You are on page 1of 9

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


越南社会主义共和国
独立 - 自由 - 幸福
------****-------
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
(HĐ số: SĐ64/11)
------****-------
租赁
(合同编号:SĐ64/11)
Căn cứ vào:
基于
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày
24/11/2015;
- 越南社会主义共和国国民议会第 91/2015/QH13 号民法典,2015 年 11 月 24
日颁布;
- Luật Nhà Ở số 65/2014/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt nam ban hành ngày
25/11/2014;
- 越南社会主义共和国国民议会第 65/2014/QH13 号住房法于 2014 年 11 月 25
日颁布
- Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ngày
25/11/2014;
- 越南社会主义共和国国民议会第 66/2014/QH13 号房地产业务法,2014 年 11
月 25 日;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.
-基于各方的需求和能力

Hôm nay, ngày …... tháng 07 năm 2022, tại Hà Nội, chúng tôi gồm các bên sau đây:
今天,2022 年 7 月……,在:河内,我们包括以下各方
Bên Cho Thuê (Gọi tắt là “Bên A”):

出租人(以下简称“甲方”):
Ông (Bà): NGUYỄN THỊ THU HUYỀN
Mr. (Mrs.): NGUYEN THI THU HUYEN
CMTND/CCCD số: 014160000004. Ngày cấp: 23/ 09/ 2019
发行日期:2019 年 9 月 23 日
ID card/CCCD No.: 014160000004. Nơi Cấp: CỤC CẢNH SÁT QLHC VỀ TRẬT
TỰ XÃ HỘI

签发地点:公安机关社会秩序行政管理部门
Nơi ĐKHK: HS01-04, KĐT Vinhomes Riverside, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Hà Nội.

1
永久居住地:HS01-04,Vinhomes Riverside 市区,Phuc Loi ward,Long Bien 区,
河内
Điện thoại/Phone number: 0982178848.

Là chủ sở hữu hợp pháp ngôi nhà: Số 11 ngõ 64 Sài Đồng, tổ 14, phường Sài Đồng, quận Long
Biên, TP Hà Nội.

作为房屋的合法所有者:河内市龙边区赛东区 14 组赛东 64 巷 11 号。 Bên Thuê


(Gọi tắt là “Bên B”):
承租人(以下简称“乙方”):
CÔNG TY TNHH EXCELL PRECISION (VIET NAM)
EXCELL PRECISION (VIET NAM) CO., LTD
Mã số doanh nghiệp/Business code: 3700798968
Địa chỉ: Lô A-3 đường N2, Khu Công Nghiệp Đại Đăng, Phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu
Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
地址:Lot A-3, N2 street, Dai Dang Industrial Park, Phu Tan Ward, Thu Dau Mot
City, Binh Duong Province, Vietnam。
Điện thoại/Phone: 0274.3801010

Người đại diện: CHENG YU HUA Chức vụ: Giám đốc

代表人:程玉华 职位:总监
Số Hộ chiếu: 353377059. Cấp ngày: 20/ 03/ 2020

护照号码:353377059。 发行日期:2020 年 3 月 20 日 Quốc tịch:


Đài Loan Nơi cấp: Bộ ngoại giao

国籍:中华民国 机关:外交部
Điện thoại/Phone number: 0963202282

Sau khi thỏa thuận, thống nhất, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cho thuê nhà với các điều khoản
và nội dung sau:
双方达成协议后,同意签订房屋租赁合同,条款和内容如下:
Điều 1: Mục đích thuê và đặc điểm của ngôi nhà
第一条:出租目的和房屋特点
1.1. Bên A cho Bên B thuê ngôi nhà vào mục đích: Làm văn phòng, kết hợp để ở (Bao gồm Đại
diện cho VPĐD Công ty TNHH Excell Precision Việt Nam tại Hà Nội là chị Dương Thị Thêu

