Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 1 + 2 ĐÃ SỬA ĐỔI MỚI
CHUYÊN ĐỀ 1 + 2 ĐÃ SỬA ĐỔI MỚI
- Định nghĩa :
* , Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
+ Số âm kí hiệu là - √ a
Ví dụ : …………………………………………………………………
* , Căn bậc hai số học của số a không âm là với số dương a,số √ a được
gọi là căn bậc hai số học của a.
Ví dụ : …………………………………………………………………
- Các công thức rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai :
Ví dụ : …………………………………………………………………
{
A khi A ≥0
a, Hằng đẳng thức : √ A 2 = | A| = −A khi A <0
Ví dụ : …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
√ A
B
= √√ B ( Với A ≥ 0 , B > 0 )
A
Ví dụ : …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
√ A2 B = {
| A|.√ B = A √ B khi A ≥ 0
−A √ B khi A <0
( Với B ≥ 0 )
Ví dụ : …………………………………………………………………
A √B = √A B 2
{
√ A 2 B khi A ≥0
−√ A B khi A <0
2 ( Với B ≥ 0 )
Ví dụ : …………………………………………………………………
{
√ A B Khi B>0
+,
√ A
B
√A B
= |B| =
B
−√ A B
B
Khi B<0
( Với AB ≥ 0 và B ≠ 0 )
Ví dụ : …………………………………………………………………
+,
√ A
B
=
√ A √ A.√B √ A . B
√B
=
( √ B)
2 =
B
Ví dụ : …………………………………………………………………
C C .( √ A−B)
= ( Với A ≥ 0 , B ≠ 0 )
√ A+ B A−B
2
Ví dụ : …………………………………………………………………
C C .( √ A + B)
= ( Với A ≥ 0 , B ≠ 0 )
√ A−B A−B2
Ví dụ : …………………………………………………………………
C C .( √ A + √ B)
= ( Với A ≥ 0 , B ≥ 0 và A ≠ B )
√ A−√ B A−B
Ví dụ : …………………………………………………………………
C C .( √ A− √ B)
= ( Với A ≥ 0 , B ≥ 0 và A ≠ B )
√ A+ √ B A−B
Ví dụ : …………………………………………………………………
Bài tập vận dụng : Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau xác định
:
1 , √−3 x 2, √ 4−2 x 3, √ −3 x+ 2
7,
√ 1
2 x−3
8
√ 1
3 x−2
9,
√ 1
2−3 x
22,
√
√ 3 x+2
−5
x 2 +6
23 , √ −6 x+ 4 24, √ 4−2 x 25,
Bài tập 1 vận dụng : Thực hiện các phép tính sau:
a, - 0, 8 .√ (−0,125)2 b, √(−2)6
c, √( √ 4+5) 2
d, √ ( √3−2)2
e, √(3−√ 2) 2
g, √(0,1−√ 0,1)2
u, √(6−4 √ 2) 2
+ √(22−12 √ 2)2
3, √( √7−2) 2
4, √( √ 4+ 4)2
11, √ 81 - √ 80 . √ 0,2 1
12, √(2−√ 5)2 - 2 . √ 20
1 14, √ 8 - 2√ 18 + 3√ 50
13, √ 72 - √ 4 . 2 + √ 32 + √ 162
√ √5−5 1
15, √ 125 - 10 1 -
√3+ √ 2 √
16, + 7−4 √ 3 + √ 2
20 √5
21,
4
-
√15+ √6
√7−√ 3 √ 5+ √ 2
- √ 63 22,
√
15 1 -√ 3,2 + √ 20
5
23, 2 √ 12 + √ 48 - √ 75 5−√ 5 3
24, +
1−√ 5 √ 12
25, 5√ 2 - 3√ 32 + 2√ 50 1 √15−2 √5
