You are on page 1of 25

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

VỀ KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP

1.Theo luật Doanh nghiệp, kinh doanh


là:
A. Hoạt động sản xuất đến tiêu thụ sản
phẩm
B. Hoạt động cung ứng dịch vụ trên
thị trường nhằm mục tiêu sinh lời
C. Một quá trình đầu tư nhằm mục
tiêu sinh lời
D. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục
một, một số hoặc tất cả các công đoạn của
quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản
phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường
nhằm mục đích sinh lợi.
2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật
DN 2005 thì
A. DN là 1 tổ chức kinh tế
B. DN là 1 tổ chức chính trị
C. DN là 1 tổ chức xã hội
D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội
3. Từ góc độ tái sản xuẩt xã hội DN
được hiểu là 1 đơn vị
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Phân phối của cải
vật chất
C. Phân phối và sản xuất của cải vật

chất
D. Cả 3 ý trên

4. DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu


tư vốn
A. Do Nhà nước

B. Do đoàn thể

C. Do tư nhân
D. Do Nhà nước,đoàn thể hoặc tư nhân
5. DN là :
A. Tế bào của xã hội

B. Tế bào của chính trị

C. Tế bào của kinh tế

D. Cả 3 ý trên
E.

VỀ HỆ THỐNG MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP


6. Mục đích hoạt động chủ yếu của các
DN là
A. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh

doanh hoặc hoạt động công ích


B.Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh
doanh
C. Thực hiện các hoạt
động công ích
D. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng
hoá sản phẩm
7. Mục tiêu của DN bao gồm nhiều
loại khác nhau, song suy đến cùng mỗi
DN đều phải theo đuổi
A. Bảo đảm hoạt động trong Dn diễn ra

liên tục trôi chảy


B. Bảo đảm tính bền vững và phát triển

của DN
C. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm

lợi nhuận
D. Cả 3 ý
8. Đâu không phải là mục tiêu của
doanh nghiệp
A. Phân công lao động
B. Hệ thống thứ bậc quyền lực
C. Chỉ đem lại lợi ích cho nhân viên
D. Có mục tiêu hay mục đích chung
VỀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

9. Căn cứ theo ngành kinh doanh, doanh


nghiệp bao gồm
A. Các doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa
hữu hình và vô hình
B. Các doanh nghiệp kinh doanh công
nghiệp, nông nghiệp, thương mại và dịch vụ
C. Các doanh nghiệp hoạt động công ích
hoặc tìm kiếm lợi nhuận
D. Các doanh nghiệp trong nước và nước
ngoài
10. Căn cứ theo mục tiêu hoạt động,
doanh nghiệp bao gồm
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và
vì lợi nhuận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh
nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp địa phương và doanh
nghiệp trung ương
11. Căn cứ theo quy mô, doanh nghiệp
gồm các loại hình
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và
vì lợi nhuận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh
nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp địa phương và doanh
nghiệp trung ương
12. Luật doanh nghiệp 2005 quy định doanh nghiệp
bao gồm các loại hình
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty
TNH, công ty cổ phần và nhóm công ty
B. Công ty và nhóm công ty
C. Doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
D. Doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp nhà nước
13. Căn cứ vào hình thức sở hữu,
doanh nghiệp bao gồm các loại hình:
A. Doanh nghiệp tư nhân và doanh
nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp 1 chủ sở hữu và
doanh nghiệp nhiều chủ sở hữu
C. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
D. Công ty TNHH 1 thành viên và
công ty TNHH 2 thành viên trở lên
14. Căn cứ vào cấp ra quyết định
thành lập và ranh giới địa lý, doanh
nghiệp bao gồm
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và
vì lợi nhuận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh
nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp địa phương, trung
ương và doanh nghiệp đa quốc gia
15. Căn cứ vào tính chất liên kết (cơ
cấu tổ chức) doanh nghiệp bao gồm
A. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
B. Doanh nghiệp Nhà nước và doanh
nghiệp ngoài nhà nước
C. Doanh nghiệp độc lập và Tổng công
ty
D. Doanh nghiệp độc lập, Tông công ty,
Công ty mẹ - con và tập đoàn kinh tế

VỀ LUẬT DOANH NGHIỆP

16. Trong các loại hình DN sau, DN


nào có 1 chủ sở hữu?
A. DN tư nhân
B. DN nhà nước và DN tư nhân

C. DN liên doanh

D. DN nhà nước

17. Luật DN nhà nước mới nhất


được thông qua vào năm:
Năm 1995
A.

