Professional Documents
Culture Documents
QD 2905
QD 2905
QUY T ĐỊNH
Công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục Danh mục các loại gỗ
đã nhập khẩu vào Việt Nam tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2021.
Phụ lục Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam ban hành kèm
theo Quyết định này thay thế Phụ lục I Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào
Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4832/QĐ-BNN-TCLN ngày
27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
41 Không có tên
Allocasuarina fraseriana (Casuarina
Gỗ Sheoak Việt Nam
fraseriana, Casuarina nana)
thường gọi
42 Allophylus cobbe (Pometia pinnata,
Gỗ Sâng
Picrodendron arboreum)
43 Allospondias lakonensis Gỗ Dâu
44 Không có tên
Allospondias sp. Gỗ Kusu Việt Nam
thường gọi
45 Alnus glutinosa (Alnus aurea, Alnus februaria,
Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus Gỗ Tổng quán sủi
suaveolens)
46 Alnus incana (Alnus alisoviana, Alnus alnus,
Gỗ Trăn
Alnus argentata)
47
Alnus rubra (Alnus incana var. rubra, Alnus
Gỗ Trăn
oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta)
thường gọi
62 Không có tên
Anisoptera thurifera (Anisoptera brunnea,
Gỗ Mersawa Việt Nam
Anisoptera calophylla, Anisoptera lanceolata)
thường gọi
63 Anogeissus acuminata (Anogeissus fischeri,
Gỗ Chò nha
Anogeissus harmandii, Anogeissus hirta)
64 Không có tên
Anopyxis klaineana (Anopyxis ealaensis,
Gỗ Kokoti Việt Nam
Anopyxis occidentalis, Macarisia klaineana)
thường gọi
65 Không có tên
Anthonotha fragrans (Macrolobium
Gỗ Anthonotha Việt Nam
chrysophylloides, Macrolobium fragrans)
thường gọi
66 Không có tên
Antiaris toxicaria var. africana (Antiaris
Gỗ Ako Việt Nam
kerstingii, Antiaris africana, Treculia affona)
thường gọi
67 Không có tên
Antrocaryon klaineanum (Antrocaryon
Gô Onzabili Việt Nam
soyauxii, Spondias soyauxii)
thường gọi
68 Aphanamixis polystachya (Aglaia Không có tên
aphanamixis, Aglaia beddomei, Aglaia Gỗ Taun Việt Nam
cochinchinensis) thường gọi
69 Không có tên
Apuleia leiocarpa(Apoleya leiocarpa, Apuleia
Gỗ Almendrillo Việt Nam
praecox, Leptolobium leiocarpum)
thường gọi
70 Aquilaria filaria (Aquilaria acuminata,
Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Gỗ Dó bầu
Pittosporum filarium)
71
Aquilaria malaccensis (Agallochum
malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria Gỗ Gió bầu
agallochum, Aquilaria moluccensis)
72 Không có tên
Araliopsis tabouensis (Vepris tabouensis) Gỗ Araliopsis Việt Nam
thường gọi
73 Araucaria angustifolia (Araucaria brasiliana, Không có tên
Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica, Gỗ Sến Manilkara Việt Nam
Araucaria saviana) thường gọi
74 Không có tên
Araucaria cunninghamii (Araucaria glauca,
Gỗ Araucaria Việt Nam
Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii)
thường gọi
75
Artocarpus aspenula (Araucaria brasiliana,
Gỗ Mít
Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica)
thường gọi
thường gọi
Ghi chú:
- Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do
Tổng cục Hải quan, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam cung cấp.
- Danh mục này đã bao gồm tên 322 loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam công bố tại Quyết
định số 4832/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trong danh mục này, tên gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam
thường gọi chỉ có giá trị tham khảo.