You are on page 1of 7

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KHOA: NGOẠI NGỮ


********

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH II


(Năm ban hành:2017 Năm áp dụng:2017)

1. Tên học phần: Tiếng Anh 2


2. Mã học phần: ENG02A
3. Trình độ/ hình thức đào tạo (hệ đào tạo): Đại học chính quy – Không chuyên Tiếng
Anh
4. Điều kiện tiên quyết của học phần:
 Các học phần đã học: TIẾNG ANH 1
 Các học phần song hành: không có
5. Số tín chỉ của học phần: 3 tín chỉ - 48 tiết
 Giảng lý thuyết trên lớp: 27 tiết
 Thảo luận, hướng dẫn bài tập, hướng dẫn tự học trên lớp: 09 tiết
 Kiểm tra, chữa bài kiểm tra và ôn tập cuối kỳ: 12 tiết
 Tự học: 90 tiết
6. Mô tả ngắn về học phần:
Học phần Tiếng Anh 2 là học phần nối tiếp sau Tiếng Anh 1, nằm trong 4 học phần bắt
buộc của chương trình Tiếng Anh không chuyên cho sinh viên Học viện Ngân Hàng. Học
phần tiếng Anh 2 cùng với học phần tiếng Anh 3 tiếp sau giúp sinh viên đạt được “Cấp
độ 3” theo chuẩn năng lực ngoại ngữ chung được quy định bởi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Việt Nam. Theo đó, sinh viên có cơ hội học và phát triển toàn diện 4 kỹ năng, bên canh
việc học Ngữ pháp, thông qua các bài học đa dạng về chủ đề và loại hình bài tập.
7. Mục tiêu/ chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi hoàn thành chương trình Tiếng Anh II, sinh viên có thể:
- Đọc hiểu được ý chính những dạng văn bản ngắn gọn như thông báo, lời nhắn, biển
hiệu, email, nhãn mác... (PET reading test – part 1).
- Đọc lướt nhanh để lấy thông tin chi tiết/ dữ liệu cụ thể trong bài khóa chứa thông tin
thực tế, dài hơn (PET reading test – parts 2&3).
- Nắm vững và diễn đạt được các cấu trúc ngữ pháp để tái tạo, diễn đạt lại thông tin
(PET writing test – part 1).
- Có khả năng viết được những bức thư, lời nhắn, ghi chú, hay bưu thiếp với văn phong
thân mật và có độ dài khoảng 35 – 45 từ về những chủ điểm quen thuộc (PET writing
test – part 2).
- Nói về bản thân ở hiện tại, quá khứ và tương lai (PET speaking test – part 1).
- Sử dụng ngôn ngữ chức năng để trao đổi đề nghị, thỏa hiêp, hay đưa ra các lựa chọn
(PET speaking test - part 2).
- Nắm bắt được nội dung chính của các đoạn độc thoại hay hội thoại ngắn về đời sống
thường ngày (PET listening test – part 1).
- Nghe một đoạn độc thoại hay một cuộc phỏng vấn dài hơn để nhận diện và hiểu
thông tin chi tiết (PET listening test – part 2).

Trang1/7
8. Các yêu cầu đánh giá người học:
- Tham gia lớp học đầy đủ.
- Tự nghiên cứu và thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên
- Làm các bài kiểm tra
- Làm bài thi cuối học kỳ
9. Đánh giá học phần:
Để hoàn thành học phần, người học phải đạt được các chuẩn đầu ra của học phần thông
qua hoạt động đánh giá của giảng viên. Theo quy định hiện hành của HVNH, sinh viên sẽ tham
gia 2 lần kiểm tra tích luỹ giữa kỳ và phải tham gia thi kết thúc học phần.
Tỷ trọng các lần đánh giá cần được quy định và công bố rõ, cụ thể như sau:
- Kiểm tra giữa kỳ 1: 15% Kỹ năng đọc-viết-nghe
- Kiểm tra giữa kỳ 2: 15% Kỹ năng nói
- Chuyên cần: 10% Tham gia các hoạt động trên lớp và hoàn thành các nhiệm vụ học tập
khác
- Thi viết cuối kỳ: 60%. Kỹ năng đọc-viết-nghe
Kế hoạch đánh giá học phần có thể được thể hiện qua bảng như sau:

Chuẩn đầu ra Hình thức kiểm tra, thi Thời điểm


1. Về mặt từ vựng, ngữ pháp:
- Nắm được lượng từ vựng liên quan đến
5 chủ đề cũng như các hiện tượng ngữ
pháp trong chương trình học Kiểm tra viết (kỹ năng
Tuần 4
- Sử dụng linh hoạt được lượng từ vựng viết)
và ngữ pháp này trong giao tiếp Nghe,
Nói, Đọc, Viết