2
(Sđt: 0919018539) và những nhân viên người Việt Nam là: Vũ Đình Phụng, Hoàng Xuân
Trường, Lê Hải Yến)
11。甲方将房屋出租给乙方,用途:办公、生活相结合(其中 Excell Precision
Vietnam Co.,Ltd 驻 河 内 代 表 处 代 表 为 Duong Thi Theu 女 士 ( 电 话 :
0919018539)及其他越南员工成员是:Vu Dinh Phung、Hoang Xuan Truong、Le
Hai Yen)
1.2. Đặc điểm và diện tích tài sản thuê:
1.2.租赁物业的特点及面积
- Diện tích: 96m2 đất và bao gồm toàn bộ ngôi nhà 5 tầng gắn liền trên đất
- 面积:96 平方米土地,包括附在土地上的整个 5 层房屋
- Địa chỉ: Số 11 ngõ 64 Sài Đồng, tổ 14, phường Sài Đồng, quận Long Biên, TP Hà Nội.
-地址:河内市龙边区西东区 14 组西东 64 巷 11 号.
Điều 2: Thời hạn thuê và giá thuê:
第二条:租期及租金
2.1. Thời gian thuê: 12 tháng, tính từ ngày 22/ 07/ 2022 đến hết ngày 21/ 07/ 2023.
2.1。租期:12 个月,2022 年 7 月 22 日至 2023 年 7 月 21 日结束。- Bên B được ưu
tiên tiếp tục thuê ngôi nhà trong những tháng tiếp theo khi Bên B báo trước 01 tháng trước khi
kết thúc Hợp đồng và nếu Bên A tiếp tục cho thuê tiếp. Hai bên sẽ thỏa thuận lại giá thuê theo
tình hình thị trường, nhưng tăng hoặc giảm không quá 10% so với giá thuê nhà trong Hợp đồng
trước đó.
- 乙方在合同终止前 01 个月通知且甲方继续租赁的情况下,乙方有权在接下来
的几个月内继续租赁房屋。双方将根据市场情况重新协商租金价格,但较之前
合同中的租金价格上涨或下跌不超过 10%。
2.2. Giá thuê: 18.000.000 vnd/tháng (Bằng chữ: Mười tám triệu đồng)
2.2.租金:18,000,000 VND/月(折算:1800 万盾) 2.3. Giá thuê trên chưa bao gồm
các khoản thuế, phí (thuế, phí liên quan đến việc thuê và cho thuê nhà) và không bao gồm các
chi phí sử dụng cơ sở hạ tầng như: Điện, nước, gas, điện thoại, internet, truyền hình cáp, và tất
cả các dịch vụ khác do Bên B sử dụng và tự thanh toán trực tiếp với dịch vụ cung cấp đúng thời
gian quy định tiêu thụ hàng tháng.

3
2.3.上述租金价格不包括税费(税金、与出租房屋相关的费用),也不包括使用
电、水、气、电话、互联网、有线电视等基础设施的费用……以及所有乙方使
用的其他服务,在每月规定的消费时间为提供的服务直接付费。
Điều 3: Đặt cọc và phương thức thanh toán
第 3 条:存款和付款方式 3.1. Đặt cọc:
3.1. Deposit
- Bên B sẽ đặt cọc cho Bên A một khoản tiền tương đương 01 tháng tiền thuê nhà là: 18.000.000
vnd (Bằng chữ: Mười tám triệu đồng) ngay sau khi hai bên ký kết Hợp đồng này, để đảm bảo
Bên B sẽ thực hiện các điều khoản nêu trong Hợp đồng.
- 乙 方 将 在 双 方 签 订 合 同 后 立 即 向 甲 方 支 付 相 当 于 01 个 月 租 金 的 金 额 :
18,000,000 越南盾(折合:1800 万越南盾),以确保乙方履行合同中规定的条
款。
- Bên A sẽ trả lại cho Bên B số tiền đặt cọc nêu trên trong vòng 5 ngày sau khi Hợp đồng thuê
nhà kết thúc. Trước khi trả lại cho Bên B khoản tiền đặt cọc, Bên A có thể khấu trừ một số tiền
hợp lý để thanh toán tiền các khoản thuế, phí (thuế, phí liên quan đến việc thuê và cho thuê nhà),
hóa đơn như: Điện nước, internet, phí dịch vụ khác nếu Bên B chưa thanh toán hết, và/hoặc các
khoản đền bù hợp lý nếu Bên B làm hư hỏng các tài sản, thiết bị thuộc sở hữu hợp pháp của Bên
A.
-甲方将在租赁合同结束后 5 天内将上述押金退还给乙方。在向乙方退还押金之
前,甲方可以扣除合理的金额以支付税金、费用(税金、与房屋租赁和出租有
关的费用)、账单如:电费、水费、网络费、其他服务费,如果如果乙方损坏
甲方合法拥有的资产和设备,乙方未全额支付和/或合理赔偿。
3.2. Hình thức thanh toán:
3.2.付款方式:- Thanh toán bằng hình thức tiền mặt, hoặc chuyển khoản.
- 以现金或银行转账的形式付款。
3.3. Thanh toán:
3.3.支付
Bên B sẽ thanh toán cho Bên A lần 1(một) số tiền là: 72.000.000 vnd (Bằng chữ: Bảy mươi hai
triệu đồng) trong đó bao gồm tiền đặt cọc đã nêu ở Điều 3.1 và số tiền thuê nhà 03 tháng đầu
tiên, trong vòng 05 ngày tính từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

