Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo CNPM Phan Tiến Huy
Báo Cáo CNPM Phan Tiến Huy
STT Họ và tên sinh viên Nội dung thực hiện Điểm Chữ ký
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................1
1.2 Xác định mục tiêu bài toán cần giải quyết.................................................3
1.2.1 Mục tiêu của dự án.................................................................................3
1.2.2 Yêu cầu hệ thống mới.............................................................................4
3.1. Xác định các Actor và Use case tổng quát của hệ thống........................16
3.1.1 Xác định các Actor của hệ thống.........................................................16
3.1.2 Biểu đồ Use Case của toàn hệ thống...................................................16
3.2 Phân tích chi tiết từng chức năng của hệ thống.......................................17
3.2.1 Chức năng đăng nhập, đăng xuất.......................................................17
3.2.1.1 Biểu đồ use case..............................................................................17
3.2.1.2 Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập.....................................18
3.2.2 Chức năng quản lý nhân viên..............................................................20
3.2.2.1 Biểu đồ use case..............................................................................20
3.2.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý nhân viên.........................21
3.2.2.2.1 Biểu đồ hoạt động chức năng thêm thông tin nhân viên......21
3.2.2.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin nhân viên.........23
3.2.2.2.3 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin nhân viên.........24
3.2.2.2.4 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm thông tin nhân viên26
3.2.3 Chức năng quản lý sản phẩm..............................................................27
3.2.3.1 Biểu đồ use case..............................................................................27
3.2.3.2 Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý sản phẩm.........................28
3.2.3.2.1 Biểu đồ hoạt động chức năng thêm thông tin sản phẩm......28
3.2.3.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin sản phẩm.........29
3.2.3.2.3 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin sản phẩm.........31
3.2.3.2.4 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm thông tin sản phẩm 32
3.2.4 Chức năng quản lý khách hàng...........................................................33
3.2.4.1 Biểu đồ use case..............................................................................33
3.2.4.2 Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý khách hàng......................34
3.2.4.2.1 Biểu đồ hoạt động chức năng thêm thông tin khách hàng...34
3.2.4.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin khách hàng......36
3.2.4.2.3 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin khách hàng......37
3.2.4.2.4 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm thông tin khách hàng......38
3.2.5 Chức năng lập hóa đơn........................................................................39
3.2.5.1 Biểu đồ use case..............................................................................39
3.2.5.2 Biểu đồ hoạt động chức năng lập hóa đơn...................................40
3.2.5.2.1 Biểu đồ hoạt động chức năng tạo hóa đơn.............................40
3.2.5.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng xuất hóa đơn...........................41
LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đang diễn ra quá
trình tin học hóa toàn diện trên mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế xã hội, con người
đang chuyển sang một kỉ nguyên mới-kỉ nguyên của công nghệ thông tin 4.0.
Máy tính và các công cụ của nó đã trở thành nhu cầu không thể thiếu đối với
các ngành khoa học và kĩ thuật, trong các ngành quản lý, thiết kế giảng dạy, các
ngành công nghiệp đồ họa,…
Nhờ ứng dụng của công nghệ thông tin đã làm giảm được rất nhiều khó
khăn trong việc quản lý trên các giấy tờ. Nó có yếu tố không nhỏ trong việc
phát triển và thành công không nhỏ của mỗi ngành nghề, mỗi xí nghiệp, mỗi
quốc gia ngày nay.