B. Năm 1999

C. Năm 2005
D. Năm 2009
18. Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra
đời gắn liền với sự phát triển của
A. Nền công nghiệp hậu tư bản

B. Nền công nghiệp tiền tư bản

C. Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa

D. Cả 3 ý

19. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước sau, khái niệm nào
đúng?
A. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn,
thành lập và tổ chức quản lý
B. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và
nghĩa vụ dân sự
C. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở
chính trên lãnh thổ VN
D. Cả 3 ý
20. Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế?
A. 4 thành phần
B. 5 thành phần
C. 6 thành phần
D. 7 thành
phần
21. Nguồn vốn của doanh nghiệp:
A. Vốn tự có
B. Vốn tài trợ
C. Vốn bổ sung
D. Tất cả đều đúng

22. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, doanh nghiệp nào
được quyền phát hành chứng khoán
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH
D. Công ty cổ phần

VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


23. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp tư nhân do một hộ gia đình làm chủ và tự chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của gia đình về hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
24. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm vô hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
25. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
26. Chọn câu trả lời đúng
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
27. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
về mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 Cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
28. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm hữu hạn trong số vốn
của mình
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
29. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân có 1 chủ sở hữu
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp

VỀ CÔNG TY TNHH
30. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên là doanh nghiệp có số thành viên góp
vốn không quá 50, các thành viên công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
B. Công ty TNHH do nhiều cá nhân sở hữu và trách nhiệm vô hạn
C. Công ty TNHH có từ 2 đến 50 thành viên, được quyền phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng thành viên
không giới hạn
31. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty TNHH 1 thành viên có chỉ có 1 chủ sở hữu, còn công ty TNHH
nhiều thành viên có số thành viên là từ 2 đến 50 chủ sở hữu, trách nhiệm vô hạn.
B. Công ty TNHH không giới hạn số thành viên nhưng giới hạn trách nhiệm
C. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, không được quyền
phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH giới hạn số thành viên nhưng không giới hạn trách nhiệm
32. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được
quyền phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng thành viên
không giới hạn
33. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
C. Công ty TNHH có từ 2 đến 50 thành viên, được quyền phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, không được quyền
phát hành cổ phiếu
34. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50.
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác .
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được
quyền phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, Có tư cách pháp
nhân kể từ ngày đuợc cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
35. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp không giới hạn số thành viên, có tư cách
pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được
quyền phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, có tư cách pháp
nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

VỀ CÔNG TY HỢP DANH


36. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá
nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của
công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm
trong phạm vi phần vốn góp vào công ty
C. Công ty hợp danh không giới hạn số thành viên tối đa
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
37. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá
nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của
công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm
trong phạm vi phần vốn góp vào công ty
C. Công ty hợp danh không được quyền phát hành chứng khoán
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
38. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá
nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của
công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm
trong phạm vi phần vốn góp vào công ty
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
39. Chọn câu trả lời đúng
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là cá nhân có trình độ
chuyên môn và uy tín nghề nghiệp, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
của mình về các nghĩa vụ của công ty.
B. Thành viên góp vốn có thể là cá nhân hoặc tổ chức, chịu trách nhiệm trong
phạm vi phần vốn góp vào Cty.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
40. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp chỉ có hai thành viên là cá
nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của
công ty
B. Công ty hợp danh được quyền phát hành chứng khoán
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
41. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá
nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của
công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm
trong phạm vi phần vốn góp vào công ty
C. Công ty hợp danh được quyền phát hành chứng khoán
D. Trong một số ngành nghề đòi hỏi cần có trình độ chuyên môn, kỹ thuật
cao, thì cần thành lập dưới loại hình Cty hợp danh như: khám, chữa bệnh,
tư vấn pháp luật, thiết kế kiến trúc, giám định hàng hoá… để người hành
nghề phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với thiệt hại
xảy ra

VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN

42. Chọn câu trả lời đúng


A. Công ty cổ phần là doanh nghiệp mà trong đó vốn điều lệ được chia thành
những phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Công ty cổ phần được phát hành chứng khoán, có tư cách pháp nhân
C. Các cổ đông là các tổ chức cá nhân tối thiểu là 3 không giới hạn tối đa chỉ
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty
trong phạm vi số vốn đã góp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
43. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có duy nhất 1 chủ sở hữu
B. Công ty cổ phần có số cổ đông tối đa là 50
C. Hội đồng quản trị có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
44. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có duy nhất 1 chủ sở hữu
B. Công ty cổ phần không giới hạn số cổ đông
C. Hội đồng quản trị không có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
mà phải lấy biểu quyết từ các cổ đông
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
45. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có nhiều chủ sở hữu
B. Công ty cổ phần có số cổ đông tối đa là 50
C. Hội đồng quản trị không có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
mà phải lấy biểu quyết từ các cổ đông
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty

46. Chọn câu trả lời đúng


A. Công ty cổ phần có nhiều chủ sở hữu là các cổ đông của công ty
B. Công ty cổ phần có số cổ đông tối đa là 50
C. Hội đồng quản trị không có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
mà phải lấy biểu quyết từ các cổ đông
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty

47. Chọn câu trả lời sai


A. Công ty cổ phần là doanh nghiệp mà trong đó vốn điều lệ được chia thành
những phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Công ty cổ phần được phát hành chứng khoán, có tư cách pháp nhân
C. Các cổ đông là các tổ chức cá nhân tối thiểu là 3 không giới hạn tối đa
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
48. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty cổ phần là doanh nghiệp mà trong đó vốn điều lệ được chia thành
những phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Công ty cổ phần được phát hành chứng khoán, có tư cách pháp nhân
C. Các cổ đông là các tổ chức cá nhân tối thiểu là 3 không giới hạn tối đa
D. Công ty cổ phần có các cổ đông là thành viên góp vốn nhưng chỉ có 1 chủ
sở hữu là ban quản trị công ty
49. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty cổ phần là doanh nghiệp mà trong đó vốn điều lệ được chia thành
những phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Công ty cổ phần được phát hành chứng khoán, có tư cách pháp nhân
C. Các cổ đông là các tổ chức cá nhân tối thiểu là 3 không giới hạn tối đa
D. Công ty cổ phần chỉ có 1 kênh huy động vốn duy nhất là bán cổ phiếu
50. Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi
gọi là cổ đông ưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây?
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định
D. Cả 3 ý trên

VỀ KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ VÀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ

51. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Quản trị là:
A. Sự điều khiển người khác
B. Sự tác động có tổ chức, có định hướng của chủ thể quản trị lên đối
tượng bị quản trị nhằm đạt được mục tiêu chung của tổ chức đã đề ra
trong điều kiện biến động của môi trường và sự thay đổi của các
nguồn lực
C. Sự tác động liên tục, có tổ chức, có định hướng của chủ thể quản trị
lên đối tượng bị quản trị nhằm đạt được mục tiêu chung của tổ chức đã
đề ra trong điều kiện biến động của môi trường và sự thay đổi của các
nguồn lực
D. Sự tác động có định hướng của chủ thể quản trị lên đối tượng bị
quản trị nhằm đạt được mục tiêu chung của tổ chức đã đề ra trong điều
kiện biến động của môi trường và sự thay đổi của các nguồn lực
52. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Quản trị doanh nghiệp là:
A. Quá trình tác động có hướng đích của chủ doanh nghiệp lên tập thể
những người lao động trong doanh nghiệp để sử dụng một cách tốt
nhất mọi tiềm năng và cơ hội của doanh nghiệp trong hoạt động sản
xuất - kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu đề ra
theo đúng luật định và thông lệ xã hội.
B. Đảm bảo sự hoàn thành công việc qua nỗ lực của người khác trong
doanh nghiệp
C. Sự điều khiển người khác
D. Quá trình tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ
doanh nghiệp lên tập thể những người lao động trong doanh nghiệp để
sử dụng một cách tốt nhất mọi tiềm năng và cơ hội của doanh nghiệp
trong hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt
được mục tiêu đề ra theo đúng luật định và thông lệ xã hội.
53. Hoạt động của quản trị trong doanh nghiệp là nhằm đạt được
A. Lợi nhuận cho tổ chức
B. Mục tiêu chung của tổ chức
C. Đạt thị phần cao cho tổ chức
D. Củng cố danh tiếng cho tổ chức
54. Các chức năng của quản trị bao gồm
A. Hoạch định, tổ chức
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
C. Tổ chức, kiểm tra
D. Lãnh đạo , hoạch định và kiểm tra
55. Nhà quản trị được chia thành các cấp
A. Giám đốc, phó giám đốc, Quản đốc, Phó quản đốc, tổ trưởng
B. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị
cấp cơ sở
C. Trưởng ban điều hành, Phó ban điều hành, Các nhóm trưởng
D. Tổng giám đốc, Phó tổng giám đốc, Các trưởng phó các phòng ban

