You are on page 1of 51

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH

CHƢƠNG TRÌ NH ĐÀO TẠO


(THEO HỌC CHẾ TÍ N CHỈ )

NGÀNH: THÚ Y

Tên chương trình: Chương trình tiên tiến Thú Y


Trình độ đào tạo: Đại học (Bác sỹ thú y)
Mã ngành: 52640101
Ngành đào tạo: Thú y
Chuyên ngành: Bác sỹ thú y (Veterinary Medicine)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2019

1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo quyết định số … ngày … tháng … năm …của Hiệu trưởng)
Tên chương trình đào tạo: Thú Y tiên tiến
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Thú Y
Tiếng Anh: Advance Program Veterinary Medicine
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành đào tạo: 52640101

I. MỤC TIÊU ĐÀ O TẠO:


1. Mục tiêu đào tạo

 Mục tiêu chung:


- Đào tạo bác sỹ thú y có năng lực chuyên môn về thú y bao gồm kiến thức
nền tảng, kỹ năng thực hành và tích lũy kinh nghiệm thực tế để áp dụng
thực hiện thành thạo các thao tác chuẩn đoán lâm sàng, chuẩn đoán phòng
thí nghiệm các bệnh và điều trị bệnh cho thú nông nghiệp, thú nuôi nhà, thú
hoang dã và sản xuất động vật;
- Ngoài ra, Sinh viên được trang bị các kỹ năng thiết yếu đi đến sự chuyên
nghiệp trong suốt quá trình học như: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng kinh
doanh, đặc biệt là có khả năng tự chủ, độc lập, nhiều sáng kiến và khả năng
giải quyết vấn đề cần thiết để thành công trong ngành thú y.
- Nội dung giảng dạy, điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị thực hành
thực tập, hướng tới chuẩn mực quốc tế.

 Mục tiêu cụ thể (POs):


PO 1: Hình thành nền tảng vững chắc về kiến thức giáo dục đại cương, kiến
cơ sở ngành và kiến thức ngành trong lĩnh vực Chăn nuôi Thú y hướng tới
chuẩn mực quốc tế với toàn bộ chương trình học đều sử dụng tiếng anh

2
PO 2: Sử dụng thành thạo các kỹ năng tự học, kỹ năng giải quyết vấn đề,
các kỹ năng nghề nghiệp và tư duy sáng tạo trong lĩnh vực Thú y
PO 3: Giao tiếp hiệu quả, biết tổ chức, lãnh đạo và làm việc nhóm
PO 4: Vận dụng tốt các năng lực hình thành ý tưởng; lên kế hoạch và thực
hiện các phương án khám, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh; các quy trình
kiểm soát giết mổ và vệ sinh an toàn thực phẩm; tư vấn chăm sóc và điều trị
sức khỏe vật nuôi
PO 5: Có khả năng nắm bắt các nhu cầu xã hội, thực hiện tốt trách nhiệm xã
hội, bảo vệ sức khoẻ con người và môi trường sống, đạo đức nghề nghiệp và
ý thức học tập suốt đời.
2. Chuẩn đầu ra (theo mẫu 5.2)

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Thú Y, chuyên ngành Bác sĩ thú y,
sinh viên đạt được:
1.2.1 KIẾN THỨC (KNOWDLEGES)
Kiến thức chung (General knowledges):
PLO 1: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
vào lĩnh vực Chăn nuôi Thú y.

 Áp dụng các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên


 Áp dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội
PLO 2: Biết cách thu thập số liệu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quá
trình sinh trưởng và sức khoẻ vật nuôi

 Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về cấu trúc
 Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về chức năng
 Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về biến dưỡng
 Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi
 Thiết lập nền tảng các kiến thức cơ bản về nghiên cứu
Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowdleges):
PLO 3: Thiết lập và thực hiện các phác đồ chẩn đoán, điều trị bệnh trên vật nuôi

3
 Thiết lập và thực hiện các phác đồ chẩn đoán trên vật nuôi
 Thiết lập và thực hiện các phác đồ điều trị bệnh trên vật nuôi
PLO 4: Kết hợp linh hoạt các quy trình kiểm soát và phòng chống dịch bệnh cho
vật nuôi trên cơ sở bảo vệ chung cho sức khỏe của đàn gia súc trong vùng, sức
khỏe cộng đồng và môi trường.

 Thiết lập các kiến thức về bệnh truyền nhiễm vật nuôi và bệnh truyền lây từ
động vật sang người
 Xây dựng các quy trình kiểm soát và phòng chống dịch bệnh
PLO 5: Vận dụng đúng đắn các qui định của pháp luật và quy định của ngành
Thú y của Việt Nam và các tiêu chuẩn của tổ chức Thú y Thế giới (OIE) vào thực
tiễn nghề nghiệp.

 Thiết lập các kiến thức về luật và quy định trong Thú y
 Vận dụng các kiến thức về luật và quy định trong chẩn đoán, điều trị, kiểm
soát giết mổ và phòng chống dịch bệnh vật nuôi
1.2.2 KỸ NĂNG (SKILLS)

Kỹ Năng Chung (Generic skills):


PLO 6: Sử dụng thành thạo Tiếng Anh

 Thành thạo tiếng Anh


 Đọc, nghiên cứu các tài liệu chuyên ngành tiếng Anh
PLO 7: Làm việc độc lập, làm việc nhóm và quản lý nhóm làm việc

 Có khả năng làm việc độc lập


 Có khả năng làm việc nhóm
 Có khả năng lãnh đạo
PLO 8: Tư duy giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống, tư duy phân tích

 Vận dụng tư duy phân tích vấn đề


 Vận dụng tư duy để hệ thống các kiến thức
 Vận dụng tư duy giải quyết vấn đề

4
PLO 9: Giao tiếp hiệu quả qua nhiều hình thức như văn bản, thư điện tử, thảo
luận và thuyết trình

 Giao tiếp hiệu quả với khách hàng, đối tác và đồng nghiệp
 Soạn thảo (prepare) và trình bày văn bản
 Soạn thảo (prepare) và trình bày thư điện tử
 Báo cáo thuyết trình
Kỹ Năng Nghề Nghiệp (Professional skills):
PLO 10: Thực hiện thành thạo các thao tác khám chữa bệnh

 Thực hiện đúng các thao tác khám và chẩn đoán lâm sàng
 Vận dụng và kết hợp thành thạo các kỹ thuật điều trị bệnh vật nuôi
PLO 11: Thực hiện các quy trình chẩn đoán phòng thí nghiệm

 Nắm vững các kỹ thuật thao tác phòng thí nghiệm


 Vận dụng và kết hợp thành thạo các phương pháp chẩn đoán phòng thí
nghiệm
PLO 12: Kiểm soát các quy trình giết mổ và vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy
định

 Nắm vững các thao tác và quy trình giết mổ theo đúng quy định
 Kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm
 Nhận biết và xử lý các vi phạm
PLO 13: Tư vấn chăm sóc và điều trị sức khỏe vật nuôi

 Phân tích và đánh giá tình hình sức khỏe vật nuôi
 Đưa ra các giải pháp phù hợp trong chăm sóc và điều trị vật nuôi
1.2.3 THÁI ĐỘ (ATTITUDES)
Ý Thức (Awareness)
PLO 14: Sẵn sàng học tập suốt đời

 Luôn cập nhật những thông tin KHKT Thú y


 Có ý thức nâng cao kiến thức chuyên môn
 Luôn trau dồi những kiến thức phục vụ cho chuyên môn
5
Hành Vi (Attitudes)
PLO 15: Tôn trọng các giá trị đạo đức nghề nghiệp

 Tôn trọng sự thật


 Nhận định vấn đề một cách khách quan
 Thực hiện đúng luật
 Tôn trọng các vấn đề đạo đức trong sử dụng thú thí nghiệm và học tập
PLO 16: Khả năng thích ứng với các môi trường làm việc trong ngành nghề

 Thích nghi với các điều kiện và môi trường làm việc của BSTY
 Có khả năng thích ứng với công việc
1.1. Sự tƣơng quan nhất quán giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra (CĐR)
Bảng 1. Phân loại chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Thú y tiên tiến
PLOs
POs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5
PLO 01, 02,....,PLOs: CĐR cấp CTĐT;
POs: Mục tiêu cụ thể của CTĐT.
Ghi chú:
1: Kiến thức chung (General knowledges)
2: Kiến thức nghề nghiệp (Professional knowledges)
3: Kỹ năng chung (General skills)
4: Kỹ năng nghề nghiệp (Professional skills)
5: Ý thức (Awareness)
6: Hành vi (Attitudes)

3. Ma trâ ̣n chƣơng trin


̀ h đào ta ̣o – chuẩ n đầ u ra (xem mẫu 5.4)
Học Học Tên học
kỳ phần phần TC PLOs (expected learning outcomes) /Mức độ cống hiến

6
PLO10

PLO11

PLO12

PLO13

PLO14

PLO15

PLO16
PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLO9
Anh văn 15 H S S S S H S S H S S S S H S S
203951 1
Anh văn
203953 chuyên H S H S S H S S H S S S S H S S
ngành I 3
1
Triết học
200101 Mác 3 H H N N N N S H S N N N N S S N
Lênin
Giáo dục
202501 thể chất 1 H N N N N N S N N N N N N H N H
1*
Anh văn
5 H S S S S H S S H S S S S H S S
203952 2
Anh văn
203954 chuyên H S H S S H S S H S S S S H S S
ngành II 3
Kinh tế
2 200102 2 H S N N S N S H S N N N N S S S
chính trị
Chăn
203751 nuôi đại H H S S S S S S S S N S S H H H
cương 2
Giáo dục
202502 thể chất 1 H N N N N N S N N N N N N H N H
2*
Chủ
Nghĩa xã
200103 2 H N N N N N S H S N N N N S S N
hội khoa
học
Lịch sử
200105 Đảng 2 H N N N N N S H S N N N N S S N
CSVN
Sinh hóa
& sinh
203151 học phân H H S S S S S S S S H S S H H H
tử đại
cương 3
Thú y đại
203451 H H S S S S S S S S S S S H H H
3 cương 2
Sinh học
& mô
203551 H H S S S S S S S S S S S S S S
học đại
cương 3
Kỹ năng
203955 nghiên S H S S H S H H H S S S S S H S
cứu 3
Quân sự
200201 1 (lý 3 H N N N N N H S S N N N N S S H
thuyết)*
Quân sự
200202 2 (thực 3 H N N N N N H S S N N N N S S H
hành)*
Tư tưởng
200107 2 H H N N N N S H S N N N N S S N
HCM
Sinh học
203552 tế bào & H H S S S S S H S S S S S S S S
mô 3
Tiêu hóa
4 203152 và Biến H H S S S S S H S S S S S S S S
dưỡng 3
Cơ thể
học &
203153 Sinh lý H H S S S S S H S S S S S S S S
hệ vận
động và 3
7
PLOs (expected learning outcomes) /Mức độ cống hiến

PLO10

PLO11

PLO12

PLO13

PLO14

PLO15

PLO16
PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLO9
Học Học Tên học
kỳ phần phần TC
da

Cơ thể
203154 học & H H S S S H S S S S S S S S S S
sinh lý I 5
Dinh
203651 dưỡng H H S S S H S S S S S S S S S S
động vật 3
Di truyền
phân tử
203251 và công H H S S S H S S S S H S S S S S
tác giống
động vật 3
5 Cơ thể
203155 học & H H S S S H S S S S S S S S S S
sinh lý II 3
Nguyên
203553 S S H H S H S H S S S S S S S S
lý bệnh I 4
Phúc lợi
& chăm
203956 S S S H H S S S S S N S S S H S
sóc động
vật 2
Hệ thống
203752 Chăn 2 H H S S S S S S S S N S S H H H
nuôi
Giải phẩu
sinh lý
bệnh,
203452 Chẩn 6 S S H H S H S H S H H S H H S H
6 đoán lâm
sàng &
Dược I
Nguyên
203554 S S H H S H S H S S S S S S S S
lý bệnh II 3
Bệnh
203555 truyền 5 S S H H H H S H S H H H H H H H
nhiễm I
Bệnh
203556 truyền 4 S S H H H H S H S H H H H H H H
nhiễm II
Giải phẩu
sinh lý
bệnh,
203453 Chẩn 6 S S H H S H S H S H H S H H S H
7 đoán lâm
sàng &
Dược II
Sinh sản
203156 H H S S S H S S S S S S S S S S
động vật 3
Quản trị
203957 kinh 2 H S H N S H H H S N N N N S S S
doanh
Thú y &
sức khỏe
203351 4 S S S H H H H S H S S H S S H S
cộng
đồng
8
Nguyên
lý Thực
203458 2 S S H H H H H H H H S S H H H H
hành
Lâm sàng

