB và SC  BC , SC  a . Gọi góc giữa hai mặt phẳng
SBC  và ABCD  là  . Khi  thay đổi, tìm cos  để thể tích khối chóp S.ABCD có giá
trị lớn nhất.
6 6 3 6
A. cos    . B. cos   . C. cos   . D. cos    .
3 3 3 3
Lời giải

 
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH  ABCD suy ra SH  BC . Theo giả thiết

SC  BC ta có BC  (SHC ) suy ra BC  HC , lại vì ABC  45 nên tam giác


HBC vuông cân tại C .

Từ trên ta cũng suy ra được góc giữa hai mặt phẳng SBC    
và ABCD là SCH do đó
SH  a.sin  và CH  a.cos  .
Đáy ABCD là hình thang với AB//CD, AB  2CD do vậy diện tích đáy được tính theo công
3 3
thức S ABCD  3S HCB  CH 2  a 2 . cos2  .
2 2
Ta có thể tích khối chóp S .ABCD được tính theo công thức

V 
1
3
SH .S ABCD
1 1

 a 3 . cos2  . sin   a 3 . sin   sin 3  .
2 2

Cách 1:

52
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 
Do    0;  nên đặt t  sin , 0  t  1 , xét hàm số g(t )  t  t , t  0;1 ta có
3
 
 2
1  3t 2  0 1
g (t )  1  3t ; g (t )  0  
2
t  . Khi đó ta có bảng biến thiên của g(t )
 0  t  1 3
như sau

 1  2
Qua bảng ta thấy g(t )  g    max g(t )  g(t )  do đó thể tích của khối chóp lớn
 3  0;1 3 3
a3 3 1 6
nhất bằng Vmax  đạt được khi sin    cos   .
9 3 3

1 1
Cách 2: V  SH .S ABCD  a 3 . cos2  . sin 
3 2
2
cos2  cos2  AM GM
 cos2  sin   a3 3
Ta có: 1    sin   3 
2
3
 V 
2 2  2  9

a3 3 1 6
Vmax  đạt được khi sin    cos   .
9 3 3

Câu 43: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho khối chóp S .ABC có đường cao
SA  a , tam giác ABC vuông ở C có AB  2a , góc CAB  30 . Gọi H là hình chiếu
 
của A trên SC . Gọi B  là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SAC . Tính thể tích khối

chóp H .ABB ?
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 6
Lời giải

53
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

a
H
A B
300 2a

K
C

B'

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên AC .

   
Do SA  ABC và HK // SA nên HK  ABC hay HK là đường cao của hình chóp

1
H .ABB . Khi đó: VH .AB B  .HK .S AB B .
3

1
Xét tam giác ABC vuông tại C: S ABC  .AB.AC . sin CAB ,
2
AB  2a; AC  AB. cos 30  a 3 .

1 1 a2 3
Suy ra: S ABC  .2a.a 3.  (đvdt)  S ABB  2.S ABC  a 2 3 (đvdt).
2 2 2
Xét tam giác SAC vuông tại A, đường cao AH :

 
2
SC  SA2  AC 2  a 2  a 3  2a. ;

AC 2 3a 2 3a
AC 2  SC .HC  HC    ;
SC 2a 2
3a
a.
HK CH SACH
. 2  3a .
  HK  
SA CS CS 2a 4

1 1 3a 2 a3 3
Vậy, thể tích khối chóp H .ABB : VH .AB B  .HK .S AB B  . .a 3  (đvtt).
3 3 4 4
Câu 44: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ
điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một hợp với nhau góc  và cắt mặt cầu
tại các điểm B ; C ; D khác A thỏa mãn AB  AC  AD . Khi  thay đổi, thể tích lớn nhất
của khối tứ diện ABCD bằng

54
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

8 3 4 2 3 8 3 3 4 3 3
A. V  R . B. V  R . C. V  R . D. V  R .
9 27 27 27
Lời giải

B D

G
M

Vì AB  AC  AD và BAC  CAD  DAB    0    120 nên ABCD là hình


chóp đều đỉnh A .

Gọi M , I lần lượt là trung điểm CD , AB ; G là trọng tâm BCD .

 
Khi đó, AG là trục của đường tròn ngoại tiếp BCD . Trong ABG vẽ đường trung trực
của AB cắt AG tại O  OA  OB  OC  OD  R .

Giả sử AB  AC  AD  x  0  x  2R  . Xét ACD ta có:


 3
 
CD2  2AC 2  2AC 2 cos   2x 2 1  cos  . Đặt 1  cos   t  0  t  
2

2 2 CD 3 1
 BC  BD  CD  x 2t  BG  BM  .  x 6t .
3 3 2 3

2 2 2
Trong ABG vuông tại G ta có:. AG  AB 2  BG 2  x 2  x t  x 1 t .
3 3

AI AO AI .AB x 2 2 x2
Ta lại có:   AG   . Nên x 1  t  
AG AB AO 2R 3 2R
2
x  2R 1  t
3

55
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 2   2 
 BC  BD  CD  2R 2t  1  t  và AG  2R  1  t 
 3   3 

CD 2 3  2 
 S BCD   2 3R2t  1  t  . Vậy
4  3 
2
1 4 3 3  2 
VABCD  AG.S BCD  R t 1  t 
3 3  3 
2
 2   3 4 3 4 2

Xét hàm f t  t  1  t 
3 
, 0  t 
2

  f t  t  t t 
9 3
 
12 2 8

f t 
9
t  t 1
3

1 3

f t  0  t 
2
hoặc t  .
2
Bảng biến thiên:

2 8 3 3
Suy ra max f t 
 3
 9
 VABCD đạt giá trị lớn nhất là:
27
R
t 0; 
 2

Câu 45: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N

SM 1 SN
là hai điểm nằm trên hai cạnh SC , SD sao cho  và  2 ; G là trọng tâm tam
SC 3 ND
VGMNP m
giác SAB ; P là trung điểm của cạnh BC . Biết  ( m, n là các số nguyên dương
VS .ABCD n

 
và m, n  1 ). Tính m  n .
A. 121 . B. 119 . C. 120 . D. 128 .
Lời giải

56
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Gọi Q là trung điểm của AB , gọi E là trung điểm của DC , gọi I là trung điểm của CE .

1 1
Ta có S QCD  S ABCD  VS .QCD  VS .ABCD .
2 2

Ta có GN //QD,QD // BE, BE // PI  GN // PI  VP .MNG  VI .MNG .

VI .MNG KI KI
Gọi SI  MN  K    
VS .MNG KS
 VI .MNG  .V
KS S .MNG
.

Trong tam giác SCD kẻ ZN //CD và ZN cắt SI , SC lần lượt tại T , Z . Ta có

NZ 4 TS
 ,  2.
NT 3 TI
Xét tam giác SZT ta có
MS NZ KT 4 KT KT 3 KI 13 13
. .  1  1. . 1     VI .MNG  .VS .MNG .
MZ NT KS 3 KS KS 4 KS 8 8

57
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

VS .MNG 1 2 2 4 4 4 1 2
Ta có  . .   VS .MNG  .VS .CDQ  . .VS .ABCD  .V .
VS .CDQ 3 3 3 27 27 27 2 27 S .ABCD

VGMNP 13 m
Vậy    m  13, n  108  m  n  121.
VS .ABCD 108 n

Câu 46: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho hình chóp đều SABC có cạnh AB  2a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA , SC . Gọi  là góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy. Tính cos  biết

AN vuông góc với BM .


3 15 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 15 5 15
Lời giải

Do SABC là hình chóp đều nên có: SA  SB  SC , AB  AC  BC  2a .

G là trọng tâm của tam giác ABC  SG  ABC . 


K là trung điểm của BC  AK  BC , SK  BC  BC  SAK  BC  SA .  
Góc giữa mặt bên SBC  và ABC  là góc giữa SK và AK và bằng góc SKG , suy ra

  SKG .

AN vuông góc với BM  AN .BM  0

58
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Có M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC và AC  SB

 AN .BM 
1
2
 1
2
 
 1
AC  AS . BA  BS  AC .BA  AC .BS  AS .BA  AS .BS
4

. 
  AC .AB  AC .BS  AS .AB  SASB
1
4
1 2 

4
1
2
1
2
 2 2 1
 2a.2a.  0  AS  AB  SB  SA  SB  AB 
2

2
2 2
 

1 
1

  2a 2  AS 2  AB 2  SB 2  SA2  SB 2  AB 2 
4 2 


1
4

2a 2  AB 2  SB 2 
1

 SB 2  6a 2  0
4

 SB  a 6
Tam giác ABC đều G là trọng tâm,
1 1 1 a 3
GK  AK  AB 2  BK 2  4a 2  a 2  .
3 3 3 3

Mặt khác, trong tam giác vuông SBK , ta có SK  SB 2  BK 2  a 5 .

a 3
GK 15
Tam giác SGK vuông tại G nên cos   cos SKG   3  .
SK a 5 15

Câu 47: [THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật; SA  SB  SC  SD , AB  a , AD  2a ; góc giữa hai mặt
   
phẳng SAB và SCD bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .

17a 3 17a 3 17a 3 17a 3


A. . B. . C. . D. .
6 24 4 18
Lời giải
S

A D
K
N
H
B C

Gọi H  AC  BD . Do SA  SB  SC  SD nên SH  ABCD .  


59
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD .

 
Ta chứng minh được AB  SKN và CD  SKN nên  
SAB  , SCD   SK, SN   60 .
+ TH1: Nếu KSN  60 thì ta có SKH  60 .

Xét tam giác SKH vuông tại H ta có SH  KH . tan 60  a 3 .


2
a 5 
  17a 2
2
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có SA2  AH 2  SH 2     a 3  .
 2  4
 
Lúc đó ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là

R
SA2
2.SH

17a 2
4
: 2a 3  
17a 3
24

. Nhận thấy đáp án B thoả mãn.

+ TH2: Nếu KSN  120 thì ta có SKH  30 .

a 3
Xét tam giác SKH vuông tại H ta có SH  KH . tan 30  .
3
2 2
a 5  a 3  19a 2
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có SA  AH  SH  
2
 
2
  2
.
 2   3  12
   
Lúc đó ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là

SA2 19a 2  a 3  19a 3


R  : 2  . Nhận thấy không có đáp án nào thoả mãn.
2.SH 12  3  24
 

Câu 48: [THPT NGHI SƠN LẦN 1 - 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AD  2BC , AB  BC  a 3 . Đường thẳng SA vuông góc với mặt

 
phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách d từ điểm E đến mặt

a 3

phẳng SCD bằng  4
. Tính thể tích khối chóp S .ABCD

3a 3 42 3a 3 12 3a 3 42 3a 3 42
A. . B. . C. . D. .
14 14 4 7
Lời giải

60
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

E
A D

B
C

Ta có

d A; SCD  AD  a 3

AE  SCD  D       2  d A; SCD   2d E ; SCD      

d E ; SCD  ED
  
    2
.

Dễ thấy AC  CD và ta có SA  CD nên CD  SAC hay ta được SCD  SAC .      


 
Trong SAC vẽ AH  SC tại H .


 SCD  SAC

   a 3
   
Khi đó  SCD  SAC  SC  AH  SCD hay AH  d A; SCD  
  2
.    
AH  SC trong SAC
  

   
2 2
Ta có AC  AB 2  BC 2  a 3  a 3 a 6.

Suy ra
1 1 1 1 1 1 4 1 7 a 42
         SA 
SA2 AC 2 AH 2 SA2 AH 2 AC 2 3a 2 6a 2 6a 2 7

Thể tích khối chóp là VS .ABCD 


1 1 a 42 a 3  2a 3 a 3 3a 3 42
. ABCD  .
SAS . 
.

3 3 7 2 14

Câu 49: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho tứ diện đều ABCD. Biết rằng có thể đặt vào
bên trong tứ diện 5 quả cầu có cùng bán kính r vào bên trong tứ diện sao cho quả cầu thứ nhất
tiếp xúc với ba mặt đỉnh A, quả cầu thứ 2 tiếp xúc với ba mặt đỉnh B, quả cầu thứ ba tiếp xúc
với ba mặt đỉnh C , quả cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt đỉnh D và quả cầu thứ năm tiếp xúc với
cả bốn quả cầu trên. Tính thể tích tứ diện.
1000r 3 3 1000r 3 3 1000r 3 3
A. 8r 3 3 . B. . C. . D. .
3 9 27

61
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Lời giải

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .


Gọi I là tâm mặt cầu ở giữa. Theo đề bài, hiển nhiên điểm I cách đều 4 đỉnh của tứ diện.
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

Gọi I 1 là tâm mặt cầu tiếp xúc với ba mặt đỉnh A ; K là trung điểm BC , H là hình chiếu của
I 1 lên AK . Khi đó A, I 1, I ,O thẳng hàng.

DK  BC 

Ta có:   BC  (AKD )  BC  I 1H .
AK  BC 

Mà AK  I 1H  I 1H  ABC .  
 
