Professional Documents
Culture Documents
Nắm trọn chuyên đề hệ thức viet
Nắm trọn chuyên đề hệ thức viet
CHUYÊN ĐỀ HỆ
THỨC VI-ET VÀ
ỨNG DỤNG
(Dùng cho học sinh lớp 9 luyện thi vào lớp 10)
1
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. HỆ THỨC VIET VÀ ỨNG DỤNG.
A.LÝ THUYẾT
Dạng 1 : Giải phương trình và phương trình quy về phương trình bậc hai
1. Định nghĩa
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0, trong đó
𝑥𝑥 là
ẩn; 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 là nhũng số cho truớc goi là các hệ số và 𝑎𝑎 ≠ 0.
2 . Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Đối với phương trình bậc hai 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0(𝑎𝑎 ≠ 0) và biệt thức Δ = 𝑏𝑏2 − 4𝑎𝑎𝑎𝑎 :
−𝑏𝑏+√Δ −𝑏𝑏−√Δ
• Nếu Δ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 = ; 𝑥𝑥2 = .
2𝑎𝑎 2𝑎𝑎
𝑏𝑏
• Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép 𝑥𝑥1 = 𝑥𝑥2 = − .
2𝑎𝑎
+) Phương trình (1) có 1 nghiệm ⇔ phương trình (2) có một nghiệm kép bằng 0 hoặc có
một nghiệm bằng không và nghiệm còn lại âm
Δ=0
⎡� 𝑆𝑆 = 0
⎢
⇔ ⎢ 𝑃𝑃 = 0
⎢ Δ>0
⎢�𝑃𝑃 = 0
⎣ 𝑆𝑆 < 0
+) Phương trình (1) có vô nghiệm ⇔ phương trình (2) vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm
Δ<0
Δ>0
⇔�
�𝑃𝑃 > 0
𝑆𝑆 < 0
+) Nếu phương trình có 4 nghiệm thì tổng các nghiệm luôn bằng 0 và tích các nghiệm
𝑐𝑐
luôn bằng .
𝑎𝑎
Phuơng pháp 2: Giải trục tiếp phuơng trình trùng phương bằng cách đuta về giải phurơng
trinh tích:
𝐴𝐴 = 0
Biến đổi đưa về dạng phương trình tích : 𝐴𝐴 ⋅ 𝐵𝐵 = 0 ⇔ �
𝐵𝐵 = 0
−𝑏𝑏
a) Nếu 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 là hai nghiệm của phương trình 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0(𝑎𝑎 ≠ 0) thì 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 =
𝑎𝑎
𝑐𝑐
và 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 =
𝑎𝑎
b) Muốn tìm hai số 𝑢𝑢 và 𝑣𝑣, biết 𝑢𝑢 + 𝑣𝑣 = 𝑆𝑆; 𝑢𝑢𝑢𝑢 = 𝑃𝑃, ta giải phương trình:
𝑥𝑥 2 − 𝑆𝑆𝑆𝑆 + 𝑃𝑃 = 0
(Điều kiện để có 𝑢𝑢 và 𝑣𝑣 là 𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃 ≥ 0 )
c) Nếu 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0 thì phương trình 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0(𝑎𝑎 ≠ 0) có hai nghiệm 𝑥𝑥1 =
𝑐𝑐
1; 𝑥𝑥2 =
𝑎𝑎
Nếu 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0 thì phương trình 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0(𝑎𝑎 ≠ 0) có hai nghiệm 𝑥𝑥1 =
−𝑐𝑐
−1; 𝑥𝑥2 =
𝑎𝑎
Sủ dụng hệ thức Vi-et, biến đổi biểu thức đã cho suất hiện tổng và tích các nghiệm tù đó
tính đuợc giá trị biểu thức.
Các hệ thúc thường gặp:
𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 = (𝑥𝑥12 + 2𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 ) − 2𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = 𝑆𝑆 2 − 2𝑃𝑃.
𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 = ±�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = ±�𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃.
𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥22 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 ) = ±(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
= ±𝑆𝑆. �𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃.
TÀI LIỆU FILE WORD
3/42
4
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
𝑥𝑥13 + 𝑥𝑥23 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 ) = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )[(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 3𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 ]
= 𝑆𝑆 ⋅ (𝑆𝑆 2 − 3𝑃𝑃).
1 1 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 𝑆𝑆
+ = = .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑃𝑃
1 1 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1 �(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 √𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃
− = =± =± .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑃𝑃
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 2 − 𝑥𝑥2 2 (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 ) (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
− = = =±
𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
𝑆𝑆 ⋅ √𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃
=±
𝑃𝑃
𝑥𝑥1 3 − 𝑥𝑥2 3 = (𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥1 2 + 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥2 2 ) = (𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )[(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 ] ⋅
B. BÀI TẬP
giải phương trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
1 1
A =+ ; B =
x 21 + x 2 2 ; C =−
| x1 x2 |; D =
x 31 + x 32
x1 x2
Lời giải
1 1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥1 −1
𝐴𝐴 = + = = .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 −2 + √2
1 1 2
A= + ;B =
x1 + x2 2 .
x1 − 1 x2 − 1
3
C =−
x1 x2 ; D =
x1 + x2 3
( 3x1 + x2 )( 3x2 + x1 ) .
x14 + x2 4 ; F =
E=
1 1
b) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
x1 − 1 x2 − 1
Lời giải
a) Ta có 𝑎𝑎 = 1; 𝑐𝑐 = −7. Và 𝑎𝑎. 𝑐𝑐 < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
−𝑏𝑏
𝑆𝑆 = 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = =3
𝑎𝑎
Theo hệ thức Vi-et ta có: � 𝑐𝑐
𝑃𝑃 = 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = = −7
𝑎𝑎
1 1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥1 − 2 1
𝐴𝐴 = + = = .
