Professional Documents
Culture Documents
CTĐT Thu y Tien Tien
CTĐT Thu y Tien Tien
NGÀNH: THÚ Y
1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo quyết định số … ngày … tháng … năm …của Hiệu trưởng)
Tên chương trình đào tạo: Thú Y tiên tiến
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Thú Y
Tiếng Anh: Advance Program Veterinary Medicine
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành đào tạo: 52640101
2
PO 2: Sử dụng thành thạo các kỹ năng tự học, kỹ năng giải quyết vấn đề,
các kỹ năng nghề nghiệp và tư duy sáng tạo trong lĩnh vực Thú y
PO 3: Giao tiếp hiệu quả, biết tổ chức, lãnh đạo và làm việc nhóm
PO 4: Vận dụng tốt các năng lực hình thành ý tưởng; lên kế hoạch và thực
hiện các phương án khám, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh; các quy trình
kiểm soát giết mổ và vệ sinh an toàn thực phẩm; tư vấn chăm sóc và điều trị
sức khỏe vật nuôi
PO 5: Có khả năng nắm bắt các nhu cầu xã hội, thực hiện tốt trách nhiệm xã
hội, bảo vệ sức khoẻ con người và môi trường sống, đạo đức nghề nghiệp và
ý thức học tập suốt đời.
2. Chuẩn đầu ra (theo mẫu 5.2)
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Thú Y, chuyên ngành Bác sĩ thú y,
sinh viên đạt được:
1.2.1 KIẾN THỨC (KNOWDLEGES)
Kiến thức chung (General knowledges):
PLO 1: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
vào lĩnh vực Chăn nuôi Thú y.
Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về cấu trúc
Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về chức năng
Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về biến dưỡng
Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi
Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về nghiên cứu
Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowdleges):
PLO 3: Thiết lập và thực hiện các phác đồ chẩn đoán, điều trị bệnh trên vật nuôi
3
Thiết lập và thực hiện các phác đồ chẩn đoán trên vật nuôi
Thiết lập và thực hiện các phác đồ điều trị bệnh trên vật nuôi
PLO 4: Kết hợp linh hoạt các quy trình kiểm soát và phòng chống dịch bệnh cho
vật nuôi trên cơ sở bảo vệ chung cho sức khỏe của đàn gia súc trong vùng, sức
khỏe cộng đồng và môi trường.
Thiết lập các kiến thức về bệnh truyền nhiễm vật nuôi và bệnh truyền lây từ
động vật sang người
Xây dựng các quy trình kiểm soát và phòng chống dịch bệnh
PLO 5: Vận dụng đúng đắn các qui định của pháp luật và quy định của ngành
Thú y của Việt Nam và các tiêu chuẩn của tổ chức Thú y Thế giới (OIE) vào thực
tiễn nghề nghiệp.
Thiết lập các kiến thức về luật và quy định trong Thú y
Vận dụng các kiến thức về luật và quy định trong chẩn đoán, điều trị, kiểm
soát giết mổ và phòng chống dịch bệnh vật nuôi
1.2.2 KỸ NĂNG (SKILLS)
4
PLO 9: Giao tiếp hiệu quả qua nhiều hình thức như văn bản, thư điện tử, thảo
luận và thuyết trình
Giao tiếp hiệu quả với khách hàng, đối tác và đồng nghiệp
Soạn thảo (prepare) và trình bày văn bản
Soạn thảo (prepare) và trình bày thư điện tử
Báo cáo thuyết trình
Kỹ Năng Nghề Nghiệp (Professional skills):
PLO 10: Thực hiện thành thạo các thao tác khám chữa bệnh
Thực hiện đúng các thao tác khám và chẩn đoán lâm sàng
Vận dụng và kết hợp thành thạo các kỹ thuật điều trị bệnh vật nuôi
PLO 11: Thực hiện các quy trình chẩn đoán phòng thí nghiệm
Nắm vững các thao tác và quy trình giết mổ theo đúng quy định
Kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm
Nhận biết và xử lý các vi phạm
PLO 13: Tư vấn chăm sóc và điều trị sức khỏe vật nuôi
Phân tích và đánh giá tình hình sức khỏe vật nuôi
Đưa ra các giải pháp phù hợp trong chăm sóc và điều trị vật nuôi
1.2.3 THÁI ĐỘ (ATTITUDES)
Ý Thức (Awareness)
PLO 14: Sẵn sàng học tập suốt đời
Thích nghi với các điều kiện và môi trường làm việc của BSTY
Có khả năng thích ứng với công việc
1.1. Sự tƣơng quan nhất quán giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra (CĐR)
Bảng 1. Phân loại chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Thú y tiên tiến
PLOs
POs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5
PLO 01, 02,....,PLOs: CĐR cấp CTĐT;
POs: Mục tiêu cụ thể của CTĐT.
Ghi chú:
1: Kiến thức chung (General knowledges)
2: Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowledges)
3: Kỹ năng chung (General skills)
4: Kỹ năng nghề nghiệp (Professional skills)
5: Ý thức (Awareness)
6: Hành vi (Attitudes)
6
PLO10
PLO11
PLO12
PLO13
PLO14
PLO15
PLO16
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
Anh văn 15 H S S S S H S S H S S S S H S S
203951 1
Anh văn
203953 chuyên H S H S S H S S H S S S S H S S
ngành I 3
1
Triết học
200101 Mác 3 H H N N N N S H S N N N N S S N
Lênin
Giáo dục
202501 thể chất 1 H N N N N N S N N N N N N H N H
1*
Anh văn
5 H S S S S H S S H S S S S H S S
203952 2
Anh văn
203954 chuyên H S H S S H S S H S S S S H S S
ngành II 3
Kinh tế
2 200102 2 H S N N S N S H S N N N N S S S
chính trị
Chăn
203751 nuôi đại H H S S S S S S S S N S S H H H
cương 2
Giáo dục
202502 thể chất 1 H N N N N N S N N N N N N H N H
2*
Chủ
Nghĩa xã
200103 2 H N N N N N S H S N N N N S S N
hội khoa
học
Lịch sử
200105 Đảng 2 H N N N N N S H S N N N N S S N
CSVN
Sinh hóa
& sinh
203151 học phân H H S S S S S S S S H S S H H H
tử đại
cương 3
Thú y đại
203451 H H S S S S S S S S S S S H H H
3 cương 2
Sinh học
& mô
203551 H H S S S S S S S S S S S S S S
học đại
