You are on page 1of 50

TÍCH PHÂN KÉP

1) Khái niệm tích phân kép, tính chất


2) Cách tính
3) Ứng dụng
4) Tài liệu: TCC: 81-117, Calculus: 951-989

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 1


1. Tích phân kép
 Cho vật thể S xác định bởi:
= , , ∈ |0 ≤ = , ,( , ) ∈
Tính thể tích vật thể S?

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 2


1. Tích phân kép
• Chia miền R thành các hình chữ nhật con , :
Rij   xi 1 , xi    y j 1 , y j    x, y  | xi 1  x  xi , y j 1  y  y j 
Diện tích của các hcn con: ∆ = ∆ × ∆ , Trong đó:
∆ = ;∆ = .

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 3


1. Tích phân kép
• Khi đó vật thể S ban đầu được chia thành mxn vật thể con
hình trụ:
VSij  f  xij , yij  .A
* *

m n
• Thể tích của S được xấp xỉ bằng: VS   f  xij* , yij*  .A
i 1 j 1

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 4


1. Tích phân kép
Khi m, n càng lớn. Độ chính xác của V càng cao.
Do đó: m n
V  lim
m , n
  ij ij .A
f x *
,
i 1 j 1
y *

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 5


1. Tích phân kép
Định nghĩa: Tích phân hai lớp của trên một miền hình
chữ nhật R là:

m n

 f  x, y  dA  lim
m ,n 
  ij ij .A
f x *
,
i 1 j 1
y *

nếu giới hạn trên tồn tại.

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 6


1. Tích phân kép
• Hàm , xác định trong một miền đóng, bị chặn D.
Tích phân kép của hàm , trong miền D:

 f  x, y  dxdy
D

Miền lấy Hàm dưới dấu Yếu tố


tích phân tích phân diện tích

Nếu tích phân trên tồn tại: , khả tích trong miền D
 Nếu hs liên tục trong miền bị chặn, đóng D thì nó khả tích
trong miền đấy.

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 7


1. Tích phân kép
• Nếu , liên tục, không âm trên D, tích phân kép bằng
thể tích vật thể hình trụ:

V   f  x, y  dS   f  x, y  dxdy
D D

• Nếu , = 1, ∀ , ∈ , tích phân kép bằng diện tích


của miền D:

S   dS   dxdy
D D

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 8


1. Tích phân kép

1)   f  x, y   g  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy   g  x, y  dxdy


D D D

2)  kf  x, y  dxdy  k  f  x, y  dxdy  k  const 


D D

3)  f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy


D D1 D2

4) f  x, y   g  x, y  ,   x, y   D :  f  x, y  dxdy   g  x, y  dxdy
D D

5) m  f  x, y   M ,   x, y   D : mS   f  x, y  dxdy  MS
D

 
6)  x, y  D :  f  x, y  dxdy  f x, y S  
D

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 9


2. Cách tính
2.1. Trong hệ Đề các
 TH1. = , × ,
Nếu , liên tục trên D thì:

 f  x, y  dxdy     f  x, y  dy  dx     f  x, y  dx  dy
b d d b

a c c a
D

(Định lý Fubini)

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 10


2. Cách tính tích phân trong hệ Đề các
• Nếu , = . :

b d
 f  x, y  dxdy   f  x  dx.
D
a 1 c
f 2  y  dy

• Ví dụ:

( + 1) = +1 .

5 37 185
= . =
2 3 6

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 11


2. Cách tính
 Ví dụ. Tính tích phân trong miền
= , |0 ≤ ≤ 2, 1 ≤ ≤ 2 :

   dS
2
x  3 y
D
2 2
I    x  3 y  dS  
2
  x  3 y 2
 dxdy
1 0
D
x2

2  x
2
 
I     3 xy 2  dy
1
 2  x 0 
2
I    2  6 y 2  dy  12
1

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 12


2. Cách tính
 Ví dụ 1. Tính
dxdy 2
I   2
, D  1,2
D  x  y
Vì ( , ) liên tục trên D nên:
2
2  2 1  2  1 
I    2
dy  dx      dx
  x  y   x  y 1 
1 1 1

2
 1
2 1  x 1 9
I     dx  ln  ln
1
 x 1 x  2  x21 8

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 13


2. Cách tính
 TH2. Miền lấy tích phân là miền bị chặn bất kỳ:
D   x, y  : a  x  b, y1  x   y  y2  x 

 f  x, y  dxdy     
b y2  x 
f  x, y  dy dx
a y1  x 
D

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 14


2. Cách tính

Nếu D   x, y  : x1  y   x  x2  y  , c  y  d 

 f  x, y  dxdy       f  x, y  dx  dy
d x2  y 

c x1 y
D

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 15


2. Cách tính
• Ví dụ 2. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường = 2, = , = 1:
x2
I 2   2 dxdy
D
y

Cách 1. Coi ∈ 1,2 , ≤ ≤


2  2 x 
2 x x  2 x
I 2     2 dy  dx     dx
1
 1/ x y  1
 y 1/ x 
9
I2 
4
4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 16
2. Cách tính
• Cách 2. Coi ∈ [ , 2]
1  2 x2  2 2 x
2

I 2     2 dx  dy     2 dx  dy
1/2
 1/ y y  1
 y y 
9
I2 
4

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 17


2. Cách tính
 Ví dụ 3. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
parabol = , = :
x
I 3   dxdy
D
y
Hướng dẫn:
Khi ∈ [0,1] thì y thay đổi
từ đến :
x 1 x x 
D y dxdy  0  x2 y dy  dx

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 18


2. Cách tính
1 x 3 1
I 3   x ln y x2 dx    x ln xdx TPSR loại II
0 2 0
1
3 1 3  1 2 1 2 
I 3   lim  x ln xdx   lim  x ln x  x  
2 a 0 a 2 a0  2 4  a 

3 2 3 3
I 3   lim a ln a  
4 a 0 8 8
ln a L 1/ a 1
Do: lim a 2 ln a  0.   lim  lim 3
 lim a 2
0
a 0 a 0 1 a 0 2 / a 2 a 0
a2
4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 19
2. Cách tính
• 2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
• Xét tích phân kép ∬ , , f(x,y) liên tục trên D.
Thực hiện phép đổi biến số = , , = , .

 f  x, y  dxdy   f  x  u, v  , y  u, v   J dudv
D D'

D  x, y  xu' xv' 1 D  u, v  ux'


u '
y
J  '  0; J  : K   '
D  u , v  yu yv'
K D  x, y  v x v '
y

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 20


2. Cách tính
• Ví dụ 4. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường = − , = − + 3, = 2 − 1, = 2 + 1:
I 4    x  y  dxdy
D

• Đổi biến số:


u  x  y 1 1
 K 3
v  2 x  y 2 1
 J 1/ 3
1 3 1
I 4    ududv  3
3 0 1

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 21


2. Cách tính
• Ví dụ 5: Tính tích phân sau trên miền D xác định bởi:

≥ 0, ≥ 0, + ≤ 1:

Giải: Thực hiện phép đổi biến:


− = = ( + )/2
+ = → = ( − )/2
; =

: ≥ 0, ≥ 0, + ≤1
→ :{ + ≥ 0, − ≥ 0, ≤ 1.

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 22


2. Cách tính
Vậy:
1 v u 1 u v 1
1 1 1 1

0 v
v
e dudv 
2 2 
0
ve
v
v
dv   e  
2 e 
0
vdv

1 1
 e  
4 e

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 23


2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
• Hệ tọa độ cực:
• Là hệ tọa độ bao gồm một điểm cực và một trục cực
• Điểm M bất kỳ trong hệ tọa độ cực: ( , )
- : khoảng cách từ M đến điểm cực M
r
- : góc gữa véc-tơ OM và trục cực
Phương trình đường cong
O P
trong hệ tọa độ cực:
=

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 24


2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
• Phép biến đổi giữa hệ tọa độ cực và hệ Đề các

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 25


2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
Trong phép biến đổi từ tọa độ x,y sang tọa độ cực:
x  r cos
y  r sin 
• Khi đó:
cos r sin 
 r0
sin  r cos
(trừ điểm (0,0)).

