Professional Documents
Culture Documents
Tuan 6+7
Tuan 6+7
1
3/24/2022
2
3/24/2022
m n
f x, y dA lim
m ,n
f x , y .A
i 1 j 1
*
ij
*
ij
R
3
3/24/2022
f x, y dxdy
D
Nếu tích phân trên tồn tại: 𝑓 𝑥, 𝑦 khả tích trong miền D
Nếu hs liên tục trong miền bị chặn, đóng D thì nó khả tích
trong miền đấy.
V f x, y dS f x, y dxdy
D D
S dS dxdy
D D
4
3/24/2022
4) f x, y g x, y , x, y D : f x, y dxdy g x, y dxdy
D D
5) m f x, y M , x, y D : mS f x, y dxdy MS
D
6) x, y D : f x, y dxdy f x, y S
D
2. Cách tính
2.1. Trong hệ Đề các
TH1. 𝐷 = 𝑎, 𝑏 × 𝑐, 𝑑
Nếu 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên D thì:
D
f x, y dxdy
b
a
c
d
f x, y dy dx
c
d
a
b
f x, y dx dy
(Định lý Fubini)
10
5
3/24/2022
𝑎) 𝑥 𝑦𝑑𝑦 𝑑𝑥 ; 𝑏) 𝑥 𝑦𝑑𝑥 𝑑𝑦 .
11
𝑏) 𝑥 𝑦𝑑𝑥 𝑑𝑦
x 0
2 3 2
3 x 2 ydx dy 2 9 ydy 9 y 2 27
x ydxdy
0 1
2
1 0 1 2 1 2
12
6
3/24/2022
b d
f x, y dxdy f x dx.
D
a 1 c
f 2 y dy
• Ví dụ:
(𝑥 + 1)𝑦 𝑑𝑦𝑑𝑥 = 𝑥 + 1 𝑑𝑥 . 𝑦 𝑑𝑦
5 37 185
= . =
2 3 6
13
2. Cách tính
Ví dụ. Tính tích phân trong miền 𝐷 = { 𝑥, 𝑦 |0 ≤ 𝑥 ≤
2, 1 ≤ 𝑦 ≤ 2}:
x 3 y dS
2
I x 3 y 2 dS x 3 y dxdy
2 2
2
1 0
D
x 2 x 2
2
2
I 3 xy dy
1
2 x 0
I 2 6 y 2 dy 12
2
14
7
3/24/2022
2. Cách tính
Ví dụ 1. Tính
dxdy
I , D 1, 2
2
x y
2
D
15
2. Cách tính
TH2. Miền lấy tích phân là miền bị chặn bất kỳ:
D x, y : a x b, y1 x y y2 x
D
f x, y dxdy
b
a y2 x
y1 x
f x, y dy dx
16
8
3/24/2022
2. Cách tính
Nếu D x, y : x1 y x x2 y , c y d
D
f x, y dxdy
d
c x2 y
x1 y
f x, y dx dy
17
2. Cách tính
• Ví dụ 2. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường 𝑥 = 2, 𝑦 = 𝑥, 𝑥𝑦 = 1:
x2
I 2 2 dxdy
D
y
2 x
2 x
2 x x2
I2 1/ x y 2 dy dx 1 y dx
1
1/ x
9
I2
4
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 18
18
9
3/24/2022
2. Cách tính
• Cách 2. Coi 𝑦 ∈ [ , 2]
1 2 x 2 2 x
2 2
I2 1 y y
2
dx dy 2
dx dy
1/ y y
1/2
9
I2
4
19
2. Cách tính
Ví dụ 3. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
parabol 𝑦 = 𝑥 , 𝑥 = 𝑦 :
x
I 3 dxdy
D
y
Hướng dẫn:
Khi 𝑥 ∈ [0,1] thì y thay đổi
từ 𝑥 đến 𝑥:
x 1 x x
D y dxdy 0 x2 y dy dx
20
10
3/24/2022
2. Cách tính
1 3 1
I 3 x ln y x2 dx
2 0
x
x ln xdx TPSR loại II
0
3 1 3 1 2 1 2
1
3 3 3
I 3 lim a 2 ln a
4 a 0 8 8
ln a L 1/ a 1
Do: lim a 2 ln a 0. lima 0 1
lim
a 0 2 / a 3
lim a 2 0
a 0 2 a 0
a2
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 21
21
2. Cách tính
• 2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
• Xét tích phân kép ∬ 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 , f(x,y) liên tục trên D.
