Professional Documents
Culture Documents
62 Câu Hình Học Vd - Vdc
62 Câu Hình Học Vd - Vdc
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D . Biết AB 4a , AD CD 2a . Cạnh bên SA 3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA 2MS và
E là trung điểm cạnh CD ( tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE .
27a 3 10a 3 13a 3 25a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 9
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn a 1 .
1
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Ta có: A 0; 0; 0 , S 0; 0; 3 , B 0; 4 ; 0 , D 2; 0; 0 , C 2;2; 0 .
2
Do E là trung điểm của CD nên E 2;1; 0 , G là trọng tâm tam giác SBC nên G ;2;1
3
.
x x 2 x x
A M S M
x 0
M
MA 2MS yA yM 2 yS yM yM 0 M 0; 0;2 .
z z 2 z z
A M S M
z 2
M
Ta có: AM 0; 0;2 , AB 0; 4 ; 0 AM , AB 8; 0; 0 ; AE 2;1; 0 .
4
EM 2; 1;2 , EB 2; 3; 0 EM , EB 6; 4; 8 ; EG ;1;1 .
3
Ta có:
1 1
VMGABE VAMBE VGMBE AM , AB .AE EM , EB .EG
6 6 .
1 1 10
16 8 4 8
6 6 3
10a 3
Vậy VMGABE .
3
Câu 2: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu có bán kính không đổi R . Một hình chóp
lục giác đều S .ABCDEF nội tiếp mặt cầu . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối
chóp S .ABCDEF .
3 3R 3 3 3R 3 16 3R 3 8 3R 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
8 9 27 27
Lời giải
2
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Mặt phẳng chứa ABCDEF cắt khối cầu theo giao tuyến là một đường tròn (ngoại tiếp
ABCDEF ), tâm H và bán kính r AH .
Gọi I là tâm khối cầu . Khi đó I SH .
Đặt IH a , với 0 a R .
Ta có SH R IH R a và r R2 a 2 .
1 1 3
3
2
V SABCDEF .SH . 3 R a R2 a 2 R a R a .
3 3 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương R a, R a, 2R 2a , ta có
R a R 2
a2
1
2
R a R a 2R 2a
3 3
1 R a R a 2R 2a 14 32 3
R R.
2 3 23 27
R
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi R a 2R 2a a .
3
16 3R 3
Khi đó, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .ABCDEF là Vmax .
27
3
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 3: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy
bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Điểm M nằm trên SA sao cho 3SM SA . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng SBC bằng
a 13 a 39 a 33
A. a 3 . B. . C. . D. .
13 13 13
Lời giải
A C
H
E G
N
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC,N là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của G
lên SN (1).
Kết hợp (1) và (2) ta suy ra GH SBC d G ; SBC GH .
AM AG 2
Ta có
AS
MG / /SN MG / / SBC
AN 3
d M ; SBC d G; SBC GH .
1 1 a 3. 3 a
Xét tam giác ABC ta có GN AN . .
3 3 2 2
3a 2 a 13
Xét tam giác SBC ta có SN SB BN 4a
2
. 2 2
4 2
a
a 3.
SG .GN 2 a 39 .
Xét tam giác SGN ta có GH
SN a 13 13
2
4
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Vậy d M ; SBC a 1339 .
Câu 4: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp S .ABC có SA ABC ,
SB a 2 . Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau, góc giữa SC và SAB
bằng 45 . Góc giữa SB và mặt đáy bằng 0 90 . Xác định để thể tích khối chóp
Suy ra BC AB và BC SB
Khi đó SC , SAB BSC 45
Mặt khác SB, ABC SBA .
1 1 2a 3 2 a3 2 a3 2
VS .ABC SABC .SA AB.BC .SA sin . cos sin 2
3 6 6 6 6
Câu 5: [THPT GIA VIỄN A – NINH BÌNH – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có các mặt phẳng
(SAB),(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh
A và B , có AD 2AB 2BC 2a, SA AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
CD bằng
a 15 a 10 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Lời giải
5
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
(SAB ) (ABCD )
Ta có: (SAD ) (ABCD ) SA (ABCD ) .
(SAB ) (SAD ) SA
Gọi M là trung điểm của AD .
BC / /DM
Xét tứ giác BCDM có BCDM là hình bình hành.
BC DM a
AB BC CM MA a
Xét tứ giác ABCM có ABCM là hình vuông.
A B 90 0
Gọi O là tâm của hình vuông O là trung điểm của AC d(C ,(SBM )) d(A,(SBM )) .
Kẻ AH SO .
BM SA
Ta có BM (SAC ) BM AH .
BM AC
AH SO
Do AH (SBM ) AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBM ) .
AH BM
SA AC a 2
Do ABCM là hình vuông cạnh AB a AC a 2 1 a 2.
AO AC
2 2
Xét SAO vuông tại A , có đường cao AH
6
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
1 1 1 1 1 5
2
2
2
2
2
AH SA AO (a 2)2
a 2 2a
2
a 10
AH
5
a 10
Vậy d(SB ,CD ) .
5
Câu 6: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021]Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có
AB 2a, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD và BM .
2a 2a 93 a 6 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 31 3 4
Lời giải
Chọn C
A
B
M K O
N
H G
D C
Gọi N là trung điểm BC , O là tâm hình vuông ABCD , G là trọng tâm CBD .
1 1 1 1 a 2
OD DB . AB 2 AD 2 a 2 OG OC OD .
2 2 3 3 3
7
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Vì SO ABCD SO OH .
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 9 1 6 a 6
OK
OK 2 SO 2 OH 2 SO 2 OG 2 OD 2 a 2 2a 2 2a 2 a 2 6
d BM , SD 2.d O, SDN 2. a 66 a 36
Câu 7: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 27. Trên
DM 1 DN 2
hai cạnh DB, DC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
DB
;
3 DC 3
. Mặt phẳng P
chứa MN và song song với AD chia hình tứ diện ABCD thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
của phần chứa đỉnh B . Tính thể tích V1 .
A. 15 . B. 12 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
M
D B
E
N
C
Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại F , qua N kẻ đường thẳng song song
với AD cắt AC tại E . Khi đó V1 là thể tích của khối đa diện BMNCEF .
Phân chia khối đa diện BMNCEF theo mặt phẳng EMB ta được
VBMNCEF VE .BMNC VE .BMF
Ta có
8
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
1 1 1 2 1 7
VE .BMNC VA.BMNC . 1 . VA.BCD . VA.BCD 7 ;
3 3 3 3 3 9
2 2 2 2 8
VE .BMF VC .BMF . . VC .BDA .27 8 .
3 3 3 3 27
Câu 8: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho hình lăng trụ đều ABC .ABC . Biết cosin
1
của góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng 2 3
và khoảng cách từ điểm C đến
mặt phẳng ABC bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .ABC bằng
3a 3 2 a3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 2
Lời giải
Gọi x , h lần lượt là độ dài cạnh đáy và chiều cao của lăng trụ.
1 1 1 4 1 1
Từ giả thiết ta có CH a nên
CM 2
CC 2
CH 2
2 2 2 1 .
3x h a
Lại có tam giác NBC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng BCC B , do đó
1 1 x 1 3x 2 1 3x 2
SNBC SABC . h. x h 2
2 2 2
.
4 2 3
h2
8
2 .
2 3
9
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
x 2a
Giải hệ 1 , 2 ta được a 6.
h
2
3 2 3a 3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC .ABC là V xh .
4 4
Câu 9: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình
thang có đáy lớn là AD , các đường thẳng SA , AC và CD đôi một vuông góc với nhau;
SA AC CD a 2 và AD 2BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD
bằng
a 10 a 5 a 5 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
Lời giải
SA AC
Ta có
SA CD
SA ABCD .
Gọi I là trung điểm của cạnh AD , M BI AC .
1
Ta có DI BC AD , DI // BC nên BCDI là hình bình hành.
2
Khi đó CD // BI CD // SBI
d CD; SB d CD; SBI d D; SBI d A; SBI 1
Lại có AC CD AM BI .
Mà SA BI (do SA ABCD ) nên BI SAM .
10
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Trong mặt phẳng SAM , hạ AH SM , H SM . Khi đó AH BI .
Do đó AH SBI AH d A; SBI . 2
Trong tam giác vuông SAM , đường cao AH , có
a 2
a 2.
1 1 1 SA.AM 10
AH 2 SA2 AM 2
AH 2
5
a. 3
SA2 AM 2 a 2
2
a 2
2
2
Từ 1 , 2 và 3 suy ra d CD; SB 10
5
a.
Câu 10: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2 cm .
Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD . Tính thể tích V
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD ; E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB .
11
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
2
2 3 2 6
Xét tam giác vuông ABO có: AO AB 2 BO 2 22 .
3 3
1 1 2 6 2 2
Do đó VABCD S BCD .AO . 3. .
3 3 3 3
1 1 2 2 2 1
Ta lại có VAEFG VABCD . (Do S EFG S BCD )
4 4 3 6 4
Vì M , N , P là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD nên ta có
AM AN AP 2
.
AE AG AF 3
VA.MNP AM AN AP 8
. .
VA.EGF AE AG AF 27
8 8 2 4 2
VA.MNP VA.EFG . cm 3 .
27 27 6 81
Câu 11: [THPT KIM LIÊN LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang,
AB//CD, AB 2CD, ABC 45 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng
ABCD là trung điểm của cạnh AB và SC BC , SC a . Gọi góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABCD là . Khi thay đổi, tìm cos để thể tích khối chóp S.ABCD có giá
trị lớn nhất.
6 6 3 6
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Lời giải
12
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH ABCD suy ra SH BC . Theo giả thiết
Từ trên ta cũng suy ra được góc giữa hai mặt phẳng SBC
và ABCD là SCH do đó
SH a.sin và CH a.cos .
Đáy ABCD là hình thang với AB//CD, AB 2CD do vậy diện tích đáy được tính theo công
3 3
thức S ABCD 3S HCB CH 2 a 2 . cos2 .
2 2
Ta có thể tích khối chóp S .ABCD được tính theo công thức
V
1
3
SH .S ABCD
1 1
a 3 . cos2 . sin a 3 . sin sin 3 .
2 2
Cách 1:
Do 0; nên đặt t sin , 0 t 1 , xét hàm số g(t ) t t , t 0;1 ta có
3
2
1 3t 2 0 1
g (t ) 1 3t ; g (t ) 0
2
t . Khi đó ta có bảng biến thiên của g(t )
0 t 1 3
như sau
1 2
Qua bảng ta thấy g(t ) g max g(t ) g(t ) do đó thể tích của khối chóp lớn
3 0;1 3 3
a3 3 1 6
nhất bằng Vmax đạt được khi sin cos .
9 3 3
1 1
Cách 2: V SH .S ABCD a 3 . cos2 . sin
3 2
2
cos2 cos2 AM GM
cos2 sin a3 3
Ta có: 1 sin 3
2
3
V
2 2 2 9
13
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
a3 3 1 6
Vmax đạt được khi sin cos .
9 3 3
Câu 12: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho khối chóp S .ABC có đường cao
SA a , tam giác ABC vuông ở C có AB 2a , góc CAB 30 . Gọi H là hình chiếu
của A trên SC . Gọi B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SAC . Tính thể tích khối
chóp H .ABB ?
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 6
Lời giải
a
H
A B
300 2a
K
C
B'
Do SA ABC và HK // SA nên HK ABC hay HK là đường cao của hình chóp
1
H .ABB . Khi đó: VH .AB B .HK .S AB B .
3
1
Xét tam giác ABC vuông tại C: S ABC .AB.AC . sin CAB ,
2
AB 2a; AC AB. cos 30 a 3 .
1 1 a2 3
Suy ra: S ABC .2a.a 3. (đvdt) S ABB 2.S ABC a 2 3 (đvdt).
2 2 2
Xét tam giác SAC vuông tại A, đường cao AH :
2
SC SA2 AC 2 a 2 a 3 2a. ;
14
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AC 2 3a 2 3a
AC SC .HC HC
2
;
SC 2a 2
3a
a.
HK CH SACH
. 2 3a .
HK
SA CS CS 2a 4
1 1 3a 2 a3 3
Vậy, thể tích khối chóp H .ABB : VH .AB B .HK .S AB B . .a 3 (đvtt).
3 3 4 4
Câu 13: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ
điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một hợp với nhau góc và cắt mặt cầu
tại các điểm B ; C ; D khác A thỏa mãn AB AC AD . Khi thay đổi, thể tích lớn nhất
của khối tứ diện ABCD bằng
8 3 4 2 3 8 3 3 4 3 3
A. V R . B. V R . C. V R . D. V R .
9 27 27 27
Lời giải
B D
G
M
Khi đó, AG là trục của đường tròn ngoại tiếp BCD . Trong ABG vẽ đường trung trực
của AB cắt AG tại O OA OB OC OD R .
15
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
2 2 CD 3 1
BC BD CD x 2t BG BM . x 6t .
3 3 2 3
2 2 2
Trong ABG vuông tại G ta có:. AG AB 2 BG 2 x 2 x t x 1 t .
3 3
AI AO AI .AB x 2 2 x2
Ta lại có: AG . Nên x 1 t
AG AB AO 2R 3 2R
2
x 2R 1 t
3
2 2
BC BD CD 2R 2t 1 t và AG 2R 1 t
3 3
CD 2 3 2
S BCD 2 3R2t 1 t . Vậy
4 3
2
1 4 3 3 2
VABCD AG.S BCD R t 1 t
3 3 3
2
2 3 4 3 4 2
Xét hàm f t t 1 t
3
, 0 t
2 9
f t t t t
3
12 2 8
f t
9
t t 1
3
1 3
f t 0 t
2
hoặc t .
2
Bảng biến thiên:
16
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
2 8 3 3
Suy ra max f t
3
9
VABCD đạt giá trị lớn nhất là:
27
R
t 0;
2
Câu 14: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N
SM 1 SN
là hai điểm nằm trên hai cạnh SC , SD sao cho và 2 ; G là trọng tâm tam
SC 3 ND
VGMNP m
giác SAB ; P là trung điểm của cạnh BC . Biết ( m, n là các số nguyên dương
VS .ABCD n
và m, n 1 ). Tính m n .
A. 121 . B. 119 . C. 120 . D. 128 .
Lời giải
Gọi Q là trung điểm của AB , gọi E là trung điểm của DC , gọi I là trung điểm của CE .
1 1
Ta có S QCD S ABCD VS .QCD VS .ABCD .
2 2
VI .MNG KI KI
Gọi SI MN K
VS .MNG KS
VI .MNG .V
KS S .MNG
.
17
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
NZ 4 TS
, 2.
NT 3 TI
Xét tam giác SZT ta có
MS NZ KT 4 KT KT 3 KI 13 13
. . 1 1. . 1 VI .MNG .VS .MNG .
MZ NT KS 3 KS KS 4 KS 8 8
VS .MNG 1 2 2 4 4 4 1 2
Ta có . . VS .MNG .VS .CDQ . .VS .ABCD .V .
VS .CDQ 3 3 3 27 27 27 2 27 S .ABCD
VGMNP 13 m
Vậy m 13, n 108 m n 121.
VS .ABCD 108 n
Câu 15: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho hình chóp đều SABC có cạnh AB 2a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA , SC . Gọi là góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy. Tính cos biết
18
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
SKG .
AN .BM
1
2
1
2
1
AC AS . BA BS AC .BA AC .BS AS .BA AS .BS
4
.
AC .AB AC .BS AS .AB SASB
1
4
1 2
4
1
2
1
2
2
2 1
2a.2a. 0 AS AB SB SA SB AB
2
2
2
2
1
1
2a 2 AS 2 AB 2 SB 2 SA2 SB 2 AB 2
4 2
1
4
2a 2 AB 2 SB 2
1
SB 2 6a 2 0
4
SB a 6
Tam giác ABC đều G là trọng tâm,
1 1 1 a 3
GK AK AB 2 BK 2 4a 2 a 2 .
3 3 3 3
a 3
GK 15
Tam giác SGK vuông tại G nên cos cos SKG 3 .
SK a 5 15
Câu 16: [THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật; SA SB SC SD , AB a , AD 2a ; góc giữa hai mặt
phẳng SAB và SCD bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
19
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
S
A D
K
N
H
B C
Ta chứng minh được AB SKN và CD SKN nên
SAB , SCD SK, SN 60 .
+ TH1: Nếu KSN 60 thì ta có SKH 60 .
R
SA2
2.SH
17a 2
4
: 2a 3
17a 3
24
. Nhận thấy đáp án B thoả mãn.
a 3
Xét tam giác SKH vuông tại H ta có SH KH . tan 30 .
3
2 2
a 5 a 3 19a 2
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có SA AH SH
2 2 2
.
2 3 12
Lúc đó ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là
20
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 17: [THPT NGHI SƠN LẦN 1 - 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AD 2BC , AB BC a 3 . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách d từ điểm E đến mặt
a 3
phẳng SCD bằng 4
. Tính thể tích khối chóp S .ABCD
3a 3 42 3a 3 12 3a 3 42 3a 3 42
A. . B. . C. . D. .
14 14 4 7
Lời giải
E
A D
B
C
Ta có
d A; SCD AD a 3
AE SCD D 2 d A; SCD 2d E ; SCD
d E ; SCD ED
2
.
SCD SAC
a 3
Khi đó SCD SAC SC AH SCD hay AH d A; SCD
2
.
