Professional Documents
Culture Documents
Chuong II - Hợp Đồng Ngoại Thương, Incoterms
Chuong II - Hợp Đồng Ngoại Thương, Incoterms
¢ Incoterms 2020
2
CÁC ĐIỀU KHOẢN TRONG HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
1. Commodity (Tên hàng)
2. Quality (Chất lượng)
3. Quantity (Số lượng)
4. Price (Giá cả)
5. Shipment/Delivery (Giao hàng)
6. Payment (Thanh toán)
7. Packing and marking (Bao bì và ký mã hiệu)
8. Warranty (Bảo hành)
9. Penalty (Phạt và bồi thường thiệt hại)
10. Insurance (Bảo hiểm)
11. Force Majeure (Trường hợp bất khả kháng)
12. Claim (Khiếu nại)
13. Arbitration (Trọng tài)
3
14. Other terms and conditions (Các điều khoản khác)
CÁC ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ
• Điều kiện về tiền tệ
• Điều kiện về thời gian thanh toán
• Điều kiện về phương thức thanh toán
• Lựa chọn ngân hàng trong thanh toán
• Bộ chứng từ trong thanh toán
4
CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
Lựa chọn đồng tiền tính toán, thanh toán
• Tiền tính toán: Đồng tiền thông dụng có tỷ giá
ổn định
• Tiền thanh toán: sức nặng của các bên khi đàm
phán, vị thế tiền tệ, tập quán, tiền tệ hiệp định
5
CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
Ø Trả tiền trước
Ø Trả tiền ngay
Ø Trả tiền sau
6
CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
•Trả tiền trước
Người NK cấp tín dụng cho người XK
Lãi cho vay trả bằng cách khấu trừ vào giá hàng
Công thức giảm giá: DP =
7
CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
Người NK đặt cọc cho người XK
Không tính lãi với số tiền ứng trước
TH1: Ký hợp đồng giá cao hơn thị TH2: Không tin vào khả năng thanh
trường. Số tiền ứng trước: toán của người NK. Số tiền ứng trước:
PA = Q (HP – MP) PA =
10
CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH
TOÁN
11
CÁC ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH
TOÁN
L/C
Remittance
12
BỘ CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN
¢ Incoterms là gì?
¢ Nguyên tắc sử dụng
14
INCOTERMS LÀ GÌ?
¢ Viết tắt của cụm từ International Commercial Terms
(Các điều kiện thương mại quốc tế)
¢ Do Ủy ban thương mại quốc tế (ICC) phát hành
¢ Là một bộ các quy tắc gồm các điều khoản thương
mại được sử dụng rộng rãi (tập quán thương mại)
¢ Tạo cơ sở pháp lý chuẩn mực về trách nhiệm và
nghĩa vụ của người mua, người bán khi giao nhận
hàng hóa hữu hình
¢ Ra đời vào lần đầu tiên vào năm 1936, hiện có 9
phiên bản: 1936, 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000,
2010 và 2020 (có hiệu lực vào 01/01/2020) là phiên
bản mới nhất 15
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
Có tính pháp lý tùy ý (không phải luật)
¢ Chỉ được áp dụng khi được trích dẫn vào hợp đồng
Cách trích dẫn:
Điều kiện Incoterms
Địa điểm
Incoterms nào
VD: FOB Saigon Port, Ho Chi Minh city, Vietnam Incoterms 2020
¢ Kể từ ngày 01/01/2020: các phiên bản trước như
Incoterms 2010 vẫn còn có hiệu lực nếu được trích
dẫn vào hợp đồng
¢ Các bên có thể điều chỉnh khi đưa vào hợp đồng
¢ Nếu có xung đột với luật quốc gia thì luật quốc gia
vượt lên về mặt pháp lý 16
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
¢ Trực tiếp: Người mua (NK) và Người bán (XK)
¢ Gián tiếp:
• Ngân hàng
17
INCOTERMS QUY ĐỊNH
o Quy định các vấn đề liên quan đến giao nhận
hàng hóa hữu hình (nghĩa vụ, rủi ro, chi phí)
§ Trách nhiệm các bên
§ Địa điểm giao hàng
§ Địa điểm chuyển giao rủi ro, bảo hiểm
§ Phân chia chi phí
§ Trách nhiệm thông quan hàng hóa
§ Một số chứng từ cần thiết
18
INCOTERMS KHÔNG QUY ĐỊNH
¢ Quyền sở hữu hàng hóa
¢ Chi tiết về các điều khoản thanh toán
….
19
KẾT CẤU INCOTERMS 2010
Kết cấu: Mỗi điều kiện gồm 20 điều khoản trong đó:
A: Các nghĩa vụ của người bán; B: Các nghĩa vụ của người mua
21
CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS 2020
22
23
24
EXW (ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG)
1. EXW (Ex Work): Giao tại xưởng
• Giao hàng, phân chia chi phí và chuyển giao rủi ro
ngay tại địa điểm chỉ định (nhà máy, kho)
• Người mua chịu trách nhiệm xếp hàng
• Người mua chịu trách nhiệm thông quan XK
Lưu ý: EXW phù hợp sử dụng cho thương mại nội địa.