cương 3
Kỹ năng
203955 nghiên S H S S H S H H H S S S S S H S
cứu 3
Quân sự
200201 1 (lý 3 H N N N N N H S S N N N N S S H
thuyết)*
Quân sự
200202 2 (thực 3 H N N N N N H S S N N N N S S H
hành)*
Tư tưởng
200107 2 H H N N N N S H S N N N N S S N
HCM
Sinh học
203552 tế bào & H H S S S S S H S S S S S S S S
mô 3
Tiêu hóa
4 203152 và Biến H H S S S S S H S S S S S S S S
dưỡng 3
Cơ thể
học &
203153 Sinh lý H H S S S S S H S S S S S S S S
hệ vận
động và 3
7
PLOs (expected learning outcomes) /Mức độ cống hiến
PLO10
PLO11
PLO12
PLO13
PLO14
PLO15
PLO16
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
Học Học Tên học
kỳ phần phần TC
da
Cơ thể
203154 học & H H S S S H S S S S S S S S S S
sinh lý I 5
Dinh
203651 dưỡng H H S S S H S S S S S S S S S S
động vật 3
Di truyền
phân tử
203251 và công H H S S S H S S S S H S S S S S
tác giống
động vật 3
5 Cơ thể
203155 học & H H S S S H S S S S S S S S S S
sinh lý II 3
Nguyên
203553 S S H H S H S H S S S S S S S S
lý bệnh I 4
Phúc lợi
& chăm
203956 S S S H H S S S S S N S S S H S
sóc động
vật 2
Hệ thống
203752 Chăn 2 H H S S S S S S S S N S S H H H
nuôi
Giải phẩu
sinh lý
bệnh,
203452 Chẩn 6 S S H H S H S H S H H S H H S H
6 đoán lâm
sàng &
Dược I
Nguyên
203554 S S H H S H S H S S S S S S S S
lý bệnh II 3
Bệnh
203555 truyền 5 S S H H H H S H S H H H H H H H
nhiễm I
Bệnh
203556 truyền 4 S S H H H H S H S H H H H H H H
nhiễm II
Giải phẩu
sinh lý
bệnh,
203453 Chẩn 6 S S H H S H S H S H H S H H S H
7 đoán lâm
sàng &
Dược II
Sinh sản
203156 H H S S S H S S S S S S S S S S
động vật 3
Quản trị
203957 kinh 2 H S H N S H H H S N N N N S S S
doanh
Thú y &
sức khỏe
203351 4 S S S H H H H S H S S H S S H S
cộng
đồng
8
Nguyên
lý Thực
203458 2 S S H H H H H H H H S S H H H H
hành
Lâm sàng
8
PLOs (expected learning outcomes) /Mức độ cống hiến
PLO10
PLO11
PLO12
PLO13
PLO14
PLO15
PLO16
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
Học Học Tên học
kỳ phần phần TC
Lâm sàng
học thú
203454 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nông
nghiệp I
Lâm sàng
học Thú
203456 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nuôi nhà
I
Lâm sàng
học thú
203455 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nông
nghiệp II
Lâm sàng
học Thú
203457 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nuôi nhà
II
9 Thú y
trong
203753 chăn nuôi 3 S S S H H H H H S S S S S S H S
công
nghiệp
Bảo tồn
203557 động vật 2 S S S H H H S S S S S S S S H H
hoang dã
Kỷ năng
nghề
203960 nghiệp 2 S S H H H H H H H H S S HS SH H H
trong thú
y
Thực
hành lâm
10 203459 5 S S H H H H H H H H S S H H H H
sàng Thú
nuôi nhà
Thực
hành lâm
203460 sàng Thú 5 S S H H H H H H H H S S H H H H
nông
nghiệp
Đề tài tốt
11 203961 12
nghiệp S S S S S H H H H H H S S S H H
4. Cơ hô ̣i viêc̣ làm:
- Bác sĩ thú y tốt nghiệp chương trình tiên tiến có khả năng làm việc ở những vị trí
quan trọng trong các công ty thú y trong và ngoài nước như: quản lý chất lượng,
xây dựng và thực hiện các chương trình phát triển sản phẩm thú y mới...; các cơ sở
9
nghiên cứu như Viện, Trường; các cơ sở dịch vụ - kinh doanh Thú y, bệnh viện thú
y, trung tâm cứu hộ và bảo tồn thú hoang dã.
- Tiếp tục theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ giảng dạy bằng tiếng
anh tại trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường nước ngoài.
Ngoài ra, Sinh viên tốt nghiệp từ chương trinh tiên tiến ngành Thú Y có nhiều cơ
hội nhận những học bổng học tiếp chương trình Thạc sỹ, Tiến sỹ ở nước ngoài
Số tín chỉ
Tên
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Khối kiến thức cơ bản 39 39 0
Khối kiến thức cơ sở ngành 37 33 4
Khối kiến thức chuyên ngành 93 81 12
Tổ ng cô ̣ng 169 153 16
IV. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH:
- Thí sinh tham dự kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia đạt điểm chuẩn vào
ngành Thú y Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
- Tiế ng Anh không là điề u kiê ̣n bắt buô ̣c để xét tuyể n . Thí sinh sẽ được bồi dưỡng
tiếng Anh trong năm học đầu tiên. Thí sinh có chứng chỉ iTOEFL 65, IELTS 5.5
hoặc tương đương sẽ được miễn chương trình học tiế ng Anh tổng quát
V. QUY TRÌ NH ĐÀ O TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP :
Sinh viên được học trong điều kiện học tập tốt nhất bằng tiếng Anh. Chương trình
đào tạo được thiết kế trên cơ sở chương trình của trường đối tác là Đại học
Queensland, Úc Châu, một trong top 100 các trường đại học thế giới. Quá trình
đào tạo sẽ do các giảng viên của khoa Chăn nuôi – Thú Y, trường đại học Nông
Lâm TP.HCM đảm nhiệm cùng với sự tham gia trực tiếp và sự cố vấn của các giáo
sư dnah tiếng từ trường Queensland và một số giáo sư từ trường danh tiếng khác
trên thế giới như Pháp, (trường Quốc gia Thú y Lyon), Mỹ (ĐH Tufts), và Thái
Lan (ĐH Chulalongkorn).
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ. Điều kiện tốt nghiệp tuân theo
Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Nông Lâm TPHCM. Sinh
10
viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng như số học phần tự chọn
theo yêu cầu của chương trình đào tạo, tổng lượng kiến thức tối thiểu là 169 TC
với điểm trung bình tốt nghiệp 5,0 theo thang điểm 10. Thực tập tốt nghiệp và đồ
án tốt nghiệp cũng là những học phần bắt buộc, phải đạt điểm từ 5,0 trở lên.