2. Về kỹ năng Nghe
- Nghe hiểu được thông tin cơ bản trong
các bài nghe thuộc trình độ.
- Nắm được 1 số kỹ năng làm bài nghe.
Tuần 4
- Nắm bắt được nội dung chính của các Kiểm tra viết (Kỹ năng
& Thicuối kỳ theo lịch
đoạn độc thoại hay hội thoại ngắn về đời Nghe)
thi của Học viện
sống thường ngày.
- Nghe một đoạn độc thoại hay một cuộc
phỏng vấn dài hơn để nhận diện và hiểu
thông tin chi tiết.
3. Về kỹ năng Nói & Phát âm Kiểm tra Nói Tuần 7-8
- Diễn đạt nói tương đối trôi chảy trong
các chủ đề thuộc chương trình học; sử
dụng và phát âm chuẩn hầu hêt các từ
vựng trong chương trình; vận dụng được
ngữ pháp vào việc diễn đạt câu.
- Nói về bản thân ở hiện tại, quá khứ và
tương lai.

Trang2/7
- Sử dụng ngôn ngữ chức năng để trao đổi
đề nghị, thỏa hiêp, hay đưa ra các lựa
chọn.
4. Về giao tiếp Đọc
- Đọc hiểu được nội dung các bài đọc
thuộc chủ đề và trình độ tương ứng.
- Thành thạo các dạng đọc văn bản ngắn Tuần 4
Kiểm tra viết
gọn như thông báo, lời nhắn, biển hiệu, & Thi cuối kỳ theo
(Kỹ năng Đọc)
email, nhãn mác... lịch của Học viện
- Đọc lướt nhanh để lấy thông tin chi tiết/
dữ liệu cụ thể trong bài khóa chứa thông
tin thực tế, dài hơn.
5. Về giao tiêp Viết
- Sử dụng được lượng từ vựng và cấu trúc
ngữ pháp trong chương trình vào việc viết
bài.
Tuần 4
- Nắm vững và diễn đạt được các cấu trúc Kiểm tra viết
& Thi cuối kỳ theo
ngữ pháp để tái tạo, diễn đạt lại thông tin. (Kỹ năng Viết)
lịch thi của Học viện
- Có khả năng viết được những bức thư,
lời nhắn, ghi chú, hay bưu thiếp với văn
phong thân mật và có độ dài khoảng 35 –
45 từ về những chủ điểm quen thuộc
-
- Ngưỡng đánh giá học phần (áp dụng cho mỗi lần thi và kiểm tra)
+ Điểm D (điểm số 4,0-5,4): Người học đáp ứng các yêu cầu đánh giá của học phần ở
mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết, các kỹ thuật…
+ Điểm C (điểm số 5,5-6,9): Người học thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý
thuyết, các kỹ thuật … khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi.
+ Điểm B (điểm số 7,0-8,4): Người học thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc,
kết cấu hợp lý được khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi.
+ Điểm A (điểm số 8,5-10): Người học thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp
cao trong bài thi, kiểm tra; vận dụng các thông tin, minh chứng và lập luận xác đáng/ thuyết phục
cao khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…).

10. Phân bổ thời gian các hoạt động dạy và học:
 Giảng lý thuyết trên lớp: 27 tiết.
 Thực hành bài tập: 9 tiết.
 Kiểm tra giữa kỳ và ôn tập cuối kỳ: 12 tiết

11. Phương pháp dạy và học


- Đối với người dạy : Triển khai phương pháp lấy người học làm trung tâm, tổ chức nhiều hoạt
động đa dạng, phát huy tối đa sự sáng tạo chủ động và khả năng tư duy của người học. Phối kết
hợp nhiều phương pháp giảng dạy hiện đại, với kiến thức cập nhật thú vị để thu hút và tạo động

Trang3/7
lực cho người học. Sử dụng các phương pháp hoạt động nhóm, đôi, hoán đổi vai trò nhằm giảm
thiểu hạn chế của lớp lớn, mà vẫn mang lại hiệu quả cho người học
- Đối với người học : Tham gia tích cực, nghiêm túc và đầy đủ các hoạt động trên lớp cũng như
các bài tập trước và sau giờ lên lớp. Tăng cường khả năng sử dụng các phương tiện học tập hiện
đại như internet, truyền hình kỹ thuật số, báo, đài để tiếp thu nguồn kiến thức đa dạng, nhiều
chiều, tạo tính chủ động và tư duy rõ ràng. Phát triển năng lực làm việc đôi, làm việc nhóm, tư
vấn chuyên gia, giáo viên và bạn bè.
12. Giáo trình và tài liệu tham khảo (trong và ngoài nước):
GIÁO TRÌNH:
English II - Course book
Audio disk

TÀI LIỆU THAM KHẢO:


Kenny, N and Kelly, A. (2007). Ready for PET. Laxmi Publications publisher
Elliot, S and Thomas, A (2013), Compact Preliminary for school, Cambridge University
Press.

