Professional Documents
Culture Documents
KTTC - Chapter 7
KTTC - Chapter 7
TT 200/2014/TT-BTC
NỘI DUNG
Định nghĩa
- Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các nghĩa
vụ nợ phải trả của DN
- Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam kết
thanh toán
Phân loại:
Nhóm 1: Vốn góp của chủ sở hữu
Nhóm 2: Lợi nhuận chưa phân phối
Nhóm 3: Quỹ dự trữ thuộc vốn chủ sở hữu
Nhóm 4: Các khoản điều chỉnh trực tiếp
(không thông qua BCKQHĐKD)
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ
phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trên cấp, vốn góp của các
thành viên. Đối với công ty cổ phần là giá trị cổ phần đã phát
hành theo mệnh giá.
- Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá cổ
phiếu và giá cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty
cổ phần)
- Cổ phiếu quỹ: giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua
vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty
cổ phần).
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
Mệnh giá 4111
Vốn đầu tư
của CSH
Thặng dư
vốn cố phần 4112
4111 4111
11* 11*
Mệnh giá Tiền
Mệnh giá
Tiền
4112 4112
Thặng Thặng
dư dư
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
↑ ↑
TS NVKD 4111
Ø Vốn do được cấp từ ngân sách hoặc cấp trên cấp.
Ø Vốn do các chủ sở hữu đóng góp ban đầu khi mới thành lập
doanh nghiệp như: vốn nhận từ cổ đông, công ty mẹ, các bên
góp vốn, các nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể…; hoặc bổ
sung vốn trong quá trình kinh doanh.
7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA
CHỦ SỞ HỮU
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
↑ ↓
§ NVKD 4111
§ LN, quỹ trích lập …
Nợ 112: 100
Nợ 211: 1.500
Có 4111: 1.600
4111
Ví dụ
Cty A phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng
5.000.000 cp phổ thông, mệnh giá 10.000 đ/cp, thu
bằng TGNH, chi 10.000.000đ bằng TGNH trả lệ phí
phát hành chứng khoán.
TH1: Giá phát hành thông qua thị trường chứng
khoán 40.000 đ/CP
TH2: Giá phát hành thông qua thị trường chứng
khoán 8.000 đ/CP
Phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000 cp,
mệnh giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH
TH1: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán
40.000 đ/CP
Giá PH 150.000.000.000
MG
Nợ 112: 200.000.000.000
Có 4112: 150.000.000.000
Có 4111: 50.000.000.000
Chi 10.000.000đ bằng TGNH trả lệ phí phát hành chứng
khoán.
Lệ phí 10.000.000
Phát hành
Nợ 4112: 10.000.000
Có 112: 10.000.000
Phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000 cp, mệnh
giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH
TH2: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán 8.000
đ/CP
Giá PH 150.000.000.000
MG
Nợ 112: 40.000.000.000
Nợ 4112: 10.000.000.000
Có 4111: 50.000.000.000
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
- Là lợi nhuận chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa
trích lập các quỹ.
- Lợi nhuận kế toán thực hiện cả năm là kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận hoạt
động kinh doanh và lợi nhuận hoạt động khác.
- Cổ tức đã chia
= LN chưa phân phối vào cuối năm
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
LN CPP
năm trước 4211
Đầu
năm
sau
LN CPP
năm nay 4212
Nợ TK 421/
Có TK 3388: Nợ TK 3388/
Cổ tức phải trả Có TK 111,112:
Cổ tức đã trả
Ngày xác định danh
sách cổ đông để Ngày chi trả
Ngày HĐQT thông
báo chia cổ tức
chia cổ tức cổ tức
Không ghi
bút toán
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
LN CPP
Nợ 911
§ Trường hợp lời LN CPP ↑
Có 4212
Nợ 4212
§ Trường hợp lỗ LN CPP ↓
Có 911
7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA
PHÂN PHỐI
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
↓
§ LN CPP
Nợ 911: 250.000.000
Có 4212: 250.000.000
Căn cứ vào quyết định của Hội đồng quản trị, trích quỹ
đầu tư phát triển 30.000.000 đ, công bố chia lãi bằng tiền
mặt 6 tháng cuối năm cho cổ đông 50.000.000 đ
Nợ 4212: 80.000.000
Có 414: 30.000.000
Có 3388: 50.000.000
01/01/X+1, chuyển LN chưa phân phối thành LN
chưa phân phối năm trước
Nợ 4212: 170.000.000
Có 4211: 170.000.000
15/3/X+1: HĐQT quyết định trích từ lợi nhuận năm
trước để chia thêm cho cổ đông 20.000.000 đ, trích
thêm quỹ ĐTPT 50.000.000đ, phần còn lại bổ sung
VG CSH.
Nợ 4211: 170.000.000
Có 414: 50.000.000
Có 3388: 20.000.000
Có 411: 100.000.000
7.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐIỀU
CHỈNH VCSH
Là các chỉ tiêu điều chỉnh trực tiếp vốn chủ sở hữu doanh
nghiệp mà không đi qua báo cáo kết quả kinh doanh
Nợ 156: 10.000.000
Có 412: 10.000.000
§ Đánh giá lại TS theo quyết 412
định nhà nước
Nợ 412: 8.000.000
Có 211: 8.000.000
7.5 KẾ TOÁN CÁC QUỸ DỰ TRỮ
414 418
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
Vốn chủ sở hữu được trình bày trên phần Nguồn vốn của
Bảng cân đối kế toán. Theo VAS 21 các chỉ tiêu của vốn chủ
sở hữu được trình bày cụ thể như sau:
Ø SD Có của TK 4118 - Vốn khác được ghi vào chỉ tiêu "Vốn
khác của chủ sở hữu".
Ø SD Nợ của TK 419 - Cổ phiếu quỹ được ghi vào chỉ tiêu
"Cổ phiếu quỹ" bằng số âm - ghi trong ngoặc đơn (…).
Ø Đối với TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển, 418 - Các quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu: số dư của các tài khoản này sẽ ghi
vào các chỉ tiêu tương ứng trong phần vốn chủ sở hữu.
Ø Đối với TK 412 -Chênh lệch đánh giá lại tài sản, 413 -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái, 421 - Lợi nhuận chưa phân phối
số dư sẽ ghi vào các chỉ tiêu tương ứng trong phần vốn chủ
sở hữu (nếu các TK này có số dư Có thì được ghi bình
thường, ngược lại ghi số âm).
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ø Chi tiết sự biến động vốn đầu tư của chủ sở hữu
Ø Các giao dịch về vốn với chủ sở hữu và phân phối cổ tức;
chia lợi nhuận
Ø Cổ tức đã công bố, bao gồm cổ tức trên cổ phần phổ
thông, cổ phần ưu đãi
Ø Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu như quỹ hỗ trợ và
sắp xếp cổ phần hóa doanh nghiệp, mục đích trích lập các
quỹ
Ø Những khoản thu nhập và chi phí, lãi và lỗ được ghi nhận
trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
Ø Nguồn kinh phí được cấp trong năm và nguồn kinh phí
còn lại cuối năm
Một số thuật ngữ tiếng Anh
ENGLISH Tiếng Việt
Stock Cổ phiếu
Par value Mệnh giá
Paid-in/contributed capital Vốn góp của chủ sở hữu
40
TÓM TẮT CHƯƠNG 7:
41