Suy ra H là tiếp điểm của mặt cầu tâm I 1 bán kính r với mặt phẳng ABC  I 1H  r và

I 1H  AH

Ta có:

 DKC  AKC (c.g.c)  DK  AK


I H OK OK 1
 AHI 1 AOK (g.g )  1     AI 1  3I 1H  3r
AI 1 AK DK 3

Do mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt cầu I 1 nên I 1I  2r  IA  5r  R .

a 6
Mặt khác, tứ diện đều có cạnh a thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là R  .
4

a 6 20r
Ta có:  5r  a  .
4 6

62
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

3
2  20r  1000r 3 3
Vậy thể tích tứ diện đều ABCD là: V  .   .
12  6  27

Câu 50: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho hình chóp S .ABC có các cạnh AB  a ,
AC  a 3 , SB  2a và ABC  SAB  BCS  90 . Biết sin của góc giữa đường thẳng
11
SB và mặt phẳng SAC bằng  11
. Tính thể tích khối chóp S .ABC .

a3 6 a3 3 a3 6 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Lời giải


Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC  SH  BC (1) 
Vì BCS  90  BC  SC (2)


Từ (1) và (2) suy ra BC  SHC  BC  HC (3)
Chứng minh tương tự: AB  HA (4)

Lại có ABC  90 (5)

Từ (3), (4), (5) suy ra HABC là hình chữ nhật. S


Gọi I là giao điểm của AC và BH .

 I là trung điểm của BH

 
 d B; SAC    d H ; SAC   .
A H
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên E I

SAC  . B C

Suy ra: BSE là góc giữa SB và SAC .  

Ta có:
11
 sin BSE 
BE d B; SAC

    d H ; SAC 
11 SB SB SB

1 11
 
  
.
d 2 H ; SAC SB 2

1 1 1 1 1 1 1
     
  
Lại có:
2
d H ; SAC
2
HA HC 2
HS 2
BC 2
AB 2
SB  BH 2
2

63
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

11 1 1 1
  2  2   3.SB 4  29a 2SB2  66a 4  0
SB 2
2a a SB  3a
2 2

SB 2  6a 2 SB  a 6

  2 11 2   a 33
SB  a
 SB 
3  3

Vì SB  2a nên chọn SB  a 6 .

Suy ra SH  SB 2  BH 2  a 3 .

1 1 1 a3 6
Vậy VS .ABC  .SABC .SH  . .a.a 2.a 3  .
3 3 2 6
Câu 51: [THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO – BẮC NINH LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có
đáy là hình bình hành, AB  3a, AD  a, BAD  1200 SA vuông góc với đáy, SA  a . Gọi
1
M là điểm trên cạnh SB sao cho SM  SB , N là trung điểm của SD . Tính cosin góc
10
  
giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD . 
165 2 715 3 13
A. . B. . C. . D. .
55 55 4 4
Lời giải

S
M
N

D
A

B C


Kẻ AH  BC H  BC 
   
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz , sao cho Oxy  ABCD , O  A . AD, AH , AS lần lượt là
các tia Ox,Oy,Oz .

64
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

A D x

B H
C

3a 3a 3
Ta có BH  BA. cos ABC  ; AH  AB. sin ABC  .
2 2

 3a 3a 3  a a
   
Suy ra A 0; 0; 0 , S 0; 0; a , B  
 2
;
2
; 0  , D a; 0; 0 , N
    ; 0; 
  2 2

1  3a 3a 3 9a 
Vì SM  SB  M  ; ; .
10  20 20 10 

Ta có u 1 
20
3a
 2

AM  1; 3; 6 ; u 2  AN  1; 0;1  n  u 1, u 2  
a      3;7;  3 
  
là VTPT của mặt phẳng AMN . k  0; 0;1 là VTPT của ABCD .   
n.k 165

Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD bằng    
55
.
n .k

Câu 52: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy

ABCD  . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho

MB  2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng


a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 3 2
Lời giải

65
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

2
a 3 
  2a
2
Ta có: AC  BD  a  a 3  2a ; MD  a 2    
2
.
 3  3
 

 
Vì SA  ABCD nên góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA  60 .

Gọi O là tâm hình chữ nhật, I  MD  AC . Dựng IN song song với SC N  SA ,  


AK  MD , AH  MN K  MD , H  MN . 
Ta có: NA  MD , KA  MD  AKN  MD  
 
Ta lại có: AH  AKN  AH  MD . Và AH  NK . Suy ra AH  DMN hay  
 
AH  d A, DMN 
Khi đó:
1
    CI
d C , DMN CO

d A, DMN   AI
 2
1
1
  d C , DMN
3
    13 d A, DMN   13 AH
CO  CO
2
.

Xét tam giác vuông AKN :

66
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

AK 
2SADM AD.d M , AD
 

a 3.a 3
 a

MD MD 2a 2
3
AN AI 3 3 3 3 3
   AN  AS= . tan 60.AC  a.
AS AC 4 4 4 2
AN .AK 3 3 1 3 3 3
 AH  
4

a  d SC , DM  .
3 4
a
4
a. 
AN 2  AK 2
Câu 53: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
ABC .ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt

phẳng ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA và BC bằng a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC .ABC  bằng
a3 6 a3 6 3a 3 6 3a 3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 4
Lời giải
A' C'

H B'

A
C

G
M

Gọi M là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC .


BC  AM
Theo bài ra tac có AG  ABC    
 BC  AAM  BC  AA . 
BC  AG
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA  d AA, BC  MH  a 2 .  
a 3. 3 3a
AM là đường cao của tam giác ABC đều cạnh a 3  AM  
2 2
2
 AG  AM  a .
3
9a 2 a
Tam giác AMH vuông tại H  AH  AM 2  HM 2   2a 2  .
4 2

67
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

AH HM MH .AG a 2.a
Ta có: AHM AGA    AG    2a 2 .
AG AG AH a
2

 
2
a 3 . 3 3a 3 6
Thể tích khối trụ ABC .ABC  là V  AG.SABC  2a 2.  (đvtt)
4 2
Câu 54: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC .
Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI   chia khối chóp S.ABCD thành hai phần,

19 IA
phần không chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tỷ số k  bằng
37 IS
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Lời giải
 
Trong mặt phẳng ABCD gọi E  DC  MN , F  AD  MN

1 1
 FA  AD;CE  CD
2 2
 
Trong mặt phẳng SAD gọi Q  FI  SD

Trong mặt phẳng SCD  gọi P  SC  QE

Khi đó mặt phẳng IMN  cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là ngũ giác IMNPQ chia

hình chóp thành 2 phần. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích phần không chứa S và chứa S ;
V  VS .ABCD .
V1 19 V 19
Ta có   1  (1)
V2 37 V 56
IA QS FD QS 1
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD : . . 1 
IS QD FA QD 3k

Ta có 
  
 IMN  SAC  IP IP / /AC
MN / /AC

 
 d I , ABCD   d P, ABCD   SA
IA
.d S , ABCD   
k
k 1
.d S , ABCD  

1
Mà S AMF  S CNE  S
8 ABCD
nên

VI .AMF  VP .CNE 
1
3
   1 k
d I , ABCD .S AMF  .
3 k 1
 
1
.d S , ABCD . .S ABCD 
8

k
8 k 1
.V
 
68
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

VQ .EFD 
1
3
   1 3k
d Q, ABCD .S EFD  .
3 3k  1
9
.d S , ABCD . .S ABCD 
8
27k
 
8 3k  1
.V 
 
27 k
Do đó V1  VQ .EFD  VI .AMF  VP .CNE  V V (2)
8 3k  1 4 k 1   
27 k 19
Từ (1) và (2) suy ra  
 
8 3k  1 4 k  1 56 
 90k 2  99k  19  0
 1
k 
 6
k  19
 (L)
 15
Câu 55: [THPT PHAN CHU TRINH – ĐÀ NẴNG LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ tam giác
ABC .ABC  có đáy là là tam giác đều cạnh 2a . Biết A cách đều 3 đỉnh A, B, C và mặt
phẳng (ABC ) vuông góc với mặt phẳng (AB 'C ') . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .ABC 
theo a .
a3 5 3 a3 5 a3 5
A. . B. a 5. C. . D. .
4 8 3
Lời giải

A'
B'

M'
C'

A
B
O
M

Gọi O là tâm tam giác đều ABC , vì A cách đều 3 đỉnh A, B, C nên ta có
AO  (ABC ) .

Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC , B C  suy ra tứ giác AMM A là hình bình
hành.

Ta dễ dàng chứng minh được mặt phẳng AMM A  



vuông góc với cả 2 mặt phẳng (ABC ) , AB C  . Do vậy 

69
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

    
 AMM A  ABC , AMM A  AB C 

  
    
 AMM A  ABC  AM , AMM A  ABC  AM    
  
 ABC  AB C 
 
 AM   AM . Vậy tứ giác AMM A là hình thoi.

