You are on page 1of 8

GV: Vũ Thị Hồng Nhung

CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KỀM, KIỀM THỔ, NHÔM NaHCO3 Na2CO3


A. KIM LOẠI KIỀM -Tính ............................................. -Tính ............................................
I. Vị trí - cấu hình e ngtử : thuộc nhóm ……….., gồm ……………….. …………. NaHCO3 +HCl ! ............................... Na2CO3 +HCl ! ...............................
Cấu hình e ngoài cùng…………. NaHCO3 +NaOH !............................ Na2CO3 +NaOH !............................
II. Tính chất vật lí: -Quỳ ...................................... -Quỳ ..........................................
- Cấu tạo mạng tinh thể: ………………………………………………. -...........................bị nhiệt phân -.......................bị nhiệt phân
=> ……….. đặc khít, độ cứng…………………….., ……dần, KL mềm nhất là…… t 0
NaHCO3 ⎯⎯ →
=> Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi…………….
B. KIM LOẠI KIỀM THỔ
−Màu ngọn lửa đặc trưng của đơn chất và hợp chất: Đưa kim loại kiềm (hoặc hợp
chất của kim loại kiềm) vào ngọn lửa đèn khí : I.Vị trí và cấu tạo :
Kim loại Li Na K Rb Cs Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm .........., gồm .......................................................
Màu ngọn lửa Đỏ tía Vàng Tím Đỏ huyết Xanh lơ Cấu hình e ngoài cùng ..............
II. Tính chất hoá học:
III. Tính chất hóa học: - Có tính ………………..., tính khử ………hơn so với nhóm IA
- Có tính ………………... Tính khử …… dần từ liti đến xesi. M → M++1e. - Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa ……….
- Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa ………. * Tác dụng với axit mạnh * Tác dụng với nước:
* KL kiềm dư tác dụng với dd axit: * KL kiềm tác dụng với dd muối …………………………………………. ………………………………………….
Na + HCl → ........................................... …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….

* Tác dụng với không khí: Na + O2(kk) → ................. * Tác dụng với dd muối * Tác dụng với dd kiềm
CuSO4…………………………………. Be……………………………………….
- KLK tác dụng dễ dàng với O2, H2O => bảo quản: ngâm trong ............................
IV. Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế NH4Cl………………………………….
1.Ứng dụng : ..... làm tế bào quang điện III. Điều chế KLKT bằng cách ........................................
2. Điều chế : ..................... muối halogenua hay hiđroxit của KLK CaCl2 ! ............................................
2NaCl ⎯đpnc
⎯⎯→ .......................... ; 4NaOH ⎯đpnc
⎯⎯→ ............................................ * Không dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy Mg và Al: ……………………………
HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Natri hidroxit (NaOH) 1/ Canxi hiđroxit: Ca(OH)2 rắn, màu trắng , ít tan trong nước
- Chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt, dễ nóng chảy. 2CO2 + Ca(OH)2 ! CO2 + Ca(OH)2 !
* Tác dụng với axit mạnh * Tác dụng với oxit axit ……………….. 2/ Canxi cacbonat: CaCO3
PT ion rút gọn: ………………………… …………………………………………. CaCO3+ 2HCl→ ............................
Phản ứng trung hoà: …………………… …………………………………………. đặc biệt: CaCO3 tan dần trong nước có chứa khí CO2 :
1
* Tác dụng với dd muối * Tác dụng với KL có hidroxit lưỡng tính CaCO3+ H2O + CO2 ←⎯
⎯⎯⎯→
2
CuSO4…………………………………. Al……………………………………….
phản ứng xảy ra theo 2 chiều : chiều (1) giải thích …………………………………
NH4Cl…………………………………. Zn………………………………………. của nước mưa, chiều (2) giải thích sự tạo thành ..........................................................
3/ Canxi hiđrocacbonat: ………… Tính tan: ……………, chỉ tồn tại trong dd.
II. Muối cacbonat - Đun nóng nhẹ dung dịch: ……………………………………………….………….
Trang1
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
- Nung đến khối luợng không đổi: ………………………………………………….. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
4/ Canxi sunphat: CaSO4 chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Có 3 loại: I. NHÔM OXIT – Al2O3 : là oxit …………………….
+ CaSO4.2H2O: thạch cao sống: sx xi măng.
- Tính bazơ : Al2O3 + HCl →……………………………………..
+ CaSO4 .H2O: Thạch cao nung: đúc tượng, phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…
+ CaSO4 thạch cao khan - Tính axit : Al2O3 + NaOH →…………………………………….
II. NƯỚC CỨNG: II. NHÔM HIĐROXIT Al(OH)3
1/Khái niệm: 1. Tính chất vật lý : Chất rắn, kết tủa keo, màu …………..
- Nước cứng là nước có chứa nhiều ion ............................... 2. Tính chất hoá học
- Nước chứa ít hoặc không có chứa ion Canxi, magiê gọi là ...........................
Dễ bị phân huỷ bởi nhiệt độ …………………………………………
2/Phân loại nước cứng:
- Nước cứng tạm thời : .................................................................... -Là hợp chất lưỡng tính :
- Nước cứng vĩnh cửu: ................................................................. * Tính bazơ : Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
- Nước cứng toàn phần: ..................................................................... * Tính axit : Al(OH)3 + NaOH → …………………………………..
3/ Tác hại của nước cứng: nước cứng làm xà phòng ít bọt, tạo hợp chất không tan III. MUỐI ALUMINAT: …………..
làm mục vải, nấu thực phẩm bị lâu chín và giảm mùi vị, tạo cặn, gây tắc ống dẫn, tốn
1. Tính chất vật lý : Tính tan:………………………………………..
nhiên liệu và không an toàn.
4/ Các biện pháp làm mềm nước cứng: 2. Tính chất hoá học: Tính …………., tạo môi trường ………., pH…….
* Nguyên tắc: giảm nồng độ cation: Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. Tính axit: HCO3- ……… Al(OH)3 ……. CO2 ………. HCl
* Phương pháp kết tủa: ………………………………………………………………………………………
-Với nước cứng tạm thời: Đun sôi hoặc dùng Ca(OH)2 hoặc Na2CO3 ………………………………………………………………………………………
M(HCO3)2 ⎯⎯ 0
t