𝑥𝑥1 − 1 𝑥𝑥2 − 1 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥)2 + 1 −9
TÀI LIỆU FILE WORD
5/42
6
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Phương pháp :
Các điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn đặc điểm cho trước:
a) Tìm điều kiện tổng quát để phương trình 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0(𝑎𝑎 ≠ 0) có:
10 Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn ⇔ 𝑎𝑎. 𝑐𝑐 < 0 và 𝑆𝑆 <
0
11 Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ⇔ 𝑎𝑎. 𝑐𝑐 < 0 và
𝑆𝑆 > 0
12 Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn ⟺ ac <0 ; S > 0
b) Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho 𝑥𝑥1 = 𝑝𝑝𝑥𝑥2 (3) (với 𝑝𝑝 là một
số thực)
1- Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
−𝑏𝑏 𝑐𝑐
2- Áp dụng định lý Vi - ét tìm: 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = (1) và 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = (2)
𝑎𝑎 𝑎𝑎
−𝑏𝑏
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = ⇒ 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2
3- Kết hợp (1) và (3) giải hệ phương trình: � 𝑎𝑎
𝑥𝑥1 = 𝑝𝑝𝑥𝑥2
4- Thay 𝑥𝑥1 và 𝑥𝑥2 vào (2) ⇒ Tìm giá trị tham số.
c) Điều kiện để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện: |𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 | = 𝑘𝑘(𝑘𝑘 ∈ 𝑅𝑅)
• Bình phương trình hai vế: (𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )2 = 𝑘𝑘 2 ⇔ ⋯ ⇔ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑘𝑘 2
• Áp dụng định lý Vi-ét tính 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 và 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 thay vào biểu thức ⇒ kết luận.
d) Hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào 𝑚𝑚;
• Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
−𝑏𝑏 𝑐𝑐
• Áp dụng định lý Vi-ét tìm 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = (1) và 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = (2)
𝑎𝑎 𝑎𝑎
Dạng 4 : So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với một số bất kỳ
Bài 1 ( TS Bạc Liêu – 2020) Cho phương trình: 𝑥𝑥 2 − 2𝑚𝑚𝑚𝑚 − 4𝑚𝑚 − 5 (1) ( 𝑚𝑚 là
tham số).
a) Giải phương trình (1) khi 𝑚𝑚 = −2.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của 𝑚𝑚.
c) Gọi 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm 𝑚𝑚 để:
1 2 33
𝑥𝑥1 − (𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 − 2𝑚𝑚 + = 762019.
2 2
Lời giải.
a) Thay 𝑚𝑚 = −2 vào phương trình (1) ta có:
𝑥𝑥 = −3
𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 + 3 = 0 ⇔ 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 3) + (𝑥𝑥 + 3) = 0 ⇔ (𝑥𝑥 + 3)(𝑥𝑥 + 1) = 0 ⇔ �
𝑥𝑥 = −1
Vậy với 𝑚𝑚 = −2 thì phương trình có tập nghiệm 𝑆𝑆 = {−3; −1}.
b) Ta có: Δ′ = 𝑚𝑚2 − (−4𝑚𝑚 − 5) = (𝑚𝑚 + 2)2 + 1 > 0, ∀𝑚𝑚.
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của 𝑚𝑚.
c) Do phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 là hai nghiệm
của phương trình (1).
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: � 1
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −4𝑚𝑚 − 5.
Ta có:
1 2 33
𝑥𝑥1 − (𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 − 2𝑚𝑚 + = 762019
2 2
⇔ 𝑥𝑥12 − 2(𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥1 + 2𝑥𝑥2 − 4𝑚𝑚 + 33 = 1524038
Lời giải.
𝑥𝑥 2 − (𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 = 0.
TÀI LIỆU FILE WORD
8/42
9
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 − 2 = 0
Ta có các hẹ̄ số: 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0 nên phương trình có hai nghiệm phān biệt là 𝑥𝑥1 =
−1; 𝑥𝑥2 = 2.
Vậy với 𝑚𝑚 = 2 phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2 , nghiệm còn lại là −1.
Lời giải
Bài 4 ( TS Quảng Ngãi 2020) Cho phương trình 𝑥𝑥 2 − 2𝑚𝑚𝑚𝑚 + 2𝑚𝑚 − 3 = 0 với 𝑚𝑚 là
tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi 𝑚𝑚.
b) Gọi 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm các giá trị
1 1
nguyên của 𝑚𝑚 để biểu thức + nhạ̄n giá trị là một số nguyên.
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
Lời giải
a) Ta có Δ = 4𝑚𝑚2 − 4(2𝑚𝑚 − 3) = 4𝑚𝑚2 − 8𝑚𝑚 + 12 = 4(𝑚𝑚2 − 2𝑚𝑚 + 3) =
4[(𝑚𝑚 − 1)2 + 2] > 0, ∀𝑚𝑚. Vậy phương trình có hai nghiệm phān biệt với mọi giá trị của
𝑚𝑚.
b) Theo định lí Vi-ét có
• 2𝑚𝑚 − 3 = 1 ⇔ 𝑚𝑚 = 2.
• 2𝑚𝑚 − 3 = −1 ⇔ 𝑚𝑚 = 1.
• 2𝑚𝑚 − 3 = 3 ⇔ 𝑚𝑚 = 3.
• 2𝑚𝑚 − 3 = −3 ⇔ 𝑚𝑚 = 0.
