You are on page 1of 31

3/24/2022

TÍCH PHÂN KÉP

1) Khái niệm tích phân kép, tính chất


2) Cách tính
3) Ứng dụng
4) Tài liệu: TCC: 81-117, Calculus: 951-989

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 1

1. Tích phân kép


 Cho vật thể S xác định bởi:
𝑆 = 𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑹 |0 ≤ 𝑧 = 𝑓 𝑥, 𝑦 , (𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅
Tính thể tích vật thể S?

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 2

1
3/24/2022

1. Tích phân kép


• Chia miền R thành các hình chữ nhật con 𝑅 , :
Rij   xi 1 , xi    y j 1 , y j    x, y  | xi 1  x  xi , y j 1  y  y j 
Diện tích của các hcn con: ∆𝐴 = ∆𝑥 × ∆𝑦, Trong đó:
∆𝑥 = ; ∆𝑦 = .

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 3

1. Tích phân kép


• Khi đó vật thể S ban đầu được chia thành mxn vật thể con
𝑆 hình trụ:
VSij  f  xij* , yij*  .A
m n
• Thể tích của S được xấp xỉ bằng: VS   f  xij* , yij*  .A
i 1 j 1

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 4

2
3/24/2022

1. Tích phân kép


Khi m, n càng lớn. Độ chính xác của V càng cao.
Do đó: m n
V  lim
m ,n 
 f  x , y .A
i 1 j 1
*
ij
*
ij

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 5

1. Tích phân kép


Định nghĩa: Tích phân hai lớp của 𝑓 trên một miền hình
chữ nhật R là:

m n

 f  x, y  dA  lim
m ,n 
 f  x , y .A
i 1 j 1
*
ij
*
ij
R

nếu giới hạn trên tồn tại.

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 6

3
3/24/2022

1. Tích phân kép


• Hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 xác định trong một miền đóng, bị chặn D.
Tích phân kép của hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 trong miền D:

 f  x, y  dxdy
D

Miền lấy Hàm dưới dấu Yếu tố


tích phân tích phân diện tích

Nếu tích phân trên tồn tại: 𝑓 𝑥, 𝑦 khả tích trong miền D
 Nếu hs liên tục trong miền bị chặn, đóng D thì nó khả tích
trong miền đấy.

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 7

1. Tích phân kép


• Nếu 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục, không âm trên D, tích phân kép bằng
thể tích vật thể hình trụ:

V   f  x, y  dS   f  x, y  dxdy
D D

• Nếu 𝑓 𝑥, 𝑦 = 1, ∀ 𝑥, 𝑦 ∈ 𝐷, tích phân kép bằng diện tích


của miền D:

S   dS   dxdy
D D

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 8

4
3/24/2022

1. Tích phân kép

1)   f  x, y   g  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy   g  x, y  dxdy


D D D

2)  kf  x, y  dxdy  k  f  x, y  dxdy  k  const 


D D

3)  f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy


D D1 D2

4) f  x, y   g  x, y  ,   x, y   D :  f  x, y  dxdy   g  x, y  dxdy
D D

5) m  f  x, y   M ,   x, y   D : mS   f  x, y  dxdy  MS
D

 
6)  x, y  D :  f  x, y  dxdy  f x, y S  
D

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 9

2. Cách tính
2.1. Trong hệ Đề các
 TH1. 𝐷 = 𝑎, 𝑏 × 𝑐, 𝑑
Nếu 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên D thì:


D
f  x, y  dxdy  
b

a 
c
d

f  x, y  dy dx  
c
d

a
b

f  x, y  dx dy

(Định lý Fubini)

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 10

10

5
3/24/2022

2. Cách tính tích phân trong hệ Đề các


• Ví dụ: tính các tích phân sau:

𝑎) 𝑥 𝑦𝑑𝑦 𝑑𝑥 ; 𝑏) 𝑥 𝑦𝑑𝑥 𝑑𝑦 .

HD: a) Coi x như một hằng số, ta có:


y 2
2  2 y2  22 
2
2 1 
2
3 2
 x ydy   x   
2
 x  2 x  2 2x
1
 2  y 1    
3
3 2 x3 27
x ydydx     x ydy  dx  
3 2 3 2 3
 
2 2
x dx  
0 1 1
0   0 2 2 0 2

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 11

11

2. Cách tính tích phân trong hệ Đề các

𝑏) 𝑥 𝑦𝑑𝑥 𝑑𝑦

Tính theo biến x trước, coi như y là hằng số, ta có:


x 3
3 x3
0 x ydx  3 y  9 y
2

x 0


2 3 2
 3 x 2 ydx  dy  2 9 ydy  9 y 2  27
 x ydxdy  
 0 1
2
1 0 1  2 1 2

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 12

12

6
3/24/2022

2. Cách tính tích phân trong hệ Đề các


• Nếu 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑓 𝑥 . 𝑓 𝑦 :

b d
 f  x, y  dxdy   f  x  dx.
D
a 1 c
f 2  y  dy

• Ví dụ:

(𝑥 + 1)𝑦 𝑑𝑦𝑑𝑥 = 𝑥 + 1 𝑑𝑥 . 𝑦 𝑑𝑦

5 37 185
= . =
2 3 6

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 13

13

2. Cách tính
 Ví dụ. Tính tích phân trong miền 𝐷 = { 𝑥, 𝑦 |0 ≤ 𝑥 ≤
2, 1 ≤ 𝑦 ≤ 2}:

  x  3 y  dS
2

I    x  3 y 2  dS     x  3 y  dxdy
2 2
2
1 0
D

 x 2 x 2

2
2
I    3 xy  dy
1
 2  x 0 

I    2  6 y 2  dy  12
2

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 14

14

7
3/24/2022

2. Cách tính
 Ví dụ 1. Tính
dxdy
I   , D  1, 2
2

 x  y
2
D

Vì 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục trên D nên:


 2  2 1 
2
2 1
I   1 dy  dx      dx
    
2
1
x  y 1
 x y 1
2
2  1 1  x 1 9
I     dx  ln  ln
1
 x 1 x  2  x21 8

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 15

15

2. Cách tính
 TH2. Miền lấy tích phân là miền bị chặn bất kỳ:
D   x, y  : a  x  b, y1  x   y  y2  x 


D
f  x, y  dxdy  
b

a  y2  x 

y1  x  
f  x, y  dy dx

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 16

16

8
3/24/2022

2. Cách tính

Nếu D   x, y  : x1  y   x  x2  y  , c  y  d 


D
f  x, y  dxdy  
d

c  x2  y 

x1  y  
f  x, y  dx dy

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 17

17

2. Cách tính
• Ví dụ 2. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường 𝑥 = 2, 𝑦 = 𝑥, 𝑥𝑦 = 1:
x2
I 2   2 dxdy
D
y

Cách 1. Coi 𝑥 ∈ 1,2 , ≤ 𝑦 ≤ 𝑥

2  x
2 x 
2  x x2 
I2    1/ x y 2 dy  dx  1  y  dx
1
   1/ x 

9
I2 
4
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 18

18

9
3/24/2022

2. Cách tính
• Cách 2. Coi 𝑦 ∈ [ , 2]
1  2 x  2 2 x 
2 2
I2    1 y y
2
dx  dy   2
dx  dy
1/ y y
1/2
   
9
I2 
4

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 19

19

2. Cách tính
 Ví dụ 3. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
parabol 𝑦 = 𝑥 , 𝑥 = 𝑦 :
x
I 3   dxdy
D
y
Hướng dẫn:
Khi 𝑥 ∈ [0,1] thì y thay đổi
từ 𝑥 đến 𝑥:
x 1 x x 
D y dxdy  0  x2 y dy  dx

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 20

20

10
3/24/2022

2. Cách tính
1 3 1
I 3   x ln y x2 dx  
2 0
x
x ln xdx TPSR loại II
0

3 1 3  1 2 1 2 
1

I 3   lim  x ln xdx   lim  x ln x  x  


2 a 0 a 2 a0  2 4  a 

3 3 3
I 3   lim a 2 ln a  
4 a 0 8 8
ln a L 1/ a 1
Do: lim a 2 ln a  0.   lima 0 1
 lim
a  0 2 / a 3
 lim a 2  0
a 0 2 a 0
a2
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 21

21

2. Cách tính
• 2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
• Xét tích phân kép ∬ 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 , f(x,y) liên tục trên D.
Thực hiện phép đổi biến số 𝑥 = 𝑥 𝑢, 𝑣 , 𝑦 = 𝑦 𝑢, 𝑣 .

