You are on page 1of 25

1.

A.
B.
C.
D.

2.
A.
B.
C.
D.

3. Trong nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:


A. Cuối kì trung gian.
B. Kì ầu.
C. Kì giữa.
D. Kì sau.

4. K
A.
B.
C.
D. .

5.
A.
B.
C.
D.

6.
A.
B.
C.

7.
A.
B.
C.

8. n gen do
A.
B. K
C. K
D.

9.
A. ữ
B. K
C. K
D. K
10.
A.
B. K
C. K
D. K

11. phân
A. K
B. K
C.
D.

12.
A.
B.
C.
D.

13.
A.
B. 2n
C.
D.

14.
A.
B. + ơ
C.
D.

15.
A. ơ
B.
C. +
D. +

16. 1t :
A. 2n = 4
B. 2n =6
C. n=6
D. K

17.
:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14

18.
:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14

19.
:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14

20.
:
A. 6
B. 8
C. 42
D. 14

21.
:
A. 6
B. 0
C. 48
D. 42

22.
A.
B. 8
C. 7
D. 6

23. K
A.
B.
C.
D.

24.
A.
B.
C.
D.

25.
A.
B.
C.
D.

26. phân
A.
B.
C.
D.

27.
A.
B.
C.
D. K

28.
:
A. 1
B. 4
C. 12
D.

29. :
A. ơ
B.
C. K
D. K

30. K
A.
B.
C.
D. .

31.
A. .
B.
C. ơ
.
D.

32. Hiệ ợng hoán vị gen xảy ra do:


A. ột biế .
B. Hiệ ợng lặp gen.
C. Hi ng ti p h i chéo c a c ơ ng u l n phân bào 1
c a gi m phân.
D. Hiệ ợ .

33. K , NST:
A.
B.
C.
D.

34. K
A.
B.
C.
D.

35.
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6

36.

A. 2
B. 4
C. 2n
D. N

37.
:
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16

38.
A. Gan
B. Tim
C.
D.

39.
A.
B.
C.
D.

40.

A. 2
B. 4
C. 8
D. 16

41.
A. ơ
B. K
C.
D. K

42.
A.
B.
C.
D. K

43. :
A.
B.
C. on
D.

44.
A.
B.
C.
D.

45. :
A.
B.
C.
D.

46. Công thứ à â à ô ức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số nucleotide của
gen)
A. 2A + 2A = N
B. A+G=T+X
C. A+T >T+X
D. Số liên kết hoá trị D-P trong cả DNA là 2(N-1).

47.
A. 5
B. 10
C. 25
D. 32

48.
:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 0

49. o ra:
A. .
B. .
C. .
D. .

50. :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

51.
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1

52. :
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
53.
A.
B.
C. K
D.

54. :
A.
B.
C.
D.

55. Quá trình nguyên phân từ một hợp tử (2n=8) của ruồi giấ ã ạo ra 8 tế bào mới. Số ợng
ở kì cuối củ ợt nguyên phân tiếp theo là:
A. 64.
B. 256.
C. 128.
D. 512.
E. 32.

56.
A.
B.
C.
D. .

57.
A.
B.
C. .

58. hân
A.
B.
C.
D.

59.
A.
B. ơ

C.
D.

60. Khái niệm về ã ợc Mendel tìm ra khi thực hiện lai tạo trên ậu Hà Lan:
A. à ạn DNA có chứ ă ền.
B. Là nhân t di truy nh tính tr ng.
C. à ạn NST mang thông tin di truyền.
D. Là các phân tử DNA nằm trong nhân tế bào.

61. Sự ạng của phân tử acid deoxyribonucleic ợc quyế ịnh bởi:


E. Số ợng của các nucleotide.
F. Thành phần của các loại nucleotide tham gia.
G. Trật tự sắp xếp của các nucleotide.
H. Cấu trúc không gian của acid deoxyribonucleic.
I. T tc .

62. Sự bền vữ à ặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA ợ ảm bảo bởi:
E. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi polynucleotide.
F. Liên kết giữa các à ờng deoxyribo.
G. S ng các liên k t hydro hình thành giữa các e ơ c a 2 m ch.
H. Sự kết hợp của DNA với protein histon trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
I. Sự liên kết giữa các nucleotide.

63. DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạ ò é í ợc thấy ở:


E. Vi khuẩn.
F. Lạp thể.
G. Ti thể.
H. A .

64. Sinh vật có RNA ó ò à ật chất di truyền là:


E. Vi khuẩn.
F. Virus.
G. Một số loại vi khuẩn.
H. M t s lo i virus.
I. Tất cả các tế à â .

65. Thông tin di truyề ợc mã hoá trong DNA ới dạng:


E. Trình tự của các acid ịnh trình tự của các nucleotide.
F. Trình t c a các nucelotide e nh trình t c a các acid amin.
G. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.
H. Trình tự của các deoxyribo ịnh trình tự của các .

66. Sự â ô ủa DNA ê ở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:


E. ảm bảo duy trì thông tin di truyền ổ ịnh qua các thế hệ.
F. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA, duy trì tính
chấ ặ à ổ ịnh của phân tử DNA qua các thế hệ.
G. Góp phần tạo nên hiệ ợng biến dị tổ hợp.
H. A .
I. A àC ề ú .

67. ị ĩ à â ề à ú ất:
A. Mộ ạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ịnh tính
trạng.
B. Mộ ạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA hoặc tham gia
à ế ều hoà sinh tổng hợp protein.
C. Mộ ạn của phân tử DNA à ế ều hoà sinh tổng hợp protein ều
hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
D. Mộ ạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA thông tin, vận
chuyển và ribosome.
E. Là m n c a phân t DNA có ch ă n.

