Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu
Mô tả
học phần
Trình bày đúng khái niệm, nguyên tắc trong kiểm soát
O1
nhiễm khuẩn, chăm sóc người bệnh, an toàn người bệnh.
1
Mục tiêu
Mô tả
học phần
Nhận định chính xác tình trạng và nhu cầu của người
O2
bệnh trong chăm sóc Điều dưỡng.
O3 Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật Điều dưỡng Cơ bản.
Đánh giá kết quả của quá trình chăm sóc dựa vào tình
O4
trạng sức khỏe của người bệnh và kết quả mong đợi.
Tuân thủ các nguyên tắc trong kiểm soát nhiễm khuẩn,
O5
chăm sóc người bệnh, an toàn người bệnh.
3.2. Chuẩn đầu ra học phần
Học xong môn học này, sinh viên có khả năng để:
1. Giải thích được các khái niệm cơ bản trong kỹ thuật chăm sóc người bệnh (CĐRCT
9,11.2)
2. Xác định được các vấn đề ưu tiên chăm sóc trên người bệnh, phát hiện và dự đoán được
tình trạng của người bệnh (CĐRCT 8.2,.3,13.8.9)
3. Thực hiện đúng 12 quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh cơ bản (CĐRCT 13.1.2.4)
4. Vận dụng các kỹ năng chăm sóc và các nguyên tắc an toàn để luôn đặt sự an toàn của
người bệnh làm trung tâm. (CĐRCT 8.2.5)
3.3. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học/học phần và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo.
PLO
CĐR 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 1 4 1 2 1 3 3
2 1 1 1 1 1 1 1 4 5 1 2 1 5 1 1 1
3 1 1 1 1 1 1 3 3 4 1 1 1 5 1 3 3
4 1 1 1 1 1 1 1 4 3 1 1 2 1 1 1 1
2
4: Đáp ứng nhiều
5: Đáp ứng rất nhiều
3
4. Dọn dẹp dụng cụ
5. Ghi hồ sơ
5 Bài 5: Kỹ thuật tiêm dưới da 4 4
1. Mục đích
2. Trường hợp áp dụng
3. Dụng cụ
4. Tiến hành kỹ thuật
5. Dọn dẹp dụng cụ
6. Ghi hồ sơ
6 Bài 6: Kỹ thuật tiêm bắp 4 4
1. Mục đích
2. Trường hợp áp dụng
3. Dụng cụ
4. Kỹ thuật tiến hành
5. Dọn dẹp dụng cụ
6. Ghi hồ sơ
7 Bài 7: Kỹ thuật tiêm trong da 4 4
1. Mục đích
2. Trường hợp áp dụng
3. Dụng cụ
4. Tiến hành kỹ thuật
5. Dọn dẹp dụng cụ
6. Ghi hồ sơ
7. Những điểm cần lưu ý
8 Bài 8: Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch 4 4
1. Mục đích
2. Trường hợp áp dụng