AH SC trong SAC
2 2
Ta có AC AB 2 BC 2 a 3 a 3 a 6.
Suy ra
1 1 1 1 1 1 4 1 7 a 42
2
2
2
2
2
2
2 2 2 SA
SA AC AH SA AH AC 3a 6a 6a 7
21
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 18: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho tứ diện đều ABCD. Biết rằng có thể đặt vào
bên trong tứ diện 5 quả cầu có cùng bán kính r vào bên trong tứ diện sao cho quả cầu thứ nhất
tiếp xúc với ba mặt đỉnh A, quả cầu thứ 2 tiếp xúc với ba mặt đỉnh B, quả cầu thứ ba tiếp xúc
với ba mặt đỉnh C , quả cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt đỉnh D và quả cầu thứ năm tiếp xúc với
cả bốn quả cầu trên. Tính thể tích tứ diện.
Gọi I 1 là tâm mặt cầu tiếp xúc với ba mặt đỉnh A ; K là trung điểm BC , H là hình chiếu của
I 1 lên AK . Khi đó A, I 1, I ,O thẳng hàng.
DK BC
Ta có: BC (AKD ) BC I 1H .
AK BC
Mà AK I 1H I 1H ABC .
Suy ra H là tiếp điểm của mặt cầu tâm I 1 bán kính r với mặt phẳng ABC I 1H r và
I 1H AH
Ta có:
22
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
a 6
Mặt khác, tứ diện đều có cạnh a thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là R .
4
a 6 20r
Ta có: 5r a .
4 6
3
2 20r 1000r 3 3
Vậy thể tích tứ diện đều ABCD là: V . .
12 6 27
Câu 19: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho hình chóp S .ABC có các cạnh AB a ,
AC a 3 , SB 2a và ABC SAB BCS 90 . Biết sin của góc giữa đường thẳng
11
SB và mặt phẳng SAC bằng 11
. Tính thể tích khối chóp S .ABC .
a3 6 a3 3 a3 6 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC SH BC (1)
Từ (1) và (2) suy ra BC SHC BC HC (3)
d B; SAC d H ; SAC .
A H
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên E I
SAC . B C
23
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Ta có:
11
sin BSE
BE d B; SAC
d H ; SAC
11 SB SB SB
1 11
.
d 2 H ; SAC SB 2
1 1 1 1 1 1 1
Lại có:
d 2 H ; SAC
2
HA HC 2
HS 2
BC 2
AB 2
SB BH 2
2
11 1 1 1
2 2 3.SB 4 29a 2SB2 66a 4 0
SB 2
2a a SB 3a
2 2
SB 2 6a 2 SB a 6
2 11 2 a 33
SB a
SB
3 3
Vì SB 2a nên chọn SB a 6 .
Suy ra SH SB 2 BH 2 a 3 .
1 1 1 a3 6
Vậy VS .ABC .SABC .SH . .a.a 2.a 3 .
3 3 2 6
Câu 20: [THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO – BẮC NINH LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có
đáy là hình bình hành, AB 3a, AD a, BAD 1200 SA vuông góc với đáy, SA a . Gọi
1
M là điểm trên cạnh SB sao cho SM SB , N là trung điểm của SD . Tính cosin góc
10
giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD .
165 2 715 3 13
A. . B. . C. . D. .
55 55 4 4
Lời giải
24
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
S
M
N
D
A
B C
Kẻ AH BC H BC
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz , sao cho Oxy ABCD , O A . AD, AH , AS lần lượt là
các tia Ox,Oy,Oz .
A D x
B H
C
3a 3a 3
Ta có BH BA. cos ABC ; AH AB. sin ABC .
2 2
3a 3a 3 a a
Suy ra A 0; 0; 0 , S 0; 0; a , B 2
;
2
; 0 , D a; 0; 0 , N
; 0;
2 2
1 3a 3a 3 9a
Vì SM SB M ; ; .
10 20 20 10
Ta có u 1
20
3a
2
AM 1; 3; 6 ; u 2 AN 1; 0;1 n u 1, u 2
a 3;7; 3
là VTPT của mặt phẳng AMN . k 0; 0;1 là VTPT của ABCD .
n.k 165
Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD bằng
55
.
n .k
25
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 21: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
2
a 3
2a
2
Ta có: AC BD a a 3 2a ; MD a 2
2
.
3 3
Vì SA ABCD nên góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA 60 .
d A, DMN
CI
AI
2
1
1
d C , DMN
3
13 d A, DMN 13 AH
CO CO
2
.
AK
2SADM AD.d M , AD
a 3.a 3
a
MD MD 2a 2
3
AN AI 3 3 3 3 3
AN AS= . tan 60.AC a.
AS AC 4 4 4 2
AN .AK 3 3 1 3 3 3
AH
4
a d SC , DM .
3 4
a
4
a.
AN 2 AK 2
Câu 22: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
ABC .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt
phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA và BC bằng a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC .ABC bằng
a3 6 a3 6 3a 3 6 3a 3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 2 4
Lời giải
A' C'
H B'
A
C
G
M
27
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AH HM MH .AG a 2.a
Ta có: AHM AGA AG 2a 2 .
AG AG AH a
2
2
a 3 . 3 3a 3 6
Thể tích khối trụ ABC .ABC là V AG.SABC 2a 2. (đvtt)
4 2
Câu 23: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC .
Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chóp S.ABCD thành hai phần,
19 IA
phần không chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tỷ số k bằng
37 IS
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Lời giải
Trong mặt phẳng ABCD gọi E DC MN , F AD MN
1 1
FA AD;CE CD
2 2
Trong mặt phẳng SAD gọi Q FI SD
Khi đó mặt phẳng IMN cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là ngũ giác IMNPQ chia
hình chóp thành 2 phần. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích phần không chứa S và chứa S ;
V VS .ABCD .
V1 19 V 19
Ta có 1 (1)
V2 37 V 56
IA QS FD QS 1
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD : . . 1
IS QD FA QD 3k
Ta có
IMN SAC IP IP / /AC
MN / /AC
d I , ABCD d P, ABCD SA
IA
.d S , ABCD
k
k 1
.d S , ABCD
1
Mà S AMF S CNE S
8 ABCD
nên
VI .AMF VP .CNE
1
3
1 k
d I , ABCD .S AMF .
3 k 1
1
.d S , ABCD . .S ABCD
8
k
8 k 1
.V
28
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
VQ .EFD
1
3
1 3k
d Q, ABCD .S EFD .
3 3k 1
9
.d S , ABCD . .S ABCD
8
27k
8 3k 1
.V
27 k
Do đó V1 VQ .EFD VI .AMF VP .CNE V V (2)
8 3k 1 4 k 1
27 k 19
Từ (1) và (2) suy ra
8 3k 1 4 k 1 56
90k 2 99k 19 0
1
k
6
k 19
(L)
15
Câu 24: [THPT PHAN CHU TRINH – ĐÀ NẴNG LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ tam giác
ABC .ABC có đáy là là tam giác đều cạnh 2a . Biết A cách đều 3 đỉnh A, B, C và mặt
phẳng (ABC ) vuông góc với mặt phẳng (AB 'C ') . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .ABC
theo a .
a3 5 3 a3 5 a3 5
A. . B. a 5. C. . D. .
4 8 3
Lời giải
A'
B'
M'
C'
A
B
O
M
Gọi O là tâm tam giác đều ABC , vì A cách đều 3 đỉnh A, B, C nên ta có
AO (ABC ) .
Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC , B C suy ra tứ giác AMM A là hình bình
hành.
29
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AMM A ABC , AMM A AB C
AMM A ABC AM , AMM A ABC AM
ABC AB C
AM AM . Vậy tứ giác AMM A là hình thoi.
2a 3
AA AM a 3 AO
3
a 15
AO AA2 AO 2
3
Câu 25: [THPT QUẢNG XƯƠNG 1 – LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B 'C ' D '
với đáy là hình thoi có cạnh bằng 4a , AA ' 6a , BCD 120 . Gọi M , N , K lần lượt là
0
trung điểm của AB ', B 'C , BD ' . Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
A, B,C , M , N , K .
A. 9a 3 . B. 16a 3 3 . C. 9a 3 3 . D. 12a 3 3 .
Lời giải
Gọi V là thể tích của khối lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' .
Gọi A1, B1,C 1 lần lượt là giao điểm của AA ', BB ',CC ' và mặt phẳng MNK .
1 1
Thể tích của khối lăng trụ ABC .AB C : VABC .A B C
1 1 1
VABCD .A ' B 'C ' D ' V .
1 1 1
4 4
Gọi V1,V2,V3 lần lượt là thể tích của khối tứ diện A.A1MK , B.B1MN , C .C 1NK .
30
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Ta có:
1 1 1
V1 VA.A MK .S A MK .AA1 . S A B C .AA1
1
3 1
3 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1
. S A B C .AA1 .VABC .A B C . . V V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48
1 1 1
* V2 VB .B MN .S B MN .BB1 . S B AC .BB1
1
3 1
3 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1
. S B AC .BB1 .VABC .A B C . . V V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48
1 1 1
* V2 VC .C NK .S C NK .CC 1 . S C B A .CC 1
1
3 1
3 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1
. S C B A .CC 1 .VABC .A B C . . V V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48
1
2
0
* V S ABCD .A ' A 2S BCD .A ' A 2. . 4a . 4a . sin 120 . 6a 48a 3 .
3
1
VABCMNK VABCD .A ' B ' C ' D ' V1 V2 V3
4
1 1 3 3
V 3. V V .48a 3 3 9a 3 3 .
4 48 16 16
31
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 26: [THPT THUẬN THÀNH – BẮC NINH 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B và BC a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu vuông góc A lên SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
AHKCB
. bằng
2 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn A
A
I C
32
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4a 2 .
2 4 2
Lời giải
Trong mặt phẳng SBD , dựng đường trung trực của đoạn thẳng SD , cắt tại O .
Suy ra SO OD .
5a 15a 5a
nên suy ra DI ; BH ; HI .
2 4 4
15a
Chọn trục tọa độ sao cho GI SH
4
25a 2
Đặt OI x . Ta có R2 OD 2 OI 2 DI 2
4
x2 1
33
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
SB; BH SBH 45
o
Ta có SH ABCD SB; ABCD
15a
Ta có SH HB tan SBH .
4
Từ S dựng đường thẳng song song với BD , cắt tại G .
15a 5a
Suy ra SHIG là hình chữ nhật GI ; SG HI
4 4
15a
Ta có GO GI OI x.
4
2
25a 2 15a
Ta lại có R SO SG GO
2 2 2
16
2
x 2
4
2
25a 2 25a 2 15a 5a
Từ 1 , 2 suy ra
4
x2
16
x x
4 4
2
25a 2 5a 5 5
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R a.
4 4 4
125 2
Suy ra diện tích mặt cầu cần tính là S 4 R 2 a .
4
Câu 28: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
3
ABC .ABC có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác nhọn và nằm
35
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy
một góc bằng nhau. Góc BAC 600 , AC 3AB 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và AC bằng
2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2
Lời giải
34
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
B' C'
A'
B C
H
K
A
Gọi H là hình chiếu của A trên BC , tam giác ABC nhọn nên H thuộc đoạn BC .
AH BC
Suy ra ABC ABC
AH ABC .
ABC ABC BC
Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy một góc bằng nhau nên
d H , AB d H , AC H là chân đường phân giác trong của góc
HC AC
BAC 3.
HB AB
d = d AC , AB d AB , ACD d A, ACD 21 d B , ACD
.
1 4
. d H , ACD
2 3
2
3
d H , ACD .
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của H trên
CD , AK CD HK , CD AH CD HI .
Suy ra HI AK , HI CD HI ACD tại điểm I d H , ACD HI .
35
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
CD AD 2 AC 2 2AD.AC . cos1200 a 2 9a 2 3a 2 a 13 .
BD BC CD 2a a 7 a 13
Có p .
2 2
Diện tích tam giác BCD là
SBCD p p 2a p a 7 p a 13 3a 2 3 1
2
d B ,CD .CD .
2
Suy ra d B ,CD 3a 39
13
3
HK d H ,CD d B ,CD
4
9a 39
52
.
Xét tam giác AHK có
1 1 1 35 208 1 2a
2 HI a d .
HI 2
AH 2
HK 2
243a 2
243a 2
a 3
2a
Vậy khoảng cách cần tìm là .
3
Câu 29: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có
thể tích là V . Gọi M, H , I theo thứ tự là trung điểm của BC , AM , SH . Một mặt phẳng đi qua
I cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại các điểm A, B ,C . Thể tích của khối chóp S .ABC
có giá trị lớn nhất là
V V V 27V
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 256
Lời giải
36
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Ta có SI
1
2
1
1
4
1
2
1
4
1
8
1
SH SA SM SA SB SC SA SB SC .
4 8
SA SB SC x y z
Đặt x; y; z (x , y, z 1). Suy ra SI SA SB SC .
SA SB SC 4 8 8
x y z x y z
1 SI IA IB IC 0 (1)
4 8 8 4 8 8
Bốn điểm I , A, B ,C đồng phẳng có duy nhất cặp số m, n sao cho IA mIB nIC
x y z
x
4
y
8
z
(1) 1 SI mIB nIC IB IC 0
4 8 8 8
x y z mx y nx z
1 SI IB IC 0
4 8 8 4 8 4 8
x y z
Nếu 1 0 thì SI , IB , IC đồng phẳng S (ABC ) (trái giả thiết).
4 8 8
x y z
Vậy 1 0 2x y z 8.
4 8 8
VS .AB C SA SB SC 1 V
Ta có . VS .AB C .
VS .ABC SA SB SC xyz xyz
2x y z 8
Để VS .AB C có giá trị lớn nhất ta cần tìm GTNN của P xyz với điều kiện .
x , y, z 1
Ta có 2x y z 8 8 2x 2 1 x 3.
Mặt khác y 1 z 1 0 yz y z 1 7 2x 0.
Nên P xyz x 7 2x 2x 2 7x f x
7
f x 4x 7 0 x
4
.
37
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
V
1;3
Suy ra min f x 3 x 3 suy ra P xyz 3 VS .AB C
3
.
V
Vậy VS .AB C có GTLN là x 3, y z 1.
3
Câu 30: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD , đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AD 2AB 2BC 2a , SA ABCD , SA a . Mặt phẳng đi qua B và vuông
góc với SC , chia khối chóp S .ABCD thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối
Xét hình thang vuông ABCE có EA AB BC a vậy ABCE là hình vuông cạnh a .
38
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác
BHKE . Tứ giác ABCE là hình vuông cạnh a nên
AC a 2 SC SA2 AC 2 a 3 .
BC AB
Mặt khác ta có,
BC SA
BC SAB BC SB SBC vuông tại B .
2a 2 2a 1
Tam giác SBC vuông tại B nên SH .SC SB 2 SH HC SC .
a 3 3 3
Vậy d H ; ABCD 13 d S ; ABCD ;d H ; SAD 23 d C ; SAD .
CE AD
Mặt khác
CE SA
CE SAD d C ; SAD CE .
1 1 1 1 1
VH .BCDE . BCDE a.BA.ED a.a.a a 3 .
. SAS
3 3 9 9 9
Mặt khác ta có
1 1
HK / /CD KD
3
SD S KED ED.KD. sin KDE
2
1 1 1 1
2 2 3
. AD. SD. sin KDE S SAD
6
VH .EDK
1
3
1 2 1 1 1 1 1
d H , SAD .S EKD . CE . .SSAD VS .ACD . a. a 2.a 2
3 3 6 9 9 3 2
1 3
27
a
.
1 1 1 1 19a 3
V VS .ABCD VH .EKD VH .BCDE a. (2a a )a a 3 a 3 .
3 2 9 27 54
Câu 31: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , AB SA , BC SC . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng BMN và SAB là thỏa mãn
5
cos . Thể tích khối chóp S .BMN bằng bao nhiêu?
3
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
39
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC .
BA SH
BC SH
Ta có: BA HA ; BC HC .
BA SA BC SC
Suy ra tứ giác HABC là hình vuông.
Gọi K là trung điểm HC ; P là trung điểm BC ; E là trung điểm NH .
Trong MKE kẻ KQ ME Q ME . Khi đó ta có:
BMN , SAB BMN , PMN (vì PMN // SAB ).
d P, BMN d K , PMN KQ (vì KP // HB ).
a 5 2
d P, MN PN 2
; cos
3
sin .
3
Ta có: sin
d P, BMN d
P, BMN d P, MN . sin a2 . 23 a3 .
d P, MN
1 1 1 1
Xét tam giác MKE vuông tại K có: 2
2
2
2 KM a
KM KQ KE a
SH 2a .
1 1 a2 a3 1 a3
VS .ABC .SH .S ABC .2a. VS .BNC VS .ABC .
3 3 2 3 2 6
VS .BNM SM 1 1 a3
VS .BNM VS .BNC .
VS .BNC SC 2 2 12
40
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 32: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D . Biết AB 4a , AD CD 2a . Cạnh bên SA 3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA 2MS và
E là trung điểm cạnh CD ( tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE .
27a 3 10a 3 13a 3 25a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 9
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn a 1 .
Ta có: A 0; 0; 0 , S 0; 0; 3 , B 0; 4 ; 0 , D 2; 0; 0 , C 2;2; 0 .