Thực hiện phép đổi biến số 𝑥 = 𝑥 𝑢, 𝑣 , 𝑦 = 𝑦 𝑢, 𝑣 .
f x, y dxdy f x u, v , y u, v J dudv
D D'
22
11
3/24/2022
2. Cách tính
• Ví dụ 4. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường 𝑦 = −𝑥, 𝑦 = −𝑥 + 3, 𝑦 = 2𝑥 − 1, 𝑦 = 2𝑥 + 1:
I 4 x y dxdy
D
23
2. Cách tính
• Ví dụ 5: Tính tích phân sau trên miền D xác định bởi:
𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑥 + 𝑦 ≤ 1: 𝑒 𝑑𝑥𝑑𝑦
24
12
3/24/2022
2. Cách tính
Vậy:
u u v
1 v
1 1 1
1 1 1
0 v
e dudv
v
2 2
0
ve v
v
dv e
2 e vdv
0
1 1
e
4 e
25
26
13
3/24/2022
27
28
14
3/24/2022
I f x, y dxdy f r , J drd
D D'
Nếu:
D ' , h1 r h2
I f r , rdr d
r2
r1
29
2. Cách tính
• Ví dụ 6. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi đường
tròn 𝑥 + 𝑦 = 2𝑥:
I 5 x 2 y 2 dxdy
D
• Phân tích:
Miền 𝐷 = 𝑥, 𝑦 𝑥 + 𝑦 ≤ 2𝑥; 𝑥 ≥ 0
Khi đổi sang tọa độ cực:
𝑥 = 𝑟. cos 𝜃
⇒ 𝐽 =𝑟,
𝑦 = 𝑟. sin 𝜃
30
15
3/24/2022
2. Cách tính
Phương trình đường tròn trong hệ tọa độ cực:
𝑟 . cos 𝜃 + 𝑟 . sin 𝜃 = 2. 𝑟. cos 𝜃
↔ 𝑟 = 2. cos 𝜃
Xác định miền D’:
Từ: 𝑥 + 𝑦 ≤ 2𝑥 ⇒ 𝑟 ≤ 2 cos 𝜃
𝑥 ≥ 0 ⇒ cos 𝜃 ≥ 0 ⇒ − ≤ 𝜃 ≤
𝐷 = 𝑟, 𝜃 0 ≤ 𝑟 ≤ 2. cos 𝜃 ; − ≤ 𝜃 ≤ }
/ .
3π
𝐼 = 𝑟 . 𝑟 𝑑𝑟𝑑𝜃 =
2
/
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 31
31
2. Cách tính
• Cách 2. Sử dụng tọa độ cực suy rộng
𝑥 − 1 = 𝑟. cos 𝜃
⇒ 𝐽 =𝑟
𝑦 = 𝑟. sin 𝜃
𝐷 = 𝑟, 𝜃 : 0 ≤ 𝑟 ≤ 1; 0 ≤ 𝜃 ≤ 2𝜋
I 5 x 2 y 2 dxdy
D
r 2r cos 1 .rdrd
2 1
2
0 0
2 r4 2 r2
1
3
cos .r
3
d
0
4 3 2 0
2
32
16
3/24/2022
2. Cách tính
Nhận xét:
Cách 1: cận phức tạp nhưng hàm dưới dấu tích phân đơn
giản
Cách 2: cận đơn giản nhưng hàm dưới dấu tích phân phức
tạp
Tùy từng bài nên có cách chọn phù hợp.
33
3. Ứng dụng
3.1. Tính diện tích của miền phẳng D trong Oxy
S dxdy
D
34
17
3/24/2022
3. Ứng dụng
Ví dụ 6. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng 𝑥 = 1, 𝑦 = 0 và đường cong 𝑦 = 𝑥 .
Hướng dẫn:
1
Chiếu miền D lên trục Ox được I6
4
đoạn [0,1]: biên dưới của D.
