Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Di Truyen Phan Chia Te Bao Benh Vien New
Cau Hoi Di Truyen Phan Chia Te Bao Benh Vien New
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
4. K
A.
B.
C.
D. .
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
7.
A.
B.
C.
8. n gen do
A.
B. K
C. K
D.
9.
A. ữ
B. K
C. K
D. K
10.
A.
B. K
C. K
D. K
11. phân
A. K
B. K
C.
D.
12.
A.
B.
C.
D.
13.
A.
B. 2n
C.
D.
14.
A.
B. + ơ
C.
D.
15.
A. ơ
B.
C. +
D. +
16. 1t :
A. 2n = 4
B. 2n =6
C. n=6
D. K
17.
:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14
18.
:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14
19.
:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14
20.
:
A. 6
B. 8
C. 42
D. 14
21.
:
A. 6
B. 0
C. 48
D. 42
22.
A.
B. 8
C. 7
D. 6
23. K
A.
B.
C.
D.
24.
A.
B.
C.
D.
25.
A.
B.
C.
D.
26. phân
A.
B.
C.
D.
27.
A.
B.
C.
D. K
28.
:
A. 1
B. 4
C. 12
D.
29. :
A. ơ
B.
C. K
D. K
30. K
A.
B.
C.
D. .
31.
A. .
B.
C. ơ
.
D.
33. K , NST:
A.
B.
C.
D.
34. K
A.
B.
C.
D.
35.
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
36.
A. 2
B. 4
C. 2n
D. N
37.
:
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
38.
A. Gan
B. Tim
C.
D.
39.
A.
B.
C.
D.
40.
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
41.
A. ơ
B. K
C.
D. K
42.
A.
B.
C.
D. K
43. :
A.
B.
C. on
D.
44.
A.
B.
C.
D.
45. :
A.
B.
C.
D.
46. Công thứ à â à ô ức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số nucleotide của
gen)
A. 2A + 2A = N
B. A+G=T+X
C. A+T >T+X
D. Số liên kết hoá trị D-P trong cả DNA là 2(N-1).
47.
A. 5
B. 10
C. 25
D. 32
48.
:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 0
49. o ra:
A. .
B. .
C. .
D. .
50. :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
51.
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
52. :
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
53.
A.
B.
C. K
D.
54. :
A.
B.
C.
D.
55. Quá trình nguyên phân từ một hợp tử (2n=8) của ruồi giấ ã ạo ra 8 tế bào mới. Số ợng
ở kì cuối củ ợt nguyên phân tiếp theo là:
A. 64.
B. 256.
C. 128.
D. 512.
E. 32.
56.
A.
B.
C.
D. .
57.
A.
B.
C. .
58. hân
A.
B.
C.
D.
59.
A.
B. ơ
C.
D.
60. Khái niệm về ã ợc Mendel tìm ra khi thực hiện lai tạo trên ậu Hà Lan:
A. à ạn DNA có chứ ă ền.
B. Là nhân t di truy nh tính tr ng.
C. à ạn NST mang thông tin di truyền.
D. Là các phân tử DNA nằm trong nhân tế bào.
62. Sự bền vữ à ặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA ợ ảm bảo bởi:
E. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi polynucleotide.
F. Liên kết giữa các à ờng deoxyribo.
G. S ng các liên k t hydro hình thành giữa các e ơ c a 2 m ch.
H. Sự kết hợp của DNA với protein histon trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
I. Sự liên kết giữa các nucleotide.
67. ị ĩ à â ề à ú ất:
A. Mộ ạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ịnh tính
trạng.
B. Mộ ạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA hoặc tham gia
à ế ều hoà sinh tổng hợp protein.
C. Mộ ạn của phân tử DNA à ế ều hoà sinh tổng hợp protein ều
hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
D. Mộ ạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA thông tin, vận
chuyển và ribosome.
E. Là m n c a phân t DNA có ch ă n.
72. Sự khác biệ ản trong cấu trúc giữa các loại RNA do các yếu tố sau quyế ịnh:
E. Số ợng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc.
F. S ng, thành ph n, tr t t c a các lo i ribonucleotide và c u trúc không gian c a
RNA.
G. Thành phần và trật tự các loại ribonucleotide.
H. Cấu trúc không gian của các loại RNA.
I. Số ợng các loại ribonucleotide.
76. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotide ợc tổng hợp từ ó ạn mạch bổ
sung với mạch gố à: “A X A XA”
E. AGX UUA GXA.
F. UXG AAU XGU.
G. TXG AAT XGT.
H. AGX TTA GXA.
I. TXG AAT XGT.
80. Sự giống nhau trong cấu trúc của DNA và RNA là:
E. Trong cấu trúc củ á â ó ờng ribo.
F. Cấu trúc không gian xoắn kép.
G. ều có các loại A, U, T, G, X trong cấu trúc củ á â .
H. Cấu trúc khô ợc biểu hiệ ê ở nguyên tắc bổ sung.
I. Mỗ ơ c ki n t o b i m t phân t PO ờng 5 cacbon và e ơ.
82. Giả sử 1 gen chỉ ợc cấu tạo từ 2 loại nu G và X. Trên mạch gốc củ ó ó ể có tố :
E. 2 loại mã bộ ba.
F. 64 loại mã bộ ba.
G. 16 loại mã bộ ba.
H. 8 lo i mã b ba.
I. 32 loại mã bộ ba.
83. Ba mã bộ ba nà ớ â à ã ô ĩ à ệm vụ báo hiệu kết thúc việc tổng hợp
protein là:
E. AUA AUG UGA.
F. UAA UAG UGA.
G. AUA UAG UGA.
H. AAU GAU GUX.
I. UAA UGA UXG.
91. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các acid amin là:
E. 20.
F. 40.
G. 61.
H. 64.
I. 32.
94. Một gen thực hiện 2 lầ ã ã ò ỏ ô ờng cung cấp ribonucleotide các loại A=
400; U=360; G=240; X= 480. Số ợng từng loại nucleotide của gen:
A. A= 760; G= 720.
B. A= 360; T= 400; X= 240; G= 480.
C. A= 380; G= 360.
D. T= 200; A= 180; X= 120; G= 240.
E. A= 200; T= 180; G= 120; X= 240.
96. Các acid amin trong chuỗi polypeptide ợc nối với nhau bằng liên kết:
E. Phosphodieste.
F. Peptit.
G. Hydro.
H. Ion.
I. C ă .
99. Sự khác nhau trong cấu trúc của DNA trong và ngoài nhân là:
E. DNA ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép mạch vòng còn DNA trong nhân có cấu trúc xoắn kép
dạng thẳng.
F. DNA trong nhân có số ợng nucleotide lớ ới DNA ngoài nhân.
G. DNA trong nhân có nucleotide loại T, còn DNA à â ợc thay bằng U.
H. A .
100. Phân tử ờng có mặt trong cấu trúc của phân tử RNA là:
E. Glucose.
F. Fructose.
G. Deoxyribo.
H. Galactose.
I. Ribose.
103. Khi gen thực hiện 5 lầ â ô ố ợc cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi
ờng nội bào cung cấp là:
E. 31.
F. 30.
G. 32.
H. 16.
I. 64.
104. DNA là vật chất mang thông tin di truyề ặ ỗi loài, thông tin này có nhiệm vụ:
A. Thông tin về cấu trúc của DNA qua các thế hệ ể ì í ặ ủa DNA.
B. Thông tin về trình tự sắp xếp của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA qua quá
ì â ô.
C. nh c u trúc c a các lo i protein trong t nh mọi
tính tr ng và tính ch t c ơ .
D. ịnh thờ ể â ô ủa DNA à ó ế ịnh sự sinh sản của tế bào và phát
triển củ ể.
E. ịnh thờ ểm và vị trí tổng hợp các loại RNA ũ ố ế ều hoà sinh
tổng hợp protein.
105. Thông tin di truyề ợc truyề ạ ối ổ ịnh qua nhiều thế hệ tế bào là nhờ:
E. Hoạ ộng sao mã của DNA.
F. C ế tự sao của DNA.
G. Hoạ ộng nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
H. .
I. A àC ú .
107. Dự ê ế â ô ủa DNA:
E. Chất liệu di truyề ợc duy trì ổ ịnh qua các thế hệ.
F. ặ ở cho sự â ô ủa NST.
G. Tạ ều kiện cho sự xuất hiệ ột biế ó á ì â ô.
H. A .
I. A à ú .
109. Enzym nào không tham gia quá trình tự sao của DNA:
A. Enzym ligase.
B. Enzym helicase.
C. Enzym và polymerase I, III.
D. Enzym peptitdase.
E. Enzym primase.
110. Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải.