2
Do E là trung điểm của CD nên E 2;1; 0 , G là trọng tâm tam giác SBC nên G ;2;1
3
.
x x 2 x x
A M S M
x 0
M
MA 2MS yA yM 2 yS yM yM 0 M 0; 0;2 .
z z 2 z z
A M S M
z 2
M
Ta có: AM 0; 0;2 , AB 0; 4 ; 0 AM , AB 8; 0; 0 ; AE 2;1; 0 .
41
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
4
EM 2; 1;2 , EB 2; 3; 0 EM , EB 6; 4; 8 ; EG ;1;1 .
3
Ta có:
1 1
VMGABE VAMBE VGMBE AM , AB .AE EM , EB .EG
6 6 .
1 1 10
16 8 4 8
6 6 3
10a 3
Vậy VMGABE .
3
Câu 33: [SỞ VĨNH PHÚC – LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu có bán kính không đổi R . Một hình chóp
lục giác đều S .ABCDEF nội tiếp mặt cầu . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối
chóp S .ABCDEF .
3 3R 3 3 3R 3 16 3R 3 8 3R 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
8 9 27 27
Lời giải
Mặt phẳng chứa ABCDEF cắt khối cầu theo giao tuyến là một đường tròn (ngoại tiếp
ABCDEF ), tâm H và bán kính r AH .
Gọi I là tâm khối cầu . Khi đó I SH .
Đặt IH a , với 0 a R .
Ta có SH R IH R a và r R2 a 2 .
42
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
1 1 3
3
2
V SABCDEF .SH . 3 R a R2 a 2 R a R a .
3 3 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương R a, R a, 2R 2a , ta có
R a R 2
a2
1
2
R a R a 2R 2a
3 3
1 R a R a 2R 2a 14 32 3
R R.
2 3 2 3 27
R
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi R a 2R 2a a .
3
16 3R 3
Khi đó, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .ABCDEF là Vmax .
27
Câu 34: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy
bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Điểm M nằm trên SA sao cho 3SM SA . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng SBC bằng
a 13 a 39 a 33
A. a 3 . B. . C. . D. .
13 13 13
Lời giải
A C
H
E G
N
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC,N là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của G
lên SN (1).
43
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Kết hợp (1) và (2) ta suy ra GH SBC d G ; SBC GH .
AM AG 2
Ta có
AS
MG / /SN MG / / SBC
AN 3
d M ; SBC d G; SBC GH .
1 1 a 3. 3 a
Xét tam giác ABC ta có GN AN . .
3 3 2 2
3a 2 a 13
Xét tam giác SBC ta có SN SB BN 4a
2
2
. 2
4 2
a
a 3.
SG .GN 2 a 39 .
Xét tam giác SGN ta có GH
SN a 13 13
2
Vậy d M ; SBC a 1339 .
Câu 35: [THPT CẨM BÌNH – HÀ TĨNH – 2021] Cho hình chóp S .ABC có SA ABC ,
SB a 2 . Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau, góc giữa SC và SAB
bằng 45 . Góc giữa SB và mặt đáy bằng 0 90 . Xác định để thể tích khối chóp
Suy ra BC AB và BC SB
Khi đó SC , SAB BSC 45
44
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Mặt khác SB, ABC SBA .
1 1 2a 3 2 a3 2 a3 2
VS .ABC SABC .SA AB.BC .SA sin . cos sin 2
3 6 6 6 6
Câu 36: [THPT GIA VIỄN A – NINH BÌNH – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có các mặt phẳng
(SAB),(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh
A và B , có AD 2AB 2BC 2a, SA AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
CD bằng
a 15 a 10 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Lời giải
(SAB ) (ABCD )
Ta có: (SAD ) (ABCD ) SA (ABCD ) .
(SAB ) (SAD ) SA
Gọi M là trung điểm của AD .
BC / /DM
Xét tứ giác BCDM có BCDM là hình bình hành.
BC DM a
45
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AB BC CM MA a
Xét tứ giác ABCM có ABCM là hình vuông.
A B 90
0
Gọi O là tâm của hình vuông O là trung điểm của AC d(C ,(SBM )) d(A,(SBM )) .
Kẻ AH SO .
BM SA
Ta có BM (SAC ) BM AH .
BM AC
AH SO
Do AH (SBM ) AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBM ) .
AH BM
SA AC a 2
Do ABCM là hình vuông cạnh AB a AC a 2 1 a 2.
AO AC
2 2
Xét SAO vuông tại A , có đường cao AH
1 1 1 1 1 5
AH 2 SA2 AO 2 (a 2)2 2
2a 2
a 2
2
a 10
AH
5
a 10
Vậy d(SB ,CD ) .
5
Câu 37: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021]Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có
AB 2a, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD và BM .
2a 2a 93 a 6 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 31 3 4
Lời giải
Chọn C
46
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
A
B
M K O
N
H G
D C
Gọi N là trung điểm BC , O là tâm hình vuông ABCD , G là trọng tâm CBD .
1 1 1 1 a 2
OD DB . AB 2 AD 2 a 2 OG OC OD .
2 2 3 3 3
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông SAO ta có:
SO SA2 AO 2 3a 2 2a 2 a .
Vì SO ABCD SO OH .
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 9 1 6 a 6
OK
OK 2 SO 2 OH 2 SO 2 OG 2 OD 2 a 2 2a 2 2a 2 a 2 6
d BM , SD 2.d O, SDN 2. a 66 a 36
Câu 38: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 27. Trên
DM 1 DN 2
hai cạnh DB, DC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
DB
;
3 DC
. Mặt phẳng P
3
chứa MN và song song với AD chia hình tứ diện ABCD thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
của phần chứa đỉnh B . Tính thể tích V1 .
A. 15 . B. 12 . C. 9 . D. 21 .
47
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Lời giải
Chọn A
M
D B
E
N
C
Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại F , qua N kẻ đường thẳng song song
với AD cắt AC tại E . Khi đó V1 là thể tích của khối đa diện BMNCEF .
Phân chia khối đa diện BMNCEF theo mặt phẳng EMB ta được
VBMNCEF VE .BMNC VE .BMF
Ta có
1 1 1 2 1 7
VE .BMNC VA.BMNC . 1 . VA.BCD . VA.BCD 7 ;
3 3 3 3 3 9
2 2 2 2 8
VE .BMF VC .BMF . . VC .BDA .27 8 .
3 3 3 3 27
Câu 39: [THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH – 2021] Cho hình lăng trụ đều ABC .ABC . Biết cosin
1
của góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng 2 3
và khoảng cách từ điểm C đến
mặt phẳng ABC bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .ABC bằng
3a 3 2 a3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 2
Lời giải
48
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Gọi x , h lần lượt là độ dài cạnh đáy và chiều cao của lăng trụ.
1 1 1 4 1 1
Từ giả thiết ta có CH a nên
CM 2
CC 2
CH 2
2 2 2 1 .
3x h a
Lại có tam giác NBC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng BCC B , do đó
1 1 x 1 3x 2 1 3x 2
SNBC SABC . h. x h 2
2 2 2
.
4 2 3
h2
8
2 .
2 3
x 2a
Giải hệ 1 , 2 ta được a 6.
h
2
3 2 3a 3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC .ABC là V xh .
4 4
Câu 40: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình
thang có đáy lớn là AD , các đường thẳng SA , AC và CD đôi một vuông góc với nhau;
SA AC CD a 2 và AD 2BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD
bằng
a 10 a 5 a 5 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
Lời giải
49
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
SA AC
Ta có
SA CD
SA ABCD .
Gọi I là trung điểm của cạnh AD , M BI AC .
1
Ta có DI BC AD , DI // BC nên BCDI là hình bình hành.
2
Khi đó CD // BI CD // SBI
d CD; SB d CD; SBI d D; SBI d A; SBI 1
Lại có AC CD AM BI .
Mà SA BI (do SA ABCD ) nên BI SAM .
Trong mặt phẳng SAM , hạ AH SM , H SM . Khi đó AH BI .
Do đó AH SBI AH d A; SBI . 2
Trong tam giác vuông SAM , đường cao AH , có
a 2
a 2.
1 1 1 SA.AM 10
AH 2
SA 2
AM 2
AH 2
5
a. 3
SA2 AM 2 a 2
2
a 2
2
2
Từ 1 , 2 và 3 suy ra d CD; SB 10
5
a.
50
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 41: [THPT HẬU LỘC 4 – THANH HÓA 2021] Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2 cm .
Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD . Tính thể tích V
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD ; E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB .
1 1 2 6 2 2
Do đó VABCD S BCD .AO . 3. .
3 3 3 3
1 1 2 2 2 1
Ta lại có VAEFG VABCD . (Do S EFG S BCD )
4 4 3 6 4
Vì M , N , P là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD nên ta có
AM AN AP 2
.
AE AG AF 3
51
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
VA.MNP AM AN AP 8
. .