Khi 𝑥 ∈ 0,1 , y biến thiên: 0 → 𝑥
I 6 dy dx y 0 dx
3
1
x 1 x3
0
0 0
35
3. Ứng dụng
Ví dụ 7. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng 𝑦 = 0, 𝑦 = 𝑥 và đường tròn 𝑥 + 𝑦 = 2𝑥
S
/4
2cos rdr d 1
0 0 4 2
36
18
3/24/2022
3. Ứng dụng
3.2. Tính thể tích của vật thể hình trụ:
Phía trên: mặt 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦),
Phía dưới: miền D trong Oxy
V f x, y dxdy
D
V u2 u1 dxdy
D
37
3. Ứng dụng
• Ví dụ. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt phẳng 𝑧 = 0
và mặt S: 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦
38
19
3/24/2022
3. Ứng dụng
• Ví dụ. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt phẳng 𝑧 = 0
và mặt S: 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦
• HD: Giao của mặt S và mặt phẳng 𝑧 = 0:
𝑥 +𝑦 =1
Suy ra: 𝐷 = 𝑥, 𝑦 𝑥 + 𝑦 ≤ 1
𝑉= 1 − 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦
39
3. Ứng dụng
𝐷 → 𝐷 = { 𝑟, 𝜑 |0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋, 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
𝑉= 1 − 𝑟 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑
𝑉=∫ ∫ 𝑟 − 𝑟 𝑑𝑟 𝑑𝜑 = (đ𝑣𝑡𝑡)
40
20
3/24/2022
3. Ứng dụng
Ví dụ 8. Tính thể tích vật thể V giới hạn bởi các mặt 𝑥 =
0, 𝑦 = 0, 𝑧 = 0, 𝑥 = 4, 𝑦 = 4 và mặt parabolid (S): 𝑧 =
𝑥 + 𝑦 + 1.
Hướng dẫn:
Ta có: (S): 𝑧 = 𝑥 + 𝑦 + 1 ≥ 1, ∀(𝑥, 𝑦)
Mặt (S) không giao với mp 𝑧 = 0
Miền D – hình chiếu của V lên (Oxy)
là hình vuông giới hạn bởi các đường:
𝑥 = 0, 𝑦 = 0, 𝑧 = 0, 𝑥 = 4, 𝑦 = 4 .
41
3. Ứng dụng
• Thể tích vật thể V:
V x 2 y 2 1 dxdy x 2 y 2 1 dx dy
4 4
0 0
D
2
V 186
3
42
21
3/24/2022
3. Ứng dụng
Ví dụ 9. Tìm thể tích vật thể T ở bên dưới mặt 𝑧 = 𝑥 + 𝑦
và bên trên miền D trong mặt phẳng xy giới hạn bởi các
đường 𝑦 = 2𝑥, 𝑦 = 𝑥
43
3. Ứng dụng
Hình chiếu của vật thể T lên mặt phẳng Oxy là miền D:
𝐷 = 𝑥, 𝑦 |0 ≤ 𝑥 ≤ 2, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 2𝑥
Thể tích vật thể T bằng:
x y 2 dydx
2 2x
V 2
0 x2
2x
2
2 y3
V x y dx
0
3 x2
216
V
35
44
22
3/24/2022
3. Ứng dụng
3.3. Diện tích mặt S: 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦) chiếu lên miền D của
Oxy:
S 1 z x'2 z y'2 dxdy
D
45
3. Ứng dụng
Ví dụ 10. Tính diện tích mặt Paraboloid 𝑧 = 𝑥 + 𝑦 nằm
bên dưới mặt 𝑧 = 9?
S 1 4 x 2 4 y 2 dxdy
D
46
23
3/24/2022
3. Ứng dụng
• Chuyển sang tọa độ cực:
x r cos
,0 2 ,0 r 3, J r
y r sin
2 3
S 1 4r 2 rdrd
0 0
1 3
2 .
8 0
1 4 r
2 1/2
d 1 4r 2
3
1 2
2 . . .1 4r
2 3/2
37 37 1
8 3 0 6
47
3. Ứng dụng
3.4. Khối lượng, Tọa độ khối tâm của một bản mỏng nằm
trong và có hàm mật độ khối lượng 𝜌 𝑥, 𝑦 :
𝑚= 𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴
1 1
𝑥̅ = 𝑥𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴 , 𝑦= 𝑦𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴
𝑚 𝑚
48
24
3/24/2022
3. Ứng dụng
Ví dụ 12. Tính khối lượng và tọa độ khối tâm của bản mỏng
hình tam giác có các đỉnh là O 0,0 , 𝐴 1,0 , 𝐵(0, 2) và hàm
mật độ khối lượng 𝜌 𝑥, 𝑦 = 1 + 3𝑥 + 𝑦.
Giải:
Pt đường thẳng đi qua AB:
𝑦 = 2 − 2𝑥
𝑚 = ∬ 𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴
𝑚=∫ ∫ 1 + 3𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥
𝑚= .