 f  x, y  dxdy   f  x  u, v  , y  u, v   J dudv
D D'

D  x, y  xu' xv' 1 D  u , v  u x' u 'y


J   0; J  : K  
D  u , v  yu' yv' K D  x, y  vx' v 'y

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 22

22

11
3/24/2022

2. Cách tính
• Ví dụ 4. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường 𝑦 = −𝑥, 𝑦 = −𝑥 + 3, 𝑦 = 2𝑥 − 1, 𝑦 = 2𝑥 + 1:
I 4    x  y  dxdy
D

• Đổi biến số:


u  x  y 1 1
 K 3
 v   2 x  y  2 1
 J 1/ 3
1 3 1
I 4    ududv  3
3 0 1

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 23

23

2. Cách tính
• Ví dụ 5: Tính tích phân sau trên miền D xác định bởi:

𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑥 + 𝑦 ≤ 1: 𝑒 𝑑𝑥𝑑𝑦

Giải: Thực hiện phép đổi biến:


𝑥−𝑦 =𝑢 𝑥 = (𝑢 + 𝑣)/2
𝑥+𝑦 =𝑣 → ;𝐽 =
𝑦 = (𝑣 − 𝑢)/2
𝐷: 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑥 + 𝑦 ≤ 1
→ 𝐷 : {𝑢 + 𝑣 ≥ 0, 𝑣 − 𝑢 ≥ 0, 𝑣 ≤ 1.

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 24

24

12
3/24/2022

2. Cách tính
Vậy:
u u v
1 v
1 1 1
1 1 1


0 v
e dudv 
v
2 2 
0
ve v

v
dv   e  
2 e  vdv
0

1 1
 e  
4 e

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 25

25

2.2. Đổi biến số trong tích phân kép


• Hệ tọa độ cực:
• Là hệ tọa độ bao gồm một điểm cực và một trục cực
• Điểm M bất kỳ trong hệ tọa độ cực: 𝑀(𝑟, 𝜑)
- 𝑟: khoảng cách từ M đến điểm cực (r>=0) M
r
- 𝜑: góc gữa véc-tơ OM và trục cực
𝜑
Phương trình đường cong
O P
trong hệ tọa độ cực:
𝑟=𝑟 𝜑

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 26

26

13
3/24/2022

2.2. Đổi biến số trong tích phân kép


• Phép biến đổi giữa hệ tọa độ cực và hệ Đề các

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 27

27

2.2. Đổi biến số trong tích phân kép


Trong phép biến đổi từ tọa độ x,y sang tọa độ cực:
x  r cos
y  r sin 
• Khi đó:
cos  r sin 
 r0
sin  r cos
(trừ điểm (0,0)).
Với 0 ≤ 𝜃 ≤ 2π

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 28

28

14
3/24/2022

2.2. Đổi biến số trong tích phân kép

 I   f  x, y  dxdy   f  r ,  J drd
D D'

Nếu:
D '       , h1    r  h2  

I     f  r ,  rdr  d
r2

  r1 

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 29

29

2. Cách tính
• Ví dụ 6. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi đường
tròn 𝑥 + 𝑦 = 2𝑥:
I 5    x 2  y 2  dxdy
D

• Phân tích:
Miền 𝐷 = 𝑥, 𝑦 𝑥 + 𝑦 ≤ 2𝑥; 𝑥 ≥ 0
Khi đổi sang tọa độ cực:
𝑥 = 𝑟. cos 𝜃
⇒ 𝐽 =𝑟,
𝑦 = 𝑟. sin 𝜃

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 30

30

15
3/24/2022

2. Cách tính
Phương trình đường tròn trong hệ tọa độ cực:
𝑟 . cos 𝜃 + 𝑟 . sin 𝜃 = 2. 𝑟. cos 𝜃
↔ 𝑟 = 2. cos 𝜃
Xác định miền D’:
Từ: 𝑥 + 𝑦 ≤ 2𝑥 ⇒ 𝑟 ≤ 2 cos 𝜃
𝑥 ≥ 0 ⇒ cos 𝜃 ≥ 0 ⇒ − ≤ 𝜃 ≤

𝐷 = 𝑟, 𝜃 0 ≤ 𝑟 ≤ 2. cos 𝜃 ; − ≤ 𝜃 ≤ }
/ .

𝐼 = 𝑟 . 𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜃 =
2
/
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 31

31

2. Cách tính
• Cách 2. Sử dụng tọa độ cực suy rộng
𝑥 − 1 = 𝑟. cos 𝜃
⇒ 𝐽 =𝑟
𝑦 = 𝑟. sin 𝜃
𝐷 = 𝑟, 𝜃 : 0 ≤ 𝑟 ≤ 1; 0 ≤ 𝜃 ≤ 2𝜋
I 5    x 2  y 2  dxdy
D

 r  2r cos  1 .rdrd
2 1
 2
0 0

2  r4 2 r2 
1
3
   cos .r 
3
 d  
0
 4 3 2 0

2

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 32

32

16
3/24/2022

2. Cách tính
Nhận xét:
 Cách 1: cận phức tạp nhưng hàm dưới dấu tích phân đơn
giản
 Cách 2: cận đơn giản nhưng hàm dưới dấu tích phân phức
tạp
 Tùy từng bài nên có cách chọn phù hợp.

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 33

33

3. Ứng dụng
 3.1. Tính diện tích của miền phẳng D trong Oxy

S   dxdy
D

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 34

34

17
3/24/2022

3. Ứng dụng
 Ví dụ 6. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng 𝑥 = 1, 𝑦 = 0 và đường cong 𝑦 = 𝑥 .

Hướng dẫn:
1
Chiếu miền D lên trục Ox được I6 
4
đoạn [0,1]: biên dưới của D.
Khi 𝑥 ∈ 0,1 , y biến thiên: 0 → 𝑥

I 6     dy  dx   y 0 dx  
3
1
x 1 x3
0
 0  0

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 35

35

3. Ứng dụng
Ví dụ 7. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng 𝑦 = 0, 𝑦 = 𝑥 và đường tròn 𝑥 + 𝑦 = 2𝑥

• Chuyển sang tọa độ cực


Phương trình đường tròn: r 2  2r cos   r  2cos 
  
 0    ; 0  r  2cos  
 4 

S
 /4
 2cos rdr  d    1
0  0  4 2

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 36

36

18
3/24/2022

3. Ứng dụng
3.2. Tính thể tích của vật thể hình trụ:
Phía trên: mặt 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦),
Phía dưới: miền D trong Oxy
V   f  x, y  dxdy
D

 TH vật thể giới hạn bởi 2 mặt:


𝑆1: 𝑧 = 𝑢 𝑥, 𝑦 ; 𝑆2: 𝑧 = 𝑢 (𝑥, 𝑦)

V    u2  u1  dxdy
D

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 37

37

3. Ứng dụng
• Ví dụ. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt phẳng 𝑧 = 0
và mặt S: 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 38

38

19
3/24/2022

3. Ứng dụng
• Ví dụ. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt phẳng 𝑧 = 0
và mặt S: 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦
• HD: Giao của mặt S và mặt phẳng 𝑧 = 0:
𝑥 +𝑦 =1
Suy ra: 𝐷 = 𝑥, 𝑦 𝑥 + 𝑦 ≤ 1

𝑉= 1 − 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦

Chuyển sang tọa độ cực:


𝑥 = 𝑟. cos 𝜑 ; 𝑦 = 𝑟. sin 𝜑 ; 𝐽 = 𝑟
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 39

39

3. Ứng dụng
𝐷 → 𝐷 = { 𝑟, 𝜑 |0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋, 0 ≤ 𝑟 ≤ 1

𝑉= 1 − 𝑟 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑

𝑉=∫ ∫ 𝑟 − 𝑟 𝑑𝑟 𝑑𝜑 = (đ𝑣𝑡𝑡)

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 40

40

20
3/24/2022

3. Ứng dụng
Ví dụ 8. Tính thể tích vật thể V giới hạn bởi các mặt 𝑥 =
0, 𝑦 = 0, 𝑧 = 0, 𝑥 = 4, 𝑦 = 4 và mặt parabolid (S): 𝑧 =
𝑥 + 𝑦 + 1.
Hướng dẫn:
Ta có: (S): 𝑧 = 𝑥 + 𝑦 + 1 ≥ 1, ∀(𝑥, 𝑦)
Mặt (S) không giao với mp 𝑧 = 0
Miền D – hình chiếu của V lên (Oxy)
là hình vuông giới hạn bởi các đường:
𝑥 = 0, 𝑦 = 0, 𝑧 = 0, 𝑥 = 4, 𝑦 = 4 .