VA.EGF AE AG AF 27
8 8 2 4 2
VA.MNP VA.EFG . cm 3 .
27 27 6 81
Câu 42: [THPT KIM LIÊN LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang,
AB//CD, AB 2CD, ABC 45 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng
ABCD là trung điểm của cạnh AB và SC BC , SC a . Gọi góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABCD là . Khi thay đổi, tìm cos để thể tích khối chóp S.ABCD có giá
trị lớn nhất.
6 6 3 6
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH ABCD suy ra SH BC . Theo giả thiết
Từ trên ta cũng suy ra được góc giữa hai mặt phẳng SBC
và ABCD là SCH do đó
SH a.sin và CH a.cos .
Đáy ABCD là hình thang với AB//CD, AB 2CD do vậy diện tích đáy được tính theo công
3 3
thức S ABCD 3S HCB CH 2 a 2 . cos2 .
2 2
Ta có thể tích khối chóp S .ABCD được tính theo công thức
V
1
3
SH .S ABCD
1 1
a 3 . cos2 . sin a 3 . sin sin 3 .
2 2
Cách 1:
52
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Do 0; nên đặt t sin , 0 t 1 , xét hàm số g(t ) t t , t 0;1 ta có
3
2
1 3t 2 0 1
g (t ) 1 3t ; g (t ) 0
2
t . Khi đó ta có bảng biến thiên của g(t )
0 t 1 3
như sau
1 2
Qua bảng ta thấy g(t ) g max g(t ) g(t ) do đó thể tích của khối chóp lớn
3 0;1 3 3
a3 3 1 6
nhất bằng Vmax đạt được khi sin cos .
9 3 3
1 1
Cách 2: V SH .S ABCD a 3 . cos2 . sin
3 2
2
cos2 cos2 AM GM
cos2 sin a3 3
Ta có: 1 sin 3
2
3
V
2 2 2 9
a3 3 1 6
Vmax đạt được khi sin cos .
9 3 3
Câu 43: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho khối chóp S .ABC có đường cao
SA a , tam giác ABC vuông ở C có AB 2a , góc CAB 30 . Gọi H là hình chiếu
của A trên SC . Gọi B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SAC . Tính thể tích khối
chóp H .ABB ?
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 6
Lời giải
53
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
a
H
A B
300 2a
K
C
B'
Do SA ABC và HK // SA nên HK ABC hay HK là đường cao của hình chóp
1
H .ABB . Khi đó: VH .AB B .HK .S AB B .
3
1
Xét tam giác ABC vuông tại C: S ABC .AB.AC . sin CAB ,
2
AB 2a; AC AB. cos 30 a 3 .
1 1 a2 3
Suy ra: S ABC .2a.a 3. (đvdt) S ABB 2.S ABC a 2 3 (đvdt).
2 2 2
Xét tam giác SAC vuông tại A, đường cao AH :
2
SC SA2 AC 2 a 2 a 3 2a. ;
AC 2 3a 2 3a
AC 2 SC .HC HC ;
SC 2a 2
3a
a.
HK CH SACH
. 2 3a .
HK
SA CS CS 2a 4
1 1 3a 2 a3 3
Vậy, thể tích khối chóp H .ABB : VH .AB B .HK .S AB B . .a 3 (đvtt).
3 3 4 4
Câu 44: [THPT KINH MÔN – HẢI DƯƠNG LẦN 2 – 2021] Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ
điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một hợp với nhau góc và cắt mặt cầu
tại các điểm B ; C ; D khác A thỏa mãn AB AC AD . Khi thay đổi, thể tích lớn nhất
của khối tứ diện ABCD bằng
54
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
8 3 4 2 3 8 3 3 4 3 3
A. V R . B. V R . C. V R . D. V R .
9 27 27 27
Lời giải
B D
G
M
Khi đó, AG là trục của đường tròn ngoại tiếp BCD . Trong ABG vẽ đường trung trực
của AB cắt AG tại O OA OB OC OD R .
2 2 CD 3 1
BC BD CD x 2t BG BM . x 6t .
3 3 2 3
2 2 2
Trong ABG vuông tại G ta có:. AG AB 2 BG 2 x 2 x t x 1 t .
3 3
AI AO AI .AB x 2 2 x2
Ta lại có: AG . Nên x 1 t
AG AB AO 2R 3 2R
2
x 2R 1 t
3
55
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
2 2
BC BD CD 2R 2t 1 t và AG 2R 1 t
3 3
CD 2 3 2
S BCD 2 3R2t 1 t . Vậy
4 3
2
1 4 3 3 2
VABCD AG.S BCD R t 1 t
3 3 3
2
2 3 4 3 4 2
Xét hàm f t t 1 t
3
, 0 t
2
f t t t t
9 3
12 2 8
f t
9
t t 1
3
1 3
f t 0 t
2
hoặc t .
2
Bảng biến thiên:
2 8 3 3
Suy ra max f t
3
9
VABCD đạt giá trị lớn nhất là:
27
R
t 0;
2
Câu 45: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N
SM 1 SN
là hai điểm nằm trên hai cạnh SC , SD sao cho và 2 ; G là trọng tâm tam
SC 3 ND
VGMNP m
giác SAB ; P là trung điểm của cạnh BC . Biết ( m, n là các số nguyên dương
VS .ABCD n
và m, n 1 ). Tính m n .
A. 121 . B. 119 . C. 120 . D. 128 .
Lời giải
56
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Gọi Q là trung điểm của AB , gọi E là trung điểm của DC , gọi I là trung điểm của CE .
1 1
Ta có S QCD S ABCD VS .QCD VS .ABCD .
2 2
VI .MNG KI KI
Gọi SI MN K
VS .MNG KS
VI .MNG .V
KS S .MNG
.
NZ 4 TS
, 2.
NT 3 TI
Xét tam giác SZT ta có
MS NZ KT 4 KT KT 3 KI 13 13
. . 1 1. . 1 VI .MNG .VS .MNG .
MZ NT KS 3 KS KS 4 KS 8 8
57
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
VS .MNG 1 2 2 4 4 4 1 2
Ta có . . VS .MNG .VS .CDQ . .VS .ABCD .V .
VS .CDQ 3 3 3 27 27 27 2 27 S .ABCD
VGMNP 13 m
Vậy m 13, n 108 m n 121.
VS .ABCD 108 n
Câu 46: [THPT LƯƠNG TÀI – 2021] Cho hình chóp đều SABC có cạnh AB 2a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA , SC . Gọi là góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy. Tính cos biết
SKG .
58
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AN .BM
1
2
1
2
1
AC AS . BA BS AC .BA AC .BS AS .BA AS .BS
4
.
AC .AB AC .BS AS .AB SASB
1
4
1 2
4
1
2
1
2
2 2 1
2a.2a. 0 AS AB SB SA SB AB
2
2
2 2
1
1
2a 2 AS 2 AB 2 SB 2 SA2 SB 2 AB 2
4 2
1
4
2a 2 AB 2 SB 2
1
SB 2 6a 2 0
4
SB a 6
Tam giác ABC đều G là trọng tâm,
1 1 1 a 3
GK AK AB 2 BK 2 4a 2 a 2 .
3 3 3 3
a 3
GK 15
Tam giác SGK vuông tại G nên cos cos SKG 3 .
SK a 5 15
Câu 47: [THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật; SA SB SC SD , AB a , AD 2a ; góc giữa hai mặt
phẳng SAB và SCD bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
A D
K
N
H
B C
Ta chứng minh được AB SKN và CD SKN nên
SAB , SCD SK, SN 60 .
+ TH1: Nếu KSN 60 thì ta có SKH 60 .
R
SA2
2.SH
17a 2
4
: 2a 3
17a 3
24
. Nhận thấy đáp án B thoả mãn.
a 3
Xét tam giác SKH vuông tại H ta có SH KH . tan 30 .
3
2 2
a 5 a 3 19a 2
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có SA AH SH
2
2
2
.
2 3 12
Lúc đó ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là
Câu 48: [THPT NGHI SƠN LẦN 1 - 2021] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AD 2BC , AB BC a 3 . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách d từ điểm E đến mặt
a 3
phẳng SCD bằng 4
. Tính thể tích khối chóp S .ABCD
3a 3 42 3a 3 12 3a 3 42 3a 3 42
A. . B. . C. . D. .
14 14 4 7
Lời giải
60
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
E
A D
B
C
Ta có
d A; SCD AD a 3
AE SCD D 2 d A; SCD 2d E ; SCD
d E ; SCD ED
2
.
SCD SAC
a 3
Khi đó SCD SAC SC AH SCD hay AH d A; SCD
2
.
AH SC trong SAC
2 2
Ta có AC AB 2 BC 2 a 3 a 3 a 6.