VỀ CÁC THUYẾT QUẢN TRỊ


56. Đặc điểm nổi bật của trường phái quản
trị khoa học là
A. Áp dụng tốt cho môi trường ổn định
cũng như môi trường thay đổi.
B. Quan tâm đến yếu tố vật chất cũng như
tinh thần của người lao động.
C. Phát triển kỹ năng quản trị thông qua
phân công và chuyên môn hoá lao động.
D. Không coi quản trị như là một đối tượng
nghiên cứu khoa học.
57. Trường phái quản trị khoa học có nhiều
đóng góp cho quá trình quản trị đó là
A. Đề cao bản chất kinh tế nhu cầu xã hội và
tự thể hiện của con người, quan tâm tới vấn
đề nhân bản
B. Có thể áp dụng cho mọi môi trường quản
trị
C. Các hành vi hành chánh và các quyết định
phải thành văn bản
D. Dùng phương pháp có tính hệ thống và
hợp lý để giải quyết các vấn đề của quản trị,
nâng cao năng suất lao động
58. Tư tưởng chính của nhóm tâm lý xã hội

A. Áp dụng các phương pháp khoa học để
giải quyết các vấn đề trong hệ thống
B. Sử dụng nguyên tắc cấp dưới thực hiện
mệnh lệnh từ cấp trên trực tiếp
C. Khi động viên không phải chỉ chú ý đến
vật chất mà còn phải quan tâm đền vấn đề
tinh thần
D. Không đáp án nào đúng
59. Đặc điểm của lý thuyết định lượng về
quản trị là
A. Doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
B. Lượng hoá các yếu tố liên quan và áp
dụng các phép tính toán học và xác suất
thống kê
C. Quyền lợi chung luôn được đặt trên
quyền lợi riêng
D. Xí nghiệp phải xây dựng được tinh thần
tập thể
60. Hạn chế của trường phái quản trị hành
chính là
A. Quá chú ý đến yếu tố xã hội
B. Ýt chó ý ®Õn con ngêi vµ x· héi nªn dÔ
dÉn tíi viÖc xa rêi thùc tÕ
C. Coi con người là phần tử trong hệ thống
khép kín mà không quan tâm tới yếu tố
ngoại lai
D. Qúa chú tâm đến vấn đề kỹ thuật
61. Một trong những nhận định về con
người của thuyết X là
A. Mỗi người đều có năng lực tự điều khiển
và tự kiểm soát bản thân nếu người đó được
uỷ nhiệm
B. Bản chất con người là tốt
C. Làm việc là một hoạt động bản năng của
con người, tương tự như nghỉ ngơi, giải trí
D. Hầu hết mọi người đều không thích làm
việc và họ sẽ lảng tránh công việc khi hoàn
cảnh cho phép
62. Trường phái quản trị nào đầu tiên đề
cập đến tầm quan trọng của việc tuyển chọn
và huấn luyện nhân viên nhằm tăng năng
suất lao động là
A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị hành chính
C. Trường phái quản trị định lượng
D. Trường phái tâm lý xã hội trong quản trị

