Professional Documents
Culture Documents
2)
Tăng cung tiền 1 tỷ đồng cần mua tp là: 1 tỷ /mm = 250 triệu
2. Giữ ít tiền hơn mức cần thiết giữ nhiều tiền hơn = cách bán tài sản tài chính giá trái phiếu giảm
lãi suất tăng.
3. Tăng G và T 1 lượng như nhau Tăng tổng cầu đường IS dịch sang phải tăng sản lượng , tăng lãi
suất
6. TK chắt chặt đường IS dịch trái Cân bằng mới: Ls giảm, sl giảm C
7. Vị trí
+ Thuế suất + MPM thay đổi thay đổi độ dốc có thay đổi vị trí
8. Bên trái LM dư cung tiền dư cầu TP giá tp tăng lãi suất giảm
11. Cắt giảm chi tiêu AD giảm đường AD dich trái Cân bằng mới: Giá giảm, sl giảm
13. Mở, AD = Y
AD = C + I + G + NX = C + S + T I + G + NX = S + T
NX < 0 I+G> S+ T
2.1. GIảm cầu của B đối với hàng nước A xk của A giảm cung ngoại tệ giảm đường cung ngoại tệ
dịch trái tỷ giá tăng Đồng tiền của nc A giảm giá.
2.2. Tăng cầu của A đối hàng của nc B Nhập khẩu tăng cầu ngoại tệ tăng đường cầu ngoại tệ
dịch sang phải dư cầu ngoại tệ tỷ giá tăng đồng tiền của A giảm giá
2.3. Tăng khách du lịch từ B sang A tăng cung ngoại tệ đường cung ngoại tệ dịch sang phải dư
cung ngoại tệ tỷ giá giảm đồng tiền nc A tăng giá. (vẽ ngc lại câu 2.1)
2.4. Giảm cầu của dân nc A với cổ phiếu của nc B giảm cầu ngoại tệ đường cầu ngoại tệ dịch trái
dư cung ngoại tệ tỷ giá giảm đồng tiền nc A tăng giá (vẽ hình ngc lại 2.2)
2.5. Tăng lãi suất ở nc A ls A > ls thế giới dòng vốn chảy vào nc A cung ngoại tệ tăng, cầu ngoại
tệ giảm dư cung ngoại tệ tỷ giá giảm đồng tiền nc A tăng giá.
2.6. sv nc A sang B du học nhiều hơn Cầu ngoại tệ tăng đường cầu ngọa tệ dịch phải dư cầu
ngoại tệ tỷ giá tăng và giá trị đồng tiền nc A giảm.
2.7 B thanh toán các khoản trái phiếu CP của B do A nắm giữ cung ngoại tệ tăng đường cung ngoại
tệ dịch phải dư cung ngoại tệ tỷ giá giảm giá trị đồng tiền nc A tăng
2.8. Lạm phát = sự gia tăng (liên tục) của mức giá chung
Lạm phát ở A thấp hơn ở B Sự gia tăng trong mức giá chugn ở nc A thấp hơn sự gia tăng trong mức
giá chung ở B R (= E*P nc ngoài/P trong nước) tăng Giá hh ở nc A rẻ đi tương đối so với giá hh ở nc
B EX của A tăng, Im giảm Cung ngoại tệ tăng, cầu ngoại tệ giảm Đường cung ngoại tệ dịch phải,
đường cầu dịch trái dư cung ngoại tệ tỷ giá giảm giá trị đồng tiền nc A tăng.
3.1. CSTT trong đk tỷ giá hối đoái cố định
Giả sử nền kinh tế đang cân bằng ở điểm E0(i w,Y0) tại điểm giao giữa 3 đường IS0, LM0 và BP0.
Giả định NHTW thực hiện CSTT mở rộng MS tăng đường LM dịch phải từ LM0 đến LM1.
+ Dư cung tiền dư cầu trái phiếu Giá TP tăng, lãi suất giảm. Nền kinh tế cân bằng tạm thời ở điểm
E1 là điểm giao giữa IS0 và LM1. Tại điểm E1: sản lượng Y1 > Y0 và lãi suất i1 < I w
+ Lãi suất trong nc thấp hơn lãi suất thế giới dòng vốn chảy ra cung ngoại tệ giảm, cầu ngoại tệ
tăng dư cầu ngoại tệ tỷ giá tăng.
+ Muốn giữ tỷ giá cố định NHTW bán ngoại tệ, mua nội tệ MS giảm đường LM dịch trái.
+ Điểm cân bằng cuối cùng E0(iW, Yo) CSTT ko có tác dụng.
+ Chính phủ giảm chi tiêu tổng cầu giảm đường IS dịch trai từ IS 0 đến IS1
Điểm cân bằng mới E1(Y1,i1): sản lượng giảm (Y giảm) MD = kY – hi giảm dư cung tiền dư cầu
trái phiếu giá trái phiếu tăng, lãi suất giảm.
+ Lãi suất trong nước < lãi suất thế giới dòng vốn chảy ra nc ngoài cầu ngoại tệ tăng, cung ngoại tệ
giảm dư cầu ngoại tệ tỷ giá tăng. (Nhà nc có cho tỷ giá này tăng hay ko)
+ Tỷ giá tăng tỷ giá thực R tăng giá hàng hóa trong nước rẻ hơn tương đối so với nc ngoài xuất
khẩu tăng, nhập khẩu giảm tổng cầu tăng đường IS dịch phải từ IS1 về IS0.
+ Điểm cân bằng E0(Y0,Iw) lãi suất và giá cả ko thay đổi nhận định sai.
3.3. Lãi suất trong nc cao hơn ls thế giới vốn chảy vào trong nc cung ngoại tệ tăng dư cung
ngoại tệ tỷ giá giảm.
(Thả nổi) E giảm tỷ giá thực R giảm hh trong nc trở nên đắt hơn so với hh nc ngoài EX giảm,
IM tăng NX giảm AD giảm AD dịch trái cân bằng mới: Giá giảm, sản lượng giảm.
+ rb giảm số nhân tiền (1+s)/(s+rb+rex) tăng MS tăng đường LM dịch phải từ LM0 đến LM1
Dư cung tiền dư cầu trái phiếu Giá trái phiếu tăng, lãi suất giảm. Điểm cân bằng mới E1: sản lượng
Y1>Yo, i1 < iw.
+ Lãi suất trong nc < lãi suất thế giới vốn chảy ra nc ngoài cung ngoại tệ giảm, cầu ngoại tệ tăng
dư cầu ngoại tệ tỷ giá tăng.
+ (thả nổi) E tăng tỷ giá thực R tăng giá hh trong nc rẻ hơn tương đối so với hh nc ngoài EX tăng,
IM giảm AD tăng đường IS dịch phải từ IS0 đến IS1.
+ Điểm cân bằng mới E2: sản lượng Y2 > Y1. Nền kinh tế tăng trưởng Nhận định đúng