11
VII. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌ NH:
S
Tên Môn
quyết
trƣớc
hành
Song
H
Tiên
ĐA Năm
Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T
Giáo dục
202501 1 45 0 0 45 0 0 1 1
2 thể chất 1*
Kinh tế
200102 chính trị 2 30 30 0 0 0 0 1 2
4 Mác Lênin
Giáo dục
200202 1 45 0 0 45 0 0 1 2
5 thể chất 2*
Chủ nghĩa
200103 xã hội khoa 2 30 30 0 0 0 0 2 1
7 học
Lịch sử
200105 Đảng 2 30 30 0 0 0 0 2 1
8 CSVN
Quân sự 1
200201 3 45 45 0 0 0 0 2 1
9 (lý thuyết)
1 Quân sự 1
200202 3 90 0 90 0 0 0 2 1
0 (thực hành)
Tư tưởng
200107 2 30 30 0 0 0 0 2 2
9 HCM
Cộng nhóm: 39
I.2 Nhóm môn học bắt buộc tự chọn 01- phải đạt 04 TC
Thống kê
203252 2 45 15 30 0 0 0 4 1
1 sinh học
203253 Kỹ thuật 2 45 15 30 0 0 0 4 1
2
DNA &
12
S
Tên Môn
quyết
trƣớc
hành
Song
H
Tiên
ĐA Năm
Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T
Protein
Cơ chế
phân tử của
203254 2 45 15 30 0 0 0 4 1
sự tăng
3 trưởng
Quản trị
203957 2 30 30 0 0 0 0 4 1
4 kinh doanh
Bảo tồn
203557 động vật 2 30 30 0 0 0 0 5 1
5 hoang dã
Đa dạng vi
sinh vật và
203352 2 30 30 0 0 0 0 5 1
kỹ thuật
6 sinh học
Quản lý
203958 nhân sự 2 30 15 15 0 0 0 5 1
7 nhập môn
Tiếp thị
trong nông
203959 2 30 30 0 0 0 0 5 1
nghiệp &
8 thực phẩm
Anh văn
203954 chuyên ngành 3 45 45 0 0 0 0 1 2
2 II
Kỹ năng
203955 3 45 45 0 0 0 0 2 1
3 nghiên cứu
13
S
Tên Môn
quyết
trƣớc
hành
Song
H
Tiên
ĐA Năm
Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T
Thú y đại
203451 2 30 30 0 0 0 0 2 1
6 cương
Sinh học tế
203552 3 45 30 15 0 0 0 2 2
8 bào & mô
Tiêu hóa và
203152 3 60 30 30 0 0 0 2 2
9 Biến dưỡng 203551
Di truyền
phân tử và
203251 công tác 3 45 30 15 0 0 0 3 1
giống động
2 vật 203151
Nguyên lý
203561 4 75 45 30 0 0 0 3 1
3 bệnh I 203552
203552
NL sinh bệnh 203155
203452 học, Dl & 6 90 75 15 0 0 0 3 2
CĐLS I 203159
6 203552
14
S
Tên Môn
quyết
trƣớc
hành
Song
H
Tiên
ĐA Năm
Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T
bệnh II
Bệnh truyền
203555 5 90 60 30 0 0 0 3 2
nhiễm I
Hệ thống
203752 2 45 30 15 0 0 0 3 2
Chăn nuôi
NL sinh bệnh
203453 học, Dl & 6 90 75 15 0 0 0 4 1
CĐLS II 203452
Bệnh truyền
203556 4 75 45 30 0 0 0 4 1
nhiễm II
203556,
Thú y & sức
203351 khỏe cộng 4 75 45 30 0 0 0 4 2 203554,
đồng
203151
203152,
Lâm sàng học
203456 Thú nuôi nhà 4 75 45 30 0 0 0 4 2 203554,
I
25 203155
Nguyên lý
203458 Thực hành 2 45 15 30 0 0 0 4 2
24 Lâm sàng
203453,
Thú y trong
203753 chăn nuôi 3 45 45 0 0 0 0 5 1 203454,
công nghiệp
29 203556
Thực hành
203459 lâm sàng Thú 5 150 0 150 0 0 0 5 2 203457
32 nuôi nhà
Thực hành
203460 lâm sàng Thú 5 150 0 150 0 0 0 5 2
33 nông nghiệp 203455
quyết
trƣớc
hành
Song
H
Tiên
ĐA Năm
Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T
thú y
Đề tài tốt
1 203961 12 180 180 0 0 0 6 1
nghiệp
16
Tín chỉ
Học kỳ Mã HP Tên HP Tổ ng Lý
TH/TT/ĐA Khác
cô ̣ng thuyế t
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức khái quát về lịch sử phát triển thể thao và
phong trào Olimpic, lợi ích của việc tập luyện TDTT và các nguyên tắc, phương pháp tập
luyện TDTT. Kỹ thuật nhảy xa kiểu ưỡn thân và chạy cự ly trung bình. Các bài test kiểm
tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo.
Khái quát lịch sử phát triển, đặc điểm, tác dụng, luật thi đấu môn bóng chuyền. Kỹ thuật
di chuyển, đệm bóng (chuyền bóng thấp tay), chuyền bóng cao tay trước mặt, phát bóng
cao tay và thấp tay, kỹ thuật đập bóng, chắn bóng, đội hình thi đấu
3. Triết học Mác – Lênin – Mã MH: 200101
- Số tiń chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Khái lược nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của triết học Mác –
Lênin bao gồm:
Những vấn đề cơ bản của triết học và vai trò triết học trong đời sống xã hội
Học thuyết triết học Mác – Lênin
Khái quát vai trò cơ sở lý luận triết học Mác – Lênin trong thời đại ngày nay.
18
4. Kinh tế chính trị - Mã MH: 200102
- Số tiń chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Khái lược về khái niệm, phạm trù, quy luật kinh tế, phương pháp luận tư duy kinh tế của
kinh tế chính trị Mác – Lênin bao gồm:
▪ bao quát những vấn đề cơ bản của kinh tế chính trị và chức năng kinh tế
chính trị trong tư duy kinh tế
▪ học thuyết kinh tế chính trị Mác – Lênin
▪ Khái quát vai trò cơ sở lý luận kinh tế chính trị Mác – Lênin ở Việt Nam.
20
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học sẽ do các giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ Đại học Nông Lâm TP.HCM đảm
trách, nhằm giúp sinh viên tăng cường khả năng sử dụng tiếng anh, phục vụ cho việc học
tập các môn chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng anh trong chương trình chính thức.
9. Anh văn chuyên ngành 1 – Mã MH: 203953
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm nhiều bài học với nội dung liên quan đến các chủ đề chính là sinh học, cơ
thể, sinh lý, sinh hóa, dinh dưỡng, sinh sản, di truyền và giống động vật, bệnh gia súc.
10. Chăn nuôi đại cƣơng – Mã MH: 203751
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Tổng quan về các nguyên lý của khoa học vật nuôi và các mối quan hệ hỗ tương giữa gia
súc và con người. Nội dung môn học giới thiệu một số vấn đề căn bản về sinh học của
động vật bao gồm chức năng tế bào, di truyền & nhân giống, cơ thể & sinh lý, sinh sản,
dinh dưỡng, và đặc điểm của các ngành chăn nuôi chủ yếu như chăn nuôi bò sữa, chăn
nuôi heo, và chăn nuôi gia cầm.
11. Anh văn chuyên ngành II – Mã MH: 203954
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n học: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Làm quen với các thuật ngữ chuyên môn thường dùng trong trong lĩnh vực chăn nuôi thú
y và sử dụng những thuật ngữ này một cách thích hợp trong các bài báo / báo cáo khoa
học cũng như trong trao đổi học thuật / chuyên môn
Nhận biết các kiểu ngữ pháp thường được sử dụng trong Anh ngữ hàn lâm để hiểu cặn kẽ
trong quá trình đọc và viết các bài báo/báo cáo khoa học.
Quen thuộc với cách viết tiếng Anh trong lĩnh vực chăn nuôi thú y và ứng dụng trong việc
viết các bài báo/báo cáo khoa học.
12. Sinh hóa & Sinh học phân tử ĐC
21
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sơ lược về sinh hoá tế bào, cấu tạo và chức năng các phân tử cơ bản trong tế bào, sự hình
thành các phân tử trong tế bào, cũng như các quá trình chuyển hóa cơ bản. Môn học bao
gồm các kiến thức cơ bản về sinh học tế bào.
13. Thú Y đại cƣơng – Mã MH: 203451
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sơ lược kiến thức về đánh giá phương pháp điều trị, các chiến lược phòng chống dịch
bệnh, phân tích các yếu tố nguy cơ dịch bệnh, thu thập và phân tích dữ liệu, cũng như kỹ
năng giao tiếp với chủ vật nuôi. Môn học cũng đề cập vai trò và trách nhiệm của người
làm công tác thú y đối với sức khỏe công đồng, mối liên quan giữa động vật và người,
cũng như các vấn đề về đạo đức nghề nghiệp.
14. Sinh học và mô học đại cƣơng – Mã MH: 203551
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Giới thiệu tổng quát về sự đa dạng sinh học, đặc biệt nhấn mạnh những kiến thức liên
quan ngành chăn nuôi thú y; giới thiệu về cấu trúc đại thể và vi thể của các cơ quan trong
cơ thể động vật.