3. Dụng cụ
4. Tiến hành kỹ thuật
5. Dọn dẹp dụng cụ
6. Ghi hồ sơ
9 Bài 9: Kỹ thuật truyền dịch 4 4
1. Dụng cụ
2. Quy trình kỹ thuật
10 Bài 10: Kỹ thuật chăm sóc vết thương vô khuẩn, cắt chỉ 4 4
1. Định nghĩa vết thương vô khuẩn
2. Nguyên tắc
3. Chuẩn bị bệnh nhân
4. Dụng cụ
5. Tiến hành kỹ thuật
6. Dọn dẹp dụng cụ
7. Ghi hồ sơ
11 Bài 11: Kỹ thuật chăm sóc vết thương nhiễm khuẩn 2 2
1. Định nghĩa
2. Nguyên tắc
4
3. Chuẩn bị bệnh nhân
4. Dụng cụ
5. Tiến hành kỹ thuật
6. Dọn dẹp dụng cụ
7. Ghi hồ sơ
Bài 12: Kỹ thuật chăm sóc vết thương tim vải 2 2
1. Định nghĩa
2. Nguyên tắc
3. Chuẩn bị bệnh nhân
4. Dụng cụ
5. Tiến hành kỹ thuật
6. Dọn dẹp dụng cụ
7. Ghi hồ sơ
13 Bài 13: Kỹ thuật chăm sóc răng miệng 4 4
1. Chuẩn bị bệnh nhân
2. Các trường hợp chăm sóc
2.1. Chăm sóc thường
2.2. Chăm sóc đặc biệt
14 Thực tập KT tiêm thuốc,vệ sinh răng miệng 4 4
15 Thực tập KT thay băng vết thương, dấu hiệu sinh tồn 4 4
16 THI THỰC HÀNH KẾT THÚC MÔN 4 4
TỔNG 60 60
5
Hoạt động dạy và học Tài liệu chính
Tuần/buổi CĐR môn
Nội dung Phương pháp Hoạt động chi tiết Bài đánh giá và tài liệu tham
học/số tiết học
giảng dạy GV SV khảo
Tuần 1/1/4 Bài 1: Lý thuyết khử CĐR [13], Thuyết giảng Giảng Nghe-ghi chú SV sẽ nhận được các GT [1]
khuẩn tiệt khuẩn - đường link để làm bài (tr.242-250)
Xử lý chất thải - tự học từ email:
Kiểm soát nhiễm tuhocddcb.pntu@gmail.c
khuẩn bệnh viện om
1. Đại cương HỆ THỐNG MỞ LÚC
2. Sơ đồ qui trình khử 20H NGÀY …
khuẩn-tiệt khuẩn HỆ THỐNG SẼ ĐÓNG
3. Quá trình nhiễm VÀO LÚC 20H, NGÀY
khuẩn …
4. Các phương pháp
khử khuẩn-tiệt khuẩn (TRỌNG SỐ 15%)
5. Những nguyên tắc
tổng quát của kỹ thuật
vô khuẩn
* Xử lý chất thải Trả lời đúng được tính
1. Đại cương (tự điểm cá nhân
học) Hỏi – đáp Đặt câu hỏi Suy nghĩ-trả lời
2. Phân loại chất thải
3. Quy định cụ thể về
6
Chia nhóm - Làm việc với
(10sv/nhóm), gọi nhóm để trả lời
các nhóm trả lời câu hỏi
- Luyện tập
xử lý chất thải (tự thêm tại phòng
học) tự học
Bài 2: Kỹ thuật: bảo - Thuyết giảng Trình diễn thao Quan sát Thực tập lấy điểm các
quản dụng cụ y tế - - Hỏi – đáp tác mẫu Thực hiện thao kỹ thuật: vk-tk, tiêm
chuẩn bị dụng cụ tác mẫu theo
thuốc, truyền dịch/máu,
tiệt khuẩn quy trình
1. Cách rửa và bảo dhst, thay băng, cho ăn.
quản dụng cụ
2. Những điểm lưu ý (TRỌNG SỐ 25%)
khi gói dụng cụ gởi
Tuần 2/2/4 hấp và cất dụng cụ đã Theo bảng kiểm, lấy
hấp điểm
3. Cách gói, mở, tiếp
liệu dụng cụ vô khuẩn
- Hỏi – đáp - Đặt câu hỏi ở
4. Sát khuẩn da và - Dặn đọc bài mục 5,6,7
niêm mạc trước ở nhà cho - Tổng kết buổi
5. Rửa tay nội khoa nội dung tuần
học- giải đáp
6. Mang và tháo khẩu tiếp theo
thắc mắc
trang
7. Mang găng và cởi
găng vô khuẩn
Tuần 3/1/4 Bài 3: Theo dõi dấu CĐR [8.2], Thuyết giảng Giảng, giải đáp Nghe, ghi chú, GT [1]
hiệu sinh tồn [11], thắc mắc hỏi (tr. 342-363)
7
1. Đại cương [13.4],
2. Nội dung
2.1 Biết cách chuẩn bị
phòng khám và các
qui trình cho một buổi
thăm khám
2.2 Nhận biết các dấu
hiệu cấp tính của: Suy
hô hấp ‒ Suy tim ‒
Sốc ‒ Nhiễm trùng ‒
Động kinh
2.3. Nguyên tắc đo
mạch, nhiệt độ, nhịp
thở, huyết áp
2.4. Giới hạn bình
thường của mạch,
nhiệt độ, nhịp thở,
huyết áp
Tuần 3/2/4 Bài 4: Kỹ thuật đo Trình diễn thao Làm thao tác mẫu - Quan sát Theo bảng kiểm, lấy
dấu hiệu sinh tồn tác mẫu theo quy trình - Làm lại thao điểm
1. Giới thiệu một số tác độc lập
dụng cụ đo DHST - Đăng ký
2. Vị trí đo nhiệt độ, luyện tập thêm
mạch, huyết áp tại phòng tự
3. Kỹ thuật học lầu 5, khu
4. Dọn dẹp dụng cụ A2
5. Ghi hồ
Tuần 4/1/4 Bài 5: Kỹ thuật tiêm CĐR [8.2], - Video clip - Chiếu phim tư - Theo dõi và Theo bảng kiểm, lấy GT[2], tr 250 –
dưới da [11], - Trình diễn liệu liên quan đến ghi chú điểm 254
1. Mục đích (tự học)
8
2. Trường hợp áp [13.4], - Làm việc kỹ thuật tiêm - Bắt cặp thực
dụng (tự học) nhóm dưới da tập
3. Dụng cụ - Thực hành - Làm mẫu - Quan sát,
4. Tiến hành kỹ thuật
- Chia nhóm nhận xét thao
5. Dọn dẹp dụng cụ
6. Ghi hồ sơ (10SV/ 1 nhóm) tác của bạn theo
thực tập bảng kiểm
Lưu ý: GV giảng -Thời gian 45 - Đăng ký thực
thêm nguyên tắc dùng phút tập thêm tại
thuốc, cách kiểm tra - Giám sát và đơn vị tự học
thuốc, các tai biến hướng dẫn lại lầu 5, khu A2
những thao tác - SV đọc tài
sai. liệu
- Gọi 3 - 5 SV lên
thực hiện kĩ thuật
- Tổng kết lại
những nội dung
chính
- Hướng dẫn
chuẩn bị bài kỹ
thuật tiêm bắp
Tuần 4/2/4 Bài 6: Kỹ thuật tiêm CĐR [8.2], - Hỏi – đáp - Đặt câu hỏi mục - Nghe – Trả Theo bảng kiểm, lấy GT[2], tr 245 –
bắp [11], - Chiếu Video 1,2 lời, ghi chú điểm 249
1. Mục đích (tự học) [13.4], clip - Chiếu phim tư - Bắt cặp thực
2. Trường hợp áp
- Trình diễn liệu liên quan đến tập
dụng (tự học)
3. Dụng cụ - Làm việc kỹ thuật tiêm bắp - Quan sát,
4. Kỹ thuật tiến hành nhóm - Làm mẫu nhận xét thao
5. Dọn dẹp dụng cụ - Thực hành - Chia nhóm tác của bạn theo
6. Ghi hồ sơ (10SV/ 1 nhóm) bảng kiểm
thực tập - Đăng ký thực
9
- Thời gian 45 tập thêm tại
phút đơn vị tự học
- Giám sát và lầu 5, khu A2
hướng dẫn lại - Tự đọc và
những thao tác sai thực hành
- Gọi 3 - 5 SV lên trước tại
thực hiện kĩ thuật phòng tự học
- Tổng kết lại
những nội dung
chính
- Hướng dẫn SV
tự học theo
nhóm kỹ thuật
TTM
Tuần 5/1/4 Bài 7: Kỹ thuật tiêm CĐR [8.2], - Truy vấn - Đặt câu hỏi mục - Nghe, trả lời Theo bảng kiểm, lấy GT[2], tr 237 –
trong da [11], - Chiếu Video 1,2 quan sát, ghi điểm 244
1. Mục đích (tự học) [13.4], clip - Chiếu phim tư chú
2. Trường hợp áp
- Thực hành liệu liên quan đến - Nhận xét thao
dụng (tự học)
3. Dụng cụ kỹ thuật tiêm tác của bạn theo
4. Tiến hành kỹ thuật trong da bảng kiểm
5. Dọn dẹp dụng cụ - Gọi SV làm mẫu - Bắt cặp thực
6. Ghi hồ sơ - Giám sát tập
7. Những điểm cần - Gọi SV nhận xét - Đăng ký thực
lưu ý - GV nhận xét, tập thêm tại
đánh giá đơn vị tự học
- Chia nhóm lầu 5, khu A2
(10SV/ 1 nhóm)
thực tập
- Thời gian 45
10
phút
- Giám sát và
hướng dẫn lại
những thao tác sai
- Gọi 3 - 5 SV lên
thực hiện kĩ thuật.