8
PLOs (expected learning outcomes) /Mức độ cống hiến

PLO10

PLO11

PLO12

PLO13

PLO14

PLO15

PLO16
PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLO9
Học Học Tên học
kỳ phần phần TC
Lâm sàng
học thú
203454 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nông
nghiệp I
Lâm sàng
học Thú
203456 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nuôi nhà
I
Lâm sàng
học thú
203455 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nông
nghiệp II
Lâm sàng
học Thú
203457 4 S S H H H H H H H H S S H H H H
nuôi nhà
II
9 Thú y
trong
203753 chăn nuôi 3 S S S H H H H H S S S S S S H S
công
nghiệp
Bảo tồn
203557 động vật 2 S S S H H H S S S S S S S S H H
hoang dã
Kỷ năng
nghề
203960 nghiệp 2 S S H H H H H H H H S S HS SH H H
trong thú
y
Thực
hành lâm
10 203459 5 S S H H H H H H H H S S H H H H
sàng Thú
nuôi nhà
Thực
hành lâm
203460 sàng Thú 5 S S H H H H H H H H S S H H H H
nông
nghiệp
Đề tài tốt
11 203961 12
nghiệp S S S S S H H H H H H S S S H H

N: None Supporting (không hỗ trợ/không liên quan)


S: Supporting (hỗ trợ/có liên quan nhưng không nhiều)
H: Highly Supporting (hỗ trợ cao/liên quan nhiều)

4. Cơ hô ̣i viêc̣ làm:
- Bác sĩ thú y tốt nghiệp chương trình tiên tiến có khả năng làm việc ở những vị trí
quan trọng trong các công ty thú y trong và ngoài nước như: quản lý chất lượng,
xây dựng và thực hiện các chương trình phát triển sản phẩm thú y mới...; các cơ sở

9
nghiên cứu như Viện, Trường; các cơ sở dịch vụ - kinh doanh Thú y, bệnh viện thú
y, trung tâm cứu hộ và bảo tồn thú hoang dã.
- Tiếp tục theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ giảng dạy bằng tiếng
anh tại trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường nước ngoài.
Ngoài ra, Sinh viên tốt nghiệp từ chương trinh tiên tiến ngành Thú Y có nhiều cơ
hội nhận những học bổng học tiếp chương trình Thạc sỹ, Tiến sỹ ở nước ngoài

II. THỜI GIAN ĐÀ O TẠO:


Năm năm và 1 học kỳ dự bị (chuẩn bị ngọai ngữ)
III. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ (tính bằng tín chỉ):
 Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

Số tín chỉ
Tên
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Khối kiến thức cơ bản 39 39 0
Khối kiến thức cơ sở ngành 37 33 4
Khối kiến thức chuyên ngành 93 81 12
Tổ ng cô ̣ng 169 153 16
IV. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH:
- Thí sinh tham dự kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia đạt điểm chuẩn vào
ngành Thú y Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
- Tiế ng Anh không là điề u kiê ̣n bắt buô ̣c để xét tuyể n . Thí sinh sẽ được bồi dưỡng
tiếng Anh trong năm học đầu tiên. Thí sinh có chứng chỉ iTOEFL 65, IELTS 5.5
hoặc tương đương sẽ được miễn chương trình học tiế ng Anh tổng quát
V. QUY TRÌ NH ĐÀ O TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP :

Sinh viên được học trong điều kiện học tập tốt nhất bằng tiếng Anh. Chương trình
đào tạo được thiết kế trên cơ sở chương trình của trường đối tác là Đại học
Queensland, Úc Châu, một trong top 100 các trường đại học thế giới. Quá trình
đào tạo sẽ do các giảng viên của khoa Chăn nuôi – Thú Y, trường đại học Nông
Lâm TP.HCM đảm nhiệm cùng với sự tham gia trực tiếp và sự cố vấn của các giáo
sư dnah tiếng từ trường Queensland và một số giáo sư từ trường danh tiếng khác
trên thế giới như Pháp, (trường Quốc gia Thú y Lyon), Mỹ (ĐH Tufts), và Thái
Lan (ĐH Chulalongkorn).
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ. Điều kiện tốt nghiệp tuân theo
Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Nông Lâm TPHCM. Sinh

10
viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng như số học phần tự chọn
theo yêu cầu của chương trình đào tạo, tổng lượng kiến thức tối thiểu là 169 TC
với điểm trung bình tốt nghiệp  5,0 theo thang điểm 10. Thực tập tốt nghiệp và đồ
án tốt nghiệp cũng là những học phần bắt buộc, phải đạt điểm từ 5,0 trở lên.

VI. THANG ĐIỂM:


Theo điều 21, chương 3 Quy chế học vụ trường ĐH Nông Lâm TP. HCM (quyết
định số 2600-QĐ-ĐHNL-ĐT, ngày 08/8/2018).

11
VII. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌ NH:

S
Tên Môn

quyết
trƣớc

hành
Song
H

Tiên
ĐA Năm

Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T

Môn học theo chƣơng trình (Môn bắt buộc)

I. Khối kiến thức cơ bản:


Triết học
3 45 45 0 0 0 0 1 1
1 200101 Mác Lênin

Giáo dục
202501 1 45 0 0 45 0 0 1 1
2 thể chất 1*

203951 Anh văn 1 15 225 225 0 0 0 0 1 1


3

Kinh tế
200102 chính trị 2 30 30 0 0 0 0 1 2
4 Mác Lênin

Giáo dục
200202 1 45 0 0 45 0 0 1 2
5 thể chất 2*

6 203952 Anh văn 2 5 75 75 0 0 0 0 1 2

Chủ nghĩa
200103 xã hội khoa 2 30 30 0 0 0 0 2 1
7 học

Lịch sử
200105 Đảng 2 30 30 0 0 0 0 2 1
8 CSVN

Quân sự 1
200201 3 45 45 0 0 0 0 2 1
9 (lý thuyết)

1 Quân sự 1
200202 3 90 0 90 0 0 0 2 1
0 (thực hành)

Tư tưởng
200107 2 30 30 0 0 0 0 2 2
9 HCM

Cộng nhóm: 39

I.2 Nhóm môn học bắt buộc tự chọn 01- phải đạt 04 TC
Thống kê
203252 2 45 15 30 0 0 0 4 1
1 sinh học

203253 Kỹ thuật 2 45 15 30 0 0 0 4 1
2
DNA &

12
S
Tên Môn

quyết
trƣớc

hành
Song
H

Tiên
ĐA Năm

Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T

Protein

Cơ chế
phân tử của
203254 2 45 15 30 0 0 0 4 1
sự tăng
3 trưởng

Quản trị
203957 2 30 30 0 0 0 0 4 1
4 kinh doanh
Bảo tồn
203557 động vật 2 30 30 0 0 0 0 5 1
5 hoang dã

Đa dạng vi
sinh vật và
203352 2 30 30 0 0 0 0 5 1
kỹ thuật
6 sinh học

Quản lý
203958 nhân sự 2 30 15 15 0 0 0 5 1
7 nhập môn
Tiếp thị
trong nông
203959 2 30 30 0 0 0 0 5 1
nghiệp &
8 thực phẩm

Cộng nhóm: 16 285 180 105 0 0 0

II. Khối kiến thức cơ sở ngành:

II.1 Nhóm môn học bắt buộc:


Anh văn
203953 chuyên ngành 3 45 45 0 0 0 0 1 1
1 I

Anh văn
203954 chuyên ngành 3 45 45 0 0 0 0 1 2
2 II

Kỹ năng
203955 3 45 45 0 0 0 0 2 1
3 nghiên cứu

Chăn nuôi đại


203751 2 30 30 0 0 0 0 1 2
4 cương

13
S
Tên Môn

quyết
trƣớc

hành
Song
H

Tiên
ĐA Năm

Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T

Sinh hóa &


203151 sinh học phân 3 60 30 30 0 0 0 2 1
5 tử đại cương

Thú y đại
203451 2 30 30 0 0 0 0 2 1
6 cương

Sinh học &


203551 mô học đại 3 60 30 30 0 0 0 2 1
7 cương

Sinh học tế
203552 3 45 30 15 0 0 0 2 2
8 bào & mô

Tiêu hóa và
203152 3 60 30 30 0 0 0 2 2
9 Biến dưỡng 203551

Cơ thể học &


203153 Sinh lý hệ vận 3 60 30 30 0 0 0 2 2
10 động và da 203551

Cơ thể học &


203154 5 90 60 30 0 0 0 2 2
11 sinh lý I 203551

Cộng 33 570 405 165 0 0 0

III. Khối kiến thức chuyên ngành:

III.1 Nhóm môn học bắt buộc:

Cơ thể học &


203155 3 45 30 15 0 0 0 3 1
1 sinh lý II 203154

Di truyền
phân tử và
203251 công tác 3 45 30 15 0 0 0 3 1
giống động
2 vật 203151

Nguyên lý
203561 4 75 45 30 0 0 0 3 1
3 bệnh I 203552

Dinh dưỡng 203152,


203651 3 45 30 15 0 0 0 3 1
4 động vật 203552

Phúc lợi &


203956 chăm sóc 2 30 15 15 0 0 0 3 1
5 động vật 203551

203552
NL sinh bệnh 203155
203452 học, Dl & 6 90 75 15 0 0 0 3 2
CĐLS I 203159
6 203552

7 203554 Nguyên lý 3 60 30 30 0 0 0 3 2 203561

14
S
Tên Môn

quyết
trƣớc

hành
Song
H

Tiên
ĐA Năm

Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T

bệnh II

Bệnh truyền
203555 5 90 60 30 0 0 0 3 2
nhiễm I

Hệ thống
203752 2 45 30 15 0 0 0 3 2
Chăn nuôi

Sinh sản động


203156 3 45 30 15 0 0 0 4 1
vật 203155

NL sinh bệnh
203453 học, Dl & 6 90 75 15 0 0 0 4 1
CĐLS II 203452

Bệnh truyền
203556 4 75 45 30 0 0 0 4 1
nhiễm II

203556,
Thú y & sức
203351 khỏe cộng 4 75 45 30 0 0 0 4 2 203554,
đồng
203151

Lâm sàng học


203454 4 75 45 30 0 0 0 4 2
27 thú NN I

203152,
Lâm sàng học
203456 Thú nuôi nhà 4 75 45 30 0 0 0 4 2 203554,
I
25 203155

Nguyên lý
203458 Thực hành 2 45 15 30 0 0 0 4 2
24 Lâm sàng

Lâm sàng học


203454 4 75 45 30 0 0 0 5 1 203454
27 thú NN II

Lâm sàng học


203457 Thú nuôi nhà 4 75 45 30 0 0 0 5 1
26 II 203456

203453,
Thú y trong
203753 chăn nuôi 3 45 45 0 0 0 0 5 1 203454,
công nghiệp
29 203556

Thực hành
203459 lâm sàng Thú 5 150 0 150 0 0 0 5 2 203457
32 nuôi nhà

Thực hành
203460 lâm sàng Thú 5 150 0 150 0 0 0 5 2
33 nông nghiệp 203455

30 203960 Kỷ năng nghề 2 45 15 30 0 0 0 5 2


nghiệp trong
15
S
Tên Môn

quyết
trƣớc

hành
Song
H

Tiên
ĐA Năm

Học
T Mã MH TC TS LT TH TT LA K
Học
T

thú y

Cộng nhóm: 81 1545 795 750 0 0 0

III.2Nhóm học phần bắt buộc tự chọn - phải đạt 12 TC

Đề tài tốt
1 203961 12 180 180 0 0 0 6 1
nghiệp

Cộng nhóm: 12 180 180 0 0 0

Tổng tín chỉ bắt buộc: 169

Tổng tín chỉ các nhóm tự chọn:16

VIII. KẾ HOẠCH GIẢNG DA ̣Y


Dự kiến kế hoạch giảng dạy (Phân bổ các ho ̣c phầ n theo từng ho ̣c kỳ )
Tín chỉ
Học kỳ Mã HP Tên HP Tổ ng Lý
TH/TT/ĐA Khác
cô ̣ng thuyế t

203951 Anh văn 1 15 15


HK 1 203953 Anh văn chuyên ngành I 3 3
(22 tín 200101 Triết học Mác – Lênin 3 3
chỉ) 202501 Giáo dục thể chất 1 1 1