68. Chứ ă à ớ â ủa DNA à ô ú :


A. Mang thông tin di truyề ịnh sự hình thành các tính trạng củ ể.
B. Tr c ti p tham gia vào quá trình sinh t ng h p protein.
C. â ô ằm duy trì thông tin di truyền ổ ịnh qua các thế hệ tế à à ể.
D. ó ò ọng trong tiến hoá.
E. á à ế ều hoà sinh tổng hợp protein.

69. Hiệ ợng hoán vị gen xảy ra do:


E. ột biến chuyể ạ ỗ giữa các NST.
F. Hiệ ợng lặ ạ ổi chéo bấ ờng giữ ồng.
G. Hi ng ti p h p và tra i chéo c a c ơ ng u l n phân bào 1
c a gi m phân.
H. Hiệ ợng phân ly ngẫu nhiên của các NST trong cặ ồng dạng của kì sau lần phân bào 1
phân bào giảm nhiễm.
I. ột biế ả ạn NST.

70. Phát biể à ớ â à ô ú :


A. C ế nhân ô ủa DNA ặ ở cho sự â ô ủa NST.
B. Phân t DNA nc u 1 trong quá trình phân bào gi m nhi m.
C. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền vữ ó á
â ột biến phả ó ờ ộ mạnh mới có thể làm ả ở ến cấu trúc DNA.
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ á ì â ô ảm bảo cho
thông tin di truyề ợc sao lại một cách chính xác.
E. Không phải chỉ có mRNA mà tRNA và rRNA ề ợc tổng hợp từ các gen trên DNA.

71. Mộ ạn mạ ủa phân tử DNA có trình tự các nucleotide : …A XA X


X X A… á ì ự â ô DNA mớ ợc hình thành từ ạn mạch khuôn này sẽ
có trình tự:
E. …A XA X X X A…
F. … AX G A XXG GXG …
G. …UAX UA XX X U…
H. …A X AXX X …

72. Sự khác biệ ản trong cấu trúc giữa các loại RNA do các yếu tố sau quyế ịnh:
E. Số ợng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc.
F. S ng, thành ph n, tr t t c a các lo i ribonucleotide và c u trúc không gian c a
RNA.
G. Thành phần và trật tự các loại ribonucleotide.
H. Cấu trúc không gian của các loại RNA.
I. Số ợng các loại ribonucleotide.

73. Cấu trúc không gian của RNA có dạng:


E. Mạch thẳng.
F. Xoắn kép tạo bởi 2 mạch polyribonucleotide.
G. Xoắ ạo nên 1 mạch polyribonucleotide.
H. Có thể có mạch thẳng hay xoắ ỳ thuộ à ạn phát triển của RNA.
I. Có th có m ch th ng hay xo ơ theo mỗi lo i RNA.

74. Cấu trúc không gian của mRNA có dạng:


J. M ch th ng.
K. Xoắn kép tạo bởi 2 mạch polyribonucleotide.
L. Xoắ ạo nên 1 mạch polyribonucleotide.
M. Có thể có mạch thẳng hay xoắ ỳ thuộ à ạn phát triển của RNA.
N. Có thể có mạch thẳng hay xoắ ỳ theo mỗi loại RNA.

75. Sự tổng hợp RNA ợc thực hiện:


E. Theo nguyên tắc bổ sung trên 2 mạch của gen.
F. Theo nguyên t c b sung và chỉ trên m ch c a gen.
G. â ối với mRNA còn tRNA, rRNA ợc tổng hợp ở ngoài nhân.
H. Trong hạ â ối với rRNA, mRNA ợc tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tRNA
ợc tổng hợp tại ti thể.
I. Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm.

76. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotide ợc tổng hợp từ ó ạn mạch bổ
sung với mạch gố à: “A X A XA”
E. AGX UUA GXA.
F. UXG AAU XGU.
G. TXG AAT XGT.
H. AGX TTA GXA.
I. TXG AAT XGT.

77. Quá trình tổng hợp RNA xảy ra ở:


E. K trung gian.
F. Kỳ ầu của nguyên phân.
G. Kỳ sau của nguyên phân.
H. Kỳ cuối của nguyên phân.
I. Kỳ giữa của nguyên phân.

78. Phân tử mRNA ợc sao ra từ mạch mang mã gốc củ ợc gọi là:


E. Bộ ba mã sao.
F. Bản mã gốc.
G. Bộ ba mã gốc.
H. B n mã sao.
I. Bộ ối mã.

79. Các rRNA ợc tổng hợp chủ yếu ở:


E. Ribosome.
F. Ty thể và lạp thể.
G. Trung thể.
H. H ch nhân.
I. DNA trong nhân.

80. Sự giống nhau trong cấu trúc của DNA và RNA là:
E. Trong cấu trúc củ á â ó ờng ribo.
F. Cấu trúc không gian xoắn kép.
G. ều có các loại A, U, T, G, X trong cấu trúc củ á â .
H. Cấu trúc khô ợc biểu hiệ ê ở nguyên tắc bổ sung.
I. Mỗ ơ c ki n t o b i m t phân t PO ờng 5 cacbon và e ơ.

81. Những tính chấ à ớ â ô ải là tính chất của mã di truyền:


E. Tính phổ biến.
F. í ặc hiệu.
G. Tính thoái hoá.
H. Tính bán b o t n.
I. Tính liên tục trong trình tự của các mã bộ ba.

