Professional Documents
Culture Documents
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu hỏi
Câu 1. Vật chất di truyền của một virut là?
A. ARN và ADN
B. ARN hoặc ADN
C. ARN và gai glycoprotein
D. AND hoặc gai glycoprotein
Câu 2. Vật chủ trung gian nào gây bệnh sốt xuất huyết
A. Chuột
B. Gián
C. Gà
D. Muỗi
Câu 3. Cách phòng chống lây nhiễm Corona tốt nhất hiện nay là
A. Ăn chín uống sôi
B. Đi ngủ mắc màn
C. Thường xuyên rửa tay
D. Tiêm vắc xin phòng bệnh
Câu 4. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật
A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.
B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.
C. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước lớn
D. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước lớn.
Câu 5. Nguyên sinh vật dưới đây có tên là gì?
A. Trùng roi xanh
B. Trùng đế giày
C. Trùng biến hình
D. Tảo lục
Câu 6. Nhóm sinh vật nào sau đây đều thuộc nhóm Nguyên sinh vật?
A. Trùng roi xanh, nấm nhầy, thực khuẩn thể, tảo silic
B. Trùng roi xanh, trùng biến hình, thực khuẩn thể, tảo silic
C. Trùng roi xanh, trùng biến hình, tảo lục, tảo silic
D. Trùng roi xanh, trùng biến hình, nấm men, tảo silic
Câu 7. Nguyên sinh vật sau có tên là gì?
A. Trùng đế giày
B. Tảo lục
C. Trùng biến hình
D. Trùng roi
Câu 8. Bệnh sốt rét do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng sốt rét Plasmodium falciparum. C. Trùng giày.
B. Trùng kiết lị Entamoeba histolytica. D. Trùng roi.
Câu 9. Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
A. máu. B. tiêu hóa. C. hô hấp. D. da.
Câu 10. Những biện pháp nào sau đây được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?
1. Ăn uống hợp vệ sinh.
2. Mắc màn khi ngủ.
3. Rửa tay sạch trước khi ăn.
4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.
Phương án đúng là:
A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 3; 4 C. 2; 4. D. 1; 3; 4.
Câu 11. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết
lị?
A. Mắc màn khi đi ngủ. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
B. Diệt bọ gậy. D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 12. Nấm là nhóm sinh vật có đặc điểm là:
A. có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng .
B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng
C. có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống tự dưỡng.
D. có cấu tạo tế bào nhân sơ, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống tự dưỡng. .
Câu 13. Đây là hình ảnh của loại làm nào?
A. Nấm đùi gà
B. Nấm kim châm
C. Nấm tuyết
D. Nấm hương
Câu 14. Nấm nào sau đây không quan sát được bằng mắt thường?
A. Nấm đùi gà C. Nấm men
B. Nấm kim châm D. Nấm hương
Câu 15. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
A. Virus. C. Nguyên sinh vật.
B.Vi khuẩn. D. Nấm men.
Câu 16. Quan sát hình dưới đây, hãy nêu vai trò của
nấm trong tự nhiên
A. Tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác
động thực vật, làm sạch môi trường
B. Làm thức ăn cho nhiều loài sinh vật
C. Tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh
D. Là nguồn phân bón cho cây
Câu 17. Quan sát hình bên và cho biết thành phần cấu tạo nào sau đây
thường có ở nấm độc mà không có ở nấm ăn được?
Câu 23. Đây là hình ảnh của loài thực vật thuộc nhóm nào?
Câu 24. Đây là hình ảnh của loài thực vật thuộc nhóm nào?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt kín
D. Hạt trần
Câu 29. Cây nào dưới đây được dùng để sản xuất chất gây nghiện
B. Cây chè
C. Cây Ca cao
D. Cây Cô ca
Câu 30. Trong các nhóm thực vật nhóm nào có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất?
A. Hạt kín B. Hạt trần C. Dương xỉ D. Rêu
Câu 31. Sự khác biệt của rêu so với các nhóm thực vật khác là:
A. sống ở nơi ẩm ướt C. sinh sản bằng bào tử
B. chưa có mạch dẫn D. có rễ thật
Câu 32. Người ta nói “rừng là lá phổi xanh của Trái đất”, câu nói thể hiện vai trò gì của
thưc vật?
A. Làm cảnh B. Làm thuốc C. Cung cấp Oxygen D. Làm thức ăn
Câu 33. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có
hoa?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 34. Rừng phòng hộ ven biển có tác dụng:
A. chống gió, chắn cát bay C. bảo vệ các công trình ven biển
B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển D. cả A, B và C
Câu 35. Hầu hết các bộ phận của cây nào dưới đây đều chứa độc tố và gây hại đến sức khỏe
con người?
A. Cây trúc đào B. Cây cần tây C. Cây rau ngót D. Cây rau má
Câu 36. Chọn câu sai. Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây?
A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy
B. Thực hiện quá trình hô hấp ở cây, trao đổi khí oxygen và carbon dioxide
C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá
trình quang hợp
D. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước
Câu 37. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật
khác?
A.Sinh sản bằng hạt. B.Có hoa và quả.
C.Thân có mạch dẫn. D.Sống chủ yếu ở cạn.
Câu 38. Thủy tức là đại diện cho nhóm động vật nào?
A. Thân mềm B. Giun C. Ruột khoang D. Chân khớp
Câu 39. Giun đất là đại diện cho nhóm động vật nào?
A. Ruột khoang B. Chân khớp C. Thân mềm D. Giun
Câu 40. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động
vật không có xương sống là
A. Có xương cột sống B. Hình thái đa dạng C. Kích thước cơ thể lớn D. Sống lâu
Câu 41. Lớp cá hô hấp bằng
A. Vây cá
B. Mang cá
C. Phổi cá
D. Da cá
Câu 42. Đà điểu thuộc lớp chim, cho biết hình thức di chuyển của loài chim này
A. Bơi
B. Bay
C. Chạy
D. Trườn
Câu 43. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc lớp Thú?
A. Cá voi, cá chép, chó, khỉ C. Cá voi, cá sấu, chó, khỉ
B. Cá voi, cá heo, chó, khỉ D. Thằn lằn, ếch, chó, khỉ
Câu 44. Cho các hình ảnh sau: