Professional Documents
Culture Documents
Kiem Dinh Chi Binh Phuong, Fisher
Kiem Dinh Chi Binh Phuong, Fisher
ÔN TẬP
Biến độc lập
Biến Nhị giá Danh định Thứ tự - Định lượng
phụ thuộc
Đa biến
Định lượng Tương quan Pearson
có phân phối T-test ANOVA
bình thường Hồi quy tuyến tính
Định lượng
phân phối Mann- Kruskal-
Tương quan Spearman
KHÔNG bình Whitney Wallis
thường
ÔN TẬP
(χ2)
6
1. Kiểm định χ2:
Công dụng của kiểm định χ2:
- Kiểm định sự liên quan giữa các biến số hàng và
biến số cột.
- Sự phân phối của các cá nhân của một biến số
này có phụ thuộc vào sự phân phối của biến kia
hay không.
- Bảng có hai hàng và hai cột (2 x 2) → gọi là so
sánh hai tỷ lệ.
- Bảng có nhiều hàng và nhiều cột (n x m) → gọi
là so sánh nhiều tỷ lệ.
7
1. Kiểm định χ2:
h1h2 c1c2
- Độ tự do: df = (r – 1)(c – 1)
9
1. Kiểm định χ2:
Bước 1: Đặt giả thuyết Ho
- Tỷ lệ mắc cúm ở nhóm có tiêm vacxine và nhóm
tiêm placebo là như nhau
- Không có sự khác biệt về tỷ lệ mắc bệnh cúm
giữa nhóm tiêm vacxin so với nhóm không tiêm
vacxin
10
1. Kiểm định χ2:
Bước 2: Chọn lựa kiểm định phù hợp
Kiểm định phù hợp là kiểm định 2 với độ tự do
df = (h – 1)(c – 1) = (2 – 1)(2 – 1) = 1
Bước 3: Tính giá trị thống kê
Lập bảng phân phối tần suất
Bệnh cúm
Đặc tính
Có Không Tổng
a b
Có 20 220 240
Tiêm c d
Không 80 140 220
vacxin
Tổng 100 360 460
11
1. Kiểm định χ2:
Bước 3: Tính giá trị thống kê
Total _col Total _row
Tính vọng trị: E=
Total _table
Ea= (100 x 240) / 460 = 52,2
Eb= (360 x 240) / 460 = 187,8
Ec= (100 x 220) / 460 = 47,8
Ed= (360 x 220) / 460 = 172,2
Bệnh cúm
Đặc tính
Có Không Tổng
a b
Có 20 220 240
Tiêm c d
Không 80 140 220
vacxin
Tổng 100 360 460
12
1. Kiểm định χ2:
Bước 3: Tính giá trị thống kê
Tính 2 :
(O − E ) 2
2 = , d. f . = 1
E
Trong đó:
O: Số quan sát
E: Vọng trị Bệnh cúm
Đặc tính
Có Không Tổng
52,2 187,8
Có 20 220 240
Tiêm 47,8 172,2
Không 80 140 220
vacxin
Tổng 100 360 460
13
1. Kiểm định χ2:
Bước 3: Tính giá trị thống kê
Tính 2 :
( 20 − 52, 2) 2
(80 − 47,8) 2
( 220 − 187,8) 2
(140 − 172, 2) 2
2 = + + +
52,2 47,8 187,8 172,2
= 19,86 + 21,69 + 5,52 + 6,02
= 53,09
Bệnh cúm
Đặc tính
Có Không Tổng
52,2 187,8
Có 20 220 240
Tiêm 47,8 172,2
Không 80 140 220
vacxin
Tổng 100 360 460
14
1. Kiểm định χ2:
Bước 3: Tính giá trị thống kê
Tính 2 :
N (ad − bc) 2
460 (20 140 − 220 80) 2
=
2
= = 53,09
h1h2 c1c2 100 360 240 220
Bệnh cúm
Đặc tính
Có Không Tổng
a b h1
Có 20 220 240