15. Kỹ năng nghiên cứu – Mã MH: 203955
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyết/học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm các nội dung chính: Xây dựng đề cương nghiên cứu; tìm các tài liệu khoa
học; đọc hiểu, tóm tắt và sử dụng các tài liệu khoa học; trình bày báo cáo khoa học; đăng
kết quả nghiên cứu trên các tạp chí khoa học và thương mại hóa kết quả nghiên cứu.
16. Tiêu hóa và biến dƣỡng – Mã MH: 203152
22
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
23
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
Môn học bao gồm các bài giảng và thực hành về sự hằng định nội môi, môi trường tế bào,
chức năng của màng tế bào, hệ thống vi sợi trong tế bào và sự chuyển động tế bào, sự
truyền tín hiệu tế bào, những tế bào được biệt hóa (mô cơ, mô thần kinh, hệ nội tiết, hệ
tuần hoàn và miễn dịch), sự trao đổi và vận chuyển khí qua màng tế bào
20. Cơ thể học và sinh lý II – Mã MH: 203155
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Cơ thể học và sinh lý I (203154)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học bao gồm lý thuyết về cơ thể học và hoạt động của hệ tiết niệu và hệ nội tiết
trong đó bao gồm cơ chế tác động của kích thích tố và những yếu tố kiểm soát sự phân
tiết kích thích tố. Phần thực hành về cơ thể học của hai hệ này được tiến hành song song
lý thuyết.
21. Di truyền ph.tử và CT giống ĐV – Mã MH: 203251
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Sinh hóa & Sinh học phân tử ĐC (203151)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
24
▪ Hiểu được cơ chế của sự sao chép DNA, sự phiên mã và sự dịch mã.
▪ Hiểu được các phương pháp lập bản đồ gen, bản đồ QTL.
▪ Hiểu được các phương pháp ước lượng các thông số di truyền, giá trị gây giống và đáp
ứng chọn lọc.
▪ Hiểu được việc áp dụng Sự chọn lọc được hỗ trợ bởi gen đánh dấu (MAS) trong
chương trình giống.
22. Nguyên lý bệnh I – Mã MH: 203561
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Sinh học tế bào và mô (203552)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm những nội dung tổng quát về vi sinh vật học, dịch tể học và miễn dịch học.
Bao gồm kiến thức về các mối liên quan giữa vật chủ, tác nhân gây bệnh và các yếu tố
môi trường. Môn học cũng trang bị cho sinh viên kiến thức về các vi sinh vật gây bệnh.
23. Dinh dƣỡng động vật – Mã MH: 203651
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Tiêu hóa và biến dưỡng (203152) và Sinh học tế bào và mô
(203552)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh:
Môn học gồm 2 nội dung chính là (i) vai trò của các chấ t dinh dưỡng và (ii) nhu cầ u dinh
dưỡng của gia súc, gia cầ m . Môn học cung cấp kiến thức chung về dinh dưỡng gia súc,
gia cầ m, đă ̣c biê ̣t vai trò và tương tác giữa các dưỡng chấ t , các khái niê ̣m về tiêu hóa ,
chuyể n hóa và nhu cầ u dinh dưỡng của gia súc , gia cầ m. Môn ho ̣c trang bi ̣cho sinh viên
kỹ năng phân tích dưỡng chất trong thức ăn gia súc, gia cầ m.
24. Phúc lợi & chăm sóc động vật – Mã MH: 203956
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
25
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Sinh hóa và Sinh học phân tử ĐC (203151)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học bao gồm lý thuyết về tập tính – phúc lợi động vật và phần thực hành chăm sóc
nắm bắt động vật. Phần lý thuyết sẽ tổng hợp một số nguyên tắc căn bản và ứng dụng
trong tập tính và phúc lợi động vật, và cung cấp kiến thức thực tế của những nguyên tắc
đó cho việc chăm sóc nắm bắt và quản lý vật nuôi cưng, vật nuôi trang trại, động vật
hoang dã và vật nuôi trong cơ sở giải trí.
25. NL sinh bệnh học, DL & CĐLS I – Mã MH: 203452
- Số tin
́ chỉ: 6 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Tiêu hóa và biến dưỡng (203152), Cơ thể học và sinh lý II
(203155), Cơ thể học sinh lý HVĐ & Da (203159) , Sinh học tế bào và mô (203552)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm giải phẩu bệnh học, đại thể và vi thể; qui trình chẩn đoán; độc
chất học tổng quát và chuyên biệt; dược lý học trong điều trị. Các chức năng bất thường
của động vật sẽ được phân tích dựa vào các kiến thức giải phẩu bệnh, sinh hóa, sinh lý,
được lý và độc chất học, và dinh dưỡng. Môn học còn rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và
đọc các kết quả xét nghiệm.
26. Nguyên lý bệnh II – Mã MH: 203554
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Nguyên lý bệnh I (203561)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm những nội dung cung cấp kiến thức liên quan đến đáp ứng của vật chủ đối
với tác nhân gây bệnh, quá trình bệnh trên cơ sở bệnh lý học và miễn dịch học. Môn học
cũng cung cấp một số nguyên lý cơ bản về dược lý học.
27. Bệnh truyền nhiễm I – Mã MH: 203555
- Số tin
́ chỉ: 5 tín chỉ
26
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Cung cấp kiến thức về các bệnh truyền nhiễm thú y và điều trị. Môn học này tập trung
vào kiến thức bệnh truyền nhiễm trên thú nuôi và giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến
thức lý thuyết lẫn những kỹ năng thực hành để giải quyết những ca bệnh truyền nhiễm.
Sinh viên cũng được cung cấp kiến thức về những bệnh truyền lây giữa người và gia súc
và chiến lược kiểm soát bệnh.
28. Hệ thống chăn nuôi – Mã MH: 203752
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học nhằm giới thiệu tư duy hệ thống trong nghiên cứu sản xuất nông nghiệp, đào tạo
phương pháp nghiên cứu về mô tả hệ thống, phân tích hệ thống, tổ chức thử nghiệm và
đánh giá hệ thống đang phát triển và các thành phần của nó. Đồng thời nhấn mạnh các
phương pháp của FSR là một phương pháp tốt được áp dụng trong các công trình khuyến
nông và phát triển nông thôn.
Sau môn học này, sinh viên sẽ có được kiến thức về tư duy hệ thống, hệ thống nông
nghiệp, nghiên cứu hệ thống canh tác, sẽ được đào tạo các kỹ năng về mô tả hệ thống,
phân tích hệ thống, tổ chức thử nghiệm và đánh giá hệ thống đang phát triển và các thành
phần của nó và sẽ biết cách liên kết FSR trong các hoạt động khuyến nông và phát triển
nông thôn
29. Sinh sản động vật – Mã MH: 203156
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Cơ thể học và sinh lý II (203155)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
27
So sánh cơ thể học và sinh lý hệ sinh sản giữa các loài; ý nghĩa lâm sàng của các cấu tạo
và các tương tác nội tiết; các mục đích, lợi ích và phương pháp can thiệp sinh sản và hệ
thống quản lý giống.