Vậy 𝑚𝑚 ∈ {0; 1; 2; 3}.
Bài 5 (TS Quảng Ninh 2020) Tìm giá trị của 𝑚𝑚 để phương trình 𝑥𝑥 2 − 2(𝑚𝑚 +
1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 + 3 = 0 có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thoả mãn |𝑥𝑥1 | + |𝑥𝑥2 | = 10.
Lời giải
Phương trình có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 khi và chi khi
𝑚𝑚 = 4 (thoả mãn)
4(𝑚𝑚 + 1)2 = 100 ⇔ (𝑚𝑚 + 1)2 = 25 ⇔ �
𝑚𝑚 = −6 (loại).
Bài 6 ( TS Quảng Trị 2020) Cho phương trình 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 3 = 0 (1) (với 𝑚𝑚
là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của 𝑚𝑚 để phương trình (1) có nghiệm.
b) Gọi 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm tất cả các giá trị
của 𝑚𝑚 để 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 − 3𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − 4 = 0.
Lời giải
a) Ta có Δ′ = 1 − 𝑚𝑚 − 3 = −𝑚𝑚 − 2.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi Δ′ ≥ 0 ⇔ 𝑚𝑚 ≤ −2.
b) Với 𝑚𝑚 ≤ −2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 .
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 2
Theo định lý Vi-ét ta có � 1
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 + 3
Theo bài ra ta có 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 − 3𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − 4 = 0 ⇔ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 5𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 − 4 = 0.
Từ đó suy ra 4 − 5(𝑚𝑚 + 3) − 4 = 0 ⇔ 𝑚𝑚 = −3 (thỏa mãn điều kiện 𝑚𝑚 ≤ −2).
Vậy 𝑚𝑚 = −3 là giá trị cần tìm.
∆ '= 22 − 2.m
∆ ' = 4 − 2m
4 − 2m ≥ 0
⇔m≤2
Với m ≤ 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2
−4
x1 + x2 =2 =−2
Theo hệ thức Vi ét:
x .x = m
1 2 2
2 2
Theo đề bài: x1 + x2 =
10
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =
2
10
m
⇒ ( −2 ) − 2.
2
=10
2
⇔ 4−m =
10
⇔m=−6 (nhận)
Bài 8 ( TS Lào Cai 2021-2022) Tìm các giá trị của tham số m để
phương trình: x 2 − mx + m − 2 =0 có hai nghiệm x1 ; x2 thóa mãn:
2 5.
x1 − x2 =
Lời giải
⇔ ( −m)2 − 4( m − 2) > 0
⇔ m2 − 4m + 8 > 0
x + x2 =
m
Theo hệ thức Vi -ét ta có: 2 .
x1 x=
2
m−2
x1 − x2 =
2 5
⇒ ( x1 − x2 ) =
2
20
⇔ x12 + x22 − 2 x2 x2 =
20
( )
⇔ x12 + x22 + 2 x1 x2 − 4 x1 x2 =
20
⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =
2
20
⇔ m2 − 4( m − 2) =
20
⇔ m2 − 4 m − 12 =
0(1)
Ta có ∆ m′ = 2 2 − 1.( −12) = 16 > 0 nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
2 + 16
m1 = 6
=
1
2 − 16
m2 = = −2
1
Lời giải
Phương trình: x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 2m =
0 (1)
∆ ' = − ( m + 1) − ( m 2 + 2m ) = m 2 + 2m + 1 − m 2 − 2m = 1 >0
2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m , mà x1 < x2 nên:
x1 = m + 1 − 1 = m x2 = m + 1 + 1 = m + 2
x1 ; x2 thỏa mãn: x1 = 3 x2 ⇒ m = 3 m + 2
m 3 ( m + 2)
= m = −3 ( tm x1 < x2 )
3m + 6 =m
⇔ ⇔ ⇔
−3 ( m + 2 )
m = m = −3m − 6 m = −3 ( tm x < x )
2
1 2
3
Vây tất cả các giá trị của m thỏa mãn đề bài là: m = −3 và m = − .
2
Lời giải
x 2 − 12 x + 4 =0
Xét ∆′ = b′2 − ac = ( −6)2 − 1.4 = 32 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
x + x2 = 12
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1
x1 x2 = 4 ⇒ x1 > 0, x2 > 0
Ta có:
2
( x + x ) 2 − 2 x x
( ) (=
12 − 2.4 )
2 2 2
x +x 2 2 x +x2 2
1 1 2
2
=T2 = 1 2
=
1 2 2
= 1156
x + x
( )
2
1 2 x1 + x2 x1 + x2 + 2 x1x2 12 + 2 4
Nhận xét x12 + x22 > 0 và x1 + x2 > 0 với mọi x1 , x2 > 0 suy ra T > 0
⇒ T= T 2= 1156= 34
Vây T = 34 .
1 1
+ =4
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
Lời giải
Δ′ = 𝑚𝑚 + 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ > 0 ⇔ 𝑚𝑚 + 2 > 0 ⇔ 𝑚𝑚 > −2
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2(𝑚𝑚 + 1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: �
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 1
Do đó:
Lời giải
3 2 7
a) Δ = [−(𝑚𝑚 − 1)]2 − 1 ⋅ (𝑚𝑚 − 3) = 𝑚𝑚2 − 3𝑚𝑚 + 4 = �𝑚𝑚 − � + > 0, ∀𝑚𝑚
2 4
( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 4(m − 1) 2 − 2 ( m − 3) = 4m 2 − 8m + 4 − 2m + 6 .