………………………………………………………………………………………
-Với nước cứng vĩnh cữu: Dùng Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2
*Phương pháp trao đổi ion ………………………………………………………………………………………
C. NHÔM IV. NHÔM SUNFAT: Phèn chua:…………………………………………
I. Vị trí và cấu tạo: Z= ......., thuộc chu kì ....., nhóm ......, ô ...... trong BTH Phèn nhôm:………………………………………….
II. Tính chất hóa học: Nhôm là kim loại có tính ………... sau kim loại …. ……. - Ứng dụng: trong nước, ngành da, nhuộm, giấy
- Với phi kim: không t/d oxi ở to thường do có màng oxit bảo vệ, cháy sáng ở to cao,
LÝ THUYẾT
tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. I. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
- Với nước: …………………………………………………………………………. Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các ngtử kim loại thuộc nhóm IA là
- Với axit nhóm 1 (………………………….) ! ………. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
- Với axít………………………………..: thụ động hóa. Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
- Với bazơ: Al + NaOH + H2O ! …………………………………. A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
t 0 Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
- Nhiệt nhôm: Al + Fe2O3 ⎯⎯ → ………………………=> hàn đường ray A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
III.Tự nhiên: Al đứng thứ 2 (sau Oxi, Silic); Có trong: đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O), Câu 4: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
mica (K2O.Al2O3.6SiO2), boxit (Al2O3.2H2O), Criolit (3NaF.AlF3) A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron.
IV. Sản xuất: Quặng bôxít ………………. …………………………….. C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Thêm criolit vào nhằm mục đích: Câu 5:Cho các kim loại sau p/ứ với H2O, kim loại có p/ứ xảy ra mạnh nhất
+ Hạ nhiệt độ nóng chảy ; A. Na B.Li C. K. D. Cs
+ Tăng khả năng dẫn điện Câu 6: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
+ Bảo vệ Al khỏi bị oxi hóa bởi oxi trong không khí A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.