Tiêm c d h2
Không 80 140 220
vacxin
c1 c2 N
Tổng 100 360 460
15
1. Kiểm định χ2:
Bước 4: Tính xác suất của thống kê
Key
tabi 20 220 \ 80 140, co
frequency
column percentage
col
row 1 2 Total
1 20 220 240
20.00 61.11 52.17
2 80 140 220
80.00 38.89 47.83
col
row 1 2 Total
1 20 220 240
8.33 91.67 100.00
2 80 140 220
36.36 63.64 100.00
col
row 1 2 Total
1 20 220 240
52.2 187.8 240.0
2 80 140 220
47.8 172.2 220.0
1 20 220 240
2 80 140 220
col
row 1 2 Total
1 20 220 240
8.33 91.67 100.00
2 80 140 220
36.36 63.64 100.00
5 30 35 2 23 25
2 23 25 5 30 35
7 53 60 7 53 60
26
2. Kiểm định Fisher:
Quy trình tiến hành:
0 25
7 28
0 25 1 24 2 23 3 22
7 28 6 29 5 30 4 31
4 21 5 20 6 19 7 18
3 32 2 33 1 34 0 35
28
2. Kiểm định Fisher:
Quy trình tiến hành:
5. Tính xác suất cho mỗi bảng:
0 25 1 24 2 23 3 22
7 28 6 29 5 30 4 31
p = 0,018 p = 0,105 p = 0,252 p = 0,312
4 21 5 20 6 19 7 18
3 32 2 33 1 34 0 35
p = 0,214 p = 0,082 p = 0,016 p = 0,001
4 21 5 20 6 19 7 18
3 32 2 33 1 34 0 35
p = 0,214 p = 0,082 p = 0,016 p = 0,001
• p(0) + p(1) + … + p(a) = 0,018 + 0,105 + 0,252
= 0,375
• p(a) + p(a+1) + … + p(k) = 0,252 + 0,312
+ 0,214 + 0,082 + 0,016 + 0,001 = 0,877
• 0,5 p = 0,375
30
2. Kiểm định Fisher:
Quy trình tiến hành:
6. Giá trị p của kiểm định Fisher (2 đuôi) là là tổng giá trị
nhỏ hơn giá trị p của bảng ban đầu:
0 25 1 24 2 23 3 22
7 28 6 29 5 30 4 31
p = 0,018 p = 0,105 p = 0,252 p = 0,312
4 21 5 20 6 19 7 18
3 32 2 33 1 34 0 35
p = 0,214 p = 0,082 p = 0,016 p = 0,001
• Giá trị p của bảng ban đầu = 0,252
col
row 1 2 Total
1 6 14 20
9.5 10.5 20.0
2 13 7 20
9.5 10.5 20.0
Total 19 21 40
19.0 21.0 40.0
1 10 30 40
17.8 22.2 40.0
2 30 20 50
22.2 27.8 50.0
Total 40 50 90
40.0 50.0 90.0
1 3 88 165 256
37.0 87.3 131.7 256.0
2 43 73 76 192
27.7 65.5 98.8 192.0
3 29 16 26 71
10.3 24.2 36.5 71.0
1 12 156 8 1 177
20.9 148.0 7.1 1.0 177.0
2 29 135 6 1 171
20.1 143.0 6.9 1.0 171.0
4
44
Bài tập 5
Đường dẫn trong Stata:
Biến cột
Biến hàng Kiểm
5 định Chi 6
10 bình
11 phương 7 % theo cột
Kiểm định 8 % theo hàng
Fisher
9 Vọng trị
12
45
Bài tập 5
tab sinhnon gioi, co ro exp chi
gioi tinh tre -
1=trai, 0=gai
sinhnon gai trai Total Vì p = 0,773
du thang 270 282 552
→ CHẤP NHẬN Ho
271.3 280.7 552.0
48.91 51.09 100.00 → Không có sự
85.71 86.50 86.12
khác biệt về tỷ lệ
sinhnon 45
43.7
44
45.3
89
89.0
sinh non giữa trẻ
50.56 49.44 100.00 trai và trẻ gái.
14.29 13.50 13.88