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 49
49
3. Ứng dụng
1 3 3
𝑥̅ = 𝑥𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴 = 𝑥 + 3𝑥 + 𝑥𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥 =
𝑚 8 8
1
𝑦= 𝑦𝜌 𝑥, 𝑦 𝑑𝐴
𝑚
3 11
𝑦= 𝑦 + 3𝑥𝑦 + 𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥 =
8 16
50
25
3/24/2022
Bài tập
• Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau
2 4 1 1 y 2
dx 2 f x, y dy
1
1) 2
4) dy f x, y dx
x 0 2 y
3 2y
f x, y dx
x2
dy
2
2)
0 0
5) dx 2 f x, y dy
1 x
e ln x
3) dx f x, y dy 2a 2 ax
f x, y dy
1 0 6) 0
dx
2 ax x 2
51
Bài tập
/2
• Tính các tích phân sau: 2
3 1
3)
0 0
x sin ydydx 2
1) 1 4 xy dxdy
1 0
10 4)
/2
/6
5
1
cos ydxdy 4
4x 9 x 2 y 2 dydx
1 2
2) 3
6 2 1
2x y
8
0 1 5) dxdy
0 0
6 x y 3 5 y 4 dS , D x, y | 0 x 3,0 y 1
2
6)
D
7) cos x 2 y dS , D x, y | 0 x ,0 y / 2
D
xy 2
8) 2 dS , D x, y | 0 x 1, 3 y 3
D
x 1
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 52
52
26
3/24/2022
Bai tập
• Tính các tích phân sau:
3 4 y
1) y 0 x 1
x y dxdy
cos x sin 2 y dxdy, D : 0 x ,0 y
2
2)
D
4 4
dxdy
3) x y , D : x 1, y 1, x y 3
D
3
4) D
x 2 y 2 dxdy, D : x 2 y 2 a 2
x2 y2
5) e
D
dxdy, D : x 2 y 2 a 2 .
53
Bài tập
xdxdy, D : y 3x , y 6 3x
2
7)
D
1
x y 2 dxdy, D : x 2, y x, y
2
8)
D
x
e dxdy, D : x 0, y 1, y 2, x ln y
x
9)
D
10) xdxdy , D : x 2 y 2 4 x 2 y 4.
. D
54
27
3/24/2022
Bài tập
• Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt:
1) 3 x 2 y z 12, x 0, x 1, y 2, y 3 95 / 2
2) z 4 x 2 y 2 , z 0, x 1, x 1, y 0, y 2 12
x2 y 2 166
3) z 1, z 0, x 1, x 1, y 2, y 2
4 9 27
1 216
4) z x 2 y 2 , D x, y | 0 y 4, y x y
2 35
5) z xy, x, y D gh:y x -1, y 2 2 x 6; 36
6) z 1 x 2 y 2 , y x, y 3 x, z 0, x 0, y 0, z 0
48
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 55
55
Bài tập
• Tính diện tích của các miền giới hạn bởi các đường sau:
1) x 0; y 0; x 2; y e x
2) y 1; y x; x 2 y 2 2 y
3) x 2; y 2 x 2
4) x 2 y 2 2.a 2 x 2 y 2
2
x y2 x4 y4
2 3
5)
x y2 2 y3
2 2
6)
56
28
3/24/2022
Bài tập
• Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
1) y x 2 ; y 1; x y z 4; z 4; 4 / 5
2) z y 2 x 2 ; z 0; y 2; 32 / 3
3) x 2 y z 2, x 2 y , x 0, z 0; 1/ 3
4) z x 2 3 y 2 , x 0, y 1, y x, z 0; 5 / 6
5) z 4 x 2 y 2 ; 2 z 2 x 2 y 2 3
6) y x 2 ; z 0; y z 2; 32 5 / 15
7) x 2 y 2 z 2 R 2 ; x 2 y 2 Rx; R 3 3 4 / 18
8) 2 z x 2 y 2 ; x 2 y 2 1;
2 2 2 1 / 3
3/24/2022 Tích phân kép và ứng dụng 57
57
Bài tập
• Tính diện tích của các phần mặt cong sau:
1. Tính diện tích của phần mặt cầu 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 𝑅 nằm
trong hình trụ 𝑥 + 𝑦 = 𝑅𝑦. 4𝑅 −1
2. Tính diện tích của phần mặt cầu 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 𝑅 nằm
trong hình trụ 𝑧 + 𝑦 = 𝑅𝑦 + 𝑅𝑧
3. Tính diện tích phần mặt nón 𝑧 = 𝑥 + 𝑦 nằm bên
trong hình trụ 𝑥 + 𝑦 = 2𝑥. 𝜋 2
4. Tính diện tích mặt trụ 𝑥 = 2𝑧 bị cắt bởi các mặt phẳng
𝑥 − 2𝑦 = 0, 𝑦 = 2𝑥, 𝑥 = 2 2. 13
58
29
3/24/2022
Bài tập
59
Bài tập
60
30
3/24/2022
Bài tập
61
Bài tập
62
31