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 41

41

3. Ứng dụng
• Thể tích vật thể V:

V    x 2  y 2  1 dxdy      x 2  y 2  1 dx  dy
4 4

0  0 
D

2
V  186
3

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 42

42

21
3/24/2022

3. Ứng dụng
Ví dụ 9. Tìm thể tích vật thể T ở bên dưới mặt 𝑧 = 𝑥 + 𝑦
và bên trên miền D trong mặt phẳng xy giới hạn bởi các
đường 𝑦 = 2𝑥, 𝑦 = 𝑥

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 43

43

3. Ứng dụng
Hình chiếu của vật thể T lên mặt phẳng Oxy là miền D:
𝐷 = 𝑥, 𝑦 |0 ≤ 𝑥 ≤ 2, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 2𝑥
Thể tích vật thể T bằng:

 x  y 2  dydx
2 2x
V  2
0 x2

2x
 2
2 y3 
V    x y   dx
0
 3  x2
216
V
35

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 44

44

22
3/24/2022

3. Ứng dụng
3.3. Diện tích mặt S: 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦) chiếu lên miền D của
Oxy:
S   1  z x'2  z y'2 dxdy
D

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 45

45

3. Ứng dụng
 Ví dụ 10. Tính diện tích mặt Paraboloid 𝑧 = 𝑥 + 𝑦 nằm
bên dưới mặt 𝑧 = 9?

• Giao của mặt paraboid với mặt 𝑧 = 9 là đường tròn:


𝑥 +𝑦 =9
Hình chiếu của paraboid cần tính lên Oxy
là D: hình tròn 𝑥 + 𝑦 ≤ 9
S   1  z x'2  z '2y dxdy
D

S   1  4 x 2  4 y 2 dxdy
D

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 46

46

23
3/24/2022

3. Ứng dụng
• Chuyển sang tọa độ cực:
 x  r cos 
 ,0    2 ,0  r  3, J  r
 y  r sin 
2 3
S  1  4r 2 rdrd
0 0

1 3
 2 .
8 0
1  4 r 
2 1/2
d 1  4r 2 


 
3
1 2
 2 . . .1  4r 
2 3/2
 37 37  1
8 3 0 6

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 47

47

3. Ứng dụng
3.4. Khối lượng, Tọa độ khối tâm của một bản mỏng nằm
trong và có hàm mật độ khối lượng 𝜌 𝑥, 𝑦 :

𝑚= 𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴

1 1
𝑥̅ = 𝑥𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴 , 𝑦= 𝑦𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴
𝑚 𝑚

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 48

48

24
3/24/2022

3. Ứng dụng
Ví dụ 12. Tính khối lượng và tọa độ khối tâm của bản mỏng
hình tam giác có các đỉnh là O 0,0 , 𝐴 1,0 , 𝐵(0, 2) và hàm
mật độ khối lượng 𝜌 𝑥, 𝑦 = 1 + 3𝑥 + 𝑦.
Giải:
Pt đường thẳng đi qua AB:
𝑦 = 2 − 2𝑥
𝑚 = ∬ 𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴

𝑚=∫ ∫ 1 + 3𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥

𝑚= .
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 49

49

3. Ứng dụng

1 3 3
𝑥̅ = 𝑥𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴 = 𝑥 + 3𝑥 + 𝑥𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥 =
𝑚 8 8

1
𝑦= 𝑦𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴
𝑚

3 11
𝑦= 𝑦 + 3𝑥𝑦 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥 =
8 16

Vậy tọa độ khối tâm là , .

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 50

50

25
3/24/2022

Bài tập
• Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau
2 4 1 1 y 2
dx  2 f  x, y  dy
1
1)  2
4)  dy  f  x, y  dx
x 0 2 y
3 2y
f  x, y  dx
x2
 dy 
2
2)
0 0
5)  dx  2 f  x, y  dy
1 x
e ln x
3)  dx  f  x, y  dy 2a 2 ax
f  x, y  dy
1 0 6) 0
dx 
2 ax  x 2

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 51

51

Bài tập
 /2
• Tính các tích phân sau: 2

3 1
3) 
0 0
x sin ydydx 2
1)   1  4 xy  dxdy
1 0
10 4)