- Tổng kết lại
những nội dung
chính
- Hướng dẫn
học trước kỹ
thuật truyền dịch
Tuần 5/2/4 Bài 8: Kỹ thuật tiêm CĐR [8.2], - Hỏi - đáp - Đặt câu hỏi mục - Nghe – trả lời, Theo bảng kiểm, lấy GT[2], tr 255 –
tĩnh mạch [11], - Chiếu Video 1,2 quan sát, ghi điểm 260
1. Mục đích (tự học) [13.4], clip - Chiếu phim tư chú
2. Trường hợp áp
- Trình diễn liệu liên quan đến - Bắt cặp thực
dụng (tự học)
3. Dụng cụ - Làm việc kỹ thuật tiêm tĩnh tập
4. Tiến hành kỹ thuật nhóm mạch. - Nhận xét thao
5. Dọn dẹp dụng cụ - Thực hành - Gọi SV làm mẫu tác của bạn theo
6. Ghi hồ sơ - Giám sát bảng kiểm.
- Gọi SV nhận xét - Đăng ký thực
- GV nhận xét, tập thêm tại
đánh giá đơn vị tự học,
- Làm mẫu lầu 5, khu A2
- Chia nhóm
(10SV/ 1 nhóm) - SV đọc tài
thực tập liệu, xem
- Thời gian 45 Video clip
phút
11
- Giám sát và
hướng dẫn lại
những thao tác sai
- Gọi 3 - 5 SV lên
thực hiện kĩ thuật
- Tổng kết lại
những nội dung
chính
- Hướng dẫn
học trước kỹ
thuật tiêm trong
da
Tuần 6/1/4 Bài 9: Kỹ thuật CĐR [8.2], - Trình diễn - Làm mẫu - Theo dõi, Theo bảng kiểm, lấy GT[2], tr 270 –
truyền dịch [11], - Làm việc - Chia nhóm Quan sát, ghi điểm 277
1. Dụng cụ [13.4], nhóm (10SV/ 1 nhóm) chú
2. Quy trình kỹ thuật
- Thực hành thực tập - Bắt cặp thực
- Thời gian 45 tập
Lưu ý: GV giảng
phút - Nhận xét thao
thêm mục đích,
- Giám sát và tác của bạn theo
nguyên tắc, CĐ,
hướng dẫn lại bảng kiểm
CCĐ, tai biến.