13. Nội dung học phần:


Tên chương/ Mục tiêu Thời
Nội dung chính / chuẩn đầu ra lượng
phần
 Giới thiệu môn học  Hiểu được mục tiêu, cấu 6 tiết
- Course  Đọc: Phần 1, 2 trúc và yêu cầu của môn
introductio  Nghe: Phần 1 học.
n  Speaking: Phần 1  Biết cách đọc lấy ý chính
 Viết: Phần 2  Hiểu được cách sử dụng
- Unit 1. của thì Hiện tại Đơn, Hiện
 Ngữ pháp; thì Hiện tại đơn, Hiện tại
ME TIME tại Tiếp diễn, và dạng thức
Tiếp diễn, dạng động từ V-ing
 Ôn tập 1: theo sách Supplement for V-ing.
teachers  Có thể viết lời nhắn,
email.
 Đọc: phần 2 & 3  Hiểu và dùng được thì 6 tiết
 Ngữ pháp: Quá khứ đơn và Quá khứ Quá khứ đơn và Quá khứ
tiếp diễn. tiếp diễn.
- Unit 2: GAME  Nghe: phần 2  Hiểu nội dung bài đọc và
ON  Viết: phần 1 nghe về chủ đề “Thể thao
 Nói: miêu tả tranh-Phần 2  Có khả năng viết lại câu
 Ôn tập 2: theo sách Supplementary với cấu trúc ngữ pháp
for teachers chính xác
 Miêu tả tranh với các
thông tin trong hình cho
sẵn linh hoạt và sống động
về từ vựng và ngôn ngữ

Trang4/7
3 tiết
 Ôn tập kiến thức về ngữ pháp,  Củng cố kiến thức ngữ
phương pháp thực hiện các phần bài pháp ở thì hiện tại đơn,
REVIEW & kiểm tra ở 4 kỹ năng nghe-nói-đọc- hiện tại tiếp diễn, quá khứ
FURTHER viết đã học ở bài 1 và 2 đơn và quá khứ tiếp diễn.
PRACTICE  Đáp ứng tốt các bài luyện
tập cho 4 kỹ năng ở phần
Further Practice.
 Từ vựng: Đồ ăn uống  Nắm được và sử dụng 6 tiết
 Nghe: phần 1 được các từ vựng thuộc
 Ngữ pháp: Thì tương lai chủ đề “Đồ ăn uống”/ “sức
 Đọc: phần 1&3 khỏe và bệnh tật”
- Unit 3:  Hiểu và sử dụng được thì
 Nói: phần 1
CHICKEN Tương lai đơn.
 Viết: phần 2
KITCHEN  Hiểu được nội dung bài
 Tự hoc: theo sách Supplement for
students đọc và nghe theo chủ đề.

 Hiều được nội dung các 6 tiết


 Từ vựng: Thiên nhiên và động vật bài đọc về chủ đề “Động
 Đọc: Phần 2&3 vật và Thiên nhiên”.
- Unit
4:  Ngữ pháp: quá khứ hoàn thành  Có khả năng đọc nhanh
I GO  Nghe: phần 2 và tìm thông tin theo yêu
GREEN  Viết: phần 1 cầu.
 Nói: Phần 2  Có thể vận dụng các cấu
 Self-study: taken from Supplement trúc ngữ pháp để viết lại
for students câu.
 Biết cách miêu tả tranh
cho sẵn.

 Ôn tập kiến thức về ngữ pháp,


 Củng cố kiến thức ngữ 3 tiết
REVIEW & phương pháp thực hiện các phần bài
pháp ở thì tương lai đơn và
FURTHER kiểm tra ở 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-
quá khứ hoàn thành.
PRACTICE viết đã học ở bài 3 và 4.  Đáp ứng tốt các bài luyện
tập cho 4 kỹ năng ở phần
Further Practice.
KIỂM TRA GIỮA KỲ SỐ 1: ĐỌC-NGHE-VIẾT 3 tiết

Trang5/7
 Từ vựng: Công nghệ  Nắm bắt và sử dụng được
- Unit
5:  Đọc: phần 1&3 câu bị động 6 tiết
HIGH-  Ngữ pháp: câu bị động  Hiểu được nội dung bài
TECH  Viết: phần 2 Đọc phần 1&3 và Nghe
WORLD  Nghe: phần 4 phần 4.
 Nói: phần 2  Có thể thực hiện các bài
 Tự học: theo sách Supplement viết thư ngắn từ 35-45 từ.
for students  Biết miêu tả tranh.
KIỂM TRA GIỮA KỲ SỐ 2: NÓI 6 tiết

ÔN TẬP  Hệ thông toàn bộ nội dung 3 tiết


chương trình đã học theo
các chủ đề và 4 kỹ năng.

14. Thông tin về giảng viên và thời gian, địa điểm tư vấn học:
Họ và tên giảng viên Điện thoại E-mail Phòng
làm
việc
1. Th.s Trần Thị Thu Thủy 0915370789 thuyttt@hvnh.edu.vn P. 601
2. Th.s Đỗ Thu Hằng 0968100888 hangdt@hvnh.edu.vn Tòa
3. Th.s Lê Thị Hồng Phúc 0983940812 phuclth@hvnh.edu.vn nhà 7
4. Th.s Phạm Thị Thanh Bình 0949498111 binhptt@hvnh.edu.vn tầng -
5. Th.Đinh T. Kiều Trinh 0984752791 trinhdtk@hvnh.edu.vn HVNH
15. Phương pháp dạy và học
 Kết hợp giảng lý thuyết với việc thực hành và phát triển kỹ năng của sinh viên
theo các nhiệm vụ giao tiếp bằng Tiếng Anh
 Hướng dẫn các hoạt động học cá nhân, học nhóm, khuyến khích sự sáng tạo…
16. Tiến trình học tập
17. Tiến trình học tập:
 Danh mục các nội dung/ hoạt động theo trình tự, chi tiết đến chương/ bài.
 Thời gian/ phân bổ thời gian diễn ra các hoạt động.
Tuần (6 tiết) Hoạt động học tập
- Giới thiệu khóa học (giáo trình, tài liệu, nội dung, yêu cầu và hình thức
đánh giá,…) (30’)
- Chủ đề: “Giới thiệu bản thân”
- Từ vưng + Ngữ pháp (30’)
Tuần 1 - Luyện kỹ năng Đọc, Nghe, Nói (75’)
- Chủ đề “Giới thiệu bản thân” (tiếp) và “Các hoạt động giải trí”
- Ngữ pháp; Lý thuyết + Bài tập (30’)
- Luyện kỹ năng Đọc, Viết (75’)
- Ôn tập (30’)
Tuần 2 - Chủ đề “Thể thao và các hoạt động thể thao”
- Từ vựng + Ngữ pháp (60’)

Trang6/7
- Luyện kỹ năng Đọc, Nghe (75’)
- Chủ đề “Thể thao và các hoạt động thể thao” (tiếp)
- Luyện kỹ năng Viết, Nói (105’)
- Ôn tập (30’)
- Luyện tập các kỹ năng nghe- nói-đọc-viết ở bài 1 và 2
- Chủ đề “Thức ăn và đồ uống”
Tuần 3
- Luyện kỹ năng Nói, Viết (105’)
- Ôn tập (30’)
- Chủ đề: “Sức khỏe và bệnh tật”
- Từ vưng + Ngữ pháp (60’)
- Luyện kỹ năng Nghe, Đọc (75’)
Tuần 4 - Chủ đề: “Động vật và Thiên nhiên hoang dã”
- Ngữ pháp (30’)
- Luyên kỹ năng Đọc, Nói, Viết (75’)
- Ôn tập (30’)
- Chủ đề: “Thời tiết”
- Từ vựng + Ngữ pháp (60’)
Tuần 5 - Luyện kỹ năng Đọc (75’)
- Ôn tập và mở rộng (75’)
- Luyện tập các kỹ năng nghe- nói-đọc-viết ở bài 3 và 4
- Ôn tập mở rộng: (60’)
- Kiểm tra bài số 1: nghe-đọc-viết (60’)
- Chủ đề: “Công nghệ ứng dụng”
Tuần 6
- Ngữ pháp (30’)
- Luyên kỹ năng Đọc, Nói, Viết (75’)
- Ôn tập (30’)
- Chủ đề: “Công nghệ ứng dụng” (tiếp)
- Từ vựng + Ngữ pháp (60’)
Tuần 7
- Luyện kỹ năng Đọc, Nghe (75’)
- Kiểm tra Nói (135’)
- Kiểm tra Nói (tiếp) (135’)
Tuần 8
- Ôn tập tổng hợp (135’)

Trang7/7

You might also like