203952 Anh văn 2 5 5


203954 Anh văn chuyên ngành 2 3 3
200102 Kinh tế chính trị 2 2
HK2 203751 Chăn nuôi đại cương 2 2
( 13 tín 202502 Thể dục 2 1 1
chỉ)
200103 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2
200105 Lịch sử Đảng CSVN 2 2
203151 Sinh hóa và sinh học phân tử ĐC 3 2 1
203451 Thú y ĐC 2 2
203551 Sinh học và mô học ĐC 3 2 1
HK3 203955 Kỹ năng nghiên cứu 3 3
( 21 tín 200201 Quân sự 1 (Lý thuyết) 3 3
chỉ) 200202 Quân sự 2 (Thực hành) 3 3
200107 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
203552 Sinh học tế bào và mô 3 2 1
HK4 203152 Tiêu hóa và biến dưỡng 3 2 1
( 16 tín 203159 Cơ thể học và sinh lý hệ vận động và da 3 2 1
chỉ) 203154 Cơ thể học và sinh lý I 5 3 2

16
Tín chỉ
Học kỳ Mã HP Tên HP Tổ ng Lý
TH/TT/ĐA Khác
cô ̣ng thuyế t

203651 Dinh dưỡng động vật 3 2 1


203251 Di truyền phân tử & công tác giống ĐV 3 2 1
HK5 203155 Cơ thể học & Sinh lý II 3 2 1
( 15 tín 203561 Nguyên lý bệnh I 4 3 1
chỉ) 203956 Phúc lợi và chăm sóc động vật 2 1 1
203752 Hệ thống chăn nuôi 2 1 1
HK 6 203452 Ng.lý SBH, DL, chuẩn đoán LS I 6 5 1
(16 tín 203554 Nguyên lý bệnh 2 3 2 1
chỉ) 203555 Bệnh truyền nhiễm 1 5 3 2
203556 Bệnh truyền nhiễm II 4 3 1
HK 7 ( 203453 Ng.lý SBH, DL, chuẩn đoán LS II 6 5 1
15 tín 203156 Sinh sản động vật 3 2 1
chỉ) 203957 Quản trị kinh doanh 2 2
203351 Thú y và sức khỏe cộng đồng 4 3 1
HK 8 203458 Nguyên lý thực hành lâm sàng 2 1 1
(14 tín 202456 Lâm sàng thú nông nghiệp 1 4 3 1
chỉ) 203454 Lâm sàng thú nuôi nhà 1 4 3 1
HK9 (
13 tín
chỉ) 203455 Lâm sàng học thú NN II 4 3 1
203457 Lâm sàng học thú nuôi nhà II 4 3 1
203753 Thú y trong chăn nuôi công nghiệp 3 3
203557 Bảo tồn động vật hoang dã 2 2

HK10 ( 203960 Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y 2 1 1


12 tín
chỉ) 203459 Thực hành lâm sàng thú nuôi nhà 5 0 5
203460 Thực hành lâm sàng thú nông nghiệp 5 0 5

HK11 203961 Đề tài tốt nghiệp 12 12 0


(12 tín
chỉ)

Phân phối từng học kỳ


HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 Tổng Số
tín chỉ
22 13 21 16 15 16 15 14 13 12 12 169
IX. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƢỢNG HỌC PHẦN:
(Trích từ đề cương chi tiết học phần)
17
Các học phần đa ̣i cƣơng
1. Giáo dục thể chất 1 – Mã MH: 202501
- Số tin
́ chỉ: 1 tín chỉ lý thuyết
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức khái quát về lịch sử phát triển thể thao và
phong trào Olimpic, lợi ích của việc tập luyện TDTT và các nguyên tắc, phương pháp tập
luyện TDTT. Kỹ thuật nhảy xa kiểu ưỡn thân và chạy cự ly trung bình. Các bài test kiểm
tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo.

2. Giáo dục thể chất 2 – Mã MH: 202502


- Số tín chỉ: 1 tín chỉ lý thuyết
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Khái quát lịch sử phát triển, đặc điểm, tác dụng, luật thi đấu môn bóng chuyền. Kỹ thuật
di chuyển, đệm bóng (chuyền bóng thấp tay), chuyền bóng cao tay trước mặt, phát bóng
cao tay và thấp tay, kỹ thuật đập bóng, chắn bóng, đội hình thi đấu
3. Triết học Mác – Lênin – Mã MH: 200101
- Số tiń chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Khái lược nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của triết học Mác –
Lênin bao gồm:

 Những vấn đề cơ bản của triết học và vai trò triết học trong đời sống xã hội
 Học thuyết triết học Mác – Lênin
 Khái quát vai trò cơ sở lý luận triết học Mác – Lênin trong thời đại ngày nay.

18
4. Kinh tế chính trị - Mã MH: 200102
- Số tiń chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Khái lược về khái niệm, phạm trù, quy luật kinh tế, phương pháp luận tư duy kinh tế của
kinh tế chính trị Mác – Lênin bao gồm:

▪ bao quát những vấn đề cơ bản của kinh tế chính trị và chức năng kinh tế
chính trị trong tư duy kinh tế
▪ học thuyết kinh tế chính trị Mác – Lênin
▪ Khái quát vai trò cơ sở lý luận kinh tế chính trị Mác – Lênin ở Việt Nam.

5. Chủ nghĩa xã hội khoa học – Mã MH: 200103


- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
▪ Phần mở đầu khái quát những kiến thức cơ bản, hệ thống về sự ra đời, các
giai đoạn phát triển; đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của việc
học tập, nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học. Trên cơ sở đó tạo điều kiện
để sinh viên nghiên cứu các phạm trù tiếp theo của chủ nghĩa xã hội khoa
học. Căn cứ vào mục tiêu môn học, nội dung chương trình môn học được
cấu trúc thành ba phần, 7 chương.
▪ Phần thứ nhất có 2 chương bao quát những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa xã
hội khoa học và ý nghĩa của việc nghiên cứu.
▪ Phần thứ hai có 3 chương trình bày 3 nội dung trọng tâm lý thuyết chủ nghĩa
xã hội khoa học.
▪ Phần thứ 3 có 2 chương, khái quát vấn đề cơ bản trong thời kì quá độ lên
chủ nghĩa xã hội.

6. Lịch sử Đảng CSVN


19
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung chủ yếu của học phần là cung cấp, trang bị cho sinh viên những hiểu biết
cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi
mới, trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội.Ngoài chương mở đầu, nội
dung Học phần gồm 05 chương:
▪ Chương I: Đảng Cộng Sản Việt Nam Ra Đời Và Lãnh Đạo Cách Mạng Giải
Phóng Dân Tộc (1930 - 1945)
▪ Chương II: Đảng Lãnh Đạo Cuộc Kháng Chiến Chống Thực Dân Pháp Và
Đế Quốc Mỹ Xâm Lược (1945 - 1975)
▪ Chương III: Đảng Lãnh Đạo Xây Dựng Chủ Nghĩa Xã Hội Ở Miền Bắc Và
Cả Nước Từ Năm 1954 Đến Năm 1986
▪ Chương IV: Đảng Lãnh Đạo Công Cuộc Đổi Mới (1986 - 2016)
▪ Chương V: Một Số Bài Học Chủ Yếu Về Sự Lãnh Đạo Của Đảng

7. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh


- Số tiń chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Ngoài chương mở đầu, nội dung Học phần gồm 7 chương:
▪ Chương I, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển Tư tưởng
Hồ Chí Minh;
▪ Từ Chương II đến Chương VII trình bày những nội dung cơ bản của Tư
tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu của Học phần.

Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành


8. Anh văn 1 và Anh văn 2 – Mã MH: 203951 và 203952
- Số tin
́ chỉ: 20 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không

20
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học sẽ do các giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ Đại học Nông Lâm TP.HCM đảm
trách, nhằm giúp sinh viên tăng cường khả năng sử dụng tiếng anh, phục vụ cho việc học
tập các môn chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng anh trong chương trình chính thức.
9. Anh văn chuyên ngành 1 – Mã MH: 203953
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm nhiều bài học với nội dung liên quan đến các chủ đề chính là sinh học, cơ
thể, sinh lý, sinh hóa, dinh dưỡng, sinh sản, di truyền và giống động vật, bệnh gia súc.
10. Chăn nuôi đại cƣơng – Mã MH: 203751
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Tổng quan về các nguyên lý của khoa học vật nuôi và các mối quan hệ hỗ tương giữa gia
súc và con người. Nội dung môn học giới thiệu một số vấn đề căn bản về sinh học của
động vật bao gồm chức năng tế bào, di truyền & nhân giống, cơ thể & sinh lý, sinh sản,
dinh dưỡng, và đặc điểm của các ngành chăn nuôi chủ yếu như chăn nuôi bò sữa, chăn
nuôi heo, và chăn nuôi gia cầm.
11. Anh văn chuyên ngành II – Mã MH: 203954
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n học: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Làm quen với các thuật ngữ chuyên môn thường dùng trong trong lĩnh vực chăn nuôi thú
y và sử dụng những thuật ngữ này một cách thích hợp trong các bài báo / báo cáo khoa
học cũng như trong trao đổi học thuật / chuyên môn
Nhận biết các kiểu ngữ pháp thường được sử dụng trong Anh ngữ hàn lâm để hiểu cặn kẽ
trong quá trình đọc và viết các bài báo/báo cáo khoa học.
Quen thuộc với cách viết tiếng Anh trong lĩnh vực chăn nuôi thú y và ứng dụng trong việc
viết các bài báo/báo cáo khoa học.
12. Sinh hóa & Sinh học phân tử ĐC
21
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sơ lược về sinh hoá tế bào, cấu tạo và chức năng các phân tử cơ bản trong tế bào, sự hình
thành các phân tử trong tế bào, cũng như các quá trình chuyển hóa cơ bản. Môn học bao
gồm các kiến thức cơ bản về sinh học tế bào.
13. Thú Y đại cƣơng – Mã MH: 203451
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sơ lược kiến thức về đánh giá phương pháp điều trị, các chiến lược phòng chống dịch
bệnh, phân tích các yếu tố nguy cơ dịch bệnh, thu thập và phân tích dữ liệu, cũng như kỹ
năng giao tiếp với chủ vật nuôi. Môn học cũng đề cập vai trò và trách nhiệm của người
làm công tác thú y đối với sức khỏe công đồng, mối liên quan giữa động vật và người,
cũng như các vấn đề về đạo đức nghề nghiệp.
14. Sinh học và mô học đại cƣơng – Mã MH: 203551
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Giới thiệu tổng quát về sự đa dạng sinh học, đặc biệt nhấn mạnh những kiến thức liên
quan ngành chăn nuôi thú y; giới thiệu về cấu trúc đại thể và vi thể của các cơ quan trong
cơ thể động vật.
15. Kỹ năng nghiên cứu – Mã MH: 203955
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyết/học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm các nội dung chính: Xây dựng đề cương nghiên cứu; tìm các tài liệu khoa
học; đọc hiểu, tóm tắt và sử dụng các tài liệu khoa học; trình bày báo cáo khoa học; đăng
kết quả nghiên cứu trên các tạp chí khoa học và thương mại hóa kết quả nghiên cứu.
16. Tiêu hóa và biến dƣỡng – Mã MH: 203152
22
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:

+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không


+ Môn ho ̣c trước: Tiêu hóa và biến dưỡng (203551)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học mô tả cấu trúc cơ thể và chức năng của cơ quan và các tuyến tiêu hóa. Ở thú dạ
dày đon, đường tiêu hóa gồm miệng, yết hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và trực
tràng. Thú nhai lại có buồng lên men lớn, dạ dày trước bao gồm dạ cỏ, dạ tổ ong và lá
sách. Tuyến nước bọt, tụy tạng và gan đặt bên ngoài đường tiêu hóa. Chúng phân tiết ion,
nước, men tiêu hóa, muối mật cần cho sự tiêu hóa. Liên quan đến tiêu hóa và biến dưỡng
(thông tin ở phía sau của câu này không thấy rõ về biến dưỡng), sinh viên cần hiểu tiêu
hóa và hấp thu chất bột đường, đạm, mỡ và các chất khác ở thú dạ dày đơn, thú nhai lại
tại ruột non và ruột già; quá trình kiễm soát tiêu hóa bằng thần kinh và kích thích tố.
Ngoài ra, cấu trúc và sự tiêu hóa ở gia cầm cũng được nghiên cứu. Về tiến trình biến
dưỡng, những diễn biến cơ bản trong quá trình đồng hoá và dị hoá các chất hữu cơ và vô
cơ quan trọng (protein, carbohydrate, sắt…) được tổng kết. Phần thực hành, một vài thí
nghiệm cho thấy một vài chức năng của hệ thống tiêu hóa.
17. Cơ thể học và sinh lý I – Mã MH: 203154
- Số tin
́ chỉ: 5 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không

+ Môn ho ̣c trước: Sinh học và mô học đại cương (203551)


- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học bao gồm lý thuyết và thực hành về cơ thể học và chức năng của bộ phận thần
kinh, tuần hoàn và hô hấp ở gia súc gia cầm. Vai trò của các thành phần trong máu/bạch
huyết và yếu tố điều hoà hàm lượng/số lượng của chúng, một số cảm giác như đau và cảm
nhận nhiệt cũng được sơ lược.
18. Cơ thể học sinh lý HVĐ & Da
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ

23
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:

+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không


+ Môn ho ̣c trước: Sinh học và mô học đại cương (203551)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học bao gồm lý thuyết và thực hành về cơ thể học và chức năng của hệ thống cơ-
xương và da trong sự vận động của gia súc và gia cầm.
19. Sinh học tế bào và mô – Mã MH: 203552
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Môn học bao gồm các bài giảng và thực hành về sự hằng định nội môi, môi trường tế bào,
chức năng của màng tế bào, hệ thống vi sợi trong tế bào và sự chuyển động tế bào, sự
truyền tín hiệu tế bào, những tế bào được biệt hóa (mô cơ, mô thần kinh, hệ nội tiết, hệ
tuần hoàn và miễn dịch), sự trao đổi và vận chuyển khí qua màng tế bào
20. Cơ thể học và sinh lý II – Mã MH: 203155
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Cơ thể học và sinh lý I (203154)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Môn học bao gồm lý thuyết về cơ thể học và hoạt động của hệ tiết niệu và hệ nội tiết
trong đó bao gồm cơ chế tác động của kích thích tố và những yếu tố kiểm soát sự phân
tiết kích thích tố. Phần thực hành về cơ thể học của hai hệ này được tiến hành song song
lý thuyết.
21. Di truyền ph.tử và CT giống ĐV – Mã MH: 203251
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Sinh hóa & Sinh học phân tử ĐC (203151)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
24
▪ Hiểu được cơ chế của sự sao chép DNA, sự phiên mã và sự dịch mã.
▪ Hiểu được các phương pháp lập bản đồ gen, bản đồ QTL.
▪ Hiểu được các phương pháp ước lượng các thông số di truyền, giá trị gây giống và đáp
ứng chọn lọc.
▪ Hiểu được việc áp dụng Sự chọn lọc được hỗ trợ bởi gen đánh dấu (MAS) trong
chương trình giống.
22. Nguyên lý bệnh I – Mã MH: 203561
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Sinh học tế bào và mô (203552)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm những nội dung tổng quát về vi sinh vật học, dịch tể học và miễn dịch học.
Bao gồm kiến thức về các mối liên quan giữa vật chủ, tác nhân gây bệnh và các yếu tố
môi trường. Môn học cũng trang bị cho sinh viên kiến thức về các vi sinh vật gây bệnh.
23. Dinh dƣỡng động vật – Mã MH: 203651
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Tiêu hóa và biến dưỡng (203152) và Sinh học tế bào và mô
(203552)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh:
Môn học gồm 2 nội dung chính là (i) vai trò của các chấ t dinh dưỡng và (ii) nhu cầ u dinh
dưỡng của gia súc, gia cầ m . Môn học cung cấp kiến thức chung về dinh dưỡng gia súc,
gia cầ m, đă ̣c biê ̣t vai trò và tương tác giữa các dưỡng chấ t , các khái niê ̣m về tiêu hóa ,
chuyể n hóa và nhu cầ u dinh dưỡng của gia súc , gia cầ m. Môn ho ̣c trang bi ̣cho sinh viên
kỹ năng phân tích dưỡng chất trong thức ăn gia súc, gia cầ m.
24. Phúc lợi & chăm sóc động vật – Mã MH: 203956
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:

25
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Sinh hóa và Sinh học phân tử ĐC (203151)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Môn học bao gồm lý thuyết về tập tính – phúc lợi động vật và phần thực hành chăm sóc
nắm bắt động vật. Phần lý thuyết sẽ tổng hợp một số nguyên tắc căn bản và ứng dụng
trong tập tính và phúc lợi động vật, và cung cấp kiến thức thực tế của những nguyên tắc
đó cho việc chăm sóc nắm bắt và quản lý vật nuôi cưng, vật nuôi trang trại, động vật
hoang dã và vật nuôi trong cơ sở giải trí.
25. NL sinh bệnh học, DL & CĐLS I – Mã MH: 203452
- Số tin
́ chỉ: 6 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Tiêu hóa và biến dưỡng (203152), Cơ thể học và sinh lý II
(203155), Cơ thể học sinh lý HVĐ & Da (203159) , Sinh học tế bào và mô (203552)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm giải phẩu bệnh học, đại thể và vi thể; qui trình chẩn đoán; độc
chất học tổng quát và chuyên biệt; dược lý học trong điều trị. Các chức năng bất thường
của động vật sẽ được phân tích dựa vào các kiến thức giải phẩu bệnh, sinh hóa, sinh lý,
được lý và độc chất học, và dinh dưỡng. Môn học còn rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và
đọc các kết quả xét nghiệm.
26. Nguyên lý bệnh II – Mã MH: 203554
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Nguyên lý bệnh I (203561)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Môn học gồm những nội dung cung cấp kiến thức liên quan đến đáp ứng của vật chủ đối
với tác nhân gây bệnh, quá trình bệnh trên cơ sở bệnh lý học và miễn dịch học. Môn học
cũng cung cấp một số nguyên lý cơ bản về dược lý học.
27. Bệnh truyền nhiễm I – Mã MH: 203555
- Số tin
́ chỉ: 5 tín chỉ
26
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Cung cấp kiến thức về các bệnh truyền nhiễm thú y và điều trị. Môn học này tập trung
vào kiến thức bệnh truyền nhiễm trên thú nuôi và giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến
thức lý thuyết lẫn những kỹ năng thực hành để giải quyết những ca bệnh truyền nhiễm.
Sinh viên cũng được cung cấp kiến thức về những bệnh truyền lây giữa người và gia súc
và chiến lược kiểm soát bệnh.
28. Hệ thống chăn nuôi – Mã MH: 203752
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Môn học nhằm giới thiệu tư duy hệ thống trong nghiên cứu sản xuất nông nghiệp, đào tạo
phương pháp nghiên cứu về mô tả hệ thống, phân tích hệ thống, tổ chức thử nghiệm và
đánh giá hệ thống đang phát triển và các thành phần của nó. Đồng thời nhấn mạnh các
phương pháp của FSR là một phương pháp tốt được áp dụng trong các công trình khuyến
nông và phát triển nông thôn.

Sau môn học này, sinh viên sẽ có được kiến thức về tư duy hệ thống, hệ thống nông
nghiệp, nghiên cứu hệ thống canh tác, sẽ được đào tạo các kỹ năng về mô tả hệ thống,
phân tích hệ thống, tổ chức thử nghiệm và đánh giá hệ thống đang phát triển và các thành
phần của nó và sẽ biết cách liên kết FSR trong các hoạt động khuyến nông và phát triển
nông thôn
29. Sinh sản động vật – Mã MH: 203156
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Cơ thể học và sinh lý II (203155)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

27
So sánh cơ thể học và sinh lý hệ sinh sản giữa các loài; ý nghĩa lâm sàng của các cấu tạo
và các tương tác nội tiết; các mục đích, lợi ích và phương pháp can thiệp sinh sản và hệ
thống quản lý giống.
30. NL sinh bệnh học, DL & CĐLS II – Mã MH: 203453
- Số tin
́ chỉ: 6 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: NL sinh bệnh học, DL & CĐLS I (203452)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm giải phẩu bệnh học, đại thể và vi thể; qui trình chẩn đoán; độc
chất học tổng quát và chuyên biệt; dược lý học trong điều trị. Các chức năng bất thường
của động vật sẽ được phân tích dựa vào các kiến thức giải phẩu bệnh, sinh hóa, sinh lý,
được lý và độc chất học, và dinh dưỡng. Môn học còn rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và
đọc các kết quả xét nghiệm.
31. Bệnh truyền nhiễm II – Mã MH: 203556
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Cung cấp kiến thức về các bệnh truyền nhiễm thú y và điều trị. Môn học này tập trung
vào kiến thức bệnh truyền nhiễm trên thú nuôi và giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến
thức lý thuyết lẫn những kỹ năng thực hành để giải quyết những ca bệnh truyền nhiễm.
Sinh viên cũng được cung cấp kiến thức về những bệnh truyền lây giữa người và gia súc
và chiến lược kiểm soát bệnh.
32. Thú Y & sức khỏe cộng đồng – Mã MH: 203351
- Số tin
́ chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Việt, Anh):

Môn học cung cấp kiến thức về các bệnh truyền lây giữa động vật và người, an toàn thực
phẩm và bảo vệ môi trường, cũng như trang bị kỹ năng hành ghề gồm cả thanh tra súc sản
và chẩn đoán xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm. Kiến thức và kỹ năng của môn học

28
phục vụ cho cả bác sỹ thú y hành nghề và những người hướng nghiệp phục vụ sức khỏe
cộng đồng.
33. Lâm sàng học thú NN I – Mã MH: 203454
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: Không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức về các mối liên quan giữa môi trường, hệ thống
sản xuất, và sức khỏe vật nuôi; thú y trong sản xuất, chăm sóc theo dõi lâm sàng từng cá
thể; dịch tể học trong kiểm soát các vấn đề liên quan dịch bệnh; bệnh sản xuất, chết bất
ngờ, kém tăng trọng; què; các bệnh nội khoa; năng xuất sinh sản kém; phát triển các kỹ
năng thực hành điều trị, ngoại khoa, sản khoa và lâm sàng. Các vấn đề được phân tích dựa
trên các diễn biến thực tế xã hội và môi trường trên thế giới.
34. Lâm sàng học thú nuôi nhà I – Mã MH: 203456
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Tiêu hóa và biến dưỡng (203152), Cơ thể học và sinh lý II
(203155), Nguyên lý bệnh II (203554).
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm ngoại khoa, chẩn đoán hình ảnh, và điều trị bệnh nội khoa
trên thú cảnh. Môn học bao gồm các kiến thức trên trong điều trị thực tế bao gồm cả bệnh
sản khoa, dinh dưỡng và các vấn đề liên quan đến rối loạn hành vi trên thú cảnh.
35. Nguyên lý thực hành lâm sàng – Mã MH: 203458
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Giới thiệu các nguyên lý tổng quát được ứng dụng trong tất cả các thực hành thú y, gồm
các kiến thức về chẩn đoán hình ảnh, ngoại khoa, dược lý, gây mê/tê, độc chất học; và
dịch tễ.
36. Lâm sàng học thú NN II – Mã MH: 203455

29
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Lâm sàng học thú NN I (203454)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức về các mối liên quan giữa môi trường, hệ thống
sản xuất, và sức khỏe vật nuôi; thú y trong sản xuất, chăm sóc theo dõi lâm sàng từng cá
thể; dịch tể học trong kiểm soát các vấn đề liên quan dịch bệnh; bệnh sản xuất, chết bất
ngờ, kém tăng trọng; què; các bệnh nội khoa; năng xuất sinh sản kém; phát triển các kỹ
năng thực hành điều trị, ngoại khoa, sản khoa và lâm sàng. Các vấn đề được phân tích dựa
trên các diễn biến thực tế xã hội và môi trường trên thế giới.

37. Lâm sàng học thú nuôi nhà II – Mã MH: 203457


- Số tín chỉ: 4 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Lâm sàng học thú nuôi nhà I (203456)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Nội dung môn học bao gồm ngoại khoa, chẩn đoán hình ảnh, và điều trị bệnh nội khoa
trên thú cảnh. Môn học bao gồm các kiến thức trên trong điều trị thực tế bao gồm cả bệnh
sản khoa, dinh dưỡng và các vấn đề liên quan đến rối loạn hành vi trên thú cảnh.
38. Thú Y trong chăn nuôi công nghiệp – Mã MH 203753
- Số tin
́ chỉ: 3 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: NL sinh bệnh học, DL & CĐLS II (203453), Lâm sàng học
thú NN I (203454), Bệnh truyền nhiễm II (203556).
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

30
Các nguyên lý thú y trong chăn nuôi heo, gia cầm, và thủy sản. Trang bị cho sinh viên
kiến thức và kỹ năng thực hiện vai trò bác sỹ thú y trong kiểm tra và kiểm soát sức khỏe
vật nuôi và các vấn đề trong chăn nuôi công nghiệp
39. TH lâm sàng thú nuôi nhà – Mã MH: 203459
- Số tin
́ chỉ: 5 tín chỉ
40. - Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Lâm sàng học thú nuôi nhà II (203457)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Nội dung môn học bao gồm thực hành tay nghề: khám lâm sàng tổng quát, chuyên khoa
và cấp cứu. Sinh viên tham gia tại các phòng khám và bệnh viện thú y: thảo luận, hội
chẩn, báo cáo chuyên đề, khám tử. Sinh viên khám thực tế từng ca bệnh và giải quyết các
vấn đề thực tế. Ngoại khoa, chẩn đoán hình ảnh và gây mê cũng là nội dung quan trọng
phần thực hành này.

41. TH lâm sàng thú nông nghiệp – Mã MH: 203460


- Số tin
́ chỉ: 5 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành:
+ Môn ho ̣c tiên quyế t : không
+ Môn ho ̣c trước: Lâm sàng học thú NN II (203455)
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Thực hành thú nuôi lâm sàng là hoạt động trên mọi khía cạnh của một dịch vụ thú y cho
những khách hàng chăn nuôi nông thôn (nhấn mạnh đến việc chẩn đoán và kiểm soát
bệnh trên gia súc gia cầm)
42. Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Thực hành và quản trị kinh doanh đối với bác sỹ thú y, gồm đạo đức hành nghề, quản lý
nhân sự, kế toán và thuế, kỹ năng giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng. Giới thiệu

31
cho sinh viên khái niệm hành nghể thú y, bao gồm vai trò và trách nhiệm của người bác
sỹ thú y đối với bản thân họ, đối với đồng nghiệp, và đối với cộng đồng trong 1 tổng thể.
43. Thống kê sinh học – Mã MH: 203252
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điều kiện học: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Đây là môn học giới thiệu về thống kê trong lĩnh vực sinh học mà cụ thể là thú y. Môn
học cung cấp kiến thức cơ bản về phương pháp trình bày các số liệu tổng hợp, phân tích
số liệu, và thiết kế các thí nghiệm liên quan trong sinh học
44. Kỹ thuật DNA & protein
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Nội dung môn học bao gồm các kỹ thuật cloning, DNA, Northern bloting, RT-PCR, tinh
sạch protein, biểu hiện protein tái tổ hợp, Western Blotting, sinh đột biến, proteomics và
mass spectrometry. Các kỹ thuật tiên tiến gốm biến đổi gen ở động vật, thực vật, kỹ thuật
RNA và array, sinh học hệ thống phân tử. Môn chú trọng lý thuyết và thực hành
45. Cơ chế p.tử của sự tăng trƣởng – Mã MH: 203254
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Môn học gồm phần lý thuyết ở mức độ phân tử trong quá trình phát triển cơ thể gia súc ở
giai đoạn sớm. Ngoài ra, phần thực hành về ADN và tạo phôi được thực hiện sau khi học
lý thuyết.
46. Quản trị kinh doanh
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung ho ̣c phầ n (tiế ng Viê ̣t, Anh):

32
Quản lý kinh doanh là một họat động “phải có’ trong họat động kinh doanh của công ty,
với mục đích là họach định kế họach kinh doanh, áp dụng kế họach kinh doanh vào thực
tế, được nhân viên công ty triển khai nhằm đạt kết quả tốt nhất.

Quản lý kinh doanh là tiến trình gắn kết mật thiết của các chức năng sau:
 Họach định
 Tổ chức
 Điều hành
 Kiểm tra
Bốn chức năng này có mối liên hệ mật thiết với nhau. Nên khi triển khai thực thi, chúng
ta không nên tách rời từng bộ phận. Chúng ta nên có một bức tranh tổng thể về quản lý,
kết hợp các chiến thuật/chiến lược để đạt kết quả cao nhất cho doanh nghiệp
47. Đa dạng vi sinh vật & KTSH – Mã MH: 203352
- Số tin
́ chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Phân tích phân tử quần thể vi sinh và sự đa dạng của chúng bằng các kỹ thuật gien, tạo
thư viên gien, xác định chuỗi nucleotide và các phương pháp dò phân tử; các quá trình
trong môi trường do vi sinh xúc tác và ứng dụng của chúng trong kiểm soát ô nhiễm môi
trường, đặc biệt trong quản lý chất thải; những đóng góp của vi sinh vật trong việc duy trì
tính bền vững toàn cầu bao gồm nhiên liệu sinh học và bioremediation – phục hồi sinh
học, dùng vi sinh vật làm sạch môi trường; ứng dụng công nghệ gien để tìm các sản phẩm
vi sinh mới; enzyme vi sinh xúc tác sinh học; tiến hoá định hướng và công nghệ sinh học
nano; ứng dụng vi sinh trong sản xuất năng lượng.
48. Bảo tồn động vật hoang dã – Mã MH: 203557
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Môn học gồm các nội dung: các hình thức đa dạng sinh học, bảo tồn di truyền, sự tuyệt
chủng sinh học, sự xâm chiếm sinh học, bảo tồn đất đai con người, kinh tế học bảo tồn,
khôi phục sinh thái, các loài chịu trách nhiệm cho các vấn đề thay đổi khí hậu và kế hoạch
bảo tồn.

33
49. Quản lý nhân sự nhập môn – Mã MH: 203958
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):

Môn học nhằm giới thiệu lĩnh vực quản lý nhân sự, lý thuyết lẫn phương pháp, các khái
niệm và kỹ thuật được dùng để tổ chức nhân sự một cách tốt nhất. Sự hiểu biết về tầm
quan trọng, phạm vi, và tính chất năng động của lĩnh vực này là cần thiết đối với công
việc quản lý nhân sự và cần thiết đối với các cấp quản lý cấp cao.

50. Tiếp thị trong NN & TP – Mã MH: 203959


- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Điề u kiê ̣n ho ̣c: tiên quyế t /học trước/song hành: không
- Nêu tóm tắ t nô ̣i dung học phần (tiế ng Viê ̣t, Anh):
Áp lực của sự thay đổi đã ảnh hưởng lên môi trường tiếp thị của thức ăn chăn nuôi,các
sản phẩm động vật được sản xuất nội địa, sư phát triển của các tiến trình & các vấn đề.
Kết hợp các giải pháp chiến lược giúp công ty / doanh nghiệp có sức canh tranh ở thị
trường trong nước & thị trường xuất khẩu.

X. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
1. Danh sách các giảng viên cơ hữu:
Văn bằ ng, Kinh
Năm
TT Họ và tên ngành đào nghiê ̣m Học phần sẽ giảng dạy
sinh
tạo giảng dạy
- Kỹ năng nghiên cứu
- Nguyên lý sinh bê ̣nh ho ̣c, dươ ̣c lý và chẩ n
đoán lâm sàng I, II
- Thú y trong chăn nuôi công nghiệp
Võ Thị Trà An PGS.TS – Hà
1 1974 Thú Y - Anh văn chuyên ngành
Lan
- Nguyên lý bệnh II
- Bệnh truyền nhiễm I, II
- Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y

Nguyễn Kiên - Phúc lợi và chăm sóc động vật


2
Cường 1981 TS –Pháp Thú Y - Cơ thể học & sinh lý I, II

34
Văn bằ ng, Kinh
Năm
TT Họ và tên ngành đào nghiê ̣m Học phần sẽ giảng dạy
sinh
tạo giảng dạy
- Sinh sản động vật
- Lâm sàng học thú nuôi nhà I
- Nguyên lý thực hành lâm sàng
3 Võ Tấn Đại PGS.TS –
1974 Thú Y - Thực hành lâm sàng thú nuôi nhà
Mỹ
- Anh văn chuyên ngành
- Nguyên lý sinh bê ̣nh ho ̣c, dươ ̣c lý và chẩ n
đoán lâm sàng I, II
- Nguyên lý bệnh I
- Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y
Lê Thanh Hiền PGS.TS –
1976 Thú Y - Thú y và sức khỏe cộng đồng
4 Canada
- Kỹ năng nghiên cứu
- Bệnh truyền nhiễm II

Dương Nguyên PGS.TS – - Tiêu hóa và biến dưỡng


Khang 1964 Chăn nuôi
Thụy Điển
5

- Sinh học tế bào và mô


Đường Chi Mai - Sinh học và mô học đại cương
6 1973 TS – Úc Thú Y
- Cơ thể học & sinh lý hệ vận động và da
- Nguyên lý bệnh I,II

Nguyễn Đình TS – Hàn


7 Quát 1975 Thú Y - Lâm sàng học thú nông nghiệp
Quốc

Nguyễn Quang PGS.TS –


8 Thiệu 1968 Chăn nuôi - Dinh dưỡng động vật
Thụy Điển

- Cơ thể học và sinh lý hệ vận động và da


- Lâm sàng học thú nuôi nhà II
Lê Quang Thông PGS.TS – - Thực hành lâm sàng thú nuôi nhà
9 1976 Thú Y
Pháp - Sinh học và mô học đại cương
- Cơ thể học và sinh lý I, II

- Thú y đại cương


- Hệ thống chăn nuôi
Nguyễn Tất Tòan PGS.TS – - Lâm sàng học thú nông nghiệp I, II
10 1972 Thú Y
Hàn Quốc - Thực hành lâm sàng thú nông nghiệp
- Anh văn chuyên ngành
- Nguyên lý sinh bê ̣nh ho ̣c, dươ ̣c lý và chẩ n
35
Văn bằ ng, Kinh
Năm
TT Họ và tên ngành đào nghiê ̣m Học phần sẽ giảng dạy
sinh
tạo giảng dạy
đoán lâm sàng I, II
- Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y

- Chăn nuôi đại cương


Chế Minh Tùng PGS.TS –
11 1976 Chăn nuôi - Sinh hóa và sinh học phân tử
Mỹ
- Phúc lợi và chăm sóc động vật

Nguyễn Hiếu
12 Phương 1984 TS – Mỹ Chăn nuôi - Kỹ năng nghề nghiệp trong thú y

Nguyễn Văn Nhã ThS – Việt


13 1983 Thú Y - Sinh học và mô học đại cương
Nam

Đỗ Tiến Duy TS – Thái Bệnh truyền nhiễm I, II


14 1981 Thú Y
Lan - Lâm sàng học thú nông nghiệp I,II

Quách Tuyết Di truyền phân tử và công tác giống động


15 Anh 1980 TS – Mỹ Thú Y
vật

16
PGS.TS – Hà
Thú Y
Hồ Thị Kim Hoa 1966 Lan
Bệnh truyền nhiễm II
17 Lý Hồng Sơn 1991 ThS – Bỉ - Thực hành Lâm sàng học thú nông nghiệp
Thú Y
Lê Thụy Bình ThS – Việt - Sinh hóa và sinh học phân tử
18 1982 Thú Y
Phương Nam

Nguyễn Ngọc PGS.TS –


19 1962 Thú Y Thú y trong chăn nuôi công nghiệp
Hải Pháp

Hoàng Thanh
20 1983 TS – Mỹ Thú Y Bệnh truyền nhiễm I, II
Hải

Di truyền phân tử và công tác giống động


21 Bùi Thị Trà Mi TS – Nhật Thú Y
vật

2. Danh sách các giảng viên thỉnh giảng:

Văn bằ ng, Kinh nghiê ̣m


TT Họ và tên Năm sinh ngành đào tạo giảng dạy Học phần sẽ giảng dạy

36
- Cơ thể học và sinh lý
hệ vận động và da
PGS.TS – - Cơ thể học và sinh lý I,
1 Trần Thị Dân 1953 Thú Y Thú Y II
PGS.TS – Thú
2 Lâm Thị Thu Hương 1957 Y Thú Y - Nguyên lý bệnh
ThS – Việt Sinh học và mô học đại
3 Hồ Thị Nga 1964 Nam Thú Y cương
Nguyễn Thị Phước
Ninh Bệnh truyền nhiễm chung
4 1960 TS – Việt Nam Thú Y
Kinh tế - Thú
5 Nguyễn Thị Ý Thơ 1969 ThS - Anh Y Quản trị kinh doanh
Kinh tế - Thú
6 Bùi Văn Đông 1969 ThS Y Quản trị kinh doanh
7 Đinh Xuân Phát TS Thú Y Bệnh truyền nhiễm
8
Di truyền phân tử và
Nguyễn Tiến Thành 1971 Tiến Sỹ Chăn nuôi công tác giống động vật
9
Nguyên lý sinh bê ̣nh
học, dươ ̣c lý và chẩn
đoán lâm sàng I, II
Hồ Hoàng Dũng 1960 BSTY Thú Y
PGS.TS – Việt Giải phẫu bệnh 1
10 1951 Nam Thú Y Giải phẫu bệnh 2
Nguyễn Văn Khanh
PGS.TS – Việt Giải phẫu bệnh 1
11 Nguyễn Văn Phát 1954 Nam Thú Y Giải phẫu bệnh 2
3. Danh sách giảng viên nước ngoài đến giảng dạy CTTT

Ghi chú: Kinh nghiệm giảng dạy: Nơi giảng dạy, thời gian, loại ngôn ngữ
XI. DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP:
Văn bằ ng, ngành Kinh nghiê ̣m Thông tin liên lạc (email, sđt,…)
TT Họ và tên Năm sinh đào ta ̣o giảng dạy
PGS.TS. Võ Thị Trà an.vothitra@hcmuaf.edu.vn
1 An 1974 PGS.TS – Hà Lan Thú Y 077 5961 774
Dai.votan@hcmuaf.edu.vn
2 PGS.TS. Võ Tấn Đại 1974 PGS.TS – Mỹ Thú Y 0944 018 654
PGS.TS. Lê Thanh Hien.lethanh@hcmuaf.edu.vn
3 Hiền 1976 PGS.TS - Canada Thú Y 0907 193 386
Mai.duongchi@hcmuaf.edu.vn
4 TS. Đường Chi Mai 1973 TS - Úc Thú Y 091 5528 328
Duy.dotien@hcmuaf.edu.vn
5 TS. Đỗ Tiến Duy 1981 TS - Úc Thú Y 0918 3567 44
Hai.hoangthanh@hcmuaf.edu.vn
6 TS. Hoàng Thanh Hải 1983 TS – Mỹ Thú Y 0868341349
37
Văn bằ ng, ngành Kinh nghiê ̣m Thông tin liên lạc (email, sđt,…)
TT Họ và tên Năm sinh đào ta ̣o giảng dạy
Phuong.nguyenhieu@hcmuaf.edu.vn
7 Nguyễn Hiếu Phương 1984 TS – Mỹ Thú Y 096 465 6984
Hoa.hothikim@hcmuaf.edu.vn
8 Hồ Thị Kim Hoa 1966 PGS.TS – Hà Lan Thú Y 0909 159 788
XII. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
 Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính:
▪ Phòng TH Mô Phôi, Miễn Dịch
▪ Phòng TH Ký Sinh TRùng
▪ Phòng thực hành Chăn nuôi
▪ Phòng TH. Cơ Thể Học
▪ Phòng TH. Ngoại Khoa
▪ Phòng TH. KNTS và MT SKVN
▪ Phòng TH Nội Khoa
▪ Phòng TH Sản Khoa
▪ Phòng TH Sinh Lý
▪ Phòng TH Sinh Hoá
▪ Phòng TH Vi Trùng Nấm
▪ Trại thực nghiệm Khoa Chăn nuôi - Thú y
▪ Bệnh viện thú y
▪ Xưởng sản xuất thức ăn
▪ Phòng thí nghiệm Việt – Hàn
▪ Trại thực nghiệm bộ môn Chăn nuôi Chuyên Khoa

 Thư viê ̣n: 1 Thư viện Chương trình Thú Y tiên tiến
 Giáo trình, tài liệu bài giảng:
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
1 Advances in clinical trial biostatistics
Sách tham khảo
2 Anatomy and physiology of farm animals
Sách tham khảo
3 Antimicrobial therapy in veterinary medicine, 3rd
Sách tham khảo
4 Applied animal reproduction
Sách tham khảo
th
5 Arthur’s Veterinary Reproduction and Obstetrics. 8
Sách tham khảo
6 Chăn nuôi gia cầm
Sách tham khảo
7 Clinical Biochemistry of Domestic Animal - 5th ed.
Sách tham khảo

38
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
8 Clinical Veterinary Toxicology
Giáo trình
9 Công nghệ sinh học trong thú y
Sách tham khảo
10 Diseases of Swine. Eigth edition
Sách tham khảo
11 Experimental design and data analysis for biologists
Sách tham khảo
12 GIS and spatial analysis in veterinary science
Sách tham khảo
13 Hóa sinh lâm sàng
Giáo trình
14 Kháng sinh cho vật nuôi
Sách tham khảo
15 Manual of Clinical Microbiology. Eigth edition
Sách tham khảo
16 Manual of Standards for diagnostic tests and vaccines
Sách tham khảo
17 Meat evaluation handbook
Sách tham khảo
Mechanisms of Disease: A Textbook of Comparative General
18 Pathology, 3rd Ed.
Sách tham khảo
19 Merck veterinary manual, 8 th edition
Sách tham khảo
nd
20 Methods in Molecular Biology, vol 226: PCR Protocol, 2 ed
Sách tham khảo
21 MIMS’s Pathogenesis of Infectious Disease 5Th edition,
Sách tham khảo
22 Modern Food Microbiology
Sách tham khảo
23 Modern infectious disease epidemiology
Sách tham khảo
th
24 Modern livestock and poultry production (7 ed.)
Sách tham khảo
25 Mosby’s Comprehensive Review for Veterinary technicians
Sách tham khảo
26 Parasitic infection of domestic animals
Sách tham khảo
27 Physiology of domestic animals
Sách tham khảo
28 Textbook of veterinary physiology
Sách tham khảo
29 Thống kê ứng dụng trong sinh học
Sách tham khảo
30 Trao đổi chất và năng lượng
Sách tham khảo
31 Vệ sinh thịt
Sách tham khảo

39
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
32 Veterinary Clinical Pathology. 1st edition
Sách tham khảo
33 Veterinary epidemiology
Sách tham khảo
34 Veterinary Immunology. 4th ed.
Sách tham khảo
35 Veterinary pharmacology and therapeutics, 8th
Sách tham khảo
Veterinary toxicology, Basic and Clinical Principles
36
Sách tham khảo
37 Veterinary Virology. Third edition
Sách tham khảo
38 The Encyclopedia of Livestock Breeds and Breeding Sách tham khảo
39 Mineral Nutrition of Livestock , 4th Edition Sách tham khảo
40 Infectious and Parasitic Diseases of Livestock 1 and 2 Sách tham khảo
41 Small Animal Soft Tissue Surgery Sách tham khảo
42 Fish Parasites Sách tham khảo
43 Bacteria and Fungi from Fish and Other Aquatic Animals Sách tham khảo
44 Applied Animal Endocrinology, 2nd Edition Sách tham khảo
45 Cell And Tissue Biology Giáo trình
46 Veterinary Professional Studies Giáo trình
47 Veterinary Biology & Histology Giáo trình
48 Functional Anatomy Of Locomotion And Integument Giáo trình
49 Neuroanatomy, A Guide For Veterinary Students Giáo trình
Respiratory, Cardiovascular And Lymphatic Systems, A Guide For
50 Veterinary Students Giáo trình
51 Molecular Basic Of Life Giáo trình
52 Introduction Animal Husbandry Giáo trình
53
Agur, Anne M. R., and Lee, Ming J. Grant's Atlas of Anatomy. 10th
54 ed. Philadelphia, PA: Lippincott Williams & Wilkins, Sách tham khảo
Banks, William J. Applied Veterinary Histology. 3rd ed. St. Louis,
55 MO: Mosby-Year Book, c1993. Sách tham khảo
Boyd, J. S., and Paterson, C. Color Atlas of Clinical Anatomy of the
56 Dog and Cat. 2nd ed. New York, NY: Mosby, 2001. Sách tham khảo
Evans, Howard E., and deLahunta, Alexander. Miller's Guide to the
57 Dissection of the Dog. 4th ed. Philadelphia, PA: Saunders, c1996. Sách tham khảo
Pasquini, Chris [and others]. Anatomy of Domestic Animals:
Systemic and Regional Approach. 10th ed. Pilot Point, TX: Sudz
58 Publishing, c2003. Sách tham khảo

40
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)

Sadler, T. W. [and others]. Langman's Medical Embryology. 9th ed.


59 Philadelphia, PA: Lippincott Williams & Wilkins, c2004. Sách tham khảo
Flecknell, Paul A., and Waterman-Pearson, Avril, eds. Pain
60 Management in Animals. New York, NY: W. B. Saunders, c2000. Sách tham khảo
Hall, L. W. [and others]. Veterinary Anaesthesia. 10th ed. New York,
61 NY: W. B. Saunders, 2001. Sách tham khảo
Muir III, William M. [and others]. Handbook of Veterinary
62 Anesthesia. 3rd ed. St. Louis, MO: Mosby, c2000. Sách tham khảo
Paddleford, Robert R., ed. Manual of Small Animal Anesthesia. 2nd
63 ed. Philadelphia, PA: W. B. Saunders Company, c1999. Sách tham khảo
Riebold, Thomas W. [and others]. Large Animal Anesthesia:
Principles and Techniques. 2nd ed. Ames, IA: Iowa State University
64 Press, 1995. Sách tham khảo
Taylor, Polly M., and Clarke, K. W. Handbook of Equine
65 Anaesthesia. 2nd ed. New York, NY: W. B. Saunders, c1999. Sách tham khảo
Thurmon, John C. [and others], eds. Lumb & Jones' Veterinary
66 Anesthesia. Baltimore, MD: Williams & Wilkins, 1996. Sách tham khảo
Altman, Robert B. [and others], eds. Avian Medicine and Surgery.
67 Philadelphia, PA: Saunders, c1997. Sách tham khảo
Charlton, B. R. [and others], eds. Avian Disease Manual. 5th ed.
Kennett Square, PA: American Association of Avian Pathologists,
68 c2000. Sách tham khảo
Herenda, Drago Carl, and Franco, Don A. Poultry Diseases and Meat
Hygiene: A Color Atlas. Ames, IA: Iowa State University Press,
69 1996. Sách tham khảo
Ritchie, Branson W. [and others]. Avian Medicine: Principles and
70 Applications. Lake Worth, FL: Wingers Pub, c1994. Sách tham khảo
Saif, Y. M. [and others], eds. Diseases of Poultry. 11th ed. Ames, IA:
71 Iowa State Press, 2003 Sách tham khảo
Albright, J. L., and Arave, C. W. The Behaviour of Cattle.
72 Wallingford, UK: CAB International, 1997. Sách tham khảo
Askew, Henry R. Treatment of Behaviour Problems in Dogs and
Cats: A Guide for the Small Animal Veterinarian. 2nd ed. Malden,
73 MA: Blackwell Publishing, c2003. Sách tham khảo
Jensen, Per, ed. The Ethology of Domestic Animals: An Introductory
74 Text. New York, NY: CABI Pub, c2002. Sách tham khảo
Keeling, L. J., and Gonyou, H. W. Social Behaviour in Farm
75 Animals. New York, NY: CABI Publishing, 2001. Sách tham khảo
Lindsay, Steven R. Handbook of Applied Dog Behavior and
76 Training. Ames, IA: Iowa State University Press, 2001. Sách tham khảo
41
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)