những thao tác sai
- Gọi 3 - 5 SV lên - Đăng ký thực
thực hiện kĩ thuật tập thêm tại
- Tổng kết lại đơn vị tự học,
những nội dung lầu 5, khu A2
chính
- Hướng dẫn
học trước kỹ
thuật truyền dịch
12
Tuần 6/2/4 Bài 10: Kỹ thuật CĐR [8.2], - Truy vấn - Đặt câu hỏi liên - Nghe, trả lời, Theo bảng kiểm, lấy GT[2], tr 150 –
chăm sóc vết thương [11], - Trình diễn quan tới bài cũ quan sát, ghi điểm 158
vô khuẩn, cắt chỉ [13.4], - Làm việc - Làm mẫu chú
1. Định nghĩa vết
nhóm - Chia nhóm - Bắt cặp thực
thương vô khuẩn (tự
học) - Thực hành (10SV/ 1 nhóm) tập
2. Nguyên tắc (tự thực tập - Nhận xét thao
học) - Thời gian 45 tác của bạn theo
3. Chuẩn bị bệnh phút bảng kiểm
nhân - Giám sát và - Đăng ký thực
4. Dụng cụ hướng dẫn lại tập thêm tại
5. Tiến hành kỹ thuật
những thao tác sai đơn vị tự học
6. Dọn dẹp dụng cụ
7. Ghi hồ sơ - Gọi 3 - 5 SV lên lầu 5, khu A2
thực hiện kĩ thuật
Lưu ý: GV giảng - Tổng kết lại
thêm mục đích, những nội dung
nguyên tắc chung, chính
các loại dung dịch
dùng rửa VT
Tuần 7/1/4 Bài 11: Kỹ thuật CĐR [8.2], - Hỏi đáp - Đặt câu hỏi liên - Nghe, trả lời Theo bảng kiểm, lấy GT[2], tr 278 –
chăm sóc vết thương [11], - Trình diễn quan định nghĩa, điểm 285
nhiễm khuẩn [13.4], - Làm việc nguyên tắc chăm - Theo dõi,
1. Định nghĩa (tự quan sát, ghi
nhóm sóc vết thương
học) chú
2. Nguyên tắc (tự - Thực hành nhiễm khuẩn.
học) - Gọi SV làm mẫu - Bắt cặp thực
3. Chuẩn bị bệnh - Giám sát tập.
nhân - Gọi SV nhận xét
4. Dụng cụ - GV nhận xét, - Quan sát,
5. Tiến hành kỹ thuật đánh giá nhận xét thao
6. Dọn dẹp dụng cụ tác của bạn theo
- Làm mẫu
7. Ghi hồ sơ
13
- Chia nhóm bảng kiểm
(10SV/ 1 nhóm)
thực tập - Đăng ký thực
- Thời gian 45 tập thêm tại
phút đơn vị tự học
- Giám sát và lầu 5, khu A2
hướng dẫn lại
những thao tác sai
- Gọi 3 - 5 SV lên
thực hiện kĩ thuật
- Tổng kết lại
những nội dung
chính
Bài 12: Kỹ thuật CĐR [8.2], - Hỏi đáp - Đặt câu hỏi liên - Quan sát, ghi Theo bảng kiểm, lấy
chăm sóc vết thương [11], quan mục 1,2 chú điểm
tim vải [13.4], -Trình diễn - Gọi SV làm mẫu
1. Định nghĩa (tự - Bắt cặp thực
-Làm việc - Giám sát
học) tập
2. Nguyên tắc (tự nhóm - Gọi SV nhận xét
học) - GV nhận xét, - Quan sát,
3. Chuẩn bị bệnh - Thực hành đánh giá nhận xét thao
nhân - Làm mẫu tác của bạn theo
4. Dụng cụ - Chia nhóm bảng kiểm
5. Tiến hành kỹ thuật (10SV/ 1 nhóm)
6. Dọn dẹp dụng cụ - Đăng ký thực
thực tập
7. Ghi hồ sơ
- Thời gian 45 tập thêm tại
phút đơn vị tự học
- Giám sát và lầu 5, khu A2
hướng dẫn lại
những thao tác
14
sai.