Trang2
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
Câu 7: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường kiềm, muối đó là A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 8: Chất p/ứ được với dd NaOH tạo kết tủa là II. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 23: Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy p/ứ được A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
với dd NaOH là Câu 24: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. A. IIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA.
Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí Câu 25: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Sr, Ba.
2+
C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 Câu 26: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg là
Câu 11: Cho sơ đồ p/ứ: NaHCO3 + X ⎯⎯ → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s2.
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 27: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg2+?
Câu 12: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Na2CO3 t/d với dd A. Ca2+. B. Ag+. C. Al D. Na+.
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng nhất?
Câu 13: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của p/ứ nhiệt phân là A. Al là axit. B. Al là 1 kim loại lưỡng tính.
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Fe là 1 kim loại có tính khử mạnh. D. Al(OH)3 là 1 hiđrôxit lưỡng tính.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 29: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính
Câu 14: Trường hợp không xảy ra p/ứ với NaHCO3 khi : bazơ mạnh nhất là
A. t/d với kiềm. B. t/d với CO2. C. đun nóng. D. t/d với axit. A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 15: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp Câu 30: Theo thuyết Bronstet, ion nào sau đây (trong dd) có tính lưỡng tính ?
A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực. A. CO32–. B. OH–. C. Ca2+. D. HCO3–.
B. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực Câu 31: Dd nào làm quỳ tím hóa đỏ:
C. điện phân dd NaNO3 , không có màn ngăn điện cực A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Al2(SO4)3. D. Ca(HCO3)2.
D. điện phân NaCl nóng chảy Câu 32: Cặp nào gồm 2 chất mà dd mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh
Câu 16: P/ứ nhiệt phân không đúng là A. Ca(NO3)2, Na2CO3. B. NaHCO3, NaAlO2.
A. 2KNO3 ⎯⎯→ t0
2KNO2 + O2. B. NaHCO3 ⎯⎯→
0
t NaOH + CO2. C. Al2(SO4)3, NaAlO2. D. AlCl3, Na2CO3.
C. NH4Cl ⎯⎯→0
t NH3 + HCl. D. NH4NO2 ⎯⎯→ N2 + 2H2O.
0
t Câu 33: Khi đun nóng dd canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ
Câu 17: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? số tỉ lượng trong phương trình hóa học của p/ứ là
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dd NaCl trong nước A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy Câu 34: Để phân biệt hai dd KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có
Câu 18: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? thể dùng dung dịch
A. Dd NaOH t/d với dd HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2.
C. Dd Na2CO3 t/d với dd HCl. D. Dd NaCl t/d với dd AgNO3. Câu 35: Dãy gồm các kim loại đều p/ứ với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi
Câu 19: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra: trường kiềm là
A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 36: Kim loại không p/ứ với nước ở nhiệt độ thường là
Câu 20: Trong quá trình điện phân dd KBr, p/ứ nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Be, Mg B. Na, Li C. Ba, Sr D. K, Ba
A. Ion Br bị oxi hoá.

B. ion Br bị khử.

Câu 37: Những kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường ?
C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử. A.Na, Ca, Be B.Ba , Sr , Mg C.Ca , Sr , Ba D. Zn , Cs , Ca
Câu 21: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được Câu 38: Cho dãy các kim loại: Fe,Na,K,Ca,Be. Số kim loại trong dãy t/d được với
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. nước ở nhiệt độ thường là
Câu 22: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang3
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
Câu 39 : Ở điều kiện thường, những kim loại p/ứ được với nước là C.(CH3COO)2Ca;CaCO3. D.CaCO3; CaSO4.
A. Mg, Sr, Ba B. Sr, Ca, Ba C. Ba, Mg, Ca D. Ca, Be, Sr Câu 50 : Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng ?
Câu 40: Chất p/ứ được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa là A. Mg(NO3)2 B. CaCO3. C. CaSO4. D. Mg(OH)2.
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 51: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
Câu 41: Cặp chất không xảy ra p/ứ là A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
A. Na2O và H2O. B. dd NaNO3 và dd MgCl2. Câu 52: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
C. dd AgNO3 và dd KCl. D. dd NaOH và Al2O3. A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 45 :Dd Ca(OH)2 t/d được với: Câu 53: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. B. Cl2, Na2CO3, CO2. A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. K2CO3, HCl, NaOH. D. NH4Cl, MgCO3, SO2. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 42: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có Câu 54: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. cứng tạm thời ?
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. A. Ca2+ , Mg2+ , Cl–. B. Ca2+ , Mg2+ , SO42–.
– 2– – 2+
Câu 43: Cho từ từ dd axit HCl vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3 thì hiện tượng thu C. Cl , SO4 , HCO3 , Ca D. Ca2+ , Mg2+ , HCO3–.
được là Câu 55: Một loại nước cứng, khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước
A. Kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ?
C. Không hiện tượng gì. D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí. A. Ca(HCO3)2 , MgCl2. B. Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2.
Câu 44: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 thấy có C. Mg(HCO3)2 , CaCl2. D. MