Professional Documents
Culture Documents
T9 ĐS TAP1 C1 BAI4 LienHeGiuaPhepChiaVaPhepKhaiTruong
T9 ĐS TAP1 C1 BAI4 LienHeGiuaPhepChiaVaPhepKhaiTruong
1. Định lí
Tính và so sánh √ 16
25
√16
và √25
√ √( )
16
25
=
4 2 4
5
=
5
√16 = 4
√25 5
=> √ 16
25
√16
= √25
Định lí
√ a
b
= √a
√b
√a
Chứng minh. Vì a ≥ 0 và b> 0 nên √ b xác định và không âm.
( )
2
√ a ( √ a) a
2
Ta có √ b = 2 = b .
( √ b)
√a
Vậy √ b là căn bậc hai số học của
a
b, tức là √ a √a
=
b √b
2. Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
a
Muốn khai phương một thương b , trong đó số a không âm và số b
dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
Ví dụ 1: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:
a) √ 25
121
b) √ 9 25
:
16 36
Bài này Châu làm tốt, tính nhanh hơn bài phép nhân và phép khai
phương luôn
Hướng dẫn:
a) √ 25
=
√25 = 5
121 √ 121 11
b) √ 9 25
: =
16 36 √ √
9
:
25 3 5 9
= : =
16 36 4 6 10
Bài tập 1:
a) √ 225
256
b) √ 0,0196
Hướng dẫn:
a) √ 225 √ 225 15
= =
256 √ 256 16
b) √ 0,0196= √ 196
=
√196 = 14 =0,14
10000 √10000 100
b)Quy tắc chia hai căn bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b
dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ 2: Tính
√ 80
a) √5
b) √ √
49
8
: 3
1
8
Hướng dẫn:
a) √
√ 80 = 80 = 16=4
√5 5
√
b) √ √49
8 √ 1
: 3 =
8
49 25
: =
8 8
=
√
49 7
25 5
Bài tập 3: Tính
√ 999
a) √ 111
√ 52
b) √117
Hướng dẫn:
a)
√ 999 =
√ 111 √
999
111
= √ 9=3
√ 52
b) 117 =
√ √ √
52
117
4 2
= =
9 3
Chú ý: Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương, ta có:
√ A √A
=
B √B
√
2
4a
a) 25
√27 a với a>0
b) √3 a
Hướng dẫn:
√ 4 a √4 a √4 . √a 2
2 2 2
a) = = = ∨a∨¿
25 √ 25 5 5
b)
√3 a 3a √
√27 a = 27 a = 9=3(với a> 0)
√
Bài tập 4:
a)
√√2ab
2 a2b4
50
2
b) với a ≥ 0
√ 162
Hướng dẫn:
√ 2 a b √a b √(a b ) ¿ a∨b
2 4 2 4 2 22
a) = = =
50 √ 25 5 5
b) √ 2 a b2
√
162
=
√ 2 a b2
162 √=
ab 2 ¿ b∨√ a
81
=
9
a) √ 289
225
b) √ 2
14
25
c) √ 0,25
9
d) √ 8,1
1,6
Châu làm rồi chụp hình gửi qua zalo cho cô Thanh nha!
Hướng dẫn:
a) √ 289 √ 289 √ 17 2 17
= =
225 √ 225 √ 15 15
2
= =1
2
15
b) √ √ 64 √ 64 √ 8 8
2
14 3
2 = = = 2 = =1
25 25 √25 √ 5 5 5
c) √ √ √
0,25
=
0,25 .100
=
25
=
√25 = 5 = 1
9 9 .100 900 √900 30 6
d) √ √ √
8,1 8 , 1.10 81 √ 81 9
= = = =
1,6 1 ,6 .10 16 √ 16 4
d)
√ 65
√23 . 35
Hướng dẫn:
a)
√18 18 9 √9 3 √ √
√ 2 = 2 = 1 = √1 = 1
√
√15 15 1
√ √
√1 1
b) 735 = 735 = 49 = 49 = 7
√
√12500 12500
c) 500 = 500 =√ 25=5
√ √
d) √36 5 =
√ √ (2.3)5
√ √
5
65 25 .35 25
= = = =√ 22=2.
√2 . 3 3
2 .3 5 3
2 .3 5 3
2 .3 5
2 3
√
2
y x
a) x
. 4 với x >0 , y ≠ 0;
y
√
4
x
b) 2 y2 . với y <0 ;
4 y2
c) 5 xy .
y√
25 x 2
6 với x <0 , y> 0;
d) 0,2 x3 y 3 .
√ 16
x4 y8
với x ≠ 0 , y ≠0
Hướng dẫn:
a) x √
y x2 y
. 4= .
y x √( y)
x 2 y
2
= . ¿ x∨
x 2 y
¿
x y 1
¿ y ∨¿= . 2 = 2 = ¿
x y y y
¿
b)
2
2y .
4y√
x4
2
2
=2 y .
√
x4
(2 y)
2
=2 y 2 .¿ x 2∨
2
¿ 2 y ∨¿=2 y .
¿
x
−2 y
2
2
=−x y ¿
¿
d) 0,
2 x3 y 3 .
√ 16
4 8
x y
=0,2. x 3 y 3 .
2 4
4
¿ x y ∨¿=
0,8 x
y
¿