 
/2

/6
5

1
cos ydxdy 4

  4x  9 x 2 y 2  dydx
1 2
2) 3
6 2 1
   2x  y 
8
0 1 5) dxdy
0 0

  6 x y 3  5 y 4  dS , D   x, y  | 0  x  3,0  y  1
2
6)
D

7)  cos  x  2 y  dS , D   x, y  | 0  x   ,0  y   / 2
D

xy 2
8)  2 dS , D   x, y  | 0  x  1, 3  y  3
D
x 1
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 52

52

26
3/24/2022

Bai tập
• Tính các tích phân sau:
3 4 y
1)  y  0 x 1
 x  y  dxdy
 
  cos x  sin 2 y  dxdy, D : 0  x  ,0 y
2
2)
D
4 4
dxdy
3)   x  y  , D : x  1, y  1, x  y  3
D
3

4)  D
x 2  y 2 dxdy, D : x 2  y 2  a 2


 x2  y2 
5)  e
D
dxdy, D : x 2  y 2  a 2 .

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 53

53

Bài tập

6)   x  y  dxdy, D : ABC | A 1,1 , B  4,1 , C  4,4 


D

 xdxdy, D : y  3x , y  6  3x
2
7)
D

1
 x y 2 dxdy, D : x  2, y  x, y 
2
8)
D
x

 e dxdy, D : x  0, y  1, y  2, x  ln y
x
9)
D

10)  xdxdy , D : x 2  y 2  4 x  2 y  4.
. D

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 54

54

27
3/24/2022

Bài tập
• Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt:
1) 3 x  2 y  z  12, x  0, x  1, y  2, y  3 95 / 2
2) z  4  x 2  y 2 , z  0, x  1, x  1, y  0, y  2 12
x2 y 2 166
3)   z  1, z  0, x  1, x  1, y  2, y  2
4 9 27
 1  216
4) z  x 2  y 2 , D   x, y  | 0  y  4, y  x  y 
 2  35
5) z  xy,   x, y   D gh:y  x -1, y 2  2 x  6; 36
 
6) z  1  x 2  y 2 , y  x, y  3 x, z  0, x  0, y  0, z  0  
 48 
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 55

55

Bài tập
• Tính diện tích của các miền giới hạn bởi các đường sau:
1) x  0; y  0; x  2; y  e x
2) y  1; y   x; x 2  y 2  2 y
3) x  2; y 2  x  2
4)  x 2  y 2   2.a 2  x 2  y 2 
2

x  y2   x4  y4
2 3
5)

x  y2   2 y3
2 2
6)

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 56

56

28
3/24/2022

Bài tập
• Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
1) y  x 2 ; y  1; x  y  z  4; z  4; 4 / 5
2) z  y 2  x 2 ; z  0; y  2; 32 / 3
3) x  2 y  z  2, x  2 y , x  0, z  0; 1/ 3
4) z  x 2  3 y 2 , x  0, y  1, y  x, z  0; 5 / 6
5) z  4  x 2  y 2 ; 2 z  2  x 2  y 2 3
6) y  x 2 ; z  0; y  z  2; 32 5 / 15
7) x 2  y 2  z 2  R 2 ; x 2  y 2  Rx; R 3  3  4  / 18
8) 2 z  x 2  y 2 ; x 2  y 2  1; 
2 2 2  1 / 3 
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 57

57

Bài tập
• Tính diện tích của các phần mặt cong sau:
1. Tính diện tích của phần mặt cầu 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 𝑅 nằm
trong hình trụ 𝑥 + 𝑦 = 𝑅𝑦. 4𝑅 −1
2. Tính diện tích của phần mặt cầu 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 𝑅 nằm
trong hình trụ 𝑧 + 𝑦 = 𝑅𝑦 + 𝑅𝑧
3. Tính diện tích phần mặt nón 𝑧 = 𝑥 + 𝑦 nằm bên
trong hình trụ 𝑥 + 𝑦 = 2𝑥. 𝜋 2
4. Tính diện tích mặt trụ 𝑥 = 2𝑧 bị cắt bởi các mặt phẳng
𝑥 − 2𝑦 = 0, 𝑦 = 2𝑥, 𝑥 = 2 2. 13

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 58

58

29
3/24/2022

Bài tập

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 59

59

Bài tập

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 60

60

30
3/24/2022

Bài tập

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 61

61

Bài tập

In the first octant: góc phần tám thứ nhất.

3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 62

62

31

You might also like