2a 3
AA  AM  a 3  AO 
3

a 15
 AO  AA2  AO 2 
3

Diện tích tam giác ABC : S ABC  a 2 3

Vậy thể tích khối lăng trụ V  S ABC .AO  a 3 5 .

Câu 56: [THPT QUẢNG XƯƠNG 1 – LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B 'C ' D '
với đáy là hình thoi có cạnh bằng 4a , AA '  6a , BCD  120 . Gọi M , N , K lần lượt là
0

trung điểm của AB ', B 'C , BD ' . Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
A, B,C , M , N , K .

A. 9a 3 . B. 16a 3 3 . C. 9a 3 3 . D. 12a 3 3 .
Lời giải

Gọi V là thể tích của khối lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' .

Gọi A1, B1,C 1 lần lượt là giao điểm của AA ', BB ',CC ' và mặt phẳng MNK .  
1 1
Thể tích của khối lăng trụ ABC .AB C : VABC .A B C 
1 1 1
VABCD .A ' B 'C ' D '  V .
1 1 1
4 4

Gọi V1,V2,V3 lần lượt là thể tích của khối tứ diện A.A1MK , B.B1MN , C .C 1NK .

70
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Ta có:

1 1 1 
V1  VA.A MK  .S A MK .AA1  .  S A B C  .AA1
1
3 1
3 4 1 1 1

1 1 1 1 1 1
 . S A B C .AA1  .VABC .A B C .  . V  V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48

1 1 1 
* V2  VB .B MN  .S B MN .BB1  .  S B AC  .BB1
1
3 1
3 4 1 1 1

1 1 1 1 1 1
 . S B AC .BB1  .VABC .A B C .  . V  V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48

1 1 1 
* V2  VC .C NK  .S C NK .CC 1  .  S C B A  .CC 1
1
3 1
3 4 1 1 1

1 1 1 1 1 1
 . S C B A .CC 1  .VABC .A B C .  . V  V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48

1
2
   0
 
* V  S ABCD .A ' A  2S BCD .A ' A  2. . 4a . 4a . sin 120 . 6a  48a 3 .
3

Do đó, thể tích khối đa diện lồi ABCMNK :

1

VABCMNK  VABCD .A ' B ' C ' D '  V1  V2  V3
4

1 1 3 3
 V  3. V  V  .48a 3 3  9a 3 3 .
4 48 16 16

Kết luận: VABCMNK  9a 3 3 .

71
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Câu 57: [THPT THUẬN THÀNH – BẮC NINH 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B và BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Gọi H , K  
lần lượt là hình chiếu vuông góc A lên SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp

AHKCB
. bằng
2 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn A

A
I C

Theo giả thiết ta có


BC  BA
+) 
BC  SA

 BC  SAB  BC  AH (1) 

+) SB  AH (2)
 
Từ (1), (2) suy ra AH  SBC  AH  HB  AHB là tam giác vuông tại H .
o
Ta có ba đỉnh B, H , K cùng nhìn xuống cạnh AC một góc bằng 90

Suy ra mặt ngoại tiếp hình chóp AHKCB


. có tâm I là trung điểm của cạnh AC và bán kính
AC
R .
2
a 2
Do ABC vuông cân tại B , và BC  a nên suy ra AC  a 2  R  .
2
4 2 a 3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB
. là V   R3  .
3 3
Câu 58: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có
ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB  3a ; BC  4a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng

72
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

ABCD  là trung điểm của ID . Biết rằng SB  


tạo với mặt phẳng ABCD một góc 45 .

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4a 2 .
2 4 2
Lời giải

Gọi H là trung điểm của ID  SH  ABCD .  


 
Trong mặt phẳng SBD , qua I dựng đường thẳng  song song với SH . Suy ra  là trục
đường tròn ngoại tiếp ABCD .
Gọi M là trung điểm của SD .

 
Trong mặt phẳng SBD , dựng đường trung trực của đoạn thẳng SD , cắt  tại O .

Suy ra SO  OD .

Mà OA  OB  OC  OD (vì O thuộc trục đường tròn ngoại tiếp ABCD )

Nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .

Ta có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB  3a ; BC  4a và H là trung điểm DI

5a 15a 5a
nên suy ra DI  ; BH  ; HI  .
2 4 4

15a
Chọn trục tọa độ sao cho GI  SH 
4

25a 2
Đặt OI  x . Ta có R2  OD 2  OI 2  DI 2 
4
 x2 1

73
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

      SB; BH   SBH  45
o
Ta có SH  ABCD  SB; ABCD

15a
Ta có SH  HB  tan SBH  .
4
Từ S dựng đường thẳng song song với BD , cắt  tại G .