30. NL sinh bệnh học, DL & CĐLS II – Mã MH: 203453
- Số tin
́ chỉ: 6 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: NL sinh bệnh học, DL & CĐLS I (203452)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm giải phẩu bệnh học, đại thể và vi thể; qui trình chẩn đoán; độc
chất học tổng quát và chuyên biệt; dược lý học trong điều trị. Các chức năng bất thường
của động vật sẽ được phân tích dựa vào các kiến thức giải phẩu bệnh, sinh hóa, sinh lý,
được lý và độc chất học, và dinh dưỡng. Môn học còn rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và
đọc các kết quả xét nghiệm.
31. Bệnh truyền nhiễm II – Mã MH: 203556
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Cung cấp kiến thức về các bệnh truyền nhiễm thú y và điều trị. Môn học này tập trung
vào kiến thức bệnh truyền nhiễm trên thú nuôi và giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến
thức lý thuyết lẫn những kỹ năng thực hành để giải quyết những ca bệnh truyền nhiễm.
Sinh viên cũng được cung cấp kiến thức về những bệnh truyền lây giữa người và gia súc
và chiến lược kiểm soát bệnh.
32. Thú Y & sức khỏe cộng đồng – Mã MH: 203351
- Số tin
́ chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Việt, Anh):
Môn học cung cấp kiến thức về các bệnh truyền lây giữa động vật và người, an toàn thực
phẩm và bảo vệ môi trường, cũng như trang bị kỹ năng hành ghề gồm cả thanh tra súc sản
và chẩn đoán xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm. Kiến thức và kỹ năng của môn học
28
phục vụ cho cả bác sỹ thú y hành nghề và những người hướng nghiệp phục vụ sức khỏe
cộng đồng.
33. Lâm sàng học thú NN I – Mã MH: 203454
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: Không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức về các mối liên quan giữa môi trường, hệ thống
sản xuất, và sức khỏe vật nuôi; thú y trong sản xuất, chăm sóc theo dõi lâm sàng từng cá
thể; dịch tể học trong kiểm soát các vấn đề liên quan dịch bệnh; bệnh sản xuất, chết bất
ngờ, kém tăng trọng; què; các bệnh nội khoa; năng xuất sinh sản kém; phát triển các kỹ
năng thực hành điều trị, ngoại khoa, sản khoa và lâm sàng. Các vấn đề được phân tích dựa
trên các diễn biến thực tế xã hội và môi trường trên thế giới.
34. Lâm sàng học thú nuôi nhà I – Mã MH: 203456
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Tiêu hóa và biến dưỡng (203152), Cơ thể học và sinh lý II
(203155), Nguyên lý bệnh II (203554).
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm ngoại khoa, chẩn đoán hình ảnh, và điều trị bệnh nội khoa
trên thú cảnh. Môn học bao gồm các kiến thức trên trong điều trị thực tế bao gồm cả bệnh
sản khoa, dinh dưỡng và các vấn đề liên quan đến rối loạn hành vi trên thú cảnh.
35. Nguyên lý thực hành lâm sàng – Mã MH: 203458
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Giới thiệu các nguyên lý tổng quát được ứng dụng trong tất cả các thực hành thú y, gồm
các kiến thức về chẩn đoán hình ảnh, ngoại khoa, dược lý, gây mê/tê, độc chất học; và
dịch tễ.
36. Lâm sàng học thú NN II – Mã MH: 203455
29
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Lâm sàng học thú NN I (203454)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức về các mối liên quan giữa môi trường, hệ thống
sản xuất, và sức khỏe vật nuôi; thú y trong sản xuất, chăm sóc theo dõi lâm sàng từng cá
thể; dịch tể học trong kiểm soát các vấn đề liên quan dịch bệnh; bệnh sản xuất, chết bất
ngờ, kém tăng trọng; què; các bệnh nội khoa; năng xuất sinh sản kém; phát triển các kỹ
năng thực hành điều trị, ngoại khoa, sản khoa và lâm sàng. Các vấn đề được phân tích dựa
trên các diễn biến thực tế xã hội và môi trường trên thế giới.
30
Các nguyên lý thú y trong chăn nuôi heo, gia cầm, và thủy sản. Trang bị cho sinh viên
kiến thức và kỹ năng thực hiện vai trò bác sỹ thú y trong kiểm tra và kiểm soát sức khỏe
vật nuôi và các vấn đề trong chăn nuôi công nghiệp
39. TH lâm sàng thú nuôi nhà – Mã MH: 203459
- Số tin
́ chỉ: 5 tín chỉ
40. - Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Lâm sàng học thú nuôi nhà II (203457)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm thực hành tay nghề: khám lâm sàng tổng quát, chuyên khoa
và cấp cứu. Sinh viên tham gia tại các phòng khám và bệnh viện thú y: thảo luận, hội
chẩn, báo cáo chuyên đề, khám tử. Sinh viên khám thực tế từng ca bệnh và giải quyết các
vấn đề thực tế. Ngoại khoa, chẩn đoán hình ảnh và gây mê cũng là nội dung quan trọng
phần thực hành này.
31
cho sinh viên khái niệm hành nghể thú y, bao gồm vai trò và trách nhiệm của người bác
sỹ thú y đối với bản thân họ, đối với đồng nghiệp, và đối với cộng đồng trong 1 tổng thể.
43. Thống kê sinh học – Mã MH: 203252
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điều kiện học: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Đây là môn học giới thiệu về thống kê trong lĩnh vực sinh học mà cụ thể là thú y. Môn
học cung cấp kiến thức cơ bản về phương pháp trình bày các số liệu tổng hợp, phân tích
số liệu, và thiết kế các thí nghiệm liên quan trong sinh học
44. Kỹ thuật DNA & protein
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm các kỹ thuật cloning, DNA, Northern bloting, RT-PCR, tinh
sạch protein, biểu hiện protein tái tổ hợp, Western Blotting, sinh đột biến, proteomics và
mass spectrometry. Các kỹ thuật tiên tiến gốm biến đổi gen ở động vật, thực vật, kỹ thuật
RNA và array, sinh học hệ thống phân tử. Môn chú trọng lý thuyết và thực hành
45. Cơ chế p.tử của sự tăng trƣởng – Mã MH: 203254
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm phần lý thuyết ở mức độ phân tử trong quá trình phát triển cơ thể gia súc ở
giai đoạn sớm. Ngoài ra, phần thực hành về ADN và tạo phôi được thực hiện sau khi học
lý thuyết.
46. Quản trị kinh doanh
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
32
Quản lý kinh doanh là một họat động “phải có’ trong họat động kinh doanh của công ty,
với mục đích là họach định kế họach kinh doanh, áp dụng kế họach kinh doanh vào thực
tế, được nhân viên công ty triển khai nhằm đạt kết quả tốt nhất.
Quản lý kinh doanh là tiến trình gắn kết mật thiết của các chức năng sau:
Họach định
Tổ chức
Điều hành
Kiểm tra
Bốn chức năng này có mối liên hệ mật thiết với nhau. Nên khi triển khai thực thi, chúng
ta không nên tách rời từng bộ phận. Chúng ta nên có một bức tranh tổng thể về quản lý,
kết hợp các chiến thuật/chiến lược để đạt kết quả cao nhất cho doanh nghiệp
47. Đa dạng vi sinh vật & KTSH – Mã MH: 203352
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Phân tích phân tử quần thể vi sinh và sự đa dạng của chúng bằng các kỹ thuật gien, tạo
thư viên gien, xác định chuỗi nucleotide và các phương pháp dò phân tử; các quá trình
trong môi trường do vi sinh xúc tác và ứng dụng của chúng trong kiểm soát ô nhiễm môi
trường, đặc biệt trong quản lý chất thải; những đóng góp của vi sinh vật trong việc duy trì
tính bền vững toàn cầu bao gồm nhiên liệu sinh học và bioremediation – phục hồi sinh
học, dùng vi sinh vật làm sạch môi trường; ứng dụng công nghệ gien để tìm các sản phẩm
vi sinh mới; enzyme vi sinh xúc tác sinh học; tiến hoá định hướng và công nghệ sinh học
nano; ứng dụng vi sinh trong sản xuất năng lượng.
48. Bảo tồn động vật hoang dã – Mã MH: 203557
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm các nội dung: các hình thức đa dạng sinh học, bảo tồn di truyền, sự tuyệt
chủng sinh học, sự xâm chiếm sinh học, bảo tồn đất đai con người, kinh tế học bảo tồn,
khôi phục sinh thái, các loài chịu trách nhiệm cho các vấn đề thay đổi khí hậu và kế hoạch
bảo tồn.
33
49. Quản lý nhân sự nhập môn – Mã MH: 203958
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học nhằm giới thiệu lĩnh vực quản lý nhân sự, lý thuyết lẫn phương pháp, các khái
niệm và kỹ thuật được dùng để tổ chức nhân sự một cách tốt nhất. Sự hiểu biết về tầm
quan trọng, phạm vi, và tính chất năng động của lĩnh vực này là cần thiết đối với công
việc quản lý nhân sự và cần thiết đối với các cấp quản lý cấp cao.
X. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
1. Danh sách các giảng viên cơ hữu:
Văn bằ ng, Kinh
Năm
TT Họ và tên ngành đào nghiê ̣m Học phần sẽ giảng dạy
sinh
tạo giảng dạy
- Kỹ năng nghiên cứu
- Nguyên lý sinh bê ̣nh ho ̣c, dươ ̣c lý và chẩ n
đoán lâm sàng I, II
- Thú y trong chăn nuôi công nghiệp
Võ Thị Trà An PGS.TS – Hà
1 1974 Thú Y - Anh văn chuyên ngành
Lan
- Nguyên lý bệnh II
- Bệnh truyền nhiễm I, II
- Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y
34
Văn bằ ng, Kinh
Năm
TT Họ và tên ngành đào nghiê ̣m Học phần sẽ giảng dạy
sinh
tạo giảng dạy
- Sinh sản động vật
- Lâm sàng học thú nuôi nhà I
- Nguyên lý thực hành lâm sàng
3 Võ Tấn Đại PGS.TS –
1974 Thú Y - Thực hành lâm sàng thú nuôi nhà
Mỹ
- Anh văn chuyên ngành
- Nguyên lý sinh bê ̣nh ho ̣c, dươ ̣c lý và chẩ n
đoán lâm sàng I, II
- Nguyên lý bệnh I
- Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y
Lê Thanh Hiền PGS.TS –
1976 Thú Y - Thú y và sức khỏe cộng đồng
4 Canada
- Kỹ năng nghiên cứu
- Bệnh truyền nhiễm II
Nguyễn Hiếu
12 Phương 1984 TS – Mỹ Chăn nuôi - Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y
16
PGS.TS – Hà
Thú Y
Hồ Thị Kim Hoa 1966 Lan
Bệnh truyền nhiễm II
17 Lý Hồng Sơn 1991 ThS – Bỉ - Thực hành Lâm sàng học thú nông nghiệp
Thú Y
Lê Thụy Bình ThS – Việt - Sinh hóa và sinh học phân tử
18 1982 Thú Y
Phương Nam
Hoàng Thanh
20 1983 TS – Mỹ Thú Y Bệnh truyền nhiễm I, II
Hải
36
- Cơ thể học và sinh lý
hệ vận động và da
PGS.TS – - Cơ thể học và sinh lý I,
1 Trần Thị Dân 1953 Thú Y Thú Y II
PGS.TS – Thú
2 Lâm Thị Thu Hương 1957 Y Thú Y - Nguyên lý bệnh
ThS – Việt Sinh học và mô học đại
3 Hồ Thị Nga 1964 Nam Thú Y cương
Nguyễn Thị Phước
Ninh Bệnh truyền nhiễm chung
4 1960 TS – Việt Nam Thú Y
Kinh tế - Thú
5 Nguyễn Thị Ý Thơ 1969 ThS - Anh Y Quản trị kinh doanh
Kinh tế - Thú
6 Bùi Văn Đông 1969 ThS Y Quản trị kinh doanh
7 Đinh Xuân Phát TS Thú Y Bệnh truyền nhiễm
8
Di truyền phân tử và
Nguyễn Tiến Thành 1971 Tiến Sỹ Chăn nuôi công tác giống động vật
9
Nguyên lý sinh bê ̣nh
học, dươ ̣c lý và chẩn
đoán lâm sàng I, II
Hồ Hoàng Dũng 1960 BSTY Thú Y
PGS.TS – Việt Giải phẫu bệnh 1
10 1951 Nam Thú Y Giải phẫu bệnh 2
Nguyễn Văn Khanh
PGS.TS – Việt Giải phẫu bệnh 1
11 Nguyễn Văn Phát 1954 Nam Thú Y Giải phẫu bệnh 2
3. Danh sách giảng viên nước ngoài đến giảng dạy CTTT
Ghi chú: Kinh nghiệm giảng dạy: Nơi giảng dạy, thời gian, loại ngôn ngữ
XI. DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP:
Văn bằ ng, ngành Kinh nghiê ̣m Thông tin liên lạc (email, sđt,…)
TT Họ và tên Năm sinh đào ta ̣o giảng dạy
PGS.TS. Võ Thị Trà an.vothitra@hcmuaf.edu.vn
1 An 1974 PGS.TS – Hà Lan Thú Y 077 5961 774
Dai.votan@hcmuaf.edu.vn
2 PGS.TS. Võ Tấn Đại 1974 PGS.TS – Mỹ Thú Y 0944 018 654
PGS.TS. Lê Thanh Hien.lethanh@hcmuaf.edu.vn
3 Hiền 1976 PGS.TS - Canada Thú Y 0907 193 386
Mai.duongchi@hcmuaf.edu.vn
4 TS. Đường Chi Mai 1973 TS - Úc Thú Y 091 5528 328
Duy.dotien@hcmuaf.edu.vn
5 TS. Đỗ Tiến Duy 1981 TS - Úc Thú Y 0918 3567 44
Hai.hoangthanh@hcmuaf.edu.vn
6 TS. Hoàng Thanh Hải 1983 TS – Mỹ Thú Y 0868341349
37
Văn bằ ng, ngành Kinh nghiê ̣m Thông tin liên lạc (email, sđt,…)
TT Họ và tên Năm sinh đào ta ̣o giảng dạy
Phuong.nguyenhieu@hcmuaf.edu.vn
7 Nguyễn Hiếu Phương 1984 TS – Mỹ Thú Y 096 465 6984
Hoa.hothikim@hcmuaf.edu.vn
8 Hồ Thị Kim Hoa 1966 PGS.TS – Hà Lan Thú Y 0909 159 788
XII. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính:
▪ Phòng TH Mô Phôi, Miễn Dịch
▪ Phòng TH Ký Sinh TRùng
▪ Phòng thực hành Chăn nuôi
▪ Phòng TH. Cơ Thể Học
▪ Phòng TH. Ngoại Khoa
▪ Phòng TH. KNTS và MT SKVN
▪ Phòng TH Nội Khoa
▪ Phòng TH Sản Khoa
▪ Phòng TH Sinh Lý
▪ Phòng TH Sinh Hoá
▪ Phòng TH Vi Trùng Nấm
▪ Trại thực nghiệm Khoa Chăn nuôi - Thú y
▪ Bệnh viện thú y
▪ Xưởng sản xuất thức ăn
▪ Phòng thí nghiệm Việt – Hàn
▪ Trại thực nghiệm bộ môn Chăn nuôi Chuyên Khoa
Thư viê ̣n: 1 Thư viện Chương trình Thú Y tiên tiến
Giáo trình, tài liệu bài giảng:
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
1 Advances in clinical trial biostatistics
Sách tham khảo
2 Anatomy and physiology of farm animals
Sách tham khảo
3 Antimicrobial therapy in veterinary medicine, 3rd
Sách tham khảo
4 Applied animal reproduction
Sách tham khảo
th
5 Arthur’s Veterinary Reproduction and Obstetrics. 8
Sách tham khảo
6 Chăn nuôi gia cầm
Sách tham khảo
7 Clinical Biochemistry of Domestic Animal - 5th ed.
Sách tham khảo
38
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
8 Clinical Veterinary Toxicology
Giáo trình
9 Công nghệ sinh học trong thú y
Sách tham khảo
10 Diseases of Swine. Eigth edition
Sách tham khảo
11 Experimental design and data analysis for biologists
Sách tham khảo
12 GIS and spatial analysis in veterinary science
Sách tham khảo
13 Hóa sinh lâm sàng
Giáo trình
14 Kháng sinh cho vật nuôi
Sách tham khảo
15 Manual of Clinical Microbiology. Eigth edition
Sách tham khảo
16 Manual of Standards for diagnostic tests and vaccines
Sách tham khảo
17 Meat evaluation handbook
Sách tham khảo
Mechanisms of Disease: A Textbook of Comparative General
18 Pathology, 3rd Ed.
Sách tham khảo
19 Merck veterinary manual, 8 th edition
Sách tham khảo
nd
20 Methods in Molecular Biology, vol 226: PCR Protocol, 2 ed
Sách tham khảo
21 MIMS’s Pathogenesis of Infectious Disease 5Th edition,
Sách tham khảo
22 Modern Food Microbiology
Sách tham khảo
23 Modern infectious disease epidemiology
Sách tham khảo
th
24 Modern livestock and poultry production (7 ed.)
Sách tham khảo
25 Mosby’s Comprehensive Review for Veterinary technicians
Sách tham khảo
26 Parasitic infection of domestic animals
Sách tham khảo
27 Physiology of domestic animals
Sách tham khảo
28 Textbook of veterinary physiology
Sách tham khảo
29 Thống kê ứng dụng trong sinh học
Sách tham khảo
30 Trao đổi chất và năng lượng
Sách tham khảo
31 Vệ sinh thịt
Sách tham khảo
39
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
32 Veterinary Clinical Pathology. 1st edition
Sách tham khảo
33 Veterinary epidemiology
Sách tham khảo
34 Veterinary Immunology. 4th ed.
Sách tham khảo
35 Veterinary pharmacology and therapeutics, 8th
Sách tham khảo
Veterinary toxicology, Basic and Clinical Principles
36
Sách tham khảo
37 Veterinary Virology. Third edition
Sách tham khảo
38 The Encyclopedia of Livestock Breeds and Breeding Sách tham khảo
39 Mineral Nutrition of Livestock , 4th Edition Sách tham khảo
40 Infectious and Parasitic Diseases of Livestock 1 and 2 Sách tham khảo
41 Small Animal Soft Tissue Surgery Sách tham khảo
42 Fish Parasites Sách tham khảo
43 Bacteria and Fungi from Fish and Other Aquatic Animals Sách tham khảo
44 Applied Animal Endocrinology, 2nd Edition Sách tham khảo
45 Cell And Tissue Biology Giáo trình
46 Veterinary Professional Studies Giáo trình
47 Veterinary Biology & Histology Giáo trình
48 Functional Anatomy Of Locomotion And Integument Giáo trình
49 Neuroanatomy, A Guide For Veterinary Students Giáo trình
Respiratory, Cardiovascular And Lymphatic Systems, A Guide For
50 Veterinary Students Giáo trình
51 Molecular Basic Of Life Giáo trình
52 Introduction Animal Husbandry Giáo trình
53
Agur, Anne M. R., and Lee, Ming J. Grant's Atlas of Anatomy. 10th
54 ed. Philadelphia, PA: Lippincott Williams & Wilkins, Sách tham khảo
Banks, William J. Applied Veterinary Histology. 3rd ed. St. Louis,
55 MO: Mosby-Year Book, c1993. Sách tham khảo
Boyd, J. S., and Paterson, C. Color Atlas of Clinical Anatomy of the
56 Dog and Cat. 2nd ed. New York, NY: Mosby, 2001. Sách tham khảo
Evans, Howard E., and deLahunta, Alexander. Miller's Guide to the
57 Dissection of the Dog. 4th ed. Philadelphia, PA: Saunders, c1996. Sách tham khảo
Pasquini, Chris [and others]. Anatomy of Domestic Animals:
Systemic and Regional Approach. 10th ed. Pilot Point, TX: Sudz
58 Publishing, c2003. Sách tham khảo
40
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
Ross, Mike W., and Dyson, Sue J., eds. Diagnosis and Management
111 of Lameness in the Horse. Philadelphia, PA: W. B. Saunders, c2003. Sách tham khảo
Stashak, Ted S. Adams' Lameness in Horses. 5th ed. Philadelphia,
112 PA: Williams & Wilkins, c2002. Sách tham khảo
Veterinary Clinics of North America: Equine Practice. Philadelphia,
113 PA: W. B. Saunders Company, 1985–. Sách tham khảo
Greenhalgh, Trisha. How to Read a Paper: The Basics of Evidence
Based Medicine. 2nd ed. London, UK: UK: BMJ Publishing Group,
114 2001 Sách tham khảo
Frye, Fredric L. Biomedical and Surgical Aspects of Captive Reptile
115 Husbandry. 2nd ed. Malabar, FL: Krieger Publishing, 1991 Sách tham khảo
Haigh, Jerry C., and Hudson, Robert J. Farming Wapiti and Red
116 Deer. St. Louis, MO: Mosby, c1993. Sách tham khảo
Laber-Laird, Kathy [and others], eds. Handbook of Rabbit and
117 Rodent Medicine. Tarrytown, NY: Pergamon, 1995. Sách tham khảo
Mader, Douglas R., ed. Reptile Medicine and Surgery. Philadelphia,
118 PA: W. B. Saunders Company, c1996. Sách tham khảo
Meredith, Anna, and Redrobe, Sharon, eds. BSAVA Manual of
Exotic Pets. 4th ed. Quedgeley, UK: British Small Animal Veterinary
119 Association, c2002 Sách tham khảo
Nielsen, Leon. Chemical Immobilization of Wild and Exotic
120 Animals. Ames, IA: Iowa State University Press, 1999 Sách tham khảo
Veterinary Clinics of North America: Exotic Animal Practice.