26, +
√5+ 2 2−√ 3
6 28, √ 2 . √ 18
27, √ 27 + √(1−√3)2 -
√3
29, √ (3+ √8)2 30, √ 12 - 2√ 48 + 3√ 75
n, 113 và √ 12 o, 10 và √ 80 i, 15 và √ 10 p, 4 và √ 15
s, √ 7 và 8 l, √ 9 và 81 u , √111 và 12 ư , √9 và 10
ă, 8 và √ 10 â, 9 và √ 8 v, 4 và √ 21 z, 10 và √ 97
ơ, 2√ 5 và 3√ 2 k, 6√ 2 và 2√ 7 ô, 6√ 2 và √ 16 x , 7√ 2 và √ 20
s, 4 √7 và √ 81 l, √ 9 và 72 u , √ 11 và 10 ư , √ 40 và 10
ă, 7 và √ 10 â, 9 và √ 81 v, 3 và √ 21 z, 7 và √ 97
a, ( x - 3 ) . √ x 2−6 x+ 9 ¿ x ≥3 ¿
b, √ x 2+ 4 x +4 - √ x 2 ¿- 2 ≤ x ≤0 ¿
c, √ x +4 x+ 4
2
¿x >1¿
x −1
d, | x−2 |. √ 2
x −4 x +4
¿x <2¿
x−2
e,√ 1−4 a+ 4 a 2 - 2a ( a ≥0 )
g, x - 2y - √ x 2−4 xy + 4 y 2 ( x ≥0 , y ≥0 )
h, x 2- √ x 4−8 x 2 +16 ( x ≥0 )
m, 2x - 1 √ x −10
2
x +25
x−5
( x ≥0 )
e,
√ 2
x +4 x+ 4
( x ≥0 ) o,
√ 2
x +4 x+ 4
( x ≥0 )
2 2
x −2 x −4
ơ, √(5−√ 29) 2
ô, √ a 4 (3−a)2 ( a ≥0 )
a, √
3−√ 5 .(3+ √ 5)
√10+ √2
c, x - 2y - √ x 2−4 xy + 4 y 2
d, x2 . √ x 4−8 x 2 +16
e,
√ 4 2
x −4 x + 4
2
x −2
x −4
g, √( x−4)2 . 2
√ x −8 x +16
h, 3.
√ √9
8
- 49
2
+
√ 25
18
Dạng 6 : Tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai :
A = 2 √2 - 3√ 18 + 4√ 32 - √ 50
B = √(1−√5)2 + √ 6+2 √ 5
C = √ 12 + 2√ 27 + 3 √ 75 - 9√ 48
D = 2 √5 - √ 125 - √ 80 + √ 605
E = 2 √3 .(√ 27 + 2 √ 48 - √ 75 )
G = (2 √2 - √ 3 )2
H = (√ 5 - 2 )2 . (√ 5 + 2 )2
I = (11−4 √ 3 ) . (11+4 √ 3 )
U = (√ 2 - 1 )2 -
3
2
4. √2
√11
√4 + 5 + 1 . √2
25
Dạng một số bài tập rút gọn thi vào 10 năm học 2023 - 2024
Bài tập áp dụng : Hãy rút gọn các biểu thức sau :
A= ( 1
−
1
.
)(
1
1−√ a 1+ √ a √ a
+1
)
1+ √ b 1−√ b 4b
B= −
1−√ b 1+ √ b
+ 1−b
2 √a √a −¿ 3 a+3
C = √ a+3 − 3− √a a−9 (a
≥ 0 ,a ≠ 9 )
( 2√ x √x
D = √ x+3 + √ x−3 − x−9
3 x +3
) . ( 2√√x−3
x−2
−1 ) (x ≥ 0 ,x ≠ 9)
√ x−1 9 √ x−4 −¿ 4 √ x−4
E = √ x +4 − x−16 √ x−4
−1 ) : (
x+ 2 √ x−15 √ x +5 √ x−3 )
M = ( x−25 −√
x−5 √ x 25−x x +3 √ x−5
+
U= ( 2√x
+ √
x
x−√ x−6 √ x +3
: ) ( √ x√−3x )
√ x−1 − 3 −¿ 4 √ x +4
K= 2 √ x +1 1−2 √ x 4 x −1
3 2 1
X = (√ x−2).( √ x +1) + √ x +1 + 2−√ x
(x ≥ 0 ,x ≠ 4 )
S= ( 1
+
1
:
)(
1−√ x
x+ 2 √ x √ x−2 x + 4 √ x + 4 ) (x ≥ 0 ,x ≠ 1)
Y=
( 1−
x−3 √ x
x−9
:)( √ x−2 + √ x−3 − 9−x
)
√ x +3 2−√ x x + √ x−6 với : x > 0, x ¿ 4,x ¿ 9
N=
x+2 5 1
N= − 2
x+3 x + x−6 + 2−x
( )( )
2
1 1 √ x+ 2
A= − .
√ x−2 √ x+ 2 2
a, Rút gọn biểu thức A
3
b, Tính giá trị của x để A = 2
Bài 20 : A =
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tính các giá trị của x để A > 0
* Hàm hằng là Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì
hàm số y
.
- Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị với bất kì thuộc D :
+) Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số nghịch biến trên D.
* Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax+b trong
đó a,b là các số cho trước và a ≠ 0
Ví dụ : ………………………………………………………………….
* Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị và:
Ví dụ : ………………………………………………………………….
Ví dụ : ………………………………………………………………….
* Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b(a ≠ 0) là một đường thẳng
không đi qua tâm O và a là hệ số góc của đường thẳng , b là tung độ gốc
Ví dụ sau :
A. 5 B.7 C. 8 D. 9
{a=a '
+) d1 // d2 ⇔ b ≠ b '
{a=a '
+) d1 ≡ d2 ⇔ b=b '
+) d1 ∩ d2 ⇔ a ≠ a '
Ví dụ :
A. B. C. D.
=> Cách giải : ………………………………………………..………….
….…………………………………………………………………………
A. hay B. và
C. và D. và
….…………………………………………………………………..……
….…………………………………………………………………….…
Câu 4 : Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông
góc với đường thẳng y= 2x+3.
B. a = C. a = D. a =
a=1
….………………………………………………………………….…
+, Hàm số y = ax ( a≠ O)
1. Hàm số y = ax + b ( a≠ O)
trước , a khác O
* Cách vẽ hàm số :
Xét hàm số : y = ax + b
Ví dụ : Vẽ hàm số y = 6x + 7
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
2, Hàm số y = ax ( a ≠ O)
Do hàm số đi qua gốc tọa độ nên đã có tọa độ điểm O (0;0) nên chúng ta
chỉ cần tìm 1 điểm
Ví dụ : Vẽ hàm số y = 4x
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Dạng 1 : Bài tập xác định hàm số đồng biến hay nghịch biến và tính
giá trị biểu thức :
Bài tập 1: Cho hàm số y = ( 2 - a)x + a . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm
M ( 3;1), hàm số đồng biến hay nghịch biến?
Bài tập 2: Cho hàm số y = ( m- √ 3 )x - 3
a. Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b. Tính giá trị của hàm số khi x = ( 1 + √ 3 )
Bài tập 8 :Tìm điều kiện của m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất và
tìm điều kiện của m đồng biến hoặc nghịch biến trên R của từng câu :
a) y = (m2 - m - 2)x + m
b) y = (m2 - m)x - x +1 .
c, y = ( 4m - 3 )x - m
Bài tập 11 :
a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m + 2)x + 3 đồng biến?
b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (k - 1)x + 1 nghịch
biến?
Bài tập 1 : Cho đường thẳng (d): y = (5m - 1)x + 2 - m Tìm m để:
a. (d) song song với đường thẳng (d’): y = 2x + 3
b. (d) vuông góc với đường thẳng (d): y = -x + 5
c. (d) trùng với đường thẳng (d’): y = x - 1
Bài tập 2: Cho hai đường thẳng
(d) : x - 2y + 1 = 0 và (d’) : - 3x + 6y = 10
Tìm m để:
Bài tập 4 : Viết phương trình của đường thẳng y = ax + b thỏa mãn một trong
các điều kiện sau:
a. Có hệ số góc bằng -2 và đi qua điểm A(-1; 2).
b. Có tung độ gốc bằng 3 và đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng
-1.
c. Đi qua hai điểm B(1; 2) và C(3; 6).
Dạng 4 : Một số bài tập thi vào 10 Năm học 2022 - 2023
Bài 1 : Tìm để đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua điểm K (2;3).
( Trích đề : TS Lớp 10 Bắc Giang 2017- 2018 )
Bài 2 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m 2 - m + 2017 )x +
A. Với
B. Với
C. Với
D. Với
A. B. C. D.
5. Cho hàm số xác định với . Ta nói hàm số nghịch
biến trên R khi:
A. Với
B. Với
C. Với
D. Với
A. B. C. D.
13. Biết rằng hàm số nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A. B. C. D.
14. Cho hàm số (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m
thoả mãn:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
17. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
18. Với giá trị nào của k thì đường thẳng đi qua điểm A( -
1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
19. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1;
A. B. C. D.
B. C. D.
A.
- Định nghĩa :
≠ ≠
a O hoặc b O )
Ví dụ : ……………………………………………………………………..
Ví dụ : ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..