Mills, D. S., and Nankervis, K. J. Equine Behaviour: Principles and


77 Practice. Malden, MA: Blackwell Science, 1999. Sách tham khảo
Braunwald, Eugene [and others], eds. Heart Disease: A Textbook of
78 Cardiovascular Medicine. 6th ed. Philadelphia, PA: Saunders, c2001. Sách tham khảo
Fox, Philip R. [and others]. Textbook of Canine and Feline
Cardiology: Principles and Clinical Practice. 2nd ed. Philadelphia,
79 PA: Saunders, c1999. Sách tham khảo
Kittleson, Mark D., and Kienle, Richard D. Small Animal
80 Cardiovascular Medicine. St. Louis, MO: Mosby, c1998. Sách tham khảo
Martin, Mike W. S., and Corcoran, Brendan M. Cardiorespiratory
81 Diseases of the Dog and Cat. Boston, MA: Blackwell Science, 1996 Sách tham khảo
Martin, Mike W. S. Small Animal ECGs: An Introductory Guide.
82 Malden, MA: Blackwell Science, 2000. Sách tham khảo
Tilley, Larry Patrick. Essentials of Canine and Feline
Electrocardiography: Interpretation and Treatment. 3rd ed.
83 Philadelphia, PA: Lea & Febiger, c1992. Sách tham khảo
Baker, Gordon J., and Easley, Jack, eds. Equine Dentistry.
84 Philadelphia, PA: W. B. Saunders, 1999. Sách tham khảo
Crossley, D. A., and Penman, Susanna, eds. Manual of Small Animal
Dentistry. 2nd ed. Cheltenham, UK: British Small Animal Veterinary
85 Association, 1995. Sách tham khảo
Wiggs, Robert Bruce, and Lobprise, Heidi B., eds. Veterinary
Dentistry: Principles and Practice. Philadelphia, PA: Lippincott-
86 Raven Publishers, c1997 Sách tham khảo
Freedberg, Irwin M. [and others], eds. Fitzpatrick's Dermatology in
87 General Medicine. 6th ed. New York, NY: McGraw-Hill, c2003. Sách tham khảo
Griffin, Craig E. [and others], eds. Current Veterinary Dermatology:
The Science and Art of Therapy. St. Louis, MO: Mosby Year Book,
88 c1992. Sách tham khảo
McKeever, Patrick J., and Harvey, Richard G. Color Handbook of
Skin Diseases in the Dog and Cat: A Problem-Oriented Approach to
Diagnosis and Management. Ames, IA: Iowa State University Press,
89 1998. Sách tham khảo
Pascoe, Reginald R., and Knottenbelt, Derek C. Manual of Equine
90 Dermatology. New York, NY: W. B. Saunders, c1999. Sách tham khảo
Scott, Danny W. Equine Dermatology. Philadelphia, PA: W. B.
91 Saunders, 2003. Sách tham khảo
Scott, Danny W. [and others]. Muller & Kirk's Small Animal
92 Dermatology. 6th ed. Philadelphia, PA: W. B. Saunders, c2001. Sách tham khảo
Bistner, Stephen I. [and others]. Kirk and Bistner's Handbook of
Veterinary Procedures and Emergency Treatment. 7th ed.
93 Philadelphia, PA: W. B. Saunders, 2000. Sách tham khảo
42
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
Fowler, David A., and Williams, John M., eds. BSAVA Manual of
Canine and Feline Wound Management and Reconstruction.
Cheltenham, UK: British Small Animal Veterinary Association,
94 1999. Sách tham khảo
King, Lesley, and Hammond, Richard, eds. BSAVA Manual of
Canine and Feline Emergency and Critical Care. Cheltenham, UK:
95 British Small Animal Veterinary Association, c1999. Sách tham khảo
Cochran, William G. Sampling Techniques. 3rd ed. New York, NY:
96 Wiley, c1977. Sách tham khảo
Fletcher, Robert H. [and others]. Clinical Epidemiology: the
97 Essentials. 3rd ed. Baltimore, MD: Williams & Wilkins, c1996. Sách tham khảo
Hulley, Stephen B. [and others]. Designing Clinical Research: An
Epidemiological Approach. 2nd ed. Philadelphia, PA: Lippincott
98 Williams & Wilkins, c2001. Sách tham khảo
Martin, S. Wayne [and others]. Veterinary Epidemiology: Principles
99 and Methods. Ames, IA: Iowa State University Press, 1987 Sách tham khảo
Noordhuizen, J.P.T.M. [and others], eds. Application of Quantitative
Methods in Veterinary Epidemiology. 2d rev. reprint. Wageningen,
100 The Netherlands: Wageningen Press, 2001. Sách tham khảo
Petrie, Aviva, and Watson, Paul. Statistics for Veterinary and Animal
101 Science. Malden, MA, Blackwell Publishing, 1999. Sách tham khảo
Smith, Ronald D. Veterinary Clinical Epidemiology: A Problem-
102 Oriented Approach. 2nd ed. Boca Raton, FL: CRC Press, c1995. Sách tham khảo
Thrusfield, Michael. Veterinary Epidemiology. 2nd ed. Oxford, UK:
103 Blackwell, 1995 Sách tham khảo
Toma, Bernard [and others], eds. Dictionary of Veterinary
104 Epidemiology. Ames, IA: Iowa State University Press, 1999. Sách tham khảo
Colahan, Patrick T. [and others]. Equine Medicine and Surgery. 5th
105 ed. St. Louis, MO: Mosby, 1998. $250.00 Sách tham khảo
Hodgson, David R., and Rose, Reuben J., eds. The Athletic Horse:
Principles and Practice of Equine Sports Medicine. Philadelphia, PA:
106 Saunders, c1994. Sách tham khảo
Knottenbelt, Derek C., and Pascoe, Reg R. A Color Atlas of Diseases
and Disorders of the Horse. St. Louis, MO: Mosby-Year Book,
107 c1994. Sách tham khảo
Reed, Stephen M. [and others], eds. Equine Internal Medicine. 2nd
108 ed. Philadelphia, PA: Saunders, 2004. Sách tham khảo
Robinson, N. Edward, ed. Current Therapy in Equine Medicine. 5th
109 ed. St. Louis, MO: Saunders, c2003 Sách tham khảo
Rose, Reuben J., and Hodgson, David R. Manual of Equine Practice.
110 2nd ed. Philadelphia, PA: Saunders, c2000. Sách tham khảo
43
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)

Ross, Mike W., and Dyson, Sue J., eds. Diagnosis and Management
111 of Lameness in the Horse. Philadelphia, PA: W. B. Saunders, c2003. Sách tham khảo
Stashak, Ted S. Adams' Lameness in Horses. 5th ed. Philadelphia,
112 PA: Williams & Wilkins, c2002. Sách tham khảo
Veterinary Clinics of North America: Equine Practice. Philadelphia,
113 PA: W. B. Saunders Company, 1985–. Sách tham khảo
Greenhalgh, Trisha. How to Read a Paper: The Basics of Evidence
Based Medicine. 2nd ed. London, UK: UK: BMJ Publishing Group,
114 2001 Sách tham khảo
Frye, Fredric L. Biomedical and Surgical Aspects of Captive Reptile
115 Husbandry. 2nd ed. Malabar, FL: Krieger Publishing, 1991 Sách tham khảo
Haigh, Jerry C., and Hudson, Robert J. Farming Wapiti and Red
116 Deer. St. Louis, MO: Mosby, c1993. Sách tham khảo
Laber-Laird, Kathy [and others], eds. Handbook of Rabbit and
117 Rodent Medicine. Tarrytown, NY: Pergamon, 1995. Sách tham khảo
Mader, Douglas R., ed. Reptile Medicine and Surgery. Philadelphia,
118 PA: W. B. Saunders Company, c1996. Sách tham khảo
Meredith, Anna, and Redrobe, Sharon, eds. BSAVA Manual of
Exotic Pets. 4th ed. Quedgeley, UK: British Small Animal Veterinary
119 Association, c2002 Sách tham khảo
Nielsen, Leon. Chemical Immobilization of Wild and Exotic
120 Animals. Ames, IA: Iowa State University Press, 1999 Sách tham khảo
Veterinary Clinics of North America: Exotic Animal Practice.
121 Philadelphia, PA: W. B. Saunders Company, 1998–. Sách tham khảo
Williams, Elizabeth S. and Barker, Ian K., eds. Infectious Diseases of
122 Wild Mammals. 3rd ed. Ames, IA: Iowa State Press, 2001. Sách tham khảo
Wobeser, Gary A. Diseases of Wild Waterfowl. 2nd ed. New York,
123 NY: Plenum Press, c1997. Sách tham khảo
Aiello, Susan E. [and others], eds. The Merck Veterinary Manual. 8th
ed. Whitehouse Station, NJ: Merck & Company, in cooperation with
124 Merial, 1998. Sách tham khảo
Cowart, Ross P., and Casteel, Stan W. An Outline of Swine Diseases:
125 A Handbook. 2nd ed. Ames, IA: Iowa State University Press, c2001. Sách tham khảo
Howard, Jimmy L., and Smith, Robert, eds. Current Veterinary
Therapy: Food Animal Practice. 4th ed. Philadelphia, PA: W. B.
126 Saunders Company, 1999 Sách tham khảo
Martin, W. B., and Aitken, I. D., eds. Diseases of Sheep. 3rd ed.
127 Malden, MA: Blackwell Science, 1999. Sách tham khảo
Pond, Wilson G., and Mersmann, Harry J., eds. Biology of the
Domestic Pig. Ithaca, NY: Comstock Publishing Associates, Cornell
128 University Press, 2001 Sách tham khảo
44
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
Pugh, D. G., ed. Sheep and Goat Medicine. Philadelphia, PA:
129 Saunders, c2002. Sách tham khảo
142. Radostits, Otto M. Herd Health: Food Animal Production
130 Medicine. 3rd ed. Philadelphia, PA: Saunders, c2001 Sách tham khảo
Radostits, Otto. M. [and others]. Veterinary Clinical Examination and
131 Diagnosis. London, UK: W. B. Saunders, 2001. Sách tham khảo
Radostits, Otto M. [and others], eds. Veterinary Medicine: A
Textbook of the Diseases of Cattle, Sheep, Pigs, Goats and Horses.
132 9th ed. New York, NY: Saunders, c2000 Sách tham khảo
Smith, Bradford P., ed. Large Animal Internal Medicine. 3rd ed. St.
133 Louis, MO: Mosby, c2002. Sách tham khảo
Smith, Mary C., and Sherman, David M. Goat Medicine. Malvern,
134 PA: Lea & Febiger, c1994. Sách tham khảo
Straw, Barbara E. [and others], eds. Diseases of Swine. 8th ed. Ames,
135 IA: Iowa State University Press, 1999. Sách tham khảo
Veterinary Clinics of North America: Food Animal Practice.
136 Philadelphia, PA: W. B. Saunders Company, 1985–. Sách tham khảo
West, D. M. [and others]. The Sheep, Health, Disease, & Production:
Written for Veterinarians and Farmers. 2nd ed. Palmerston, NZ:
137 Veterinary Continuing Education, Massey University, 2002. Sách tham khảo
Bourdon, Richard M. Understanding Animal Breeding. 2nd ed.
138 Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, c2000. Sách tham khảo
Crawford, R. D., ed. Poultry Breeding and Genetics. New York, NY:
139 Elsevier, 1990.. Sách tham khảo
Falconer, D. S., and MacKay, Trudy F. C. Introduction to
Quantitative Genetics. 4th ed. Welwyn Garden City, UK: Longman,
140 1995. Sách tham khảo
Scriver, Charles R. [and others], eds. The Metabolic and Molecular
Bases of Inherited Disease. 8th ed. New York, NY: McGraw-Hill,
141 c2001 Sách tham khảo
Catanzaro, Thomas E. Promoting the Human-Animal Bond in
142 Veterinary Practice. Ames, IA: Iowa State University Press, 2001. Sách tham khảo
Kay, William J. [and others], eds. Euthanasia of the Companion
Animal: The Impact on Pet Owners, Veterinarians, and Society.
143 Philadelphia, PA: Charles Press, c1988. Sách tham khảo
Lagoni, Laurel S. [and others]. The Human-Animal Bond and Grief.
144 Philadelphia, PA: Saunders, c1994. Sách tham khảo
Clough, Nancy Coe, and Roth, James A. Understanding Immunology.
145 St. Louis, MO: Mosby, c1998. Sách tham khảo

45
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)

Day, Michael J. Clinical Immunology of the Dog and Cat. London,


146 UK: Manson, c1999. Sách tham khảo
Paul, William E., ed. Fundamental Immunology. 5th ed. Philadelphia,
147 PA: Lippincott Williams & Wilkins, 2003. Sách tham khảo
Peakman, Mark, and Vergani, Diego. Basic and Clinical
148 Immunology. New York, NY: Churchill Livingstone, c1997. Sách tham khảo
Rose, Noel R., ed. Manual of Clinical Laboratory Immunology. 6th
149 ed. Washington, DC: ASM Press, c2002 Sách tham khảo
Tizard, Ian R. Veterinary Immunology: An Introduction. 6th ed.
150 Philadelphia, PA: W. B. Saunders Company, c2000. Sách tham khảo
Festing, Michael F. W. [and others]. The Design of Animal
Experiments: Reducing the Use of Animals in Research Through
Better Experimental Design. London, UK: Royal Society of
151 Medicine, c2002. Sách tham khảo
Flecknell, Paul A. Laboratory Animal Anaesthesia: A Practical
Introduction for Research Workers and Technicians. 2nd ed. San
152 Diego, CA: Academic Press, c1996. Sách tham khảo
Fox, James G., ed. Laboratory Animal Medicine. 2nd ed. San Diego,
153 CA: Academic Press, 2002. Sách tham khảo
Hau, Jann, and Van Hoosier Jr., Gerald L. eds. Handbook of
Laboratory Animal Science. 2nd ed. Boca Raton, FL: CRC Press,
154 2003. Sách tham khảo
Krinke, George J., ed. The Laboratory Rat. San Diego, CA:
155 Academic Press, c2000. Sách tham khảo
Poole, Trevor, ed. The UFAW Handbook on the Care and
Management of Laboratory Animals. 7th ed. Malden, MA: Blackwell
156 Science, 1999. Sách tham khảo
Carter, G. R., and Chengap, M. M. Microbial Diseases: A
Veterinarian's Guide to Laboratory Diagnosis. Ames, IA: Iowa State
157 University Press, 1993 Sách tham khảo
Collier, Leslie [and others], eds. Topley & Wilson's Microbiology
158 and Microbial Infections. 9th ed. London, UK: Edward Arnold, 1998. Sách tham khảo
Forbes, Betty A. [and others]. Bailey & Scott's Diagnostic
159 Microbiology. 11th ed. St. Louis, MO: Mosby, c2002. Sách tham khảo
207. Hansen, Axel Kornerup. Handbook of Laboratory Animal
160 Bacteriology. Boca Raton, FL: CRC Press, 1999. $129.95. Sách tham khảo
Mims, Cedric A. [and others]. Mims' Pathogenesis of Infectious
161 Diseases. 5th ed. San Diego, CA: Academic Press, c2001 Sách tham khảo
Murphy, Frederick A. [and others]. Veterinary Virology. 3rd ed. San
162 Diego, CA: Academic Press, c1999 Sách tham khảo

46
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)

Murray, Patrick R. [and others], eds. Manual of Clinical


163 Microbiology. 8th ed. Washington, DC: ASM Press, 2003 Sách tham khảo
Quinn, P. J. Clinical Veterinary Microbiology. [London, UK]: Wolfe,
164 1994. Sách tham khảo
Case, Linda P. [and others]. Canine and Feline Nutrition: A Resource
for Companion Animal Professionals. 2nd ed. St. Louis, MO: Mosby,
165 c2000. Sách tham khảo
Hand, Michael S. [and others], eds. Small Animal Clinical Nutrition.
166 4th ed. Topeka, KS: Mark Morris Institute, c2000 Sách tham khảo
Lewis, Austin J., and Southern, L. Lee, eds. Swine Nutrition. 2nd ed.
167 Boca Raton, FL: CRC Press, c2001. Sách tham khảo
Lewis, Lon D. Equine Clinical Nutrition: Feeding and Care.
168 Baltimore, MD: Williams & Wilkins, 1995. Sách tham khảo
McDonald, P. [and others]. Animal Nutrition. 6th ed. Upper Saddle
169 River, NJ: Prentice Hall, 2001. Sách tham khảo
Thacker, P. A., and Kirkwood, R. N., eds. Non-traditional Feed
Sources for Use in Swine Production. Boston, MA: Butterworth,
170 c1990. Sách tham khảo
Underwood, E. J., and Suttle, N. F. The Mineral Nutrition of
171 Livestock. 3rd ed. Wallingford, UK: CABI, c1999. Sách tham khảo
Gelatt, Kirk N. Essentials of Veterinary Ophthalmology. Baltimore,
172 MD: Lippincott Williams & Wilkins, c2000. Sách tham khảo
Gelatt, Kirk N., ed. Veterinary Ophthalmology. 3rd ed. Philadelphia,
173 PA: Lippincott Sách tham khảo
Peiffer Jr., Robert L. [and others]. Small Animal Ophthalmology: A
Problem-Oriented Approach. 3rd ed. Philadelphia, PA: Saunders,
174 2001 Sách tham khảo
Riis, Ronald C. Small Animal Ophthalmology Secrets. Philadelphia,
175 PA: Hanley & Belfus, c2002. Sách tham khảo
Slatter, Douglas. Fundamentals of Veterinary Ophthalmology. 3rd ed.
176 Philadelphia, PA: Saunders, 2001. Sách tham khảo
Anderson, Roy C. Nematode Parasites of Vertebrates: Their
Development and Transmission. 2nd ed. Wallingford, UK: CABI
177 Publishing, c2000. Sách tham khảo
Cook, Gordon C., and Zumla, Alimuddin I., eds. Manson's Tropical
178 Diseases. 21st ed. London, UK: Saunders, c2003. Sách tham khảo
Sloss, Margaret W. [and others]. Veterinary Clinical Parasitology. 6th
179 ed. Ames, IA: Iowa State University Press, 1994. Sách tham khảo
Urquhart, G. M. [and others]. Veterinary Parasitology. 2nd ed.
180 Cambridge, UK: Blackwell Science, 1996. Sách tham khảo

47
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
Wall, Richard, and Shearer, David. Veterinary Ectoparasites:
Biology, Pathology and Control. 2nd ed. Malden, MA: Blackwell
181 Science, c2001 Sách tham khảo
Baker, Rebecca, and Lumsden, John H. Color Atlas of Cytology of
182 the Dog and Cat. St. Louis, MO: Mosby, c2000. Sách tham khảo
Campbell, Terry W. Avian Hematology and Cytology. 2nd ed. Ames,
183 IA: Iowa State University Press, 1995 Sách tham khảo
Cheville, Norman F. Introduction to Veterinary Pathology. 2nd ed.
184 Ames, IA: Iowa State University Press, c1999. Sách tham khảo
Cowell, Rick L. [and others], eds. Diagnostic Cytology and
Hematology of the Dog and Cat. 2nd ed. St. Louis, MO: Mosby,
185 c1999 Sách tham khảo
an Diego Zoo. San Diego, CA: Zoological Society of San Diego,
186 c1983. Sách tham khảo
Jubb, K.V.F. [and others], eds. Pathology of Domestic Animals. 4th
187 ed. San Diego, CA: Academic Press, c1993. $311.95. Sách tham khảo
Kumar, Vinay [and others], eds. Robbins Basic Pathology. 7th ed.
188 Philadelphia, PA: Saunders, c2003. Sách tham khảo
Latimer, Kenneth S. [and others], eds. Duncan and Prasse's
Veterinary Laboratory Medicine: Clinical Pathology. 4th ed. Ames,
189 IA: Iowa State University Press, 2003. Sách tham khảo
Adams, H. Richard, ed. Veterinary Pharmacology and Therapeutics.
190 8th ed. Ames, IA: Iowa State University Press, 2001 Sách tham khảo
Allen, Dana G. [and others]. Handbook of Veterinary Drugs. 2nd ed.
191 Philadelphia, PA: Lippincott-Raven, c1998. Sách tham khảo
Berne, Robert M. [and others], eds. Physiology. 5th ed. St. Louis,
192 MO: Mosby, c2003. Sách tham khảo
Berne, Robert M., and Levy, Matthew N., eds. Principles of
193 Physiology. 3rd ed. St. Louis, Sách tham khảo
Swenson, Melvin J., and Reese, William O., eds. Dukes' Physiology
of Domestic Animals. 11th ed. Ithaca, NY: Cornell University Press,
194 c1993. Sách tham khảo
West, John B. Respiratory Physiology: The Essentials. 6th ed.
195 Philadelphia, PA: Lippincott Williams & Wilkins, c2000 Sách tham khảo
Acha, Pedro N., and Szyfres, Boris. Zoonoses and Communicable
Diseases Common to Man and Animals. 3rd ed. Washington, DC:
196 Pan American Health Organization, 2003. Sách tham khảo
Hugh-Jones, Martin E. [and others]. Zoonoses: Recognition, Control
197 and Prevention. Ames, IA: Iowa State University Press, 2000. Sách tham khảo

48
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)

Macpherson, Calum N. L. [and others], eds. Dogs, Zoonoses, and


198 Public Health. New York, NY: CABI Publishing, c2000. Sách tham khảo
Bargai, Uri [and others]. Bovine Radiology. Ames, IA: Iowa State
199 University Press, 1989. Sách tham khảo
Burk, Ronald L., and Feeney, Daniel A. Small Animal Radiology and
Ultrasonography: A Diagnostic Atlas and Text. 3rd ed. Philadelphia,
200 PA: Saunders, c2003. Sách tham khảo
Kealy, Kevin, and McAllister, Hester. Diagnostic Radiology and
Ultrasonography of the Dog and Cat. 3rd ed. Philadelphia, PA: W. B.
201 Saunders, c2000 Sách tham khảo
Morgan, Joe P. Techniques of Veterinary Radiography. 5th ed. Ames,
202 IA: Iowa State University Press, c1993. Sách tham khảo
Thrall, Donald E., ed. Textbook of Veterinary Diagnostic Radiology.
203 4th ed. Philadelphia, PA: W. B. Saunders, c2002 Sách tham khảo
Blood, D. C., and Studdert, V. P. Saunders Comprehensive
Veterinary Dictionary. 2nd ed. New York, NY: W. B. Saunders,
204 c1999 Sách tham khảo
Bonagura, John D., and Kersey, Ray. Kirk's Current Veterinary
Therapy XIII: Small Animal Practice. Philadelphia, PA: W. B.
205 Saunders, 2000. Sách tham khảo
Chrisman, Cheryl [and others]. Neurology for the Small Animal
206 Practitioner. Jackson, WY: Teton NewMedia, c2003 Sách tham khảo
DiBartola, Stephen P. Fluid Therapy in Small Animal Practice. 2nd
207 ed. Philadelphia, PA: W. B. Saunders, 2000 Sách tham khảo
Ettinger, Stephen J., and Feldman, Edward C., eds. Textbook of
Veterinary Internal Medicine: Diseases of the Dog and Cat. 5th ed.
208 Philadelphia, PA: W. B. Saunders, c2000. Sách tham khảo
Lorenz, Michael D., and Kornegay, Joe N. Handbook of Veterinary
209 Neurology. 4th ed. Philadelphia, PA: W. B. Saunders, 2004 Sách tham khảo
Morrison, Wallace B. Cancer in Dogs and Cats: Medical and Surgical
210 Management. 2nd ed. Jackson, WY: Teton NewMedia, 2002 Sách tham khảo
Nelson, Richard W., and Couto, C. Guiller, eds. Small Animal
211 Internal Medicine. 3rd ed. St. Louis, MO: Mosby, c2003 Sách tham khảo
Veterinary Clinics of North America: Small Animal Practice.
212 Philadelphia, PA: W. B. Saunders Company, 1979–. Sách tham khảo
Adams, Stephen B., and Fessler, John F. Atlas of Equine Surgery.
213 Philadelphia, PA: W. B. Saunders, c2000 Sách tham khảo
Beale, Brian [and others]. Small Animal Arthroscopy. Philadelphia,
214 PA: W. B. Saunders Company, c2003 Sách tham khảo

49
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)

Bojrab, M. Joseph [and others], eds. Current Techniques in Small


215 Animal Surgery. 4th ed. Baltimore, MD: Williams & Wilkins, 1998 Sách tham khảo
Fossum, Theresa Welch [and others]. Small Animal Surgery. 2nd ed.
216 St. Louis, MO: Mosby, c2002. Sách tham khảo
Freeman, Lynetta J. ed. Veterinary Endosurgery. St. Louis, MO:
217 Mosby, c1999 Sách tham khảo
Harari, Joseph, ed. Small Animal Surgery Secrets. 2nd ed.
218 Philadelphia, PA: Hanley & Belfus, c2004. Sách tham khảo
Hosgood, Giselle, and Hoskins, Johnny D. Small Animal Paediatric
219 Medicine and Surgery. Boston, MA: Butterworth-Heinemann, 1998 Sách tham khảo
Slatter, Douglas, ed. Textbook of Small Animal Surgery. 3rd ed.
220 Philadelphia, PA: Saunders, c2003. Sách tham khảo
Hafez, B., and Hafez, E.S.E., eds. Reproduction in Farm Animals. 7th
221 ed. Philadelphia, PA: Lippincott, Williams & Wilkins, c2000 Sách tham khảo
388. Jackson, Peter G. G. Handbook of Veterinary Obstetrics.
222 Philadelphia, PA: W. B. Saunders, c1995. $52.00. Sách tham khảo
Johnston, Shirley D. [and others]. Canine and Feline Theriogenology.
223 Philadelphia, PA: Sách tham khảo
Rijnberk, Adam [and others], eds. Clinical Endocrinology of Dogs
and Cats: An Illustrated Text. Dordrecht, The Netherlands: Kluwer
224 Academic Publishers, 1995 Sách tham khảo
Senger, P. L. Pathways to Pregnancy and Parturition. 2nd ed.
225 Pullman, WA: Current Conceptions, c2003 Sách tham khảo
Simpson, Gillian [and others], eds. BSAVA Manual of Small Animal
Reproduction and Neonatology. Shurdington, UK: British Small
226 Animal Veterinary Association, c1998 Sách tham khảo
227
228 Color Atlas of Veterinary Histology Sách tham khảo
229 Cell Biology Sách tham khảo
230 Textbook of Veterinary Physiology, 4e Sách tham khảo
231 Functional Anatomy and Physiology of Domestic Animals Sách tham khảo
232 Miller's Anatomy of the Dog, 4e Sách tham khảo
233 Introduction to Veterinary Genetics Sách tham khảo
234 Basic Immunology Sách tham khảo
235 An Introduction to Animal Behaviour Sách tham khảo
236 Fenner's Veterinary Virology, Fourth Edition Sách tham khảo
237 Clinical Veterinary Microbiology Sách tham khảo
238 Brock Biology of Microorganisms 13E PIE Sách tham khảo
239 Pathogenesis of Bacterial Infections in Animals Sách tham khảo

50
Số Tên sách (tiếng Anh và tiếng Việt được xuất/tái bản trong vòng Năm xuất bản
TT 10 năm)
240 Veterinary Pharmacology and Therapeutics Sách tham khảo
241 BSAVA Manual of Canine and Feline Clinical Pathology Sách tham khảo
242 Veterinary Hematology: A Diagnostic Guide and Color Atlas Sách tham khảo
243 Plumb's Veterinary Drug Handbook: Desk Sách tham khảo
244 Textbook of Veterinary Internal Medicine 7e Sách tham khảo

XIII. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH


Chương trình thực hiện theo kế hoạch giảng dạy, theo quy định và quy chế của
trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm...
HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƢỞNG KHOA/BM

51

You might also like