25
FCA (ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG)
2. FCA (Free Carrier): Giao cho người chuyên chở
• Người bán chịu trách nhiệm thông quan XK
• Giao hàng, phân chia chi phí và chuyển giao rủi ro: Sau
khi giao cho người vận tải do người mua chỉ định
• Trách nhiệm bốc/dỡ hàng của người bán phụ thuộc vào
địa điểm giao hàng:
- Giao tại xưởng người bán: Người bán chịu trách nhiệm
bốc hàng
- Giao địa điểm khác: Người bán không chịu trách nhiệm
bốc hàng lên xe người chuyên chở, thậm chí cả trách
nhiệm dỡ hàng khỏi phương tiện của mình
• Có thể thỏa thuân để người mua yêu cầu người chuyên 26
chở cấp Vận đơn đã xếp hàng lên tàu (On-board B/L)
CPT (TÊN ĐIỂM ĐẾN)
3. CPT (Carriage Paid To): Cước phí trả tới
Tương tự FCA chỉ khác: Người bán còn có nghĩa vụ thuê,
trả chi phí và giao hàng tại điểm đến quy định
Người bán không có nghĩa vụ dỡ hàng tại điểm đến tuy
nhiên nếu chi phí dỡ hàng là một phần trong chi phí
vận chuyển thì người bán không có quyền đòi người
mua
Lưu ý: Địa điểm giao hàng khác địa điểm chuyển giao rủi
ro. (Rủi ro được chuyển ngay khi hàng được giao cho
người vận tải đầu tiên)
27
CIP (TÊN ĐIỂM ĐẾN)
4. CIP (Carriage & Insurance Paid To): Cước phí và
bảo hiểm trả tới
Tương tự CPT chỉ khác: Người bán có nghĩa vụ mua bảo
hiểm + giao cho người mua các chứng từ bảo hiểm trong
quá trình chuyên chở.
Người bán phải mua bảo hiểm loại A
28
DAP (TÊN ĐIỂM ĐÍCH)
6. DAP (Delivered At Place): Giao tại điểm đích
Người bán chịu trách trách nhiệm thông quan XK
Người mua chịu trách nhiệm thông quan NK
Giao hàng, phân chia chi phí, chuyển giao rủi ro tại điểm
đích
Người bán không có nghĩa vụ dỡ hàng tại điểm đến tuy
nhiên nếu chi phí dỡ hàng là một phần trong chi phí
vận chuyển thì người bán không có quyền đòi người
mua
29
DPU (ĐIỂM ĐẾN CHỈ ĐỊNH)
5. DPU (Delivered at Place Unloaded): Giao hàng
đã dỡ tại điểm đến
Người bán chịu trách nhiệm thông quan XK
Người mua chịu trách nhiệm thông quan NK
Giao hàng, phân chia chi phí và chuyển giao rủi ro khi
hàng đã dỡ tại điểm đến thỏa thuận
30
DDP (TÊN ĐIỂM ĐÍCH)
7. DDP (Delivered Duty Paid): Giao hàng đã thông
quan
Tương tự DAP, chỉ khác: Người bán có thêm trách nhiệm
thông quan NK
31
FAS (TÊN CẢNG ĐI)
8. FAS (Free Alongside Ship): Giao dọc mạn tàu
Người bán chịu trách nhiệm thông quan XK
Giao hàng, phân chia chi phí và chuyển giao rủi ro tại
mạn tàu (cầu cảng, xà lan)
32
FOB (TÊN CẢNG ĐI)
9. FOB (Free On Board): Giao lên tàu
Người bán chịu trách nhiệm thông quan XK
Chuyển giao trách nhiệm, chi phí và rủi ro sau khi hàng
được xếp lên tàu.
33
CFR(TÊN CẢNG ĐẾN)
10. CFR (Cost and Freight): Tiền hàng và Cước phí
Tương tự FOB chỉ khác: Người bán chịu trách nhiệm thuê
tàu và trả cước phí tới cảng đến quy định.
Lưu ý: Địa điểm giao hàng, phân chia chi phí khác địa
điểm chuyển giao rủi ro (Chuyển giao rủi ro ngay sau
khi giao lên tàu tại nơi đi)
34
CIF(TÊN CẢNG ĐẾN)
11. CIF (Cost, Insurance & Freight): Cước và bảo
hiểm trả đến bến
Tương tự CFR chỉ khác: Người bán có nghĩa vụ mua bảo
hiểm + giao cho người mua các chứng từ bảo hiểm trong
quá trình chuyên chở bằng tàu tới nơi đến.
Bảo hiểm tối thiểu ở mức C
35
CÁC KHÁC BIỆT CƠ BẢN GIỮA INCOTERMS
2010 VÀ INCOTERMS 2000
EXW EXW
FAS FAS
FOB FOB
FCA FCA
CFR CFR
CIF CIF
CPT CPT
CIP CIP
DAP DAP
DAT DDU
DDP DDP
36
CÁC KHÁC BIỆT CƠ BẢN GIỮA INCOTERMS 2010
VÀ INCOTERMS 2000
38