82. Giả sử 1 gen chỉ ợc cấu tạo từ 2 loại nu G và X. Trên mạch gốc củ ó ó ể có tố :
E. 2 loại mã bộ ba.
F. 64 loại mã bộ ba.
G. 16 loại mã bộ ba.
H. 8 lo i mã b ba.
I. 32 loại mã bộ ba.
83. Ba mã bộ ba nà ớ â à ã ô ĩ à ệm vụ báo hiệu kết thúc việc tổng hợp
protein là:
E. AUA AUG UGA.
F. UAA UAG UGA.
G. AUA UAG UGA.
H. AAU GAU GUX.
I. UAA UGA UXG.

84. Hiệ ợ é ợc là hiệ ợng:


E. ợc gặp ở một số loại virus.
F. Xảy ra chủ yếu ở vi khuẩn.
G. RNA làm mẫ ể tổng hợp DNA.
H. Protein ợ ù ể làm mẫ ể ặc hiệu.
I. A .

85. Mã bộ ba mở ầu trên mRNA là:


D. AAG.
E. AUG.
F. UAA.
G. UAG.
H. UGA.

86. Hiệ ợng thoái hoá mã là hiệ ợng:


D. Một bộ ba mã hoá cho nhiều acid amin.
E. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
F. Các mã bộ ba có thể bị ột biế ể hình thành nên bộ ba mã mới.
G. Nhi u mã b ba mã hoá cho cùng m t acid amin
H. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các acid amin.

87. Trong và sau quá trình giải mã di truyền, ribosome sẽ:


E. Trở lại dạng rRNA sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
F. Bắ ầu tiếp xúc với mRNA từ bộ ba mã UAG.
G. ợt từ ầ ’ ế ’ ê RNA.
H. Tách thành 2 ti u ph n sau khi hoàn thành gi i mã.
I. Chỉ tham gia giải mã cho một loại mRNA.

88. Quá trình giải mã kết thúc khi:


E. Ribosome rời khỏi mRNA và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
F. Ribosome di chuyể ến mã bộ ba AUG.
G. Ribosome gắn acid amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.
H. Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
I. Ribosome ti p xúc v i m t trong các mã b ba UAA, UAG, UGA.

89. ể, protein ô ô ợ ổi mới qua quá trình:


E. Tự â ô .
F. T ng h p t mRNA sao ra t gen trên DNA.
G. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
H. Sao mã của gen.
I. ều hoà sinh tổng hợp protein.

90. Các mã bộ ba khác nhau bởi:


E. Số ợng các nucleotide.
F. Thành phần các nucleotide.
G. Trật tự của các nucleotide.
H. A àC ú .
I. .

91. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các acid amin là:
E. 20.
F. 40.
G. 61.
H. 64.
I. 32.

92. Trong quá trình tổng hợp RNA:


A. ạn DNA ứng với 1 gen sẽ ợc tháo xoắn.
B. Quá trình tổng hợp RNA ợc thực hiện trên một mạch của gen.
C. Nhiều phân tử RNA có thể ợc tổng hợp từ cùng một gen.
D. Sau khi tổng hợp RNA ạn DNA ó ắn lại.
E. T tc .

93. Trong phân tử RNA nguyên tắc bổ ợc thực hiện giữa:


A. A và U bằng 3 liên kết hydro; G và X bằng 2 liên kết hydro.
B. A và T bằng 2 liên kết hydro; G và X bằng 3 liên kết hydro.
C. A và T bằng 3 liên kết hydro; G và X bằng 2 liên kết hydro.
D. A và U b ng 2 liên k t hydro; G và X b ng 3 liên k t hydro.
E. A và G bằng 2 liên kết hydro; T và X bằng 3 kiên kết hydro.

94. Một gen thực hiện 2 lầ ã ã ò ỏ ô ờng cung cấp ribonucleotide các loại A=
400; U=360; G=240; X= 480. Số ợng từng loại nucleotide của gen:
A. A= 760; G= 720.
B. A= 360; T= 400; X= 240; G= 480.
C. A= 380; G= 360.
D. T= 200; A= 180; X= 120; G= 240.
E. A= 200; T= 180; G= 120; X= 240.

95. ị cấ ú ản của chuỗi polypeptide là:


E. Nucleotide.
F. Ribonucleotide.
G. Acid amin.
H. Glucose.
I. Polymerase.

96. Các acid amin trong chuỗi polypeptide ợc nối với nhau bằng liên kết:
E. Phosphodieste.
F. Peptit.
G. Hydro.
H. Ion.
I. C ă .

97. C ế ều hoà hoạ ộng củ á ã ợc Jaccốp và Mônô phát hiện ở:


E. Ruồi giấm.
F. ậu Hà Lan.
G. Vi khuẩn E.Coli.
H. Virút.
I. ời.
98. á ì â ô ủa DNA ò ợc gọi là:
1. Tự sao. 2. Sao mã.
3. Tái sinh. 4. Giải mã.
5. Sinh tổng hợp DNA. 6. Tái bản.
Câu trả lờ ú à:
A. 1 và 2.
B. 1, 2 và 3.
C. 2 và 4.
D. 1, 5 và 6.
E. 1, 3, 4, 5 và 6.

99. Sự khác nhau trong cấu trúc của DNA trong và ngoài nhân là:
E. DNA ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép mạch vòng còn DNA trong nhân có cấu trúc xoắn kép
dạng thẳng.
F. DNA trong nhân có số ợng nucleotide lớ ới DNA ngoài nhân.
G. DNA trong nhân có nucleotide loại T, còn DNA à â ợc thay bằng U.
H. A .