4
乙方第一次(一次)支付甲方金额:72,000,000 越南盾(换算成:7200 万越南
盾),其中包括第 3.1 条中提到的押金和前 03 个月的租金,在 05 天内合同生
效日期。3.4. Các lần thanh toán tiếp theo sẽ được thực hiện theo định kỳ 03 tháng/ lần. Thanh
toán trong vòng 5 ngày đầu tiên của kỳ thanh toán đó.
Nếu bên B thanh toán tiền thuê nhà chậm quá ngày theo quy định của Hợp đồng này mà không
được sự đồng ý của Bên A thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng.
3.4.付款付款将每 3 个月支付。在每一次的前一次计费周期内 5 该付款期限。如
果乙方在未经甲方同意的情况下多于本合同规定的日期支付租金,则甲方有权
单方面解除合同。
Điều 4: Quyền và trách nhiệm của Bên A:
第四条:甲方的权利和义务:
4.1. Bàn giao ngôi nhà và các trang thiết bị cung cấp cho Bên B bao gồm: (Danh sách trang thiết
bị kèm theo trong “Biên bản bàn giao” đính kèm).
4.1。交付给乙方的房屋及设备包括:(设备清单见附件“交货记录”)
4.2. Đảm bảo quyền cho thuê hợp pháp và ngôi nhà cho thuê hiện không có tranh chấp, đảm bảo
cho Bên B được hoạt động theo đúng mục đích thuê như đã nêu ở mục 1.1.
4.2.确保出租房屋的合法权利和出租房屋目前无可争议,确保乙方能够按照第
1.1 条所述的出租目的进行经营。
4.3. Bàn giao quyền sử dụng công tơ điện nước của ngôi nhà cho Bên B.
4.3.将房屋电表、水表的使用权移交给乙方。
4.4. Sửa chữa kịp thời tất cả những hư hỏng về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị trước khi bàn giao
cho Bên B.
4.4.在移交给乙方之前及时修复基础设施和设备的所有损坏。
4.5. Giúp đỡ Bên B thực hiện các quy định về tạm trú, tạm vắng.
4.5.帮助乙方遵守暂住、暂离规定。
4.6. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn mà không phải thực hiện
nghĩa vụ bồi thường nêu tại Điều 6.2 của Hợp đồng và không phải chịu trách nhiệm đối với
những thiệt hại phát sinh của Bên B, nếu có xảy ra một trong những trường hợp sau đây:
4.6.发生下列情形之一的,甲方有权提前单方面解除本合同,无需履行本合同第
6.2 条规定的赔偿义务,对乙方造成的任何损害不承担责任:
- Bên B sử dụng ngôi nhà thuê không đúng mục đích thuê tại điều 1.1