2
c) P = x12 + x22 =
2
2 5 15 15
= 4m − 10m + 10= 2m − + ≥ , ∀m
2 4 4
15 5 5
Do đó Pmin = và dấu " = " xảy ra khi 2m − = 0 ⇔ m =
4 2 4
15 5
Vậy Pmin = với m = .
4 4
Lời giải
Δ′ ≥ 0 𝑚𝑚2 + 1 ≥ 0
�𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ≥ 0 ⇔ �2(𝑚𝑚 + 1) ≥ 0 ⇔ 𝑚𝑚 ≥ 0
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ≥ 0 2𝑚𝑚 ≥ 0
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2(𝑚𝑚 + 1)
Theo hệ thức Vi-ét: �
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚
Ta có √𝑥𝑥1 + √𝑥𝑥2 ≤ √2 ⇔ 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 + 2√𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ≤ 2
TÀI LIỆU FILE WORD
16/42
17
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Lời giải
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi 𝑚𝑚.
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 − 2
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có � 1 (I)
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 − 5
𝑥𝑥 − 1 < 0
Theo giả thiết 𝑥𝑥1 < 1 < 𝑥𝑥2 ⇒ � 1 ⇒ (𝑥𝑥1 − 1)(𝑥𝑥2 − 1) < 0 ⇒ 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 −
𝑥𝑥2 − 1 > 0
(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) + 1 < 0 (II)
Thay (I) vào (II) ta có: (2𝑚𝑚 − 5) − (2𝑚𝑚 − 2) + 1 < 0 ⇔ 0𝑚𝑚 − 2 < 0, đúng với mọi 𝑚𝑚.
Vậy với mọi 𝑚𝑚 thì phương trình trên có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thỏa mãn 𝑥𝑥1 < 1 < 𝑥𝑥2
Lời giải
Ta có 𝑥𝑥13 + 𝑥𝑥23 = 8
1
Bài 16: Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − =
0 ( m là tham số).
2
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi giá trị m .
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
Lời giải
1 1
a) Δ′ = (−𝑚𝑚)2 − 1 ⋅ �𝑚𝑚2 − � = > 0, ∀𝑚𝑚.
2 2
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị 𝑚𝑚.
√2
𝑥𝑥1 = 𝑚𝑚 −
2
b) Hai nghiệm của phương trình là �
√2
𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 +
2
√2 √2 1 1
Theo đề bài ta có �𝑚𝑚 − � = �𝑚𝑚 + � ⇔ 𝑚𝑚2 − √2𝑚𝑚 + = 𝑚𝑚2 + √2𝑚𝑚 + ⇔ 2√2𝑚𝑚 =
2 2 2 2
0 ⇔ 𝑚𝑚 = 0
c) Giả sử phương trình có hai nghiệm là 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 . Theo đề bài đó là số đo của 2 cạnh góc
vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3 nên ta có 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 = 32 = 9
Vậy ta có:
2 2
√2 √2 𝑚𝑚 = 2
�𝑚𝑚 − � + �𝑚𝑚 + � = 9 ⇔ 2𝑚𝑚2 − 8 = 0 ⇔ 𝑚𝑚2 − 4 = 0 ⇔ �
2 2 𝑚𝑚 = −2
Lời giải
𝑚𝑚 = 0
Nếu � thì Δ < 0 (loại)
𝑚𝑚 = 1
Nếu 𝑚𝑚 = 2 thì Δ = 4 = 22 (nhận)
Nếu 𝑚𝑚 ≥ 3 thì 2𝑚𝑚(𝑚𝑚 − 2) > 5 ⇔ 2𝑚𝑚2 − 4𝑚𝑚 − 5 > 0
Bài 18 : ( Thi Thử Quận Long Biên Hà Nội 2019-2020) Cho phương
trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 5 =0 với m là tham số.
a)Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn
lại.
b)Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa
mãn 2.
x1 − x2 =
Lời giải
3
Thay 𝑚𝑚 = vào phương trình ban đầu ta có : 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 − 2 = 0
2
Ta có 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 1 − (−1) − 2 = 0
Nên nghiệm còn lại là 𝑥𝑥 = −1.
b) Tìm các giá trị của 𝑚𝑚 để phương trình có hai nghiệm 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 thỏa mãn √𝑥𝑥1 − √𝑥𝑥2 = 2.
Ta có Δ′ = (𝑚𝑚 − 1)2 − (2𝑚𝑚 − 5) = 𝑚𝑚2 − 4𝑚𝑚 + 6 = (𝑚𝑚 − 2)2 + 2 > 0, ∀𝑚𝑚 ∈ ℝ.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 vói mọi 𝑚𝑚 ∈ ℝ.
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2(𝑚𝑚 − 1)
Theo định lí Viet ta có �
𝑥𝑥1 𝑥𝑥1 = 2𝑚𝑚 − 5
Để √𝑥𝑥1 − √𝑥𝑥2 = 2.
𝑥𝑥1 ≥ 0 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 ≥ 0 2(𝑚𝑚 − 1) ≥ 0 𝑚𝑚 > 1 5
Điều kiện: � ⇔� 1 ⇔� ⇔ �𝑚𝑚 > 5 ⇔ 𝑚𝑚 ≥ .
𝑥𝑥2 ≥ 0 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ≥ 0 2𝑚𝑚 − 5 ≥ 0 2
2
⇔ 2(𝑚𝑚 − 1) − 2√2𝑚𝑚 − 5 = 4
⇔ √2𝑚𝑚 − 5 = 𝑚𝑚 − 3( đk: 𝑚𝑚 ≥ 3)
⇔ 2𝑚𝑚 − 5 = (𝑚𝑚 − 3)2
𝑚𝑚1 = 4 + √2(𝑇𝑇𝑇𝑇)
⇔ 𝑚𝑚2 − 8𝑚𝑚 + 14 = 0 ⇔ �
𝑚𝑚2 = 4 − √2( L)
Vậy 𝑚𝑚 = 4 + √2.