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 26


2.2. Đổi biến số trong tích phân kép

 I   f  x, y  dxdy   f  r ,  J drd
D D'

Nếu:
D '       , h1    r  h2  

I   r2 f  r ,  rdr  d
  r1 

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 27


2. Cách tính
• Ví dụ 6. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi đường
tròn + =2 :
I 5    x 2  y 2  dxdy
D

• Cách 1. Đổi sang tọa độ cực


 x  r cos
 , J  r
 y  r sin 
 
D':    , 0  r  2cos 
2 2
 /2 2cos 
2 3
I5    r rdrd 
 /2 0 2
4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 28
2. Cách tính
• Cách 2. Sử dụng tọa độ cực suy rộng
− 1 = . cos
⇒ =
= . sin
= , : 0 ≤ ≤ 1; 0 ≤ ≤ 2

I 5    x 2  y 2  dxdy
D
2 1

0  0
  2r cos  1.rdrd
r 2

 4 2 1
2 r 2 r 3
3
    cos .r   d  
0
 4 3 2 0

2

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 29


2. Cách tính
Nhận xét:
 Cách 1: cận phức tạp nhưng hàm dưới dấu tích phân đơn
giản
 Cách 2: cận đơn giản nhưng hàm dưới dấu tích phân phức
tạp
 Tùy từng bài nên có cách chọn phù hợp.

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 30


3. Ứng dụng
 3.1. Tính diện tích của miền phẳng D trong Oxy

S   dxdy
D

 3.2. Tính thể tích của vật thể hình trụ:


Phía trên: mặt = ( , ),
V   f  x, y  dxdy
Phía dưới: miền D trong Oxy D

3.3. Diện tích mặt S: = ( , ) chiếu lên miền D của


Oxy:
S   1  z x'2  z '2y dxdy
D

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 31


3. Ứng dụng
 Ví dụ 6. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng = 1, = 0 và đường cong = .

Hướng dẫn:
1
Chiếu miền D lên trục Ox được I6 
4
đoạn [0,1]: biên dưới của D.
Khi ∈ 0,1 , y biến thiên: 0 →
x3

0
 1 

1

0  
x3
I 6     dy  dx   y 0 dx
 0

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 32


3. Ứng dụng
Ví dụ 7. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng = 0, = và đường tròn + =2

• Chuyển sang tọa độ cực


Phương trình đường tròn: r 2  2r cos   r  2cos 
  
 0    ; 0  r  2cos  
 4 

S
 /4
 2cos rdr  d    1
0  0  4 2

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 33


3. Ứng dụng
Ví dụ 8. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
= 0, = 0, = 0, = 4, = 4 và mặt parabolid
= + + 1.
Miền D (hình chiếu của mặt Parabolid lên Oxy) là hình
vuông giới hạn bởi các đường thẳng: = 0, = 0, =
0, = 4, = 4 .
4
4
V    x  y  1 dxdy     x 2  y 2  1 dx  dy
2 2 
0 
 0 
D

2
V  186
3

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 34


3. Ứng dụng
Ví dụ 9. Tìm thể tích vật thể T ở bên dưới mặt = +
và bên trên miền D trong mặt phẳng xy giới hạn bởi các
đường = 2 , =

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 35


3. Ứng dụng
Hình chiếu của vật thể T lên mặt phẳng Oxy là miền D:
= , |0 ≤ ≤ 2, ≤ ≤ 2
Thể tích vật thể T bằng:
2 2x
 x  y  dydx
2 2
V 
0 x2

2x
3
 22 y 
V    x y   dx
0
 3  x2
216
V
35

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 36


3. Ứng dụng
 Ví dụ 10. Tính diện tích mặt Paraboloid = + nằm
bên dưới mặt = 9?

• Giao của mặt paraboid với mặt = 9 là đường tròn:


+ =9
Hình chiếu của paraboid cần tính lên Oxy
là D: hình tròn + ≤9
S   1  z x'2  z '2y dxdy
D
2 2
S   1  4 x  4 y dxdy
D

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 37


3. Ứng dụng
• Chuyển sang tọa độ cực:
 x  r cos 
 ,0    2 ,0  r  3, J  r
 y  r sin 
2 3
S  1  4r 2 rdrd
0 0

1 3 2 1/2
 2 .  1  4r  d 1  4r 2 
8 0
3
1 2 3/2 
 2 . . .1  4r 
8 3
2

0
 37 37  1
6
 

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 38


Bài tập
• Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau
2 4 1 1 1 y 2
1)  dx  2 f  x, y  dy 4)  dy  f  x, y  dx
2 x 0 2 y
3 2y 2 x2
2)  dy  f  x, y  dx 5) dx  2 f  x, y  dy
0 0 1 x
e ln x
2a 2 ax
3)  dx  f  x, y  dy 6) dx  f  x, y  dy
1 0 0 2 ax  x 2

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 39


Bài tập
2  /2
• Tính các tích phân sau: 3) x sin ydydx
3 1

0 0

1) 1 0 1  4 xy  dxdy 10 4)
 /2
 /6
5

1
cos ydxdy
1 2
2)  0 1
 4 x 3
 9 x y  dydx
2 2
6 5) 2 1
   2x  y 
8
dxdy
0 0

   dS , D   x, y  | 0  x  3,0  y  1
2 3 4
6) 6 x y  5 y
D

7)  cos  x  2 y  dS , D   x, y  | 0  x   ,0  y   / 2
D
2
xy
8)  2 dS , D   x, y  | 0  x  1, 3  y  3
D
x 1
4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 40
Bai tập
• Tính các tích phân sau:
3 4 y
1)   y 0 x 1
 x  y  dxdy
 
  cos x  sin y  dxdy, D : 0  x 
2 2
2) ,0 y
D
4 4
dxdy
3)   x  y  , D : x  1, y  1, x  y  3
D
3

4)  x 2  y 2 dxdy, D : x 2  y 2  a 2
D


 x2  y 2 
5)  e dxdy, D : x 2  y 2  a 2 .
D
4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 41
Bài tập

6)   x  y  dxdy, D : ABC | A 1,1 , B  4,1 , C  4,4 


D
2
7)  xdxdy , D : y  3 x , y  6  3x
D

2 2 1
8)  x y dxdy, D : x  2, y  x, y 
D
x
x
9)  dxdy, D : x  0, y  1, y  2, x  ln y
D
e

10)  xdxdy, D : x 2  y 2  4 x  2 y  4.
. D

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 42


Bài tập
• Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt:
1) 3 x  2 y  z  12, x  0, x  1, y  2, y  3 95 / 2
2 2
2) z  4  x  y ,z  0, x  1, x  1, y  0, y  2 12
x2 y2 166
3)   z  1, z  0, x  1, x  1, y  2, y  2
4 9 27
2 2  1  216
4) z  x  y , D   x, y  | 0  y  4, y  x  y 
 2  35
5) z  xy,   x, y   D gh:y  x -1, y 2  2 x  6; 36
2 2  
6) z  1  x  y , y  x, y  3 x, z  0, x  0, y  0,z  0  
 48 
4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 43
Bài tập
• Tính diện tích của các miền giới hạn bởi các đường sau:
1) x  0; y  0; x  2; y  e x
2) y  1; y   x; x 2  y 2  2 y
3) x  2; y 2  x  2
2 2
4)  x  y 2
  2.a  x  y
2 2 2

2 3
5) x 2
y  4
x y 4

2 2
6) x 2
y   2y 3

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 44


Bài tập
• Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
1) y  x 2 ; y  1; x  y  z  4; z  4 4 / 5
2) z  y 2  x 2 ; z  0; y  2
3) x  2 y  z  2, x  2 y, x  0, z  0; 1 / 3
2 2
4) z  x  3 y , x  0, y  1, y  x, z  0 5 / 6
5) z  4  x 2  y 2 ; 2 z  2  x 2  y 2 3
6) y  x 2 ; z  0; y  z  2; 32 5 / 15
7) x 2  y 2  z 2  R 2 ; x 2  y 2  Rx; R 3  3  4  / 18
8) 2 z  x 2  y 2 ; x 2  y 2  1; 
2 2 2  1 / 3 
4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 45
Bài tập
• Tính diện tích của các phần mặt cong sau:
1. Tính diện tích của phần mặt cầu + + = nằm
trong hình trụ + = .4 −1
2. Tính diện tích của phần mặt cầu + + = nằm
trong hình trụ + = +
3. Tính diện tích phần mặt nón = + nằm bên
trong hình trụ + =2 . 2
4. Tính diện tích mặt trụ = 2 bị cắt bởi các mặt phẳng
− 2 = 0, = 2 , = 2 2. 13

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 46


Bài tập

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 47


Bài tập

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 48


Bài tập

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 49


Bài tập

In the first octant: góc phần tám thứ nhất.

4/13/2020 Tích phân kép và ứng dụng 50

You might also like