5
- 乙方将出租房屋用于第 1.1 条中的不正当目的
- Bên B tự ý sửa chữa, cải tạo ngôi nhà mà không được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
- 乙方未经甲方书面同意擅自对房屋进行维修、装修。
- Bên B làm mất vệ sinh môi trường, ảnh hưởng nghiêm trọng đến trật tự an ninh chung trong
khu phố đã được Bên A nhắc nhở mà không khắc phục.
-乙方造成环境污染,严重影响小区治安秩序,甲方已发出警告但未能整改。
- Bên B thanh toán tiền thuê nhà chậm quá ngày theo quy định của Hợp đồng này mà không
được sự đồng ý của bên A.
- 未经甲方同意,乙方逾期支付租金超过本合同规定的日期 - Bên B có tổ chức các
hoạt động vi phạm pháp luật Việt Nam.
-乙方组织了违反越南法律的活动。Điều 5: Quyền và trách nhiệm của Bên B:
第五条:乙方的权利和义务:
5.1. Trả tiền thuê nhà đúng hạn.
5.1。按时支付房租。
5.2. Sử dụng ngôi nhà đúng mục đích. Khi cần sửa chữa, cải tạo theo nhu cầu sử dụng riêng phải
được sự đồng ý của Bên A. Không được tự ý sửa chữa khi chưa được sự đồng ý của Bên A bằng
văn bản.
5.2.将房子用于正确的目的。因个人使用需要需要修理或翻新时,必须经甲方同
意。未经甲方书面同意,不得擅自修理。 5.3. Chịu trách nhiệm về đồ đạc cá nhân và
tính mạng con người.
5.3.负责个人财物和人命。
5.4. Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường và trật tự an ninh chung
trong khu vực cư trú về phòng cháy chữa cháy, không được sử dụng các chất, vật liệu dễ cháy,
nổ hoặc các nguy cơ khác ảnh hưởng tới khu vực xung quanh nơi cư trú. Thực hiện đúng và đầy
đủ các quy định của BQL khu phố. Không sử dụng nhà cho thuê vào bất cứ mục đích nào vi
phạm pháp luật Việt Nam.
5.4.严格遵守维护居住区环境卫生和一般安全秩序的防火和灭火规定,不得使用
易燃、易爆等危险物质和材料,影响居住场所周围区域。住宅。严格和 f 乌利遵
守社区管理委员会的规定。请勿将出租房屋用于任何违反越南法律的目的。 5.5.
Trực tiếp kê khai và thanh toán các khoản thuế, phí (thuế, phí liên quan đến việc thuê và cho thuê
nhà) và tiền điện, tiền nước, tiền dịch vụ khác (trong mục 2.3) đúng hạn theo quy định.

6
5.5.直接按规定按时申报缴纳税费(税费、租房相关费用)及电费、水费及其他
服务费(见第 2.3 条)。 5.6. Có trách nhiệm bảo quản tài sản theo bản liệt kê như khi bàn
giao, nếu có hư hỏng trong quá trình thuê hay cần bảo trì bảo dưỡng đối với các trang thiết bị
trong ngôi nhà, Bên B có trách nhiệm sửa chữa hoặc bồi thường cho Bên A.
5.6.房屋交接时按清单负责保管,租赁过程中如有损坏或房屋内设备需要维修的,
乙方负责维修或赔偿甲方。 5.7. Trong vòng 15 ngày trước khi hết hạn của Hợp đồng, Bên
B tạo điều kiện cho Bên A dẫn khách thuê mới vào xem ngôi nhà.
5.7.合同到期前 15 日内,乙方为甲方创造条件,让新租客进屋看房。 5.8. Thực
hiện việc đăng ký tạm trú với cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn thuê nhà theo quy định của
pháp luật.
5.8.依法律规定向出租区域主管机关办理暂住登记.
5.9. Cung cấp danh sách thông tin các thành viên cùng sinh sống trong nhà ngay sau khi Hợp
đồng này có hiệu lực.
5.9.在本合同生效后立即提供有关住在同一所房子里的成员的信息清单。 5.10.
Cam kết không chuyển nhượng Hợp đồng thuê nhà dưới mọi hình thức, trừ trường hợp được Bên
A đồng ý bằng văn bản.
5.10。承诺不以任何形式转让租赁合同,除非甲方书面同意。 5.11. Đảm bảo những
người sống và làm việc trong nhà thuê có quyền công dân, không bị truy nã, chấp hành án.
5.11。确保在出租房屋中生活和工作的人拥有公民身份,不被通缉并服刑
Điều 6: Chấm dứt hợp đồng:
第六条:合同终止:
6.1. Việc chấm dứt Hợp đồng thuê ngôi nhà mà không phải bồi thường được thực hiện trong các
trường hợp sau:
6.1。在下列情况下,无偿终止房屋租赁合同:
- Hợp đồng hết thời hạn theo quy định tại Điều 2.1 Hợp đồng này.
- 合同按本合同第 2.1 条规定届满
- Ngôi nhà bị phá dỡ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
- 房屋根据主管机关决定拆除。 - Trong trường hợp xảy ra các sự kiện bất khả kháng theo
quy định của pháp luật như : Thiên tai, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc các sự kiện tương tự.
-如果发生法律规定的不可抗力事件,例如:自然灾害、火灾、战争或类似事件。
6.2. Nếu Bên A chấm dứt Hợp đồng thuê nhà trước thời hạn quy định tại Điều 2.1 Hợp đồng này