121 Philadelphia, PA: W. B. Saunders Company, 1998–. Sách tham khảo
Williams, Elizabeth S. and Barker, Ian K., eds. Infectious Diseases of
122 Wild Mammals. 3rd ed. Ames, IA: Iowa State Press, 2001. Sách tham khảo
Wobeser, Gary A. Diseases of Wild Waterfowl. 2nd ed. New York,
123 NY: Plenum Press, c1997. Sách tham khảo
Aiello, Susan E. [and others], eds. The Merck Veterinary Manual. 8th
ed. Whitehouse Station, NJ: Merck & Company, in cooperation with
124 Merial, 1998. Sách tham khảo
Cowart, Ross P., and Casteel, Stan W. An Outline of Swine Diseases:
125 A Handbook. 2nd ed. Ames, IA: Iowa State University Press, c2001. Sách tham khảo
Howard, Jimmy L., and Smith, Robert, eds. Current Veterinary
Therapy: Food Animal Practice. 4th ed. Philadelphia, PA: W. B.
126 Saunders Company, 1999 Sách tham khảo
Martin, W. B., and Aitken, I. D., eds. Diseases of Sheep. 3rd ed.
127 Malden, MA: Blackwell Science, 1999. Sách tham khảo
Pond, Wilson G., and Mersmann, Harry J., eds. Biology of the
Domestic Pig. Ithaca, NY: Comstock Publishing Associates, Cornell
128 University Press, 2001 Sách tham khảo
44
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
Pugh, D. G., ed. Sheep and Goat Medicine. Philadelphia, PA:
129 Saunders, c2002. Sách tham khảo
142. Radostits, Otto M. Herd Health: Food Animal Production
130 Medicine. 3rd ed. Philadelphia, PA: Saunders, c2001 Sách tham khảo
Radostits, Otto. M. [and others]. Veterinary Clinical Examination and
131 Diagnosis. London, UK: W. B. Saunders, 2001. Sách tham khảo
Radostits, Otto M. [and others], eds. Veterinary Medicine: A
Textbook of the Diseases of Cattle, Sheep, Pigs, Goats and Horses.
132 9th ed. New York, NY: Saunders, c2000 Sách tham khảo
Smith, Bradford P., ed. Large Animal Internal Medicine. 3rd ed. St.
133 Louis, MO: Mosby, c2002. Sách tham khảo
Smith, Mary C., and Sherman, David M. Goat Medicine. Malvern,
134 PA: Lea & Febiger, c1994. Sách tham khảo
Straw, Barbara E. [and others], eds. Diseases of Swine. 8th ed. Ames,
135 IA: Iowa State University Press, 1999. Sách tham khảo
Veterinary Clinics of North America: Food Animal Practice.
136 Philadelphia, PA: W. B. Saunders Company, 1985–. Sách tham khảo
West, D. M. [and others]. The Sheep, Health, Disease, & Production:
Written for Veterinarians and Farmers. 2nd ed. Palmerston, NZ:
137 Veterinary Continuing Education, Massey University, 2002. Sách tham khảo
Bourdon, Richard M. Understanding Animal Breeding. 2nd ed.
138 Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, c2000. Sách tham khảo
Crawford, R. D., ed. Poultry Breeding and Genetics. New York, NY:
139 Elsevier, 1990.. Sách tham khảo
Falconer, D. S., and MacKay, Trudy F. C. Introduction to
Quantitative Genetics. 4th ed. Welwyn Garden City, UK: Longman,
140 1995. Sách tham khảo
Scriver, Charles R. [and others], eds. The Metabolic and Molecular
Bases of Inherited Disease. 8th ed. New York, NY: McGraw-Hill,
141 c2001 Sách tham khảo
Catanzaro, Thomas E. Promoting the Human-Animal Bond in
142 Veterinary Practice. Ames, IA: Iowa State University Press, 2001. Sách tham khảo
Kay, William J. [and others], eds. Euthanasia of the Companion
Animal: The Impact on Pet Owners, Veterinarians, and Society.
143 Philadelphia, PA: Charles Press, c1988. Sách tham khảo
Lagoni, Laurel S. [and others]. The Human-Animal Bond and Grief.
144 Philadelphia, PA: Saunders, c1994. Sách tham khảo
Clough, Nancy Coe, and Roth, James A. Understanding Immunology.
145 St. Louis, MO: Mosby, c1998. Sách tham khảo
45
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
46
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
47
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
Wall, Richard, and Shearer, David. Veterinary Ectoparasites:
Biology, Pathology and Control. 2nd ed. Malden, MA: Blackwell
181 Science, c2001 Sách tham khảo
Baker, Rebecca, and Lumsden, John H. Color Atlas of Cytology of
182 the Dog and Cat. St. Louis, MO: Mosby, c2000. Sách tham khảo
Campbell, Terry W. Avian Hematology and Cytology. 2nd ed. Ames,
183 IA: Iowa State University Press, 1995 Sách tham khảo
Cheville, Norman F. Introduction to Veterinary Pathology. 2nd ed.
184 Ames, IA: Iowa State University Press, c1999. Sách tham khảo
Cowell, Rick L. [and others], eds. Diagnostic Cytology and
Hematology of the Dog and Cat. 2nd ed. St. Louis, MO: Mosby,
185 c1999 Sách tham khảo
an Diego Zoo. San Diego, CA: Zoological Society of San Diego,
186 c1983. Sách tham khảo
Jubb, K.V.F. [and others], eds. Pathology of Domestic Animals. 4th
187 ed. San Diego, CA: Academic Press, c1993. $311.95. Sách tham khảo
Kumar, Vinay [and others], eds. Robbins Basic Pathology. 7th ed.
188 Philadelphia, PA: Saunders, c2003. Sách tham khảo
Latimer, Kenneth S. [and others], eds. Duncan and Prasse's
Veterinary Laboratory Medicine: Clinical Pathology. 4th ed. Ames,
189 IA: Iowa State University Press, 2003. Sách tham khảo
Adams, H. Richard, ed. Veterinary Pharmacology and Therapeutics.
190 8th ed. Ames, IA: Iowa State University Press, 2001 Sách tham khảo
Allen, Dana G. [and others]. Handbook of Veterinary Drugs. 2nd ed.
191 Philadelphia, PA: Lippincott-Raven, c1998. Sách tham khảo
Berne, Robert M. [and others], eds. Physiology. 5th ed. St. Louis,
192 MO: Mosby, c2003. Sách tham khảo
Berne, Robert M., and Levy, Matthew N., eds. Principles of
193 Physiology. 3rd ed. St. Louis, Sách tham khảo
Swenson, Melvin J., and Reese, William O., eds. Dukes' Physiology
of Domestic Animals. 11th ed. Ithaca, NY: Cornell University Press,
194 c1993. Sách tham khảo
West, John B. Respiratory Physiology: The Essentials. 6th ed.
195 Philadelphia, PA: Lippincott Williams & Wilkins, c2000 Sách tham khảo
Acha, Pedro N., and Szyfres, Boris. Zoonoses and Communicable
Diseases Common to Man and Animals. 3rd ed. Washington, DC:
196 Pan American Health Organization, 2003. Sách tham khảo
Hugh-Jones, Martin E. [and others]. Zoonoses: Recognition, Control
197 and Prevention. Ames, IA: Iowa State University Press, 2000. Sách tham khảo
48
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
49
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
50
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
240 Veterinary Pharmacology and Therapeutics Sách tham khảo
241 BSAVA Manual of Canine and Feline Clinical Pathology Sách tham khảo
242 Veterinary Hematology: A Diagnostic Guide and Color Atlas Sách tham khảo
243 Plumb's Veterinary Drug Handbook: Desk Sách tham khảo
244 Textbook of Veterinary Internal Medicine 7e Sách tham khảo
51