15a 5a
Suy ra SHIG là hình chữ nhật  GI  ; SG  HI 
4 4

15a
Ta có GO  GI  OI  x.
4
2
25a 2  15a 
Ta lại có R  SO  SG  GO 
2 2 2

16
 2
x 2 
 4 
2
25a 2 25a 2  15a  5a

Từ 1 , 2 suy ra
4
 x2 
16
 x  x 
 4  4

2
25a 2  5a  5 5
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R     a.
4  4 4

125 2
Suy ra diện tích mặt cầu cần tính là S  4 R 2  a .
4
Câu 59: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
3
ABC .ABC  có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác nhọn và nằm
35
  
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy 
một góc bằng nhau. Góc BAC  600 , AC  3AB  3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng

AB  và AC bằng
2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2
Lời giải

74
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

B' C'

A'

B C
H

K
A

Gọi H là hình chiếu của A trên BC , tam giác ABC nhọn nên H thuộc đoạn BC .

AH  BC


Suy ra  ABC  ABC   
 AH  ABC .  
  
 ABC  ABC  BC
 
Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy một góc bằng nhau nên

  
d H , AB  d H , AC  H  là chân đường phân giác trong của góc

HC AC
BAC    3.
HB AB

Gọi D đối xứng với B qua A  AB // AD  AB // ACD .  


Do đó

 
d = d AC , AB   d AB  , ACD     d A, ACD   21 d B , ACD 
.
1 4
 . d H , ACD
2 3
  


2
3
 
d H , ACD . 
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của H trên

CD , AK  CD  HK , CD  AH  CD  HI .


Suy ra HI  AK , HI CD  HI  ACD tại điểm I  d H , ACD       HI .
75
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Xét tam giác ACD có

CD  AD 2  AC 2  2AD.AC . cos1200  a 2  9a 2  3a 2  a 13 .

Xét tam giác ABC có

BC  AB 2  AC 2  2AB.AC . cos 600  a 2  9a 2  3a 2  a 7 .

BD  BC  CD 2a  a 7  a 13
Có p   .
2 2
Diện tích tam giác BCD là


SBCD  p p  2a p  a 7   p  a 13 3a 2 3 1
2

 d B ,CD .CD .
2


Suy ra d B ,CD   3a 39
13
3

 HK  d H ,CD  d B ,CD 
4
9a 39
52

.  
Xét tam giác AHK có

1 1 1 35 208 1 2a
     2  HI  a  d  .
HI 2
AH 2
HK 2
243a 2
243a 2
a 3

2a
Vậy khoảng cách cần tìm là .
3

Câu 60: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có
thể tích là V . Gọi M, H , I theo thứ tự là trung điểm của BC , AM , SH . Một mặt phẳng đi qua
I cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại các điểm A, B ,C  . Thể tích của khối chóp S .ABC 
có giá trị lớn nhất là
V V V 27V
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 256
Lời giải

76
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Ta có SI 
1
2
1
 1
4
1
2
  1
 4
1
8
1
SH  SA  SM   SA  SB  SC   SA  SB  SC .
4 8

SA SB SC x y z
Đặt  x;  y;  z (x , y, z  1). Suy ra SI  SA  SB   SC  .
SA SB  SC  4 8 8

x y z  x y z
     1  SI  IA  IB   IC   0 (1)
4 8 8  4 8 8

Bốn điểm I , A, B ,C  đồng phẳng  có duy nhất cặp số m, n sao cho IA  mIB   nIC 

x y z 

x
4
 y
8

z
(1)      1  SI  mIB   nIC   IB   IC   0
4 8 8 8
x y z   mx y   nx z 
     1  SI     IB      IC   0
 4 8 8   4 8   4 8

x y z
Nếu    1  0 thì SI , IB , IC  đồng phẳng  S  (ABC ) (trái giả thiết).
4 8 8

x y z
Vậy    1  0  2x  y  z  8.
4 8 8

VS .AB C  SA SB  SC  1 V
Ta có  .   VS .AB C   .
VS .ABC SA SB SC xyz xyz


2x  y  z  8
Để VS .AB C  có giá trị lớn nhất ta cần tìm GTNN của P  xyz với điều kiện  .
x , y, z  1

Ta có 2x  y  z  8  8  2x  2  1  x  3.

