Professional Documents
Culture Documents
11/2015 1
NỘI DUNG
11/2015 2
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
uo* iL*
S Q
uo* iL*
R Q
Hình 3.2 Sơ đồ khối điều khiển gián tiếp (indirect mode) cho bộ biến đổi DC/DC, a) điều
khiển nguyên lý dòng điện trung bình (average current), b) điều khiển theo nguyên lý
dòng điện đỉnh (peak current).
11/2015 3
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Trong thực tế, điều khiển theo nguyên lý dòng điện đỉnh được sử dụng rộng rãi
cho các bộ biến đổi DC/DC, điều khiển theo nguyên lý dòng điện trung bình sẽ
được sử dụng cho bộ biến đổi PFC.
Nếu sử dụng cấu trúc dòng điện đỉnh, ta chỉ cần phải tổng hợp cấu trúc bộ điều
khiển điện áp.
D<0,5
D>0,5
11/2015 4
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
Ta xét dạng dòng điện qua cuộn cảm iL khi có biến động nhỏ của dòng xác lập tại
đầu mỗi chu kỳ:
iL 0 I L 0 i L 0
iL dTs ic iL 0 m1dTs
Trong khoảng 0 < t < DTs dòng qua cuộn cảm
có độ tăng m1, trong khoảng DTs < t < Ts dòng i i 0
d c L
có độ giảm m2. m1Ts
Trong giai đoạn đầu, dòng điện tăng tuyến tính đến khi đạt đến giá trị iL(dTs) = ic, .Do
đó, trong giai đoạn dòng giảm tuyến tính:
iL Ts iL dTs m2 d 'Ts
iL 0 m1dTs m2 d 'Ts
d T s
11/2015 5
D d T
s
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
Trong chế độ xác lập, iL(0) = iL(Ts), d = D, m1 = M1, m2 = M2. Vì vậy ta có:
M2 D
M 1 DTs M 2 D 'Ts 0
M1 D '
Biến động nhỏ ở đầu chu kỳ (0) và cuối chu kỳ (Ts) đều xảy ra trong khoảng biến động
, do đó:
nhỏ dT
i L T i L 0 m1 i L 0 D
s
s m
2 D '
Vậy đến chu kỳ tiếp theo, ta có:
i L 2T i L T D i L 0 D
2
i L T i L 0 m1 i L 0 D
s s m
s
D' D' 2 D '
Như vậy sau n chu kỳ ta có:
n
i L nT i L n 1 T D i L 0 D
D
1 i L nTs 0
s s
D' D' D'
m 2 dT
vg v s
3. buck-boost converter: m1 m2 o iL k
L L '
i
Cách tính đại lượng cần bù mc L
iL' k 1 iL k 1 iL k 1
Tỷ số sai lệch dòng điện được xác định:
m2 dTs mc dTs
iL k 1 m2 mc m2 m1
1 mc
11/2015 iL k m1 mc 2 7
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
Ví dụ đối với ba loại DC-DC cơ bản m1, m2 có các giá trị sau:
1. Với buck converter:
vo s 1 S Q
G s Km R ic
ic s v 0 1
s
R Q
g
p
1
p
RC
Yêu cầu thiết kế: Thiết kế điều khiển cho bộ biến đổi kiểu Buck
có thông số như sau: điện áp nguồn 28V, điện áp ra 15V cho dòng
tải 5A (R = 3Ω), L =50µH, C= 500µF, tần số phát xung 100kHz.
S Q
ic
R Q
Mạch vòng dòng điện ở chế độ điều khiển dòng điện đỉnh
11/2015 10
VÍ DỤ CHO BỘ BIẾN ĐỔI BUCK
Hàm truyền điện áp và dòng điện: Hàm truyền điện áp và dòng điện
vo s 1 có dạng khâu quán tính bậc 1,
Gvc s KmR
ic s vg 0 1
s trong trường hợp này ta sử dụng
p bộ điều chỉnh PI cho mạch vòng
điện áp
1
Km 1 p
RC
Cấu trúc bộ điều chỉnh PI Chọn ωL= ωp để khử hằng số thời gian đối
tượng (đặt điểm zero của bộ điều chỉnh
G s K 1
PI c
L
trùng với điểm cực đối tượng)
s
Do đó, haàm truyền kín mạch vòng điều chỉnh điện áp xác định:
v s G sG s 1 C
G s o
vc
PI
K
v s
vg 0 c
k *
o
1 G sG s 1
vc PI
T
qd
20
15
10
0
iL-ref(A)
10
0
iL(A)
8
0
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
t(s)
11/2015 12
VÍ DỤ CHO BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
Yêu cầu: Thiết kế bộ bù cho bộ biến đổi kiểu Boost trong chế độ điều
khiển dòng điện có thông số như sau: điện áp nguồn 5V, điện áp ra 18V, tải R
= 6Ω (dòng tải 3A), L =20µH, C= 480µF, rC =8e-3Ω và tần số phát xung
200kHz.
S Q
ic
R Q
Mạch vòng dòng điện ở chế độ điều khiển dòng điện đỉnh
11/2015 13
VÍ DỤ CHO BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
Bode Diagram
20
Hàm truyền điện áp và dòng điện:
10
Magnitude (dB)
0
s
1 -10
vo s 1 D R RHZ
Gvc s Km -20
ic s v 2 1
s -30
g 0
p 360
315
2
1 D R
Phase (deg)
2
p f RHZ 3, 6841kHz 270 System: Gui
RC 2 L 225
Phase Margin (deg): 104
Delay Margin (sec): 0.000855
At frequency (kHz): 0.338
Closed loop stable? Yes
180
-3 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10
Frequency (kHz)
11/2015 14
VÍ DỤ CHO BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
Chúng ta sẽ đưa ra các bước thiết kế cho mạch vòng điện áp sử dụng bộ bù loại II
trong cấu trúc điều khiển dòng điện đỉnh theo các bước sau:
Bước 1: Một điểm cực được đặt tại gốc mặt phằng phức (mạch vòng có chứa thành
phần tích phân).
Bước 2: Tần số điểm không được đặt tại 1/5 tần số cắt được lựa chọn f f
z c
Bước 3: Tần số điểm cực được đặt trùng với tần số điểm không do thành phần ESR
hoặc tần số điểm không do thành phần RHP gây ra, tùy thuộc vào tần số nào thấp
hơn.
f f
p RHP
3.6841kHz
Bước 4: Tần số cắt được lựa chọn bé hơn hoặc bằng 1/10 tần số phát xung.
Bước 5: Tần số cắt được lựa chọn bé hơn hoặc bằng 1/5 tần số điểm không do thành
phần RHP gây ra. Trong trường hợp này tần số cắt fc sẽ được lựa chọn là 1kHz và đây
cũng là tần số điểm không fz tại bước 2:
f 1kHz
c
11/2015 15
VÍ DỤ CHO BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
G j 2, 2176e 4
c1 c
arcG j 54,8490
0
c c1 c
1 1
G 1, 2628e 4
co
G
vd
j c
G c1
j c
0,3571.2, 2176e 4
11/2015 16
VÍ DỤ CHO BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
10
0
iL-ref(A)
15
10
0
vO(V)
20
15
10
0
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
t(s)
11/2015 18