7
thì Bên A phải báo trước cho Bên B 30 ngày. Đồng thời Bên A phải trả lại tiền thuê nhà của
những tháng còn lại mà Bên B đã thanh toán cho Bên A, trả lại tiền đặt cọc cho Bên B số tiền:
18.000.000 vnd (Bằng chữ: Mười tám triệu đồng) và đền bù cho Bên B số tiền là: 18.000.000
vnd (Bằng chữ: Mười tám triệu đồng).
6.2.如甲方在本合同第 2.1 条规定的期限前解除租赁合同,甲方必须提前 30 天通
知乙方。同时,甲方必须将乙方已支付给甲方的剩余月份租金退还给乙方,押
金金额:1800 万越南盾(折合: 1800 万盾)并赔偿乙方: 18,000,000 越南盾
(字面意思是:1800 万越南盾)。 6.3. Nếu Bên B chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
quy định tại Điều 2.1 Hợp đồng này, Bên B phải báo trước cho Bên A 30 ngày, Bên B không
được nhận lại tiền cọc và số tiền nhà chưa sử dụng, đồng thời phải thanh toán hết các khoản thuế,
phí (thuế, phí liên quan đến việc thuê và cho thuê nhà), các khoản phí dịch vụ: Điện, nước,
internet, phí dịch vụ khác, liên quan đến trách nhiệm của bên B. Bồi thường tất cả các hỏng hóc
đồ đạc trang thiết bị trong nhà (nếu có, trừ hao mòn tự nhiên) do bên B gây ra.
6.3.如果乙方在本合同第 2.1 条规定的期限前解除合同,乙方必须提前 30 天通知
甲方,乙方不能收回押金和未使用的房款,同时必须缴纳所有税款,费用(税
金、房屋租赁相关费用)、服务费:电费、水费、网络费、其他服务费、与乙
方的责任有关。赔偿乙方对房屋内家具和设备的一切损坏(如有,自然磨损除
外)。
6.4. Trước khi Hợp đồng hết hạn, Bên B thông báo cho Bên A bằng văn bản về việc chấm dứt
Hợp đồng. Nếu Bên B muốn tiếp tục thuê thì hai bên sẽ cùng bàn bạc về việc gia hạn Hợp đồng
và Bên B sẽ được ưu tiên gia hạn.
6.4.合同到期前,乙方以书面形式通知甲方终止合同。乙方如需续租,双方协商
续约,乙方优先续租
Điều 7: Hai Bên cam kết:
第七条:双方承诺:
7.1. Tuân thủ đầy đủ các điều khoản nêu trên.
7.1。完全符合上述规定。 _ _ _ _ _ _
7.2 Tất cả những vấn đề không được quy định tại Hợp đồng này sẽ được điều chỉnh theo quy
định của pháp luật hiện hành;
7. 2 本协议未尽事宜,适用法律规定;
7.3. Trường hợp xảy ra tranh chấp thì hai bên cùng thương lượng để tìm ra biện pháp giải quyết.

8
Nếu không thương lượng được thì hai bên có quyền đưa tranh chấp ra giải quyết tại Toà án có
thẩm quyền. Phán quyết của Tòa án sẽ là phán quyết cuối cùng để hai bên cùng thực hiện.
7.3.发生争议时,双方应共同协商解决。如果无法协商,双方有权将争议提交有
管辖权的法院解决。法院的决定将是双方执行的最终决定。
7.4 Nội dung của Hợp đồng này đã được hai bên đọc và hiểu rõ.
7.4 本协议内容已被双方阅读并理解。
7.5 Hợp đồng này được lập bằng song ngữ Việt – Trung. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa
Tiếng Việt và Tiếng Anh thì lấy nội dung Tiếng Việt làm chuẩn.
7.5 本合同以越南语-英语双语制作。如越文与英文有差异,以越南文内容为准。
Hợp đồng này được lập thành 04(bốn) sử dụng đồng thời Tiếng Việt - Tiếng Trung có cùng nội
dung và giá trị pháp lý, mỗi bên giữ 02(hai) bản, Hợp đồng này là duy nhất có giá trị pháp lý,
không có Hợp đồng nào hay văn bản nào khác thay thế. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai bên
ký kết. Hết hiệu lực khi hết hạn Hợp đồng.
本合同可以制作成 04(四)越-英文双语副本,具有相同的内容和法律价值,双方
各保留 02(两)份。本合同是唯一具有法律效力的合同,没有任何合同或其他文
件代替。本合同自双方签订之日起生效。合同到期时到期。
Đại diện Bên A Bên làm chứng Đại diện Bên B
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
甲方代表 代表证人 乙方代表
(全名签名) (全名签名) (全名签名)

You might also like