100. Phân tử ờng có mặt trong cấu trúc của phân tử RNA là:
E. Glucose.
F. Fructose.
G. Deoxyribo.
H. Galactose.
I. Ribose.

101. Sự giống nhau giữ á ì â ô à ã à:


E. ều có sự xúc tác của DNA polymerase.
F. Thực hiện trên toàn bộ phân tử DNA.
G. Vi c l ơ c th c hi ơ nguyên t c b sung.
H. Trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiệ ợc nhiều lần.

102. Trong quá trình sao mã của 1 gen:


E. Chỉ có thể có 1 mRNA ợc tổng hợp từ ó ỳ tế bào.
F. Có th có nhi u mRNA c t ng h p theo nhu c u c a protein t bào.
G. Nhiều tRNA ợc tổng hợp từ ó ể phục vụ cho quá trình giải mã.
H. Nhiều rRNA ợc tổng hợp từ ó ể tham gia vào việc tạo nên các ribosome phục vụ cho
quá trình giải mã.
I. Từ ó ã ổng hợp nên phân tử protein ứng.

103. Khi gen thực hiện 5 lầ â ô ố ợc cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi
ờng nội bào cung cấp là:
E. 31.
F. 30.
G. 32.
H. 16.
I. 64.

104. DNA là vật chất mang thông tin di truyề ặ ỗi loài, thông tin này có nhiệm vụ:
A. Thông tin về cấu trúc của DNA qua các thế hệ ể ì í ặ ủa DNA.
B. Thông tin về trình tự sắp xếp của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA qua quá
ì â ô.
C. nh c u trúc c a các lo i protein trong t nh mọi
tính tr ng và tính ch t c ơ .
D. ịnh thờ ể â ô ủa DNA à ó ế ịnh sự sinh sản của tế bào và phát
triển củ ể.
E. ịnh thờ ểm và vị trí tổng hợp các loại RNA ũ ố ế ều hoà sinh
tổng hợp protein.

105. Thông tin di truyề ợc truyề ạ ối ổ ịnh qua nhiều thế hệ tế bào là nhờ:
E. Hoạ ộng sao mã của DNA.
F. C ế tự sao của DNA.
G. Hoạ ộng nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
H. .
I. A àC ú .

106. Gen là mộ ạn DNA làm nhiệm vụ:


E. Gen cấ ú ô ịnh 1 loại protein.
F. à ế ều hoà sinh tổng hợp protein qua vai trò củ á ều hoà, khởi
ộng, vận hành.
G. Tổng hợp các RNA vận chuyển.
H. Tổng hợp các RNA ribosome.
I. T tc .

107. Dự ê ế â ô ủa DNA:
E. Chất liệu di truyề ợc duy trì ổ ịnh qua các thế hệ.
F. ặ ở cho sự â ô ủa NST.
G. Tạ ều kiện cho sự xuất hiệ ột biế ó á ì â ô.
H. A .
I. A à ú .

108. Sau khi kết thúc hoạ ộ â ô ủa DNA ã ạo nên:


E. 2 DNA mới hoàn toàn.
F. 1 DNA mới hoàn toàn và 1 DNA ũ.
G. 2 DNA mới, mỗi DNA có một mạ ũ à ột mạch mớ ợc tổng hợp.
H. 2 DNA theo kiểu bán bảo toàn.
I. .

109. Enzym nào không tham gia quá trình tự sao của DNA:
A. Enzym ligase.
B. Enzym helicase.
C. Enzym và polymerase I, III.
D. Enzym peptitdase.
E. Enzym primase.

110. Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải.
B. Từ phải qua trái.
C. ợc chiề ồng hồ.
D. Thuận chiề ồng hồ.
E. C A và C.

111. Quá trình tự sao của vi khuẩ ợc thực hiện bởi bao nhiê ị sao chép?
A. ơ sao chép.
B. ị sao chép.
C. ị sao chép.
D. Nhiề ị sao chép.

112. Kết luận nào là sai khi nói về vật chất di truyền:
A. Vật chất di truyền nằm trong nhân và các bào quan ti thể, lục lạp của sinh vật nhân chuẩn;
trong vùng nhân của các tế à â .
B. Một trong những tính chất của vật chất di truyền là truyề ạt thông tin di truyền.
C. Vật chất di truyền của sinh vật là DNA hoặc RNA.
D. V t ch t di truy n có tính b n vững tuy i.

113. Công thứ à â à ô ức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số nucleotide của
gen)
E. 2A + 2A = N.
F. A+G=T+X
G. A+T >T+X
H. Số liên kết hoá trị D-P trong cả DNA là 2(N-1).

114. Số nucelotide ô ờng nội bào cung cấp hoàn toàn mới cho quá trình tự sao của DNA
ợc tính theo công thức: (N: số nucelotide của gen, x là số lần tự sao)
A. N(2x - 1).
B. N.2x - 1.
C. N.2x – 2
D. N.(2x – 2).

115. ặc tính của mã di truyền là:


A. Thông tin trên mã di truyề ợ ọc theo từng cụm ba nucleotide một cách liên tục không
ngắt quãng.
B. ô ợ ọc theo một chiều.
C. Mang tính thoái hoá.
D. Mang tính phổ biến.
E. Các sinh vật khác nhau không thể dùng chung một loại thông tin.
F. C A, B, C,D.

116. Khái niệm về ã ợc Mendel tìm ra khi thực hiện lai tạ ê ậu Hà Lan:
E. à ạn DNA có chứ ă ền.
F. Là nhân t di truy n qui nh tính tr ng.
G. à ạn NST mang thông tin di truyền.
H. Là các phân tử DNA nằm trong nhân tế bào.