Công nghệ phần mềm là một phần của ”công nghệ thông tin” giúp con
người khảo sát ,thiết kế và xây dựng những chương trình một cách quy củ và dễ
dàng hơn. Với vốn kiến thức học được trong môn “Công nghệ phần mềm” và sự
giúp đỡ của cô Lê Thị Trang Linh, em đã chọn đề tài: ”Quan lý cửa hàng mỹ
phẩm SkinLeLe” để tìm hiểu và thực hành về môn này. Với vốn kiến thức còn
hạn chế vì vậy bài làm của em chắc chắn sẽ có nhiều thiếu khuyết. Rất mong
được sự góp ý của cô để bài làm tốt hơn.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU DỰ ÁN PHẦN MỀM
1.2 Xác định mục tiêu bài toán cần giải quyết
1.2.1 Mục tiêu của dự án
Hầu hết quản lý bằng phương pháp thủ công bán tự động, chủ cửa hàng,
khó khăn trong quản lý số lượng hàng hóa và hóa đơn, khi kinh doanh số lượng
lớn gặp khó khăn trong quá trình tạo hóa đơn và quản lý số lượng sản phẩm tại
các cửa hàng. Khó khăn trong quản lý nhân viên tại của hàng, quản lý khách
hàng, quản lý các đơn hàng. Việc quản lý kho hàng không được triệt để. Không
có các liên kết tương thích với hệ thống cảnh báo và giám sát cửa hàng. Tốn
nhiều thời gian gây khó khăn trong việc quản lý đồng bộ. Vì vậy, cần có một hệ
thống quản lý giúp cho công việc tại cửa hàng được thuận tiện hơn, góp phần
nâng cao hiệu quả công việc, việc quản lý giữa người quản lý và nhân viên và
giữa nhân viên với khách hàng và sản phẩm trở nên dễ dành nhanh chóng và
hiệu quả.
1.2.2 Yêu cầu hệ thống mới
- Về phía khách hàng:
+ Phần mềm cho phép đăng nhập và mua hàng online trên hệ thống có thể
thông qua tư vấn tình trang da, hay nhưng sản phẩm chăm sóc da khác.
+ Khách hàng có thể thanh toán online qua tài khoản ngân hàng.
- Về phía nhân viên:
+ Nhân viên có thể đăng nhập và thực hiện một số chức năng quản lý.
+ Phần mềm cho phép quản lý thông tin các khách hàng.
+ Quản lý các loại sản phẩm.
+ Nhân viên lập hóa đơn cho khách hàng
- Về phía quản lý:
+ Có thể đăng nhập và thực hiện một số chức năng quản lý.
+ Quản lý thông tin nhân viên
+ Quản lý thông tin nhà cung cấp sản phẩm
1.3 Phân tích và đặc tả các nghiệp vụ của hệ thống
Chi tiết các quy trình nghiệp vụ của từng công việc và các quy trình
nghiệp vụ cần giải quyết:
- Quản lý khách hàng: Thông tin khách hàng khi mua các sản phẩm sẽ
được nhân viên lấy và lưu lại gồm: Tên, số điện thoại, địa chỉ.
- Quản lý sản phẩm (Mỹ phẩm): Thông tin sản phẩm được quản lý chặt
chẽ và dễ dàng quản lý. Thông tin sản phẩm được nhân viên lưu trữ gồm: Tên
sản phẩm, mã loại, giá, lưu lượng… Thông tin sản phẩm sẽ luôn tục được nhân
viên cập nhật trên website liên kết với phần mềm bán hàng của cửa hàng. Sản
phẩm sẽ được phân loại tùy theo nhu cầu của khách hàng:
+ Trang điểm: phấn, son, kem nền,…
+ Giải pháp làn da: Những sản phẩm dược mỹ phẩm sẽ phù hợp cho tình
trạng da mụn (Mụn đầu đen, mụn viên, mụn ẩn, thâm mụn)
+ Dưỡng da: Thì gồm nhưng sản phẩm như làm sạch, bảo vệ da, hồi
phục, cấp ẩm (Sữa rửa mặt, Toner, Serum, kẽm dưỡng phù hợp, kem chống
nắng…)
+ Chăm sóc cơ thể: Thì gồm những sản phẩm dành riêng cho body (Sữa
tắm, tẩy da chết body, dưỡng thể,…)
- Quản lý nhân viên: Nhân viên được nhận vào làm sẽ được chủ cửa hàng
lấy thông tin và lưu lại bao gồm: tên, ngày sinh, số chứng minh, giới tính, đơn
vị công tác, ngày vàolàm, số điện thoại, quê quán, email,…( nhân viên xin việc
phải đầy đủ lý lịch).
- Lập hóa đơn: Nhân viên sẽ tạo hóa đơn, lưu lại hóa đơn, xuất hóa đơn
đã bán cho khách hàng cập nhật số lượng sản sản phẩm còn lại.
Yêu cầu về bảo mật hệ thống, bảo mật thông tin người dùng phải được
bảo mật về mật khẩu và các thông tin cá nhân khác.
