You are on page 1of 5

Giảng viên: HUỲNH THÁI BẢO

BÀI TẬP BẮT BUỘC LÀM NỘP TRÊN LMS

 STT (Số thứ tự trong danh sách lớp): 4


 Họ và tên sinh viên: Phạm Thị Minh Châu

Bài tập 1:

Doanh nghiệp BT1 vừa mua một thiết bị sản xuất mới có nguyên giá [60.000.000 + (10.000.000 * 4)] = 100.000.000
đồng và được khấu hao trong 3 năm. Cho biết hệ số khấu hao là 1,5; thuế suất thuế thu nhập 20%, lãi suất chiết khấu
10%, giá trị thu hồi thanh lý ở cuối năm thứ 3 không đáng kể

Yêu cầu: Tính số tiền khấu hao, lá chắn thuế khấu hao, hiện giá lá chắn thuế khấu hao hàng năm của thiết bị sản xuất
trên lần lượt theo 3 phương pháp:

Câu a: Khấu hao theo phương pháp đường thẳng (còn gọi là tuyến tính cố định)

Câu b: Khấu hao theo phương pháp tổng số năm sử dụng

Câu c: Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần

1
Giảng viên: HUỲNH THÁI BẢO

Bảng 1 – BT1: Tính khấu hao, lá chắn thuế khấu hao và hiện giá lá chắn thuế khấu hao hằng năm (đv: triệu đồng)

Khấu hao tính theo phương Khấu hao tính theo phương pháp Khấu hao tính theo phương pháp
Năm
pháp đường thẳng tổng số năm sử dụng số dư giảm dần

1Khấu hao

1 100 ( 3−1 )+1 1.5


=¿33,33333 100× =50 100 × =50
3 1+2+3 3

2 100 ( 3−2 )+ 1 1.5


=¿33,33333 100× =¿ 33,33333 (100 – 50) × =25
3 1+2+3 3

3 100 ( 3−3 ) +1 1.5


=¿33,33333 100× =¿ 16,66667 (100 – 50 – 25) × =12,5
3 1+2+3 3

Tổng 100 100 87,5

Lá chắn thuế khấu hao

33,33333 ×20 %=¿


1 50 ×20 %=10 50 ×20 %=10
6.666667

33,33333 ×20 %=¿


2 6.666667 33,33333 ×20 %=6,666667 25 ×20 %=5

33,33333 ×20 %=¿


3 16,66667 ×20 %=3,333333 12.5 ×20 %=2,5
6.666667

Tổng 20 20 17,5

Hiện giá của lá chắn thuế khấu hao

6,666667 10 10
1 =¿ 6,060606 1
=¿ 9,090909 1
=¿ 9,090909
(1+10 %) (1+10 %) (1+10 %)

6.666667 6,666667 5
2 2
=¿ 5,509642 2
=¿ 5,509642 2
=¿ 4,132231
(1+10 %) (1+10 %) (1+10 %)

2
Giảng viên: HUỲNH THÁI BẢO

6.666667 3,333333 2,5


3 3
=¿ 5,008765 3
=2,50438267 3
=¿ 1,878287002
(1+10 %) (1+10 %) (1+10 %)

Tổng 16,57901327 19,22887955 15,1014275

3
Giảng viên: HUỲNH THÁI BẢO

Bài tập 2:

Doanh nghiệp BT2 vay [60.000.000 + (10.000.000 * 4)] = 100.000.000 đồng để mua một thiết bị sản xuất mới. Cho
biết: thời hạn vay là 2 năm, lãi suất vay nợ 10%, thuế suất thuế thu nhập 20%, lãi suất chiết khấu 12%

Yêu cầu: Tính lãi vay, lá chắn thuế lãi vay, hiện giá lá chắn thuế lãi vay hàng năm của khoản nợ vay trên lần lượt theo:

Câu a: Trả nợ theo kỳ khoản giảm dần

Câu b: Trả nợ theo kỳ khoản tăng dần

Câu c: Trả nợ theo kỳ khoản đều, trong đó gốc không đều và lãi không đều

Câu d: Trả nợ theo kỳ khoản đều, trong đó gốc đều và lãi cũng đều

Bảng 1 – BT2 (đv: triệu đồng)

Trả nợ theo kỳ khoản giảm dần


Kỳ khoản thanh toán
Năm Dư nợ đầu năm Dư nợ cuối năm
Lãi Gốc Tổng
100
1 100 100×10 %=10 =¿ 50 60 50
2
100
2 50 50 ×10 %=5 =¿50 55
2
Tổng 15 100 115

Trả nợ theo kỳ khoản tăng dần


Kỳ khoản thanh toán
Năm Dư nợ đầu năm Dư nợ cuối năm
Lãi Gốc Tổng
100
1 100 1×10 % ×50=5 =¿ 50 55 50
2
100
2 50 2 ×10 % ×50=10 =¿50 60
2
Tổng 15 100 115

Trả nợ theo kỳ khoản đều – Gốc không đều & Lãi không đều
Kỳ khoản thanh toán
Năm Dư nợ đầu năm Dư nợ cuối năm
Lãi Gốc Tổng
1 100 100 ×10 %=10
57,61905 – 10 = 100 100 – 47,61905
47,619047 ¿¿ = 52,380952
57,619047−5,238095=¿
2 52,380952 52,380952× 10 %=5,238095
52,38096 57,61905

Tổng 15 100 115,238095

Trả nợ theo kỳ khoản đều – Gốc đều & Lãi đều


Kỳ khoản thanh toán
Năm Dư nợ đầu năm Dư nợ cuối năm
Lãi Gốc Tổng
1 100 57,619047−50=7,619047 50 100 50
¿¿
2 50 7,619047 50 57,61905

4
Giảng viên: HUỲNH THÁI BẢO

Tổng 15,238095 100 115,238095

Bảng 2 – BT2 (đv: triệu đồng)


Trả nợ theo kỳ
Trả nợ theo kỳ
Trả nợ theo kỳ khoản Trả nợ theo kỳ khoản đều
Năm khoản đều
giảm dần khoản tăng dần (Gốc không đều và
(Gốc đều và lãi đều)
lãi không đều)

Lãi vay

1 10 5 10 7,619047

2 5 10 5,238095 7,619047

Tổng 15 15 15,238095 15,238094

Lãi chắn thuế lãi vay

1 10 ×20 %=2 5 ×20 %=1 10 ×20 %=2 7,619047 ×20 %=1,523809

2 5 ×20 %=1 10 ×20 %=2 5,238095 ×20 %=1,047619


7,619047 ×20 %=1,523809

Tổng 3 3 3,047619 3,047619

Hiện giá của lá chắn thuế lãi vay

1,523809
2 1 2 1
=¿1,360
1 1
=¿1,785714 1
=0,892857 1
=1,785714(1+12 %)
(1+12 %) (1+12 %) (1+12 %)
543

1 2 1,047619 1,523809
2 2
=0,797134 2
=1,594388 2
=0,835155 2
=1,214771
(1+12 %) (1+12 %) (1+12 %) (1+12 %)

Tổng 2,582848 2,487245 2,620869 2,575314

You might also like