VỀ CÁC CẤP QUẢN TRỊ


63. Đối với nhà quản trị cấp cao việc thực
hiện chức năng nào là quan trọng nhất
A. Tổ chức
B. Hoạch định
C. Lãnh đạo
D. Kiểm tra
64. Nhiệm vụ của các nhà quản trị viên cấp
trung gian là
A. Đưa ra các quyết định chiến lược
B. Đưa ra các quyết định tác nghiệp
C. Thực hiện quyết định
D. Đưa ra các quyết định chiến thuật
65. Đối với các quản trị viên cấp cơ sở thì
kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng hoạch định
66. Đối với quản trị gia cấp cơ sở thì nhiệm
vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây là quan
trọng nhất
A. Theo dõi môi trường kinh doanh
B. Hoạch định và phân bổ các nguồn lực
C. Phối hợp hoạt động của các nhóm
D. Quản lý công việc của cá nhân
VỀ CÁC KIỂU CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
67. Trong những câu sau đâu không phải
là yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản trị
A. Đảm bảo tính ổn định tuyệt đối
B. Đảm bảo tính mục tiêu
C. Đảm bảo tính tối ưu
D. Đảm bảo tính tin cậy
68. Cơ cấu tổ chức không phải là
A. Nhiều bộ phận hoạt động độc lập với
nhau
B. Tổng hợp các bộ phận khác nhau có
mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc lẫn nhau
C. Được chuyên môn hoá, được giao
những trách nhiệm, quyền hạn nhất định
và được bố trí theo từng cấp
D. Nhằm thực hiện các chức năng quản trị
doanh nghiệp
69. Đặc trưng của cấu trúc chức năng là
A. Các phòng ban là cơ quan tham mưu
cho Giám đốc
B. Người thừa hành chịu mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp
C. Bố trí bộ máy quản lý và đơn vị theo
định hướng khách hàng
D. Chuyên môn hoá sản phẩm
70. Một trong những ưu điểm của cơ cấu
trực tuyến là
A. Tăng cường trách nhiệm cá nhân
B. Giảm bớt được công việc cho người
lãnh đạo
C. Nâng cao chất lượng và kỹ năng giải
quyết vấn đề
D. Thúc đẩy sự hợp tác giữa cỏc bộ phận
trong tổ chức
71. Cơ cấu chức năng đem lại hiệu quả vì
A. Phân tán quyền lực
B. Thu hút được các chuyên gia vào công
tác quản lý
C. Tăng cường trách nhiệm cá nhân
D. Người thừa hành chỉ chịu nhận và thực
hiện mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp
72. Một trong những nhược điểm của cơ
cấu chức năng là
A. Dễ sinh ra tình trạng thiếu trách nhiệm
rõ ràng, thiếu kỷ luật chặt chẽ
B. Các quản trị gia mất nhiều thời gian
C. Ra quyết định tập trung
D. Không tận dụng được năng lực của đội
ngũ chuyên gia vào việc thực hiện các
chức năng quản lý.
73. Một trong những nhược điểm của cơ
cấu theo phạm vi địa lý là
A. Hiểu không rõ về khách hàng
B. Cơ cấu bộ máy cồng kềnh & dễ xảy ra
xung độ giữa mục tiêu của mỗi văn phòng
khu vực với các mục tiêu chung của tổ
chức
C. Sử dụng không hiệu quả nguồn lực của
tổ chức
D. Không tiết kiệm thời gian và chi phí
74. Một trong những ưu điểm của cơ cấu
theo phạm vi địa lý là
A. Đảm bảo sự thống nhất giữa các bộ
phận khu vực
B. Khuyến khích nhân viên phát triển kiến
thức, giải quyết nhiều vấn đề tại các khu
vực khác
C. Chú ý vào thị trường và các vấn đề địa
phương
D. Không phải đề ra quy chế và quy định
để phối hợp và đảm bảo sự thống nhất
giữa các bộ phận khu vực
75. Một trong những ưu điểm của cơ cấu
tổ chức theo sản phẩm
A. Tăng sự điều động nội bộ về nhân sự
B. Dễ dàng phối hợp hoạt động giữa cỏc
bộ phận sản phẩm
C. Không tạo ra sự tranh chấp các nguồn
lực giữa các sản phẩm
D. Gia tăng sự chuyên môn hoá
76. Một trong những ưu điểm của cơ cấu
ma trận là
A. Kỹ năng giao tiếp nhân sự giỏi
B. Hạn chế được sự tranh cãi
C. Thúc đẩy sự hợp tác giữa các bộ phận
trong tổ chức
D. Ra quyết định tập trung
77. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
phự hợp với đặc điểm của tổ chức
A. Chi phí vận chuyển nguyên liệu thấp
B. Đòi hỏi chuyên môn hoá kỹ năng
C. Phạm vi hoạt động toàn cầu hay quốc tế
D. Cần sử dụng ít nhân viên
78. Cơ cấu tổ chức ma trận không phù
hợp với tổ chức
A. Hoạt động trong môi trường cạnh tranh
cao và công nghệ thay đổi
B. Sử dụng hợp lý nguồn lực khan hiếm
C. Khách hàng thay đổi
D. Hoạt động trong môi trường ổn định
79. Cơ cấu tổ chức sản phẩm phù hợp với
tổ chức
A. Đòi hỏi chuyên môn hóa kỹ năng
B. Áp dụng nhiều thiết bị đặc biệt
C. Quy mô nhỏ
D. Sản xuất những sản phẩm khó bảo quản
80. Cơ cấu chức năng phù hợp với tổ chức
A. Đòi hỏi chuyên môn hoá kỹ năng
B. Khách hàng đa dạng
C. Hoạt động trong môi trường cạnh tranh
cao và công nghệ thay đổi nhanh
D. Phạm vi hoạt động toàn cầu
81. Cơ cấu tổ chức theo chức năng phù
hợp với đặc điểm của tổ chức
A. Khách hàng ổn định
B. Khách hàng đa dạng
C. Khách hàng thay đổi
D. Các chi phí vận chuyển nguyên liệu cao
82. Nhược điểm của cơ cấu trực tuyến-
chức năng là
A. Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn
vị chức năng
B. Nhà quản trị phải cú kiến thức toàn diện
C. Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng
D. Ít tốn kém
83. Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng
đến cơ cấu sản xuất của doanh nghiệp?
A. Chủng loại, đặc điểm kết cấu và chất
lượng sản phẩm
B. Chủng loại, khối lượng và tính chất cơ