B. Từ phải qua trái.
C. ợc chiề ồng hồ.
D. Thuận chiề ồng hồ.
E. C A và C.
111. Quá trình tự sao của vi khuẩ ợc thực hiện bởi bao nhiê ị sao chép?
A. ơ sao chép.
B. ị sao chép.
C. ị sao chép.
D. Nhiề ị sao chép.
112. Kết luận nào là sai khi nói về vật chất di truyền:
A. Vật chất di truyền nằm trong nhân và các bào quan ti thể, lục lạp của sinh vật nhân chuẩn;
trong vùng nhân của các tế à â .
B. Một trong những tính chất của vật chất di truyền là truyề ạt thông tin di truyền.
C. Vật chất di truyền của sinh vật là DNA hoặc RNA.
D. V t ch t di truy n có tính b n vững tuy i.
113. Công thứ à â à ô ức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số nucleotide của
gen)
E. 2A + 2A = N.
F. A+G=T+X
G. A+T >T+X
H. Số liên kết hoá trị D-P trong cả DNA là 2(N-1).
114. Số nucelotide ô ờng nội bào cung cấp hoàn toàn mới cho quá trình tự sao của DNA
ợc tính theo công thức: (N: số nucelotide của gen, x là số lần tự sao)
A. N(2x - 1).
B. N.2x - 1.
C. N.2x – 2
D. N.(2x – 2).
116. Khái niệm về ã ợc Mendel tìm ra khi thực hiện lai tạ ê ậu Hà Lan:
E. à ạn DNA có chứ ă ền.
F. Là nhân t di truy n qui nh tính tr ng.
G. à ạn NST mang thông tin di truyền.
H. Là các phân tử DNA nằm trong nhân tế bào.
118. Một mạ ủa DNA xoắn kép có tỉ lệ : (A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên sợi bổ sung
tỷ lệ ó à:
A. 0,60.
B. 2,5.
C. 0,52.
D. 0,32.
E. 0,46.
119. Một gen có số ợng nucleotide là 6800. Số ợng chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson
- Crich là:
E. 338.
F. 340.
G. 680.
H. 100.
120. Tái bản DNA ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với sự tái bản DNA ở E.Coli là:
1. Chiều tái bản.
2. Hệ enzym tái bản.
3. Nguyên liệu tái bản
4. Số ợ ị tái bản.
5. Nguyên tắc tái bản.
Câu trả lờ ú à:
A. 1 và 2.
B. 2 và 4.
C. 2 và 3.
D. 3 và 5.
121. Trong mộ â ủa DNA nhóm phosphate gắn với gố ờng tại vị trí:
E. Nguyên tử cacbon số 1 củ ờng.
F. Nguyên tử cacbon số 2 củ ờng.
G. Nguyên tử cacbon số 3 củ ờng.
H. Nguyên tử cacbon số 4 củ ờng.
I. Nguyên t cacbon s 5 c ờng.
123. Một phân tử mRNA gồm 2 loại ribonucleotide A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mRNA
có thể là: x
E. 8 lo i.
F. 6 loại.
G. 4 loại.
H. 2 loại.
I. 10 loại.
124. Một tế bào sinh tinh trùng củ ự ( ội) phát sinh giao tử bình t ờng tạo nên số
loại tinh trùng là:
E. 4.
F. 1.
G. 2.
H. 8.
I. 6.
128. Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA là:
A. Hai base cùng loại không liên kết với nhau.
B. Purin chỉ liên kết vớ .
C. M t lo i base l (A G) c bù v i m t base ( X) c l i.
D. ợng (A + G) luôn bằng (T + X).
E. Tỷ lệ (A + )/( + X) ặ ối với mỗi loài sinh vật.
129. Quá trình nguyên phân từ một hợp tử (2n=8) của ruồi giấ ã ạo ra 8 tế bào mới. Số ợng
ở kì cuối củ ợt nguyên phân tiếp theo là:
F. 64.
G. 256.
H. 128.
I. 512.
J. 32.
131. Trong tổng hợp protein, RNA vận chuyển (tRNA) có vai trò:
D. Vận chuyển các acid ặ .
E. ối mã di truyề ể lắp ráp chính xác các acid amin.
F. Gắn với các acid amin trong môi ờng nội bào.
G. C A và B.
132. Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào?
A. Một gen cấu trúc và mộ ều hoà.
B. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành.
C. M t gen c u trúc và m t gen kh ng.
D. Một nhóm gen cấu trúc, 1 gen vận hành, 1 gen khở ộ ều hoà.
133. Ở cấ ộ phân tử ế nào giải thích hiệ ợng con có những tính trạng giống bố mẹ?
E. á ì â ô DNA.
F. Sự tổng hợp protein dựa trên thông tin di truyền của DNA.
G. Quá trình tổng hợp RNA.
H. C A, B và C.
137. Sự tổng hợp RNA xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào? x
E. Kì ầu nguyên phân hoặc giảm phân.
F. Kì trung gian c a nguyên phân ho c gi m phân
G. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân..
H. Kì sau nguyên phân hoặc giảm phân.
I. Kì cuối của nguyên phân hoặc giảm phân.
138. Quá trình tổng hợp RNA xảy ra ở b ph n nào của tế bào? x
E. Nhân.
F. Nhi m s c th .
G. Nhân con.
H. Eo thứ nhất.
I. Eo thứ hai.
139. Trong nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở: x
E. Cuối kì trung gian.
F. Kì ầu.
G. Kì giữa.
H. Kì sau.
141. Tế à ỡng bội của một loài sinh vật mang một cặ ồ ê ó ó ặp gen
dị hợp, sắp xế A / .K ả â ì ờng có thể hình thành những loại
giao tử:
A. AB và ab (liên kết gen hoàn toàn).
B. A, B, a, B.
C. Ab, ab, AB, aB (hoán v gen).
D. AA, BB, Aa, BB.
142. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen 2n. Khi giả â ì ờng thực tế cho mấy loại
trứng? x
A. 1 lo i tr ng.
B. 2 loại trứng.
C. 4 loại trứng.
D. 8 loại trứng.
143. Một tế bào sinh dục cái của củ à ộng vậ ( ) ê â ợt ở vùng sinh sản
rồi chuyể ù ởng, và chuyển qua vùng chín rồi tạo ra trứng. Số ợng NST
ần cung cấp bằng:
A. 1512 NST.
B. 744 NST.
C. 4200NST.
D. 768 NST.
145. á ộ á ủa Mendel trong nghiên cứu tính quy luật của hiệ ợng di truyền
là:
A. Tạo ra các dòng thuần chủng.
B. Thực hiện các phép lai giống.
C. Phân tích các k t qu các th h lai.
D. â í ể á ị ộ thuần chủng.
E. Lai thuận nghị ể á ịnh vai trò của bố mẹ.
149. Cấu trúc của vật chất di truyền ở á ử trong tế bào chất ợc phản ánh trong câu
à ớ â :x
A. Là những phân tử DNA kép mạch thẳng.
B. Là những phân tử DNA mạch vòng.
C. Là những phân tử RNA.
D. Là những phân t DNA m ch kép d ng vòng.
150. Dùng bằng chứ à â ó ể chứ ợc vật chất di truyền ở sinh vật nhân
chuẩn?
A. Trong tế bào Soma của mỗi loài sinh vậ ợng DNA ổ ịnh qua các thế hệ.
B. Trong tế bào sinh dụ ợng DNA chỉ bằng 1/2 so vớ ợng DNA ở tế bào Soma.
C. DNA hấp thụ tia tử ngoại ở ớc sóng 260 mm phù hợp với phổ â ột biến mạnh nhất.
D. Những bằng chứng trực tiếp từ kỹ thuật tách và ghép gen.
E. C A, B, C và D.
151. Vật chất di truyền ở cấ ộ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là:
A. Bộ nhiễm sắc thể.
B. Hệ gen.
C. Nucleotide-protein.
D. Các phân t acid deoxyribonucleotide.
E. Các phân tử acid nucleic.
155. RNA và DNA ở sinh vật nhân chuẩn có nhữ ặ ểm khác nhau về cấu tạo là:
1. Thành phần hoá học củ â .
2. Nguyên tắc bổ sung.
3. DNA là mạch kép còn RNA là mạ .
4. DNA có nhiều ở nhân, RNA có nhiều ở tế bào chất.
5. DNA ịnh tổng hợp RNA.
Câu trả lờ ú à:
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 1 và 5.