  
Mặt khác y  1 z  1  0  yz  y  z  1  7  2x  0.

 
Nên P  xyz  x 7  2x  2x 2  7x  f x 
7
 
f  x  4x  7  0  x 
4
.

Bảng biến thiên:

77
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

V
1;3

Suy ra min f x  3  x  3 suy ra P  xyz  3  VS .AB C  
3
.

V
Vậy VS .AB C  có GTLN là  x  3, y  z  1.
3
Câu 61: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD , đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
 
AD  2AB  2BC  2a , SA  ABCD , SA  a . Mặt phẳng  đi qua B và vuông  
 
góc với SC ,  chia khối chóp S .ABCD thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối

có chứa điểm A bằng?

7a 3 19a 3 17a 3 17a 3


A. . B. . C. . D.
18 54 54 27
Lời giải

Gọi E là trung điểm của AD . Khi đó EA  ED  a .

Xét hình thang vuông ABCE có EA  AB  BC  a vậy ABCE là hình vuông cạnh a .

Gọi O  AC  BE nên BE  AC . Mặt khác SA  BE khi đó



BE  SAC  BE  SC .
  
Kẻ BH  SC H  SC  SC  BHE , kẻ HK / /CD K  SD .   
Xét hình thang BCDE có BC  ED  a nên BCDE là hình bình hành, khi đó
BE / /CD .

78
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

 
Mặt phẳng  đi qua B và vuông góc với SC cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác
BHKE . Tứ giác ABCE là hình vuông cạnh a nên
AC  a 2  SC  SA2  AC 2  a 3 .

Tam giác SAB vuông tại A nên SB  SA2  AB 2  a 2 .


BC  AB
Mặt khác ta có, 
BC  SA
 
 BC  SAB  BC  SB  SBC vuông tại B .

2a 2 2a 1
Tam giác SBC vuông tại B nên SH .SC  SB 2  SH    HC  SC .
a 3 3 3

 
Vậy d H ; ABCD   13 d S ; ABCD  ;d H ; SAD   23 d C ; SAD  .

CE  AD
Mặt khác 
CE  SA

 CE  SAD  d C ; SAD      CE .

1 1 1 1 1
VH .BCDE  . BCDE  a.BA.ED  a.a.a  a 3 .
. SAS
3 3 9 9 9
Mặt khác ta có

1 1
HK / /CD  KD 
3
SD  S KED  ED.KD. sin KDE
2
 
1 1 1 1
2 2 3

 . AD. SD. sin KDE  S SAD
6

VH .EDK 
1
3
   1 2 1 1 1 1 1
d H , SAD .S EKD  . CE . .SSAD  VS .ACD  . a. a 2.a 2 
3 3 6 9 9 3 2
1 3
27
a
.

Thể tích khối đa diện chứa điểm A là:

1 1 1 1 19a 3
V  VS .ABCD VH .EKD VH .BCDE  a. (2a  a )a  a 3  a 3  .
3 2 9 27 54

Câu 62: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , AB  SA , BC  SC . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng BMN   và SAB  là  thỏa mãn

5
cos   . Thể tích khối chóp S .BMN bằng bao nhiêu?
3
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
79
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

Lời giải

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC .  
BA  SH 
BC  SH
Ta có:   BA  HA ;   BC  HC .
BA  SA BC  SC

Suy ra tứ giác HABC là hình vuông.
Gọi K là trung điểm HC ; P là trung điểm BC ; E là trung điểm NH .

  
Trong MKE kẻ KQ  ME Q  ME . Khi đó ta có: 
   
  BMN  , SAB   BMN  , PMN  (vì PMN  // SAB  ).

 
d P, BMN    d K , PMN    KQ (vì KP // HB ).
a 5 2

d P, MN  PN   2
; cos  
3
 sin   .
3

Ta có: sin  
 
d P, BMN   d
P, BMN   d P, MN  . sin   a2 . 23  a3 .

d P, MN 
1 1 1 1
Xét tam giác MKE vuông tại K có: 2
 2
 2
 2  KM  a
KM KQ KE a
 SH  2a .

1 1 a2 a3 1 a3
VS .ABC  .SH .S ABC  .2a.   VS .BNC  VS .ABC  .
3 3 2 3 2 6

VS .BNM SM 1 1 a3
   VS .BNM  VS .BNC  .
VS .BNC SC 2 2 12

80
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.

81

You might also like