Suy ra
1 1 1 1 1 1 4 1 7 a 42
SA
SA2 AC 2 AH 2 SA2 AH 2 AC 2 3a 2 6a 2 6a 2 7
Câu 49: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho tứ diện đều ABCD. Biết rằng có thể đặt vào
bên trong tứ diện 5 quả cầu có cùng bán kính r vào bên trong tứ diện sao cho quả cầu thứ nhất
tiếp xúc với ba mặt đỉnh A, quả cầu thứ 2 tiếp xúc với ba mặt đỉnh B, quả cầu thứ ba tiếp xúc
với ba mặt đỉnh C , quả cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt đỉnh D và quả cầu thứ năm tiếp xúc với
cả bốn quả cầu trên. Tính thể tích tứ diện.
1000r 3 3 1000r 3 3 1000r 3 3
A. 8r 3 3 . B. . C. . D. .
3 9 27
61
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Lời giải
Gọi I 1 là tâm mặt cầu tiếp xúc với ba mặt đỉnh A ; K là trung điểm BC , H là hình chiếu của
I 1 lên AK . Khi đó A, I 1, I ,O thẳng hàng.
DK BC
Ta có: BC (AKD ) BC I 1H .
AK BC
Mà AK I 1H I 1H ABC .
Suy ra H là tiếp điểm của mặt cầu tâm I 1 bán kính r với mặt phẳng ABC I 1H r và
I 1H AH
Ta có:
a 6
Mặt khác, tứ diện đều có cạnh a thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là R .
4
a 6 20r
Ta có: 5r a .
4 6
62
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
3
2 20r 1000r 3 3
Vậy thể tích tứ diện đều ABCD là: V . .
12 6 27
Câu 50: [THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC 2021] Cho hình chóp S .ABC có các cạnh AB a ,
AC a 3 , SB 2a và ABC SAB BCS 90 . Biết sin của góc giữa đường thẳng
11
SB và mặt phẳng SAC bằng 11
. Tính thể tích khối chóp S .ABC .
a3 6 a3 3 a3 6 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC SH BC (1)
Vì BCS 90 BC SC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BC SHC BC HC (3)
Chứng minh tương tự: AB HA (4)
d B; SAC d H ; SAC .
A H
Gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên E I
SAC . B C
Ta có:
11
sin BSE
BE d B; SAC
d H ; SAC
11 SB SB SB
1 11
.
d 2 H ; SAC SB 2
1 1 1 1 1 1 1
Lại có:
2
d H ; SAC
2
HA HC 2
HS 2
BC 2
AB 2
SB BH 2
2
63
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
11 1 1 1
2 2 3.SB 4 29a 2SB2 66a 4 0
SB 2
2a a SB 3a
2 2
SB 2 6a 2 SB a 6
2 11 2 a 33
SB a
SB
3 3
Vì SB 2a nên chọn SB a 6 .
Suy ra SH SB 2 BH 2 a 3 .
1 1 1 a3 6
Vậy VS .ABC .SABC .SH . .a.a 2.a 3 .
3 3 2 6
Câu 51: [THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO – BẮC NINH LẦN 2 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD có
đáy là hình bình hành, AB 3a, AD a, BAD 1200 SA vuông góc với đáy, SA a . Gọi
1
M là điểm trên cạnh SB sao cho SM SB , N là trung điểm của SD . Tính cosin góc
10
giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD .
165 2 715 3 13
A. . B. . C. . D. .
55 55 4 4
Lời giải
S
M
N
D
A
B C
Kẻ AH BC H BC
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz , sao cho Oxy ABCD , O A . AD, AH , AS lần lượt là
các tia Ox,Oy,Oz .
64
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
A D x
B H
C
3a 3a 3
Ta có BH BA. cos ABC ; AH AB. sin ABC .
2 2
3a 3a 3 a a
Suy ra A 0; 0; 0 , S 0; 0; a , B
2
;
2
; 0 , D a; 0; 0 , N
; 0;
2 2
1 3a 3a 3 9a
Vì SM SB M ; ; .
10 20 20 10
Ta có u 1
20
3a
2
AM 1; 3; 6 ; u 2 AN 1; 0;1 n u 1, u 2
a 3;7; 3
là VTPT của mặt phẳng AMN . k 0; 0;1 là VTPT của ABCD .
n.k 165
Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD bằng
55
.
n .k
Câu 52: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
65
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
2
a 3
2a
2
Ta có: AC BD a a 3 2a ; MD a 2
2
.
3 3
Vì SA ABCD nên góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA 60 .
d A, DMN AI
2
1
1
d C , DMN
3
13 d A, DMN 13 AH
CO CO
2
.
66
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AK
2SADM AD.d M , AD
a 3.a 3
a
MD MD 2a 2
3
AN AI 3 3 3 3 3
AN AS= . tan 60.AC a.
AS AC 4 4 4 2
AN .AK 3 3 1 3 3 3
AH
4
a d SC , DM .
3 4
a
4
a.
AN 2 AK 2
Câu 53: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
ABC .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt
phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA và BC bằng a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC .ABC bằng
a3 6 a3 6 3a 3 6 3a 3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 2 4
Lời giải
A' C'
H B'
A
C
G
M
67
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AH HM MH .AG a 2.a
Ta có: AHM AGA AG 2a 2 .
AG AG AH a
2
2
a 3 . 3 3a 3 6
Thể tích khối trụ ABC .ABC là V AG.SABC 2a 2. (đvtt)
4 2
Câu 54: [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC .
Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chóp S.ABCD thành hai phần,
19 IA
phần không chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tỷ số k bằng
37 IS
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Lời giải
Trong mặt phẳng ABCD gọi E DC MN , F AD MN
1 1
FA AD;CE CD
2 2
Trong mặt phẳng SAD gọi Q FI SD
Khi đó mặt phẳng IMN cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là ngũ giác IMNPQ chia
hình chóp thành 2 phần. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích phần không chứa S và chứa S ;
V VS .ABCD .
V1 19 V 19
Ta có 1 (1)
V2 37 V 56
IA QS FD QS 1
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD : . . 1
IS QD FA QD 3k
Ta có
IMN SAC IP IP / /AC
MN / /AC
d I , ABCD d P, ABCD SA
IA
.d S , ABCD
k
k 1
.d S , ABCD
1
Mà S AMF S CNE S
8 ABCD
nên
VI .AMF VP .CNE
1
3
1 k
d I , ABCD .S AMF .
3 k 1
1
.d S , ABCD . .S ABCD
8
k
8 k 1
.V
68
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
VQ .EFD
1
3
1 3k
d Q, ABCD .S EFD .
3 3k 1
9
.d S , ABCD . .S ABCD
8
27k
8 3k 1
.V
27 k
Do đó V1 VQ .EFD VI .AMF VP .CNE V V (2)
8 3k 1 4 k 1
27 k 19
Từ (1) và (2) suy ra
8 3k 1 4 k 1 56
90k 2 99k 19 0
1
k
6
k 19
(L)
15
Câu 55: [THPT PHAN CHU TRINH – ĐÀ NẴNG LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ tam giác
ABC .ABC có đáy là là tam giác đều cạnh 2a . Biết A cách đều 3 đỉnh A, B, C và mặt
phẳng (ABC ) vuông góc với mặt phẳng (AB 'C ') . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .ABC
theo a .
a3 5 3 a3 5 a3 5
A. . B. a 5. C. . D. .
4 8 3
Lời giải
A'
B'
M'
C'
A
B
O
M
Gọi O là tâm tam giác đều ABC , vì A cách đều 3 đỉnh A, B, C nên ta có
AO (ABC ) .
Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC , B C suy ra tứ giác AMM A là hình bình
hành.
69
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
AMM A ABC , AMM A AB C
AMM A ABC AM , AMM A ABC AM
ABC AB C
AM AM . Vậy tứ giác AMM A là hình thoi.
2a 3
AA AM a 3 AO
3
a 15
AO AA2 AO 2
3
Câu 56: [THPT QUẢNG XƯƠNG 1 – LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B 'C ' D '
với đáy là hình thoi có cạnh bằng 4a , AA ' 6a , BCD 120 . Gọi M , N , K lần lượt là
0
trung điểm của AB ', B 'C , BD ' . Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
A, B,C , M , N , K .
A. 9a 3 . B. 16a 3 3 . C. 9a 3 3 . D. 12a 3 3 .
Lời giải
Gọi V là thể tích của khối lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' .
Gọi A1, B1,C 1 lần lượt là giao điểm của AA ', BB ',CC ' và mặt phẳng MNK .
1 1
Thể tích của khối lăng trụ ABC .AB C : VABC .A B C
1 1 1
VABCD .A ' B 'C ' D ' V .
1 1 1
4 4
Gọi V1,V2,V3 lần lượt là thể tích của khối tứ diện A.A1MK , B.B1MN , C .C 1NK .