156. Meselson - ã ử dụ á á ấu phóng xạ N15 lên DNA của E.Coli, rồi cho
tái bản trong N14, sau mỗi thế hệ tách DNA cho li tâm. Kết quả thí nghiệm Meselson- ã
chứ ợc DNA tự sao kiểu:
A. Bảo toàn.
B. Bán b o toàn.
C. Phân tán.
D. Không liên tục.
157. Giả sử thí nghiệm Meselson- ( ù á ấu phóng xạ ể chứng minh DNA tái bản
theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tụ ến thế hệ thứ ba thì tỷ lệ các phân tử DNA có chứa
N15 là:
A. 1/4.
B. 1/16.
C. 1/8.
D. 1/32.
158. Di truyền học hiệ ạ ã ứng minh DNA tái bản theo nguyên tắc: x
A. Bảo toàn.
B. Bán bảo toàn.
C. Nử á ạn.
D. C B và C.
E. Cả A, B, và C.
159. Sự tái bản RNA ở virus ký sinh trong tế à ộng vật diễn ra theo nguyên tắc: x
A. Bán bảo toàn.
B. á ạn một nửa.
C. Vừa phân tán vừa bảo toàn.
D. Bảo toàn nguyên vẹn.
E. P ã c.
166. Trong giảm phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:
. Kì ầu I.
2. Kì giữa I.
3. Kì sau I.
. Kì ầu II.
5. Kì giữa II.
6. Kì sau II.
Câu trả lờ ú à:
A. 1, 4.
B. 3, 6.
C. 2, 5.
D. 2, 3.
E. 4, 5.
167. Sự kiện quan trọng nhất của giả â ể phân biệt với nguyên phân về mặt di truyền học
là: x
A. â ô .
B. Phân li NST.
C. ổi chéo NST.
D. Giãn xoắn và co xoắn của NST.
E. Ki u t p trung c a NST kì giữa c a gi m phân I.
169. Các sự kiện di truyền của NST trong giảm phân có thể phân biệt với nguyên phân là:
A. Có 2 lần phân bào mà chỉ có một lầ â ô ủa NST.
B. Có sự tạo thành 4 tế bào con và có bộ NST giả / .
C. Có sự tiếp hợ à ổi chéo của các crômatit khác nguồn trong cặ ồng.
D. Có sự â ộc lập của các NST kép trong cặ ồng.
E. C A, B, C và D.
170. Ý ĩ ản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra ì ờng trong tế bào 2n là:
x
A. Sự ều chất nhân cho 2 tế bào con.
B. Sự ă ối tế bào Soma ú ể lớn lên.
C. Sự â ô ồng loạt củ á ử.
D. S sao chép nguyên v n b NST c a t bào m cho 2 t bào con
172. Sự phân li của các NST kép trong cặ ồng xảy ra trong kì nào của giảm phân? x
A. Kì sau c a phân bào I.
B. Kì cuối của phân bào I.
C. Kì giữa của lần phân bào II.
D. Kì sau của lần phân bào II.
E. Kì cuối của phân bào II.
175. Chứ ă ủa các phân tử histon trong NST của sinh vật nhân chuẩn là:
A. Cuộn xoắn DNA và giữ chặt trong NST.
B. Ổ nh c u hoà ho ng c a gen.
C. Là chất xúc tác cho quá trình phiên mã.
D. Cung cấ ă ợ ể tái bản DNA trong nhân.
178. Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n=8) ê â ợt liên tiếp thì số â ộng có ở kì sau
củ ợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
A. 128.
B. 256.
C. 160.
D. 64.
E. 72.
179. Khi làm tiêu bả ể quan sát NST ở thực vật, n ờ ờ ù ố ợng là chóp rễ vì:
A. Dễ chuẩn bị và xử lý mẫu.
B. Bộ ó í ớc lớn, dễ quan sát.
C. ể phân biệ ù ồng nhiễm sắc và vùng dị nhiễm sắc.
D. Có nhi u t các thời k phân chia.
180. ể á ịnh chất nhiễm sắc giới tính ở ờ ờ ờng lấy mẫu ở tế bào:x
A. ớc ối.
B. Niêm m c mi ng.
C. Tóc.
D. Hồng cầu.
E. Bạch cầu.
181. Kiểu gen là:
A. T p h p các gen trong t ơ .
B. Tập các gen trên NST của tế à ỡng.
C. Tập hợp các gen trên NST giới tính XY.
D. Tập hợp các gen trên NST giới tính X.
184. Một sợi của phân tử DNA xoắn kép có tỷ lệ (A +T)/(G + X). Kết luậ à â ú ?x
A. ờ .
B. Luôn bằng 1.
C. Không ổ ịnh.
D. ổi qua các thế hệ.