Professional Documents
Culture Documents
2.
μ0 = 10 (kg): là Định mức thời gian hoàn thành một sản phẩm
μ (kg): là Định mức thời gian hoàn thành một sản phẩm phù hợp
H 0 : μ=μ0 => μ=10 (Không cần thay đổi)
3.
a. μ0 = 1.4 (triệu/đồng): là Chi phí bình quân của mỗi sinh viên tại Hà Nội trong một
tháng vào năm trước
μ(triệu /đồng): là Chi phí bình quân của mỗi sinh viên tại Hà Nội trong một tháng vào
năm nay
H 0 : μ≤ μ0 => μ ≤1.4 Mức chi tiêu hằng tháng không tăng (Nghi ngờ sai)
H 1 : μ>1.4 => μ>1.4 Mức chi tiêu hằng tháng tăng lên (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
b. 2
σ = 0.3 (triệu/tháng): là Độ phân tán mức chi tiêu của sinh viên
2
σ 1( triệu/ tháng): là Độ phân tán mức chi tiêu của sinh viên sau khi kiểm định
2 2 2
H 1 : σ 1 ≠ σ => σ 1 ≠ 0.3 (Nghi ngờ sai)
4.
2
σ = 2 (gr): là Độ đồng đều của trọng lượng các gói mỳ chính được đóng gói tự động
σ 21: là Độ đồng đều của trọng lượng các gói mỳ chính được đóng gói tự động sau khi máy
móc cải tiến
2 2
H 0 :σ 1 ≥ σ => μ ≥2 (Nghi ngờ sai)
5.
a. μ0= 6 (lít): là Định mức tiêu hao nhiên liệu của xe
μ (kg): là Định mức thời gian hoàn thành một sản phẩm sau khi tình hình đường xá tốt
hơn
H 0 : μ=μ0 => μ=6 (Không cần thay đổi)
b. σ 2= 1.5 (triệu/tháng): là Độ phân tán mức mức tiêu hao nhiên liệu của xe
σ 21(triệu/ tháng): là Độ phân tán mức mức tiêu hao nhiên liệu của xe sau khi kiểm định
2 2 2
H 0 : σ 1=σ => σ 1 ¿ 1.5 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
2 2 2
H 1 : σ 1 ≠ σ => σ 1 ≠ 1.5 (Nghi ngờ sai)
6.
2
σ = 1 (triệu/đồng): là Mức chênh lệch về thu nhập hằng tháng của người dân lao động thành
thị trước đây
σ 21(triệu/ đồng): là Mức chênh lệch về thu nhập hằng tháng của người dân lao động thành thị
sau khi đổi mới
2 2
H 0 :σ 1 ≤ σ => μ ≤1 (Nghi ngờ sai)
H 1 : σ 21> σ 2 => μ>1 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
7.
ρ0 = 0.7 : là Tỷ lệ sinh viên thi đạt chính quy là 70%
ρ : là Tỷ lệ sinh viên thi đạt chính quy sau khi trường triển khai phương pháp giảng dạy mới
H 0 : ρ ≤ ρ0 => p ≤0.7 (Hiệu quả không tăng)
8.
a. n = 200; n1= 110 (sinh viên nữ); n1= 90 (sinh viên nam)
n1 110 n2 90
Ta có: = 200 = 0.45 ; = 200 = 0.55 ; α =0.05
n n
ρ0 = 0.5: là Tỷ lệ giới của trường đại học đó là bằng nhau
ρ : là Tỷ lệ giới thực tế của trường đại học
H 0 : ρ=ρ 0 => p=0.5 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
b.
ρ1: là Tỷ lệ sinh viên nam đi làm thêm ngoài giờ
ρ2: là Tỷ lệ sinh viên nữ đi làm thêm ngoài giờ
H 0 : ρ1 ≤ ρ2=> ρ1− ρ2 ≤ 0 (Nghi ngờ sai)
9.
ρ1: là Tỷ lệ phế phẩm của dây chuyền thứ nhất
ρ2: là Tỷ lệ phế phẩm của dây chuyền thứ hai
H 0 : ρ1=¿ ρ2=> ρ1− ρ2 ¿ 0 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
H 1 : ρ1 ≠ ρ2=> ρ1 −¿ ρ2 ≠ 0 (Nghi ngờ đúng)
10.
a.
ρ1: là Tỷ lệ phế phẩm của nhà máy thứ nhất
H 0 : ρ1 ≤ 0.1 (Nghi ngờ sai)
b.
ρ1: là Tỷ lệ phế phẩm của dây chuyền thứ nhất
ρ2: là Tỷ lệ phế phẩm của dây chuyền thứ hai
H 0 : ρ1=¿ ρ2=> ρ1− ρ2 ¿ 0 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
11.
a.
μ1(tạ/ha): là Năng suất trung bình giống lúa A
μ2 (tạ/ha): là Năng suất trung bình giống lúa B
H 0 : μ1=μ2 => μ1−μ 2=0 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
b.
σ 21 :Độ ổn định của năng suất lúa giống A
2
σ 2 :Độ ổn định của năng suất lúa giống B
2 2 2 2
H 0 :σ 1=¿ σ 2 ¿> σ 1−¿ σ 2 = 0 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
2 2 2 2
H 1 : σ 1 ≠ σ 2=¿ σ 1−¿ σ 2 ≠ 0 (Nghi ngờ sai)
12.
a.
2
σ 1 :Độ phân tán mức doanh thu hằng ngày của trạm thu phí giao thông A
2
σ 2 :Độ phân tán mức doanh thu hằng ngày của trạm thu phí giao thông B
2 2 2 2
H 0 :σ 1=¿ σ 2 ¿> σ 1−¿ σ 2 = 0 (Nghi ngờ đúng) Câu hỏi
2 2 2 2
H 1 : σ 1 ≠ σ 2=¿ σ 1−¿ σ 2 ≠ 0 (Nghi ngờ sai)
b.
μ1 (triệu): Doanh thu của trạm thu phí A
μ2(triệu): Doanh thu của trạm thu phí B
H 0 : μ1 ≥ μ2 (Nghi ngờ sai)