70
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Ta có:
1 1 1
V1 VA.A MK .S A MK .AA1 . S A B C .AA1
1
3 1
3 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1
. S A B C .AA1 .VABC .A B C . . V V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48
1 1 1
* V2 VB .B MN .S B MN .BB1 . S B AC .BB1
1
3 1
3 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1
. S B AC .BB1 .VABC .A B C . . V V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48
1 1 1
* V2 VC .C NK .S C NK .CC 1 . S C B A .CC 1
1
3 1
3 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1
. S C B A .CC 1 .VABC .A B C . . V V .
3 4 1 1 1
12 1 1 1
12 4 48
1
2
0
* V S ABCD .A ' A 2S BCD .A ' A 2. . 4a . 4a . sin 120 . 6a 48a 3 .
3
1
VABCMNK VABCD .A ' B ' C ' D ' V1 V2 V3
4
1 1 3 3
V 3. V V .48a 3 3 9a 3 3 .
4 48 16 16
71
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Câu 57: [THPT THUẬN THÀNH – BẮC NINH 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B và BC a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu vuông góc A lên SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
AHKCB
. bằng
2 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn A
A
I C
72
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4a 2 .
2 4 2
Lời giải
Trong mặt phẳng SBD , dựng đường trung trực của đoạn thẳng SD , cắt tại O .
Suy ra SO OD .
5a 15a 5a
nên suy ra DI ; BH ; HI .
2 4 4
15a
Chọn trục tọa độ sao cho GI SH
4
25a 2
Đặt OI x . Ta có R2 OD 2 OI 2 DI 2
4
x2 1
73
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
SB; BH SBH 45
o
Ta có SH ABCD SB; ABCD
15a
Ta có SH HB tan SBH .
4
Từ S dựng đường thẳng song song với BD , cắt tại G .
15a 5a
Suy ra SHIG là hình chữ nhật GI ; SG HI
4 4
15a
Ta có GO GI OI x.
4
2
25a 2 15a
Ta lại có R SO SG GO
2 2 2
16
2
x 2
4
2
25a 2 25a 2 15a 5a
Từ 1 , 2 suy ra
4
x2
16
x x
4 4
2
25a 2 5a 5 5
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R a.
4 4 4
125 2
Suy ra diện tích mặt cầu cần tính là S 4 R 2 a .
4
Câu 59: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình lăng trụ
3
ABC .ABC có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác nhọn và nằm
35
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy
một góc bằng nhau. Góc BAC 600 , AC 3AB 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và AC bằng
2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2
Lời giải
74
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
B' C'
A'
B C
H
K
A
Gọi H là hình chiếu của A trên BC , tam giác ABC nhọn nên H thuộc đoạn BC .
AH BC
Suy ra ABC ABC
AH ABC .
ABC ABC BC
Hai mặt phẳng ABBA , ACC A cùng tạo với đáy một góc bằng nhau nên
d H , AB d H , AC H là chân đường phân giác trong của góc
HC AC
BAC 3.
HB AB
d = d AC , AB d AB , ACD d A, ACD 21 d B , ACD
.
1 4
. d H , ACD
2 3
2
3
d H , ACD .
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của H trên
CD , AK CD HK , CD AH CD HI .
Suy ra HI AK , HI CD HI ACD tại điểm I d H , ACD HI .
75
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
CD AD 2 AC 2 2AD.AC . cos1200 a 2 9a 2 3a 2 a 13 .
BD BC CD 2a a 7 a 13
Có p .
2 2
Diện tích tam giác BCD là
SBCD p p 2a p a 7 p a 13 3a 2 3 1
2
d B ,CD .CD .
2
Suy ra d B ,CD 3a 39
13
3
HK d H ,CD d B ,CD
4
9a 39
52
.
Xét tam giác AHK có
1 1 1 35 208 1 2a
2 HI a d .
HI 2
AH 2
HK 2
243a 2
243a 2
a 3
2a
Vậy khoảng cách cần tìm là .
3
Câu 60: [THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QUẢNG NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có
thể tích là V . Gọi M, H , I theo thứ tự là trung điểm của BC , AM , SH . Một mặt phẳng đi qua
I cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại các điểm A, B ,C . Thể tích của khối chóp S .ABC
có giá trị lớn nhất là
V V V 27V
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 256
Lời giải
76
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Ta có SI
1
2
1
1
4
1
2
1
4
1
8
1
SH SA SM SA SB SC SA SB SC .
4 8
SA SB SC x y z
Đặt x; y; z (x , y, z 1). Suy ra SI SA SB SC .
SA SB SC 4 8 8
x y z x y z
1 SI IA IB IC 0 (1)
4 8 8 4 8 8
Bốn điểm I , A, B ,C đồng phẳng có duy nhất cặp số m, n sao cho IA mIB nIC
x y z
x
4
y
8
z
(1) 1 SI mIB nIC IB IC 0
4 8 8 8
x y z mx y nx z
1 SI IB IC 0
4 8 8 4 8 4 8
x y z
Nếu 1 0 thì SI , IB , IC đồng phẳng S (ABC ) (trái giả thiết).
4 8 8
x y z
Vậy 1 0 2x y z 8.
4 8 8
VS .AB C SA SB SC 1 V
Ta có . VS .AB C .
VS .ABC SA SB SC xyz xyz
2x y z 8
Để VS .AB C có giá trị lớn nhất ta cần tìm GTNN của P xyz với điều kiện .
x , y, z 1
Ta có 2x y z 8 8 2x 2 1 x 3.
Mặt khác y 1 z 1 0 yz y z 1 7 2x 0.
Nên P xyz x 7 2x 2x 2 7x f x
7
f x 4x 7 0 x
4
.
77
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
V
1;3
Suy ra min f x 3 x 3 suy ra P xyz 3 VS .AB C
3
.
V
Vậy VS .AB C có GTLN là x 3, y z 1.
3
Câu 61: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABCD , đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AD 2AB 2BC 2a , SA ABCD , SA a . Mặt phẳng đi qua B và vuông
góc với SC , chia khối chóp S .ABCD thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối
Xét hình thang vuông ABCE có EA AB BC a vậy ABCE là hình vuông cạnh a .
78
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác
BHKE . Tứ giác ABCE là hình vuông cạnh a nên
AC a 2 SC SA2 AC 2 a 3 .
BC AB
Mặt khác ta có,
BC SA
BC SAB BC SB SBC vuông tại B .
2a 2 2a 1
Tam giác SBC vuông tại B nên SH .SC SB 2 SH HC SC .
a 3 3 3
Vậy d H ; ABCD 13 d S ; ABCD ;d H ; SAD 23 d C ; SAD .
CE AD
Mặt khác
CE SA
CE SAD d C ; SAD CE .
1 1 1 1 1
VH .BCDE . BCDE a.BA.ED a.a.a a 3 .
. SAS
3 3 9 9 9
Mặt khác ta có
1 1
HK / /CD KD
3
SD S KED ED.KD. sin KDE
2
1 1 1 1
2 2 3
. AD. SD. sin KDE S SAD
6
VH .EDK
1
3
1 2 1 1 1 1 1
d H , SAD .S EKD . CE . .SSAD VS .ACD . a. a 2.a 2
3 3 6 9 9 3 2
1 3
27
a
.
1 1 1 1 19a 3
V VS .ABCD VH .EKD VH .BCDE a. (2a a )a a 3 a 3 .
3 2 9 27 54
Câu 62: [THPT YÊN PHONG SỐ 1 – BẮC NINH LẦN 1 – 2021] Cho hình chóp S .ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , AB SA , BC SC . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng BMN và SAB là thỏa mãn
5
cos . Thể tích khối chóp S .BMN bằng bao nhiêu?
3
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
79
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC .
BA SH
BC SH
Ta có: BA HA ; BC HC .
BA SA BC SC
Suy ra tứ giác HABC là hình vuông.
Gọi K là trung điểm HC ; P là trung điểm BC ; E là trung điểm NH .
Trong MKE kẻ KQ ME Q ME . Khi đó ta có:
BMN , SAB BMN , PMN (vì PMN // SAB ).
d P, BMN d K , PMN KQ (vì KP // HB ).
a 5 2
d P, MN PN 2
; cos
3
sin .
3
Ta có: sin
d P, BMN d
P, BMN d P, MN . sin a2 . 23 a3 .
d P, MN
1 1 1 1
Xét tam giác MKE vuông tại K có: 2
2
2
2 KM a
KM KQ KE a
SH 2a .
1 1 a2 a3 1 a3
VS .ABC .SH .S ABC .2a. VS .BNC VS .ABC .
3 3 2 3 2 6
VS .BNM SM 1 1 a3
VS .BNM VS .BNC .
VS .BNC SC 2 2 12
80
Nhóm Pi – Group luyện đề thi thử nâng cao.
81