Bài 19: ( Thi thử Quận Hoàng Mai – HN -2020) Cho phương trình
x2 − 2x + m + 3 =0 ( m là tham số).
a) Tìm m đế phương trình có nghiệm x = −1 . Tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m đế phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức
8.
x13 + x23 =
Lời giải
a) Δ′ = 12 − (𝑚𝑚 + 3) = −𝑚𝑚 − 2.
b)
Vậy 𝑚𝑚 = −3 thì phương trình 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 3 = 0 có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thỏa mãn
𝑥𝑥13 + 𝑥𝑥23 = 8.
Lời giải
Lời giải
3
a) Có Δ = −4𝑚𝑚 − 3. Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ > 0 ⇔ 𝑚𝑚 < − .
4
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 1
b) Áp dụng hệ thức vi-ét, ta có � .
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 + 1
Khi đó 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥2 = 7 ⇔ 𝑥𝑥1 (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) + 3𝑥𝑥2 = 7 ⇔ 𝑥𝑥1 + 3𝑥𝑥2 = 7.
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 1 𝑥𝑥 = −2
Tù̀ đó ta có hệ phương trình � 1 ⇔� 1
𝑥𝑥1 + 3𝑥𝑥2 = 7 𝑥𝑥2 = 3
⇒ 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −2.3 = 𝑚𝑚 + 1 ⇒ 𝑚𝑚 = −7.
Vậy 𝑚𝑚 = −7 thỏa mãn điều kiện đề bài.
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa
Lời giải
Lời giải
𝑥𝑥 = 1
a) Thay 𝑚𝑚 = −1, ta có phương trình 𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 3 = 0 ⇔ � .
𝑥𝑥 = −3
Vậy phương trình có hai nghiệm: 𝑥𝑥1 = 1, 𝑥𝑥 = −3.
1 2 3
b) Ta thấy 𝑎𝑎. 𝑐𝑐 = −𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 1 = − �𝑚𝑚 − � − < 0, ∀𝑚𝑚.
2 4
Vậy với mọi 𝑚𝑚 phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu 𝑥𝑥1 < 0 < 𝑥𝑥2 (𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 ).
Từ đó suy ra |𝑥𝑥2 | − |𝑥𝑥1 | = 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥1 = 2.
Theo dịnh lí Vi-et: 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − 1 nên 𝑚𝑚 − 1 = 2 ⇔ 𝑚𝑚 = 3.
Vậy 𝑚𝑚 = 3.
Lời giải
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚
b. Theo dịnh lí Vi-ét ta có: � .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − 1
Ta có:
2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 3 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 3
𝐵𝐵 = =
𝑥𝑥12
2
+ 𝑥𝑥2 + 2(1 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ) (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 2(1 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 )
2
Lời giải
a) Ta có: Δ′ = [−(𝑚𝑚 − 2)]2 − (−2𝑚𝑚) = (𝑚𝑚 − 2)2 + 2𝑚𝑚 = 𝑚𝑚2 − 4𝑚𝑚 + 4 + 2𝑚𝑚 =
𝑚𝑚2 − 2𝑚𝑚 + 4 = (𝑚𝑚 − 1)2 + 3 > 0, ∀𝑚𝑚
Do Δ′ > 0, ∀𝑚𝑚 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Theo câu a, Δ′ > 0, ∀𝑚𝑚 nên phương trình luôn có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thỏa hệ thức Vi-ét:
−𝑏𝑏
𝑆𝑆 = 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = = −[−2(𝑚𝑚 − 2)] = 2(𝑚𝑚 − 2) = 2𝑚𝑚 − 4
𝑎𝑎
� 𝑐𝑐
𝑃𝑃 = 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = = −2𝑚𝑚
𝑎𝑎
Có 𝑥𝑥1 là nghiệm của phương trình nên ta có 𝑥𝑥12 − 2(𝑚𝑚 − 2)𝑥𝑥1 − 2𝑚𝑚 = 0 ⇔ 𝑥𝑥12 =
2(𝑚𝑚 − 2)𝑥𝑥1 + 2𝑚𝑚
Theo đề toán: 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1 = 𝑥𝑥12 ⇔ 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1 = 2(𝑚𝑚 − 2)𝑥𝑥1 + 2𝑚𝑚
4 2
⇔ 𝑥𝑥1 = ⇔ 𝑥𝑥1 =
2 − 2𝑚𝑚 1 − 𝑚𝑚
2 2 2 2
Thay 𝑥𝑥1 = vào (1), ta được: � � − 2(𝑚𝑚 − 2) � � − 2𝑚𝑚 = 0
1−𝑚𝑚 1−𝑚𝑚 1−𝑚𝑚
Lời giải
−𝑏𝑏
𝑆𝑆 = 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = = −(−2) = 2
� 𝑎𝑎
𝑐𝑐
𝑃𝑃 = 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 = = −2𝑚𝑚2
𝑎𝑎
𝑥𝑥1 = 2𝑥𝑥2
Có: 𝑥𝑥12 = 4𝑥𝑥22 ⇔ �
𝑥𝑥1 = −2𝑥𝑥2
4
𝑥𝑥 = 2𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 = 4 2
3
TH1: � 1 ⇔� thay vào (3) .Ta được: ⋅ = −2𝑚𝑚2 (vô lý)
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2 𝑥𝑥2 =
2 3 3
3
𝑥𝑥 = −2𝑥𝑥2 𝑥𝑥 = 4
TH2: � 1 ⇔� 1 thay vào (3). Ta được: 4(−2) = −2𝑚𝑚2 ⇔ 𝑚𝑚2 = 4 ⇔
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2 𝑥𝑥2 = −2
TÀI LIỆU FILE WORD
26/42
27
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
𝑚𝑚 = ±2
Vậy m = ±2 là giá trị cần tìm .