- Gọi 3 - 5 SV lên
thực hiện kĩ thuật
- Tổng kết lại
những nội dung
chính
Tuần 7/2/4 Bài 13: Kỹ thuật CĐR [8.2], - Thuyết giảng - Đặt câu hỏi liên - Nghe, trả lời Theo bảng kiểm, lấy GT[1], tr 169 –
chăm sóc răng [11], quan bài cũ - Theo dõi, điểm 188
miệng [13.4], - Trình diễn Làm thao tác mẫu quan sát, ghi
1. Chuẩn bị bệnh thao tác mẫu theo quy trình - chú
nhân Chia nhóm - Bắt cặp thực
2. Các trường hợp (10SV/ 1 nhóm) tập.
chăm sóc thực tập - Quan sát,
2.1. Chăm sóc thường - Thời gian 45 nhận xét thao
2.2. Chăm sóc đặc phút tác của bạn theo
biệt - Giám sát và bảng kiểm
hướng dẫn lại - Đăng ký thực
những thao tác sai tập thêm tại
- Gọi 3 - 5 SV lên đơn vị tự học
thực hiện kĩ thuật. lầu 5, khu A2
- Tổng kết lại
những nội dung
chính
Tuần 8/1/4 Thực tập KT tiêm
thuốc,vệ sinh răng
miệng
15
Tuần 9/1/4 Thực tập KT thay
băng vết thương,
dấu hiệu sinh tồn
6. Học liệu
6.1. Giáo trình học phần
1. Bộ môn Điều dưỡng - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch (2017), Điều dưỡng cơ bản. Nhà xuất bản Y học, TP.HCM
2. Cao Văn Thịnh (2017), Điều dưỡng cơ bản 1, Nhà xuất bản y học TP.HCM
3. Cao Văn Thịnh (2017), Điều dưỡng cơ bản 2, Nhà xuất bản y học TP.HCM
4. Đoàn Thị Anh Lê (2014), Quy trình kỹ thuật Điều dưỡng cơ sở dựa trên chuẩn năng lực cơ bản, Kỹ thuật Điều dưỡng cơ sở, Nhà xuất
bản y học, Hà Nội
5. Nguyễn Thị Kim Tiến (2013), Kỹ năng Thực hành Điều dưỡng. Nhà xuất bản y học, Hà Nội
6. Nguyễn Tấn Cường (2016), Sổ tay Taylor về kỹ năng Điều dưỡng Lâm sàng, Nhà xuất bản y học
7. Phạm Đức Mục (2012), Tài liệu đào tạo liên tục Kiểm soát nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế tuyến cơ sở. Bộ y tế, Hà Nội.
6.2. Danh mục tài liệu tham khảo
1. Potter Perry, Fundamentals of nursing (2018), Stockert Patricia, Ninth edition, Elsevier
2. Potter Patricia A., Perry Anne Griffin, Stockert Patricia, Hall Amy (2011), Basic nursing, seventh edition, Mosby Elsevier
3. Patricia A.P. (2014), Fundamental of nursing, Elsevier Health Sciences, UK
4. Patricia A. Potter (2013), Fundamentals of Nursing, 8th Edition, Mosby.
5. NANDA International (2015), NANDA International Nursing Diagnoses: Definitions and Classification 2015-2017, Wiley-
Blackwell.
6. Sue Moorhead et al (2015), Nursing Outcome Classification (NOC), Fifth edition, Elsevier
7. Gloria M. Bulechek et al (2015), Nursing Interventions Classification (NIC), Fifth edition, Elsevier
8. Meg Gulanick and Judith L. Myers (2013), Nursing Care Plans: Diagnoses, Interventions, and Outcomes, 8th Edition, Mosby.
6.3. Trang web có thể sử dụng
16
www.hoidieuduong.org.vn
7. Đánh giá kết quả học tập
3 Điểm thường xuyên 2 - Trung bình thực tập tại lab 2,3,4 25%
-Thi OSCE (điểm thi < 5 điểm /thang 1,2,3,4
4 Thi kết thúc học phần điểm 10) hoặc điểm mỗi bàn thi <4 điểm) 60%
phải thi lại)
17
9. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương
Giảng viên 1 Giảng viên 2
Học hàm, học vị, Điều dưỡng Chuyên khoa 1 Thạc Sĩ Điều dưỡng
chức danh
Email tuyen.ddcb@gmail.com
TS. Đặng Trần Ngọc Thanh ThS. Nguyễn Thị Kim Phượng ĐD CK1. Đặng Thị Thanh Tuyền
18
19