1.4.2.2 Yêu cầu về sao lưu
Hệ thống đáp ứng các nhu cầu: dữ liệu được lưu thông trong hệ thống dự
phòng tự động 24/24 bằng một hệ thống song hành nhằm tránh mất dữ liệu.
Dữ liệu của hệ thống có thể kết xuất ra các thiết bị lưu trữ ngoài và có thế
khôi phục khi cần thiết.
1.4.2.3 Yêu cầu về tính năng sử dụng
Hệ thống thân thiện với người dùng dễ hiểu, dễ sử dụng.
1.4.2.4 Yêu cầu ràng buộc thiết kế
- Giao diện thân thiện dễ hiểu dễ sử dụng.
- Tốc độ xử lý thông tin nhanh chóng.
- Phân tích và thiết kế được thực hiện theo chuẩn UML.
- Hệ thống được thiết kế theo hướng có thể phát triển trong tương lại
1.4.2.5 Yêu cầu phần cứng
- Máy tính:
+ Ram 1GB.
+ Intel Core i3
+ Internet access
- Hệ điều hành window 7 trở lên.
1.4.2.6. Phần mềm được sử dụng
- Visual Studio 2022
- Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server Management Sutdio 18.
1.4.2.7. Yêu cầu khi sử dụng phần mềm
- Thêm, sửa, xóa sản phẩm
- Thêm, sửa, xóa nhân viên
- Thêm, sửa, xóa khách hàng
- Tìm kiếm sản phẩm, nhân viên, khách hàng
- Tạo hóa đơn
1.4.2.8. Các yêu cầu khác
Không có
CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ DỰ ÁN
Khảo sát yêu cầu dự Thu thập dữ liệu cần thiết 500.000 VND
Quản lý dự án án về dự án
Viết báo cáo tổng kết Tổng kết lại toàn bộ quá 400.000 VND
dự án trình quản lý dự án
Đặt tả chi tiết yêu cầu Mô tả chi tiết những yêu 300.000 VND
Phân tích và thiết của khách hàng cầu, chức năng cần có
kế hệ thống của phần mềm
Mô tả hệ thống qua Xây dừng sơ đồ usecase 800.000 VND
sơ đồ usecase và trình và trình tự băng Rational
tự,… rose
Viết bài phân tích chi Viết báo cáo trình bày 200.000 VND
tiết về hệ thống phân tích và thiết kế ra hệ
thống phần mềm
Module thống kê Phân tích yêu cầu cụ Xây dựng chi tiết nhiệm 700.000 VND
sản phẩm thể từng Module vụ chính của hệ thống
Cài đặt các module Demo module khi xây 400.000 VND
dựng
Kiểm thử cho module Kiểm tra giao diện, độ 300.000VND
chính xác và tìm các lỗi
trong hệ thống
Viết báo cáo hoàn Trình bày báo cáo chi tiết 500.000 VND
thiện khi thiết kế module
Tích hợp các module Lắp ghép các module lại 600.000 VND
Tích hợp và hoàn đã thiết kế với nhau cho hoàn chỉnh
thành sản phẩm
Kiểm thử phần mềm Test lại toàn bộ hệ thống 300.000 VND
đã xây dựng
Fix code Tìm kiếm các lỗi phát 200.000 VND
sinh trong quá trình thực
thi
Viết báo cáo hướng Viết bản hướng dẫn sử 200.000 VND
Đóng gói phần dẫn sử dụng dụng phần mềm
mềm
Lên kế hoạch bảo trì Đề ra kết quả bảo trì 0 VND
phần mềm
Khảo sát yêu cầu dự Thu thập dữ liệu cần thiết 1 ngày
Quản lý dự án án về dự án
Viết báo cáo tổng kết Tổng kết lại toàn bộ quá 1 ngày
dự án trình quản lý dự án
Đặt tả chi tiết yêu cầu Mô tả chi tiết những yêu 1 ngày
Phân tích và thiết của khách hàng cầu, chức năng cần có
kế hệ thống của phần mềm
Mô tả hệ thống qua Xây dừng sơ đồ usecase 1 ngày
sơ đồ usecase và trình và trình tự băng Rational
tự,… rose
Viết bài phân tích chi Viết báo cáo trình bày 1 ngày
tiết về hệ thống phân tích và thiết kế ra hệ
thống phần mềm
Module thống kê Phân tích yêu cầu cụ Xây dựng chi tiết nhiệm 1 ngày
sản phẩm thể từng Module vụ chính của hệ thống
Tích hợp các module Lắp ghép các module lại 1 ngày
Tích hợp và hoàn đã thiết kế với nhau cho hoàn chỉnh
thành sản phẩm
Kiểm thử phần mềm Test lại toàn bộ hệ thống 1 ngày
đã xây dựng
Fix code Tìm kiếm các lỗi phát 1 ngày
sinh trong quá trình thực
thi
Viết báo cáo hướng Viết bản hướng dẫn sử 1 ngày
Đóng gói phần dẫn sử dụng dụng phần mềm
mềm
Lên kế hoạch bảo trì Đề ra kết quả bảo trì 1 ngày
phần mềm
3.1. Xác định các Actor và Use case tổng quát của hệ thống
3.1.1 Xác định các Actor của hệ thống
Bảng 3.1 Bảng Actor và Use case tổng quát của hệ thống
3.2 Phân tích chi tiết từng chức năng của hệ thống
3.2.1 Chức năng đăng nhập, đăng xuất
3.2.1.1 Biểu đồ use case
Mô tả các bước:
- Bước 1: Người dùng yêu cầu đăng nhập
- Bước 2: Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập
- Bước 3: Người dùng hoặc người quản lý nhập dữ liệu
- Bước 4: Hệ thống kiểm tra dữ liệu nhập vào
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 5
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 3
- Bước 5: Hệ thống kiểm tra quyền truy cập của người đăng nhập
+ Quyền truy cập vai trò user: chuyển tới bước 6
+ Quyền truy cập vai trò admin : chuyển tới bước 7
- Bước 6: Hệ thống hiển thị giao diện dành cho nhân viên
- Bước 7: Hệ thống hiển thị giao diện dành cho người quản lý
3.2.2 Chức năng quản lý nhân viên
3.2.2.1 Biểu đồ use case
Hình 3.4 Biểu đồ use case chức năng quản lý nhân viên
Mô tả các bước:
- Bước 1: Người quản lý đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho người quản lý truy cập giao diện của người quản lý
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng thêm thông tin nhân viên
- Bước 5: Nhập dữ liệu thông tin nhân viên cần thêm:
+ Mã nhân viên
+ Tên nhân viên
+ Số điện thoại
+ Địa chỉ
+ Lương
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu nhân viên vừa thêm
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo thêm thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.2.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin nhân viên
Hình 3.6 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin nhân viên
Mô tả các bước:
- Bước 1: Người quản lý đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho người quản lý truy cập giao diện của người quản lý
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng sửa thông tin nhân viên
- Bước 5: Nhập dữ liệu thông tin nhân viên cần sửa:
+ Tên nhân viên
+ Số điện thoại
+ Địa chỉ
+ Lương
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu nhân viên vừa sửa
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo sửa thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.2.2.3 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin nhân viên
Hình 3.7 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin nhân viên
Mô tả các bước:
- Bước 1: Người quản lý đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho người quản lý truy cập giao diện của người quản lý
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng xóa thông tin nhân viên
- Bước 5: Nhập dữ liệu mã nhân viên cần xóa
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu nhân viên vừa xóa
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo xóa thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.2.2.4 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm thông tin nhân viên
Hình 3.8 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm thông tin nhân viên
Mô tả các bước:
- Bước 1: Người quản lý đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho người quản lý truy cập giao diện của người quản lý
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng tìm thông tin nhân viên
- Bước 5: Nhập dữ liệu mã nhân viên cần tìm
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu nhân viên vừa nhập
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống hiện thị kết quả thông tin nhân viên cần tìm
- Bước 8: Kết thúc
3.2.3 Chức năng quản lý sản phẩm
3.2.3.1 Biểu đồ use case
Hình 3.9 Biểu đồ use case chức năng quản lý sản phẩm
3.2.3.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin sản phẩm
Hình 3.11 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin sản phẩm
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân viên đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng sửa thông tin sản phẩm
- Bước 5: Nhập dữ liệu thông tin sản phẩm cần sửa:
+ Tên sản phẩm
+ Loại
+ Số lượng
+ Giá
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu sản phẩm vừa sửa
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo sửa thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.3.2.3 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin sản phẩm
Hình 3.12 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin sản phẩm
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân viên đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng xóa thông tin sản phẩm
- Bước 5: Nhập dữ liệu mã sản phẩm cần xóa
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu sản phẩm vừa xóa
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo xóa thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.3.2.4 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm thông tin sản phẩm
Hình 3.13 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm thông tin sản phẩm
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng tìm thông tin sản phẩm
- Bước 5: Nhập dữ liệu mã sản phẩm cần tìm
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu sản phẩm vừa nhập
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống hiện thị kết quả thông tin sản phẩm cần tìm
- Bước 8: Kết thúc
3.2.4 Chức năng quản lý khách hàng
3.2.4.1 Biểu đồ use case
Hình 3.14 Biểu đồ use case chức năng quản lý khách hàng
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân viên đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho phép nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng thêm thông tin khách hàng
- Bước 5: Nhập dữ liệu thông tin khách hàng cần thêm:
+ Mã khách hàng
+ Tên khách hàng
+ Số điện thoại
+ Địa chỉ
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu khách hàng vừa thêm
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo thêm thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.4.2.2 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin khách hàng
Hình 3.16 Biểu đồ hoạt động chức năng sửa thông tin khách hàng
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân viên đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng sửa thông tin khách hàng
- Bước 5: Nhập dữ liệu thông tin khách hàng cần sửa:
+ Tên khách hàng
+ Số điện thoại
+ Địa chỉ
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu khách hàng vừa sửa
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo sửa thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.4.2.3 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin khách hàng
Hình 3.17 Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thông tin khách hàng
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân viên đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng xóa thông tin khách hàng
- Bước 5: Nhập dữ liệu mã khách hàng cần xóa
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu khách hàng vừa xóa
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo xóa thành công
- Bước 9: Kết thúc
3.2.4.2.4 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm thông tin khách hàng
Hình 3.18 Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm thông tin khách hàng
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân viên đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng tìm thông tin khách hàng
- Bước 5: Nhập dữ liệu mã khách hàng cần tìm
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu khách hàng vừa nhập
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo không tìm thấy quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống hiện thị kết quả thông tin khách hàng cần tìm
- Bước 8: Kết thúc
3.2.5 Chức năng lập hóa đơn
3.2.5.1 Biểu đồ use case
Hình 3.19 Biểu đồ use case chức năng lập hóa đơn
Hình 3.20 Biểu đồ hoạt động chức năng tạo hóa đơn
Mô tả các bước:
- Bước 1: Nhân viên đăng nhập vào hệ thông
- Bước 2: Xác nhận đăng nhập
+ Dữ liệu khớp với database: chuyển tới bước 3
+ Dữ liệu không khớp(không tồn tại) trên database: quay lại bước 2
- Bước 3: Hệ thống cho phép nhân viên truy cập giao diện của nhân viên
- Bước 4: Người quản lý chọn chức năng tạo hóa đơn
- Bước 5: Nhập dữ liệu thông tin hóa đơn cần tạo:
+ Mã hóa đơn
+ Mã sản phẩm
+ Mã khách hàng
+ Ngày lập
+ Số lượng
+ Thành tiền
- Bước 6: Kiểm tra dữ liệu hóa đơn vừa tạo
+ Nếu có chuyển sang bước 7
+ Nếu không thông báo lỗi quay lại bước 5
- Bước 7: Hệ thống lưu thông tin vào database
- Bước 8: Thông báo tạo thành công
- Bước 9: Kết thúc
Hình 5.1 Lập trình Winform kết nối sở dữ liệu SQL server
Hình 5.2 Lập trình Winform chức năng thêm thông tin
Hình 5.3 Lập trình Winform chức năng sửa thông tin
Hình 5.4 Lập trình Winform chức năng xóa thông tin
Hình 5.5 Lập trình Winform chức năng tìm kiếm thông tin
Login5 Kiểm tra ẩn Mật Nhập mật Hiện thị “*” khi P
mật khẩu khẩu: 123 khẩu “123” nhập thông tin
vào TextBox mật khẩu
Login6 Kiểm tra nhập Tài 1. Mở form Hiện thị thông P
đúng tài khoản khoản: báo đăng nhập
2. Nhập
mật khẩu nhanvien thành công nếu
thông tin tài
01, mật đúng chuyển
khoản mật
khẩu: 123 form và hiển
khẩu vào
thông bao ngược
TextBox
lại nếu sai tài
3. Click khoản mật khẩu
button đăng
nhập
QLNV7 Kiểm tra chức Địa chỉ: 1. Mở form Hiện thị thông P
năng sửa thông Đông báo sửa thành
2. Đăng
tin nhân viên Anh công hiện thị dữ
nhập với
liệu thông tin
Role quản lý
nhân viên vừa
3.Click vào sửa lên
hàng muốn DataGridView
sửa trên và clear toàn bộ
DataGridVie dữ liệu trên
w textbox vừa
4. Nhập nhập. Hiện thị
thông tin vào lỗi khi sửa
textbox địa không thành
chỉ công
5. Click
button sửa
QLNV8 Kiểm tra chức Mã nhân 1. Mở form Hiện thị xóa P
năng xóa thông viên: thành công, xóa
2. Đăng
tin nhân viên NhanVie dữ liệu thông tin
nhập với
n01, Tên nhân viên vừa
Role quản lý
Nhân xóa trên
viên: Ngô 3.Click vào DataGridView
Anh Đức, hàng muốn và clear toàn bộ
Số điện sửa trên dữ liệu trên
thoại: DataGridVie textbox. Hiện thị
09865383 w lỗi khi xóa
87, Địa 4. Click không thành
chỉ: Hà button xóa công
Nội,
Lương:
5000000
5. Click
button sửa
QLKH8 Kiểm tra chức Mã khách 1. Mở form Hiện thị xóa P
năng xóa thông hàng: thành công, xóa
2. Đăng
tin nhân viên KhachHa dữ liệu thông tin
nhập với
ng01, khách hàng vừa
Role quản lý
Tên xóa trên
khách 3.Click vào DataGridView
hàng: hàng muốn và clear toàn bộ
Ngô Anh sửa trên dữ liệu trên
Đức, Số DataGridVie textbox. Hiện thị
điện w lỗi khi xóa
thoại: 4. Click không thành
09865383 button xóa công
87, Địa
chỉ :
Đông
Anh
QLKH9 Kiểm tra chức Mã khách 1. Mở form Hiện thị dữ liệu P
năng tìm thông hàng: 2. Đăng thông tin khách
tin khách hàng KhachHa nhập với hàng cần tìm
ng01 Role quản lý trên
DataGridView.
3. Nhập mã
Nếu không tìm
khách hàng
thấy hiển thị
cần vào
thông báo
textbox
4. Click
button nhập
5. Click
button sửa
QLSP8 Kiểm tra chức Mã sản 1. Mở form Hiện thị xóa P
năng xóa thông phẩm: thành công, xóa
2. Đăng
tin sản phẩm SanPham dữ liệu thông tin
nhập với
01, Tên sản phẩm vừa
Role quản lý
sản xóa trên
phẩm: 3.Click vào DataGridView
Tẩy trang hàng muốn và clear toàn bộ
Simple, sửa trên dữ liệu trên
Loại: Tẩy DataGridVie textbox. Hiện thị
trang, Số w lỗi khi xóa
Lượng không thành
4. Click
10, Giá: công
button xóa
120000
LHD1 Kiểm tra bố trí Tài 1.Double Hiện thị from lập P
component trên khoản: click vào hóa đơn
form quanly01, Start mở
mật khẩu: form đăng
123 nhập
2. Nhập dữ
liệu đăng
nhập với role
quản lý
LHD3 Kiểm tra vị trí Tài 1.Double Hiện thị form lập P
form khoản: click vào hóa đơn chính
quanly01, Start mở giữ màn hình
mật khẩu: form đăng
nhập
123 2. Nhập dữ
liệu đăng
nhập với role
quản lý
LHD4 Kiểm tra trạng Tài 1.Double Trạng thái của
thái của button khoản: click vào các nút thay đổi
quanly01, Start mở theo màu
mật khẩu: form đăng
123 nhập
2. Nhập dữ
liệu đăng
nhập với role
quản lý
3. Click vào
các button:
Thêm, sửa,
xóa, nhâp,
quay lại