Lời giải
Lời giải
Đặt 𝑋𝑋 = 𝑥𝑥 2 (𝑋𝑋 ≥ 0)
Phương trình trở thành 𝑋𝑋 4 − (𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚)𝑋𝑋 2 + 7𝑚𝑚 − 1 = 0 (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt dương
Δ>0 (𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚)2 − 4
⇔ �𝑆𝑆 > 0 ⇔ �𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚 > 0
𝑃𝑃 > 0 7𝑚𝑚 − 1 > 0
Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương 𝑋𝑋1 , 𝑋𝑋2 .
⇒ Phương trình đã cho có 4 nghiệm
𝑥𝑥1,2 = ±�𝑋𝑋1
𝑥𝑥3,4 = ±�𝑋𝑋2
⇒ 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 + 𝑥𝑥32 + 𝑥𝑥42 = 2(𝑋𝑋1 + 𝑋𝑋2 ) = 2(𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚)
𝑚𝑚 = 1
Vậy ta có 2(𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚) = 10 ⇒ 𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚 − 5 = 0 ⇒ �
𝑚𝑚 = −5
Với 𝑚𝑚 = 1, (I) thỏa mãn
Với 𝑚𝑚 = −5, (I) không thỏa mãn.
Vậy 𝑚𝑚 = 1 là giá trị cần tìm.
Lời giải
a) Δ = (2𝑚𝑚 + 1)2 − 4(𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 6) = 25 > 0 ⇔ 25 > 0 với mọi giá trị của 𝑚𝑚.
Vậy phương trình () luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi 𝑚𝑚.
𝑥𝑥 𝑥𝑥 = 𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 6
b) Theo Vi-et ta có: � 1 2
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 + 1
⎡𝑚𝑚1 = −1 + √5
⇔ 𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 1 = 0 ⇔ ⎢⎢ 2
⎢𝑚𝑚 = −1 − √5
⎣ 2 2
Lời giải
1 2 7
a) Ta có: Δ′ = (m − 1)2 + 𝑚𝑚 + 1 = �𝑚𝑚 − � + > 0, ∀𝑚𝑚. Nên phương trình (1) luôn
2 4
có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Theo hệ thức Vi- ét ta có
Để phương trình (1) có một nghiệm lớn hơn 1 , một nghiệm nhỏ hơn 1 thì
(x1 − 1)(x2 − 1) < 0
1 1
(𝑥𝑥1 − 2)(𝑥𝑥2 − 2) > 0 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − 2(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) + 4 > 0 𝑚𝑚 >
� ⇔� ⇔� 3 ⇔ 𝑚𝑚 >
𝑥𝑥1 − 2 + 𝑥𝑥2 − 2 < 0 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 < 4 3
𝑚𝑚 > −1
Lời giải
2 + 𝑥𝑥2 = 5
• Với 𝑚𝑚 = 1 thay vào ta có: � ⇒ 𝑥𝑥2 = 3
2𝑥𝑥2 = 6
c) Theo trên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa:
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 + 3
�
𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚2 + 3𝑚𝑚 + 2
−3 < 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 0 < 𝑥𝑥1 + 3 < 𝑥𝑥2 + 3
Vi −3 < 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 < 6 nên � ⇔�
𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 < 6 𝑥𝑥1 − 6 < 𝑥𝑥2 − 6 < 0
TÀI LIỆU FILE WORD
30/42
31
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
⎧
2𝑚𝑚 + 3 + 6 > 0
⎪ 2
𝑚𝑚 + 3𝑚𝑚 + 2 + 3(2𝑚𝑚 + 3) + 9 > 0
⇔
⎨2𝑚𝑚 + 3 − 12 < 0
2
⎪𝑚𝑚 + 3𝑚𝑚 + 2 − 6(2𝑚𝑚 + 3) + 36 > 0
⎩
−9
⎧ ⎧𝑚𝑚 >
⎪2𝑚𝑚 +9>0 ⎪ 2