lý hoá của nguyên vật liệu


C. Máy móc thiết bị công nghệ, trình độ

chuyên môn hoá và hợp tác hoá của


DN
D. Cả 3 ý trên

84. Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là


A. Đáp ứng yêu cầu của chiến lược KD
B. Đảm bảo tính tối ưu
C. Đảm bảo tính linh hoạt
D. Đảm báo tính tin cậy
85. Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt :
công tác tổ chức và cấu trúc tổ chức
A. Là quá trình 2 mặt tách rời
B. Là quá trình 2 mặt độc lập
C. Có liên quan mật thiết và chi phối lẫn
nhau
D. Có liên quan tương đối với nhau

VỀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP


86. Chọn câu trả lời đúng
A. Kế hoạch là bản mô tả về những công việc sẽ được thực hiện trong tương lai
nhằm đạt được những mục tiêu nào đó trên cơ sở sử dụng hợp lý và tiết kiệm các
nguồn lực của doanh nghiệp
B. Việc xây dựng kế hoạch luôn là cần thiết trong mọi giai đoạn phát triển của
doanh nghiệp
C. Kế hoạch được coi là con đường thực hiện các mục tiêu đề ra, là phần việc kế
tiếp sau khi đã xác định mục tiêu và chiến lược phát triển cho doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

87. Phân loại theo thời gian, kế hoạch bao gồm


A. Kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Kế hoạch cuốn chiếu, kỳ đoạn và hỗn hợp
C. Kế hoạch chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
D. Không câu trả lời nào đúng
88. Phân loại theo phương pháp lập kế hoạch, kế hoạch bao gồm
A. Kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Kế hoạch cuốn chiếu, kỳ đoạn và hỗn hợp
C. Kế hoạch chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
D. Không câu trả lời nào đúng
89. Phân loại theo mức độ hoạt động, kế hoạch bao gồm
A. Kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Kế hoạch cuốn chiếu, kỳ đoạn và hỗn hợp
C. Kế hoạch chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
D. Không câu trả lời nào đúng
90. Phân loại theo mức độ chi tiết của kế hoạch, kế hoạch bao gồm
A. Kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Kế hoạch cuốn chiếu, kỳ đoạn và hỗn hợp
C. Kế hoạch chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
D. Không câu trả lời nào đúng
91. Kế hoạch thô và kế hoạch tinh là cách phân loại kế hoạch theo
A. Thời gian
B. Mức độ hoạt động
C. Phương pháp lập kế hoạch
D. Mức độ chi tiết của kế hoạch
92. Kế hoạch tổng thể và kế hoạch bộ phận là cách phân loại kế hoạch theo
A. Thời gian
B. Mức độ hoạt động
C. Phương pháp lập kế hoạch
D. Lĩnh vực hoạt động
93. Quản trị là ?
A. Khoa học
B. Nghệ thuật
C. Công tác hành chính
D. Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật

You might also like