You are on page 1of 2

Giảng viên: HUỲNH THÁI BẢO

BÀI TẬP BẮT BUỘC LÀM NỘP TRÊN LMS

 STT (Số thứ tự trong danh sách lớp): 4

 Họ và tên sinh viên: Phạm Thị Minh Châu


Cho biết thông tin:
 1 tháng = 30 ngày
 1 quý = 90 ngày
 1 bán niên = 180 ngày
 1 năm = 360 ngày

 Lãi suất danh nghĩa do ngân hàng ACB.bank công bố =


[ 15 % + ( STT5 % )] = [15% + ( 45 % ¿ ¿
=15,8%
Câu 1: Anh (chị) hãy chuyển lãi suất danh nghĩa trên thành lãi suất hiệu dụng theo kỳ hạn ngày, tháng, quý,
bán 0 theo mẫu bảng bên dưới (Lấy 2 chữ số lẻ):

Bảng 1: Kết quả câu 1, chuyển lãi suất danh nghĩa thành lãi suất hiệu dụng
Chuyển lãi
suất Kỳ hạn ghép lãi theo
Lãi suất
hiệu dụng Ngày Tháng Quý Bán niên Năm
1
15.8 %
[1+ ] −1
12
=
1 0,0 3 % 0,02% 0,01% 0,008%
30
Ngày 0,04%
Tháng 2,63% 1,32% 0,70% 0,44% 0,27%
Quý 46,74% 11,43% 3,95% 1,98% 1,03%
Bán niên 2278,13% 153,59% 23,50% 7,90% 3,10%
Năm 5194442,17% 23897,06% 599,37% 78,21% 15,80%

Câu 2: Giả định một nhà đầu tư gửi vào tài khoản = [12.000 + (1.000 * STT)] = [12.000 + (1.000 * 4)] =
16.000 USD trong thời hạn 4 năm. Dựa vào lãi suất hiệu dụng ở câu 1, anh chị hãy tính tổng số tiền tích lũy gồm vốn
gốc lẫn tiền lãi có trong tài khoản của nhà đầu tư sau 4 năm (Tính theo phương pháp lãi kép) theo mẫu bảng bên dưới
(Lấy 1 chữ số lẻ):

Bảng 2: Kết quả câu 2, dựa vào lãi suất hiệu dụng tính giá trị FV sau 5 năm gửi vào tài khoản
Tính giá trị FV Kỳ hạn ghép lãi theo
Lãi suất hiệu dụng Ngày Tháng Quý Bán niên Năm
4

Ngày
∑ ¿ ¿64.064,0 64.048,0 64.032,0 64.016,0 64.012,8
x=1

Tháng 68.320,1 66.140,0 65.127,9 64.707,1 64.433,1

1
Giảng viên: HUỲNH THÁI BẢO

Quý 182.670,4 84.500,5 70.574,6 67.231,3 65.665,1


Bán niên 5.342.174.616 1.006.073,1 111.523,0 77.678,6 69.116,1
Năm 1,2×10 23 5,3×10 13 44.645.573,4 331.262,9 93.599,8

You might also like