2
𝑚𝑚 + 9𝑚𝑚 + 20 > 0 (𝑚𝑚 + 4)(𝑚𝑚 + 5) > 0
⇔ ⇔
⎨2𝑚𝑚 − 9 < 0 ⎨𝑚𝑚 < 9
2
⎪𝑚𝑚 − 9𝑚𝑚 + 20 > 0 ⎪ 2
⎩ ⎩(𝑚𝑚 − 4)(𝑚𝑚 − 5) > 0
−9
⎧𝑚𝑚 >
⎪ 2
⎪⎡ 𝑚𝑚 < −5
⇔ ⎢𝑚𝑚 > −4
⎨⎢ 𝑚𝑚 < 9 ⇔ −4 < 𝑚𝑚 < 4
⎪⎢ 2
⎪⎢ 𝑚𝑚 < 4
⎩⎣ �𝑚𝑚 > 5
Cách 2: Ta tính Δ = 1 > 0 ⇒ Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt :
2𝑚𝑚 + 3 + 1
𝑥𝑥2 = = 𝑚𝑚 + 2
2
2𝑚𝑚 + 3 − 1
𝑥𝑥1 = = 𝑚𝑚 + 1
2
Vì − 3 < 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 < 6 nên − 3 < 𝑚𝑚 + 1 < 𝑚𝑚 + 2 < 6
𝑚𝑚 + 1 > −3 𝑚𝑚 > −4
⇔� ⇔� ⇔ −4 < 𝑚𝑚 < 4
𝑚𝑚 + 2 < 6 𝑚𝑚 < 4
b) Phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia :
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt :
TÀI LIỆU FILE WORD
31/42
32
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
2𝑚𝑚+3−1 2𝑚𝑚+3+1
𝑥𝑥1 = = 𝑚𝑚 + 1; 𝑥𝑥2 = = 𝑚𝑚 + 2
2 2
Theo yêu cầu đề toán : nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia :
⇔ 𝑚𝑚 + 2 = (𝑚𝑚 + 1)2
⇔ 𝑚𝑚 + 2 = 𝑚𝑚2 + 2𝑚𝑚 + 1
⇔ 𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 1 = 0
−1 ± √5
⇔ 𝑚𝑚 =
2
Trường hợp 2: 𝑥𝑥1 = 𝑥𝑥22
Lời giải
𝑚𝑚 ≠ 0
⎧ ⎧4(𝑚𝑚 − 2)2 − 4𝑚𝑚(𝑚𝑚 − 3) > 0
⎪𝑚𝑚 ≠ 0 ⎪ 𝑚𝑚
Δ>0 −2(𝑚𝑚 − 2) 𝑚𝑚 ≠ 0
⇔ <0 ⇔� ⇔ � 𝑚𝑚
⎨ 𝑆𝑆 < 0 ⎨ 𝑚𝑚 𝑚𝑚2 0<0
⎪ 𝑃𝑃 < 0 ⎪ 𝑚𝑚 − 3
⎩ ⎩ <0
𝑚𝑚
⇔ 2 < 𝑚𝑚 < 3
⎧𝑚𝑚 ≠ 0
⎪𝑚𝑚 < 4
⇔ 𝑚𝑚 < 0
⎨�𝑚𝑚 > 2
⎪
⎩0 < 𝑚𝑚 < 3
−2(𝑚𝑚 − 2)
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 =
� 𝑚𝑚
𝑚𝑚 − 3
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 =
𝑚𝑚
−2(𝑚𝑚 − 2) 2 𝑚𝑚 − 3
=� � −2⋅
𝑚𝑚 𝑚𝑚
2
4(𝑚𝑚 − 4𝑚𝑚 + 4) 2𝑚𝑚 − 6
= −
𝑚𝑚2 𝑚𝑚
4𝑚𝑚 − 16𝑚𝑚 + 16 − 2𝑚𝑚2 + 6𝑚𝑚
2
=
𝑚𝑚2
2𝑚𝑚2 − 10𝑚𝑚 + 16
=
𝑚𝑚2
10 16 4 2 4 5 25 7
=2− + 2 =� � −2⋅ ⋅ + +
𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚 4 16 16
4 5 2 7 7
=� − � + ≥
𝑚𝑚 4 16 16
7 4 5 16
𝐴𝐴min = . Dấu """ xảy ra khi = ⇔ 𝑚𝑚 = (tm)
16 𝑚𝑚 4 5
7 16
Vậy GTNN của 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 là xảy ra khi 𝑚𝑚 =
16 5
Lời giải
Ta có: a − b + c = 1 − (−1) − 2 = 0
Phương trình (2) có hai nghiệm m1 = −1; m2 = 2
1 1
Vậy với 𝑚𝑚 ∈ {−1; 2} thì 𝑝𝑝𝑝𝑝(1) có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thỏa mãn + = −1.
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
Lời giải
⇔ (𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥 − 4) = 0
𝑥𝑥 − 2 = 0 𝑥𝑥 = 2
⇔� ⇔�
𝑥𝑥 − 4 = 0 𝑥𝑥 = 4
Không mất tính tổng quát ta giả sử: 𝑥𝑥1 = 2𝑥𝑥2 ⇔ 𝑥𝑥1 − 2𝑥𝑥2 = 0
2𝑚𝑚+2
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 + 2 𝑥𝑥2 =
2𝑚𝑚+2 𝑥𝑥2 =
3
Kết hợp với (*) ta có hệ phương trình: � ⇔� 3 ⇔�
𝑥𝑥1 − 2𝑥𝑥2 = 0 𝑥𝑥1 = 2𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 =
4𝑚𝑚+4
3
Thay vào phương trình (**) ta có
2(𝑚𝑚 + 1) ⋅ 4(𝑚𝑚 + 1)
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = 4𝑚𝑚 ⇔ = 4𝑚𝑚
9
⇔ 2(𝑚𝑚 + 1)2 = 9𝑚𝑚
⇔ 2𝑚𝑚2 − 5𝑚𝑚 + 2 = 0
1
𝑚𝑚1 = 2; 𝑚𝑚2 = . (Thỏa mãn.)