117. Dạng acid nucleic à ớ â à à ần di truyề ở thấy có ở cả ba nhóm sinh vật:


virus, prokaryote, eukaryote?
E. DNA s i kép vòng.
F. DNA sợi kép thẳng.
G. DNA sợ ò .
H. DNA sợ ẳng.

118. Một mạ ủa DNA xoắn kép có tỉ lệ : (A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên sợi bổ sung
tỷ lệ ó à:
A. 0,60.
B. 2,5.
C. 0,52.
D. 0,32.
E. 0,46.

119. Một gen có số ợng nucleotide là 6800. Số ợng chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson
- Crich là:
E. 338.
F. 340.
G. 680.
H. 100.

120. Tái bản DNA ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với sự tái bản DNA ở E.Coli là:
1. Chiều tái bản.
2. Hệ enzym tái bản.
3. Nguyên liệu tái bản
4. Số ợ ị tái bản.
5. Nguyên tắc tái bản.
Câu trả lờ ú à:
A. 1 và 2.
B. 2 và 4.
C. 2 và 3.
D. 3 và 5.

121. Trong mộ â ủa DNA nhóm phosphate gắn với gố ờng tại vị trí:
E. Nguyên tử cacbon số 1 củ ờng.
F. Nguyên tử cacbon số 2 củ ờng.
G. Nguyên tử cacbon số 3 củ ờng.
H. Nguyên tử cacbon số 4 củ ờng.
I. Nguyên t cacbon s 5 c ờng.

122. â à ể á ản nhất giữa tổng hợp DNA và tổng hợp mRNA?


1. Loại enzym xúc tác.
2. Kết quả tổng hợp.
3. Nguyên liệu tổng hợp.
. ộng lực tổng hợp.
5. Chiều tổng hợp.
Câu trả lờ ú à:
A. 1, 2, 3 và 4.
B. 2, 3, 4 và 5.
C. 1, 3, 4 và 5.
D. 1, 2, 3 và 5.

123. Một phân tử mRNA gồm 2 loại ribonucleotide A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mRNA
có thể là: x
E. 8 lo i.
F. 6 loại.
G. 4 loại.
H. 2 loại.
I. 10 loại.

124. Một tế bào sinh tinh trùng củ ự ( ội) phát sinh giao tử bình t ờng tạo nên số
loại tinh trùng là:
E. 4.
F. 1.
G. 2.
H. 8.
I. 6.

125. Chấ à ớ â à ật chất di truyền ở cấ ộ phân tử có ở các loài sinh vật:


E. Acid deoxyribonucleic.
F. Acid ribonucleic.
G. Acid nucleic.
H. Nucleoprotein.

126. â ấu tạ ê ại phân tử DNA là: x


E. Ribonucleotide.
F. Nucleotide.
G. Nucleosome.
H. Polynucleotide.
I. Octame.

127. â ủa RNA à â ủa DNA phân biệt với nhau bởi: x


E. Nhóm photphat.
F. Gố ờng.
G. Một loại .
H. Cả A và B.
I. C B và C.

128. Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA là:
A. Hai base cùng loại không liên kết với nhau.
B. Purin chỉ liên kết vớ .
C. M t lo i base l (A G) c bù v i m t base ( X) c l i.
D. ợng (A + G) luôn bằng (T + X).
E. Tỷ lệ (A + )/( + X) ặ ối với mỗi loài sinh vật.

129. Quá trình nguyên phân từ một hợp tử (2n=8) của ruồi giấ ã ạo ra 8 tế bào mới. Số ợng
ở kì cuối củ ợt nguyên phân tiếp theo là:
F. 64.
G. 256.
H. 128.
I. 512.
J. 32.

130. Yếu tố cầ à ủ ể ị í ặ ủa DNA là:


E. Số ợng nucleotide.
F. Thành phần của các loại nucleotide.
G. Trình tự phân bố của các loại nucleotide.
H. Cả A và B.
I. C A, B và C.

131. Trong tổng hợp protein, RNA vận chuyển (tRNA) có vai trò:
D. Vận chuyển các acid ặ .
E. ối mã di truyề ể lắp ráp chính xác các acid amin.
F. Gắn với các acid amin trong môi ờng nội bào.
G. C A và B.

132. Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào?
A. Một gen cấu trúc và mộ ều hoà.
B. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành.
C. M t gen c u trúc và m t gen kh ng.
D. Một nhóm gen cấu trúc, 1 gen vận hành, 1 gen khở ộ ều hoà.

133. Ở cấ ộ phân tử ế nào giải thích hiệ ợng con có những tính trạng giống bố mẹ?
E. á ì â ô DNA.
F. Sự tổng hợp protein dựa trên thông tin di truyền của DNA.
G. Quá trình tổng hợp RNA.
H. C A, B và C.

134. Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?


E. Một bộ mã hoá nhiều acid amin.
F. M t acid c mã hoá b i nhi u b ba.
G. Một bộ mã hoá một acid amin.
H. Do có nhiề ạn RNA ô ĩ .
I. Có nhiều bộ ba không mã hoá acid amin.

135. Bản chất của mã di truyền là gì:


A. Thông tin q ịnh cấu trúc của các loại protein.
B. Trình t các nucleotide trong DNA nh trình t các acid amin trong protein.
C. 3 ribonucleotide trong mRNA ịnh 1 acid amin trong protein.
D. Mật mã di truyề ợc chứ ựng trong phân tử DNA.
E. Các mã di truyền khô ợc gối lên nhau.

136. Cấ ú ặc thù của mỗi protein do yếu tố à ịnh?


A. Trình tự các ribonucleotide trong mRNA.
B. Trình t các nucleotide trong gen c u trúc.
C. Trình tự acid amin trong protein.
D. Chứ ă ọc của protein.

137. Sự tổng hợp RNA xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào? x
E. Kì ầu nguyên phân hoặc giảm phân.
F. Kì trung gian c a nguyên phân ho c gi m phân
G. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân..
H. Kì sau nguyên phân hoặc giảm phân.
I. Kì cuối của nguyên phân hoặc giảm phân.

138. Quá trình tổng hợp RNA xảy ra ở b ph n nào của tế bào? x
E. Nhân.
F. Nhi m s c th .
G. Nhân con.
H. Eo thứ nhất.
I. Eo thứ hai.

139. Trong nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở: x
E. Cuối kì trung gian.
F. Kì ầu.
G. Kì giữa.
H. Kì sau.

140. Câ à â ả á ú ấu trúc của một nucleosome?


A. 8 phân tử histon liên kết với các vòng xoắn DNA.
B. 8 phân t histon t o thành m t octame, bên ngoài qu n 1. 3/4 vòng DNA, g m 146 c p
nucleotide.
C. Phân tử DNA quấn 1 ¾ vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.
D. Một phân tử DNA quấn 1 ¾ vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.
E. Một phân tử DNA quấn quanh octame gồm 8 phân tử histon.

141. Tế à ỡng bội của một loài sinh vật mang một cặ ồ ê ó ó ặp gen
dị hợp, sắp xế A / .K ả â ì ờng có thể hình thành những loại
giao tử:
A. AB và ab (liên kết gen hoàn toàn).
B. A, B, a, B.
C. Ab, ab, AB, aB (hoán v gen).
D. AA, BB, Aa, BB.

142. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen 2n. Khi giả â ì ờng thực tế cho mấy loại
trứng? x
A. 1 lo i tr ng.
B. 2 loại trứng.
C. 4 loại trứng.
D. 8 loại trứng.

143. Một tế bào sinh dục cái của củ à ộng vậ ( ) ê â ợt ở vùng sinh sản
rồi chuyể ù ởng, và chuyển qua vùng chín rồi tạo ra trứng. Số ợng NST
ần cung cấp bằng:
A. 1512 NST.
B. 744 NST.
C. 4200NST.
D. 768 NST.

144. Nguyên tắc bổ ợc thể hiện trong cấu trúc của:


1. DNA dạng xoắn kép.
2. DNA dạng xoắ .
3. Cấu trúc RNA vận chuyển.
4. Trong cấu trúc protein.
Câu trả lờ ú à:
A. 1, 2.
B. 1, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 3.

145. á ộ á ủa Mendel trong nghiên cứu tính quy luật của hiệ ợng di truyền
là:
A. Tạo ra các dòng thuần chủng.
B. Thực hiện các phép lai giống.
C. Phân tích các k t qu các th h lai.
D. â í ể á ị ộ thuần chủng.
E. Lai thuận nghị ể á ịnh vai trò của bố mẹ.

146. ịnh luật di truyền phả á ều gì?


A. Tại sao con giống bố mẹ.
B. X ng t t y u bi u hi n tính tr ng th h con.
C. Tỉ lệ kiểu gen theo một quy luật chung.
D. Tỉ lệ kiểu hình có tính trung bình cộng.

147. Câ ú : “DNA polymerase không có khả ă ở ầu quá trình tự ”:


A. .
B. Sai.
148. DNA ngoài nhân có những bào quan nào? x
A. Plasmid.
B. Ti thể.
C. Lạp thể.
D. Nhân con.
E. C A, B và C.

149. Cấu trúc của vật chất di truyền ở á ử trong tế bào chất ợc phản ánh trong câu
à ớ â :x
A. Là những phân tử DNA kép mạch thẳng.
B. Là những phân tử DNA mạch vòng.
C. Là những phân tử RNA.
D. Là những phân t DNA m ch kép d ng vòng.

150. Dùng bằng chứ à â ó ể chứ ợc vật chất di truyền ở sinh vật nhân
chuẩn?
A. Trong tế bào Soma của mỗi loài sinh vậ ợng DNA ổ ịnh qua các thế hệ.
B. Trong tế bào sinh dụ ợng DNA chỉ bằng 1/2 so vớ ợng DNA ở tế bào Soma.
C. DNA hấp thụ tia tử ngoại ở ớc sóng 260 mm phù hợp với phổ â ột biến mạnh nhất.
D. Những bằng chứng trực tiếp từ kỹ thuật tách và ghép gen.
E. C A, B, C và D.

151. Vật chất di truyền ở cấ ộ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là:
A. Bộ nhiễm sắc thể.
B. Hệ gen.
C. Nucleotide-protein.
D. Các phân t acid deoxyribonucleotide.
E. Các phân tử acid nucleic.

152. Thành phầ à ớ â à ật chất di truyền cấ ộ tế bào? x


A. Acid nucleic.
B. Nucleosome.
C. Acid ribonucleic.
D. Nhi m s c th .
E. Acid deoxyribonucleotide.

153. Mỗ â ấu tạo nên phân tử DNA gồm có:


A. Một phân tử acid photphoric, một phân tử ờng pentose, một nhóm .
B. Một phân tử , một phân tử ờng riboz ột phân tử acid photphoric.
C. Một nhóm photphat, một nhóm nitric, một phân tử ờng C4H10C5.
D. Một , một phân tử photpho, một phân tử ờng deoxyribo.
E. M t phân t e ơ, m t phân t ờng deoxyribo, m t phân t acid phosphoric.

154. Bốn loại nucleotide phân biệt nhau ở thành phầ à ớ â :x


A. Số nhóm acid photphoric.
B. ờng riboz .
C. ờng deoxyribo.
D. Số mối liên kết hydro giữa các cặp .
E. B n ch t c a các e ơ.

155. RNA và DNA ở sinh vật nhân chuẩn có nhữ ặ ểm khác nhau về cấu tạo là:
1. Thành phần hoá học củ â .
2. Nguyên tắc bổ sung.
3. DNA là mạch kép còn RNA là mạ .
4. DNA có nhiều ở nhân, RNA có nhiều ở tế bào chất.
5. DNA ịnh tổng hợp RNA.
Câu trả lờ ú à:
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 1 và 5.

156. Meselson - ã ử dụ á á ấu phóng xạ N15 lên DNA của E.Coli, rồi cho
tái bản trong N14, sau mỗi thế hệ tách DNA cho li tâm. Kết quả thí nghiệm Meselson- ã
chứ ợc DNA tự sao kiểu:
A. Bảo toàn.
B. Bán b o toàn.
C. Phân tán.
D. Không liên tục.

157. Giả sử thí nghiệm Meselson- ( ù á ấu phóng xạ ể chứng minh DNA tái bản
theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tụ ến thế hệ thứ ba thì tỷ lệ các phân tử DNA có chứa
N15 là:
A. 1/4.
B. 1/16.
C. 1/8.
D. 1/32.

158. Di truyền học hiệ ạ ã ứng minh DNA tái bản theo nguyên tắc: x
A. Bảo toàn.
B. Bán bảo toàn.
C. Nử á ạn.
D. C B và C.
E. Cả A, B, và C.

159. Sự tái bản RNA ở virus ký sinh trong tế à ộng vật diễn ra theo nguyên tắc: x
A. Bán bảo toàn.
B. á ạn một nửa.
C. Vừa phân tán vừa bảo toàn.
D. Bảo toàn nguyên vẹn.
E. P ã c.

160. ợ à ở vật chất của tính di truyền ở cấ ộ tế bào là vì:


A. Có chứa DNA là vật chất mang thông tin di truyền.
B. Có khả ă ự â ô.
C. Có khả ă â ổ hợp trong giảm phân, thụ ảm bảo sự ổ ịnh bộ NST của loài.
D. Có khả ă ế ổi về số ợng và cấu trúc.
E. C A, B, C và D.

161. ức truyề ạt vật chất di truyền ở vi khuẩn từ tế bào này sang tế à á ợc


thực hiện qua:
A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
B. Sự tự â ô à â ắ ản của vật chất di truyền.
C. Ba quá trình: bi n n p, t i n p, ti p h p.
D. Quá trình truyền nhân tố giới tính.
E. Sự phân cắ ể một cách ngẫu nhiên.
162. Nhân tế à ợc coi là bào quan giữ vai trò quyế ịnh trong di truyền. Vậy yếu tố nào sau
â ú ực hiệ ợc chứ ă ọ ó:
A. Màng nhân.
B. Nhân con.
C. Dịch nhân.
D. Thoi vô sắc.
E. Ch t nhi m s c.

163. Ký hiệu "bộ NST 2n" nói lên:


A. NST luôn t n t i thành t ng c ơ ng trong t bào soma
B. Cặ ồng trong tế bào có 1 DNA từ bố, 1DNA từ mẹ.
C. NST có khả ă â ô.
D. DNA tồn tại ở dạng kép trong tế bào.
E. NST có khả ă â a khi phát sinh giao tử.

164. ể á ản giữa nguyên phân và giảm phân:


1. Xảy ra trong 2 loại tế bào khác nhau.
.K ô ó ổ é à ó ổi chéo.
3. Sự tập trung các NST ở kì giữa nguyên phân và kì giữa của giảm phân I.
4. Là quá trình ổ ịnh vật chất di truyền ở nguyên phân và giảm vật chất di truyề / ở giảm
phân.
5. Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau I.
á á ú à:
A. 1, 2,3
B. 1, 3,4,5
C. 1,2, 4, 5.
D. 1, 4.
E. 1,3,4,5.

165. ê â í ặ ủa bộ NST thể hiện rõ nhất ở: x


A. Cuối kì trung gian.
B. Kì ầu.
C. Kì giữa.
D. Kì cuối

166. Trong giảm phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:
. Kì ầu I.
2. Kì giữa I.
3. Kì sau I.
. Kì ầu II.
5. Kì giữa II.
6. Kì sau II.
Câu trả lờ ú à:
A. 1, 4.
B. 3, 6.
C. 2, 5.
D. 2, 3.
E. 4, 5.

167. Sự kiện quan trọng nhất của giả â ể phân biệt với nguyên phân về mặt di truyền học
là: x
A. â ô .
B. Phân li NST.
C. ổi chéo NST.
D. Giãn xoắn và co xoắn của NST.
E. Ki u t p trung c a NST kì giữa c a gi m phân I.

168. Cá ế di truyền xảy ra với một cặ ờng là:


1. Tự â ô ê â ảm phân.
2. Phân li NST trong giảm phân.
3. Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.
4. Liên kết hoặ ổi chéo trong giảm phân.
. ổi chéo bắt buộc ở ì ầu trong phân bào.
Câu trả lờ ú à:
A. 1, 2, 3 và 5.
B. 1, 3, 4 và 5.
C. 1, 2, 3 và 5.
D. 1, 2, 4 và 5.
E. 1, 2, 3 và 4.

169. Các sự kiện di truyền của NST trong giảm phân có thể phân biệt với nguyên phân là:
A. Có 2 lần phân bào mà chỉ có một lầ â ô ủa NST.
B. Có sự tạo thành 4 tế bào con và có bộ NST giả / .
C. Có sự tiếp hợ à ổi chéo của các crômatit khác nguồn trong cặ ồng.
D. Có sự â ộc lập của các NST kép trong cặ ồng.
E. C A, B, C và D.

170. Ý ĩ ản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra ì ờng trong tế bào 2n là:
x
A. Sự ều chất nhân cho 2 tế bào con.
B. Sự ă ối tế bào Soma ú ể lớn lên.
C. Sự â ô ồng loạt củ á ử.
D. S sao chép nguyên v n b NST c a t bào m cho 2 t bào con

171. Hãy tìm ra câu trả lời SAI á â â : á ì â à ì ờng, NST


kép tồn tại: x
A. Kì giữa của nguyên phân.
B. Kì sau c a nguyên phân.
C. Kì ầu của giảm phân I.
D. Kì ầu của giảm phân II.

172. Sự phân li của các NST kép trong cặ ồng xảy ra trong kì nào của giảm phân? x
A. Kì sau c a phân bào I.
B. Kì cuối của phân bào I.
C. Kì giữa của lần phân bào II.
D. Kì sau của lần phân bào II.
E. Kì cuối của phân bào II.

173. ê â ộ ó ò ều khiển quá trình:


A. Tự â ô ủa NST.
B. V ng NST trong phân bào.
C. Bắt cặp củ á ồng.
D. Hình thành trung tử.
E. ì à ô ắc.

174. Trong giảm phân hiệ ợ ổi chéo xảy ra ở: x


A. Kì sau I.
B. Kì ớc II.
C. c I.
D. Kì giữa I.
E. Kì giữa II.

175. Chứ ă ủa các phân tử histon trong NST của sinh vật nhân chuẩn là:
A. Cuộn xoắn DNA và giữ chặt trong NST.
B. Ổ nh c u hoà ho ng c a gen.
C. Là chất xúc tác cho quá trình phiên mã.
D. Cung cấ ă ợ ể tái bản DNA trong nhân.

176. Thành phần hoá học chính của NST gồm:


A. DNA và protein d ng histon.
B. DNA và protein dạng phi histon.
C. DNA và protein dạng histon và phi histon cùng mộ ợng nhỏ RNA.
D. DNA và protein cùng các enzym tái bản.
E. DNA, RNA và protein dạng histon.

177. Trong tế bào, DNA và protein có những mối quan hệ â :


1. DNA kết hợp với protein theo tỷ lệ ạo thành sợ ản.
2. Các sợ ản lại kết hợp với protein tạo thành sợi nhiễm sắc.
3. Gen (DNA) mang mã gố ịnh trình tự acid amin trong protein.
4. Protein enzym (DNA polymerase III) có vai trò quan trọng quá trình tổng hợp DNA.
5. Protein ó ò ất ức chế hoặc kích thích gen khở ộng.
6. Enzym tham gia quá trình tổng hợ ạn mồi trong tái bản DNA.
Hãy chỉ â à ững mối quan hệ giữa protein và DNA ế di truyền?
Các câu trả lờ ú à:
A. 1, 3, 4 và 5.
B. 2, 3, 4 và 6.
C. 1, 4, 5 và 6.
D. 3, 4, 5 và 6.
E. 1, 2, 3 và 4.

178. Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n=8) ê â ợt liên tiếp thì số â ộng có ở kì sau
củ ợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
A. 128.
B. 256.
C. 160.
D. 64.
E. 72.

179. Khi làm tiêu bả ể quan sát NST ở thực vật, n ờ ờ ù ố ợng là chóp rễ vì:
A. Dễ chuẩn bị và xử lý mẫu.
B. Bộ ó í ớc lớn, dễ quan sát.
C. ể phân biệ ù ồng nhiễm sắc và vùng dị nhiễm sắc.
D. Có nhi u t các thời k phân chia.

180. ể á ịnh chất nhiễm sắc giới tính ở ờ ờ ờng lấy mẫu ở tế bào:x
A. ớc ối.
B. Niêm m c mi ng.
C. Tóc.
D. Hồng cầu.
E. Bạch cầu.
181. Kiểu gen là:
A. T p h p các gen trong t ơ .
B. Tập các gen trên NST của tế à ỡng.
C. Tập hợp các gen trên NST giới tính XY.
D. Tập hợp các gen trên NST giới tính X.

182. Kiểu hình là:


A. T p h p các tính tr c tính c ơ .
B. Kết quả á ộng qua lại giữa kiể à ô ờng.
C. Sự biểu hiện ra ngoài của kiểu gen.
D. Một vài tính trạng cần quan tâm.

183. C ế dẫ ến sự hoán vị gen trong giảm phân là:x


A. Sự â ôi của NST.
B. Sự â ở dạng kép trong từng cặ ồng kép.
C. Sự tiếp hợp NST và sự tập trung NST ở kỳ giữa.
D. S ti p h i chéo c a các cromatit u I.

184. Một sợi của phân tử DNA xoắn kép có tỷ lệ (A +T)/(G + X). Kết luậ à â ú ?x
A. ờ .
B. Luôn bằng 1.
C. Không ổ ịnh.
D. ổi qua các thế hệ.

185. Hoạt tính của nhiễm sắc thể là khả ă … ủa DNA:


A. Tự .
B. Giải mã.
C. ao mã.
D. A và C.

You might also like