2
TÀI LIỆU FILE WORD
36/42
37
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
1
Vậy với 𝑚𝑚1 = 2; 𝑚𝑚2 = thì phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn nghiệm này bằng
2
hai lần nghiệm kia.
f) Định 𝑚𝑚 để phương trình có hai nghiệm 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 thỏa mãn 2𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 = −2
2𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 = −2 (1)
�𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 + 2 (2)
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 4𝑚𝑚 (3)
2𝑚𝑚
3𝑥𝑥 = 2𝑚𝑚 𝑥𝑥1 =
� 1 ⇔� 3
𝑥𝑥2 = 2𝑥𝑥1 + 2 4𝑚𝑚 + 6
𝑥𝑥2 =
3
2𝑚𝑚 4𝑚𝑚+6
Thay vào phương trình (3) ta có: ⋅ = 4𝑚𝑚
3 3
⇔ 𝑚𝑚2 − 3𝑚𝑚 = 0
𝑚𝑚 = 0
⇔ 𝑚𝑚(𝑚𝑚 − 3) = 0 ⇔ � (thỏa mãn).
𝑚𝑚 = 3
Vậy với m = 0 hoặc 𝑚𝑚 = 3 thì phương trình có hai nghiệm 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 thỏa mãn
2𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 = −2
Lời giải
𝑚𝑚 ≠ 0
𝑎𝑎 ≠ 0 2
(5𝑚𝑚 − 2) − 4 ⋅ 𝑚𝑚 ⋅ (6𝑚𝑚 − 5) > 0
� Δ>0 ⇔�
5𝑚𝑚 − 2
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 0 =0
𝑚𝑚
𝑚𝑚 ≠ 0 2
⇔ � 𝑚𝑚2 + 4 > 0 (luôn đúng với mọi 𝑚𝑚� ⇔ 𝑚𝑚 = (thỏa mãn)
5
5𝑚𝑚 − 2 = 0
2
Vậy 𝑚𝑚 = thì phương trình có hai nghiệm đối nhau.
5
b) Xét phương trình 𝑚𝑚𝑥𝑥 2 − (5𝑚𝑚 − 2)𝑥𝑥 + 6𝑚𝑚 − 5 = 0
Để để phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau thì:
𝑚𝑚 ≠ 0
𝑎𝑎 ≠ 0
(5𝑚𝑚 − 2)2 − 4 ⋅ 𝑚𝑚. (6𝑚𝑚 − 5) > 0
�Δ > 0 ⇔�
6𝑚𝑚 − 5
𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 = 1 =1
𝑚𝑚
𝑚𝑚 ≠ 0
⇔ �𝑚𝑚2 + 4 > 0 (luôn đúng với ∀𝑚𝑚 ) ⇔ 𝑚𝑚 = 1 (thỏa mãn)
6𝑚𝑚 − 5 = 𝑚𝑚
Vậy 𝑚𝑚 = 1 thì phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau.
Lời giải
a) Xét phương trình 2𝑥𝑥 2 + 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑚𝑚 − 3 = 0 để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì:
𝑎𝑎. 𝑐𝑐 < 0 ⇔ 2. (𝑚𝑚 − 3) < 0 ⇔ 𝑚𝑚 < 3. (1)
Với 𝑚𝑚 < 3, áp dụng hệ thức 𝑉𝑉𝑉𝑉 - ét ta có:
−𝑏𝑏 −𝑚𝑚
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 =
𝑎𝑎 ⇔ � 2
� 𝑐𝑐 𝑚𝑚 − 3
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 =
𝑎𝑎 2
Có nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương suy ra :
−𝑚𝑚
|𝑥𝑥1 | > |𝑥𝑥2 | trong đó 𝑥𝑥1 < 0; 𝑥𝑥2 > 0 nên −𝑥𝑥1 > 𝑥𝑥2 ⇔ 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 < 0 ⇔ < 0 ⇔ 𝑚𝑚 >
2
0. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < 𝑚𝑚 < 3.
Vậy 0 < 𝑚𝑚 < 3 thì phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối
lớn hơn nghiệm dương.
b) 𝑥𝑥 2 − 2(𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 − 3 = 0 có hai nghiệm trái đấu và bằng nhau về giá trị tuyệt
đối.
Xét phương trình: 𝑥𝑥 2 − 2(𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 − 3 = 0 (2) có:
PT (2) có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối
Các chuvên đề Toán 9 - Đồng hành vào 10
𝑎𝑎 ≠ 0 1≠0
𝑎𝑎 ≠ 0 1. (𝑚𝑚 − 3) < 0
𝑎𝑎. 𝑐𝑐 < 0 𝑚𝑚 − 3 < 0 𝑚𝑚 < 3
⇔ �𝑃𝑃 < 0 ⇔ �−𝑏𝑏 ⇔� ⇔� ⇔� ⇔ 𝑚𝑚 = 1
2(𝑚𝑚 − 1) 𝑚𝑚 − 1 = 0 𝑚𝑚 = 1
𝑆𝑆 = 0 =0 =0
𝑎𝑎 1
Vậy với m = 1 thì pt đã cho có hai nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
Lời giải
1 1
+ = −1
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
⇔ 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 0
⇔ 2𝑚𝑚 − 2 + 𝑚𝑚2 − 3𝑚𝑚 = 0
⇔ 𝑚𝑚2 − 𝑚𝑚 − 2 = 0
Ta có: a − b + c = 1 − (−1) − 2 = 0
Phương trình (2) có hai nghiệm m1 = −1; m2 = 2
1 1
Vậy với 𝑚𝑚 ∈ {−1; 2} thì pt (1) có hai nghiệm 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thỏa mãn + = −1.
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
LLL
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
a) x 2 + 5 x + 6 =0;
b) 7 x 2 − x + 2 =0.
Bài 4: Không giải phương trình, xét dấu các nghiệm của phương trình
sau:
( )
a) 1 + 2 x 2 + 7 x + 1 − 2 =0 ;
b) 5 x 2 + 8 x + 1 =0 ;
c) x 2 − 2 2 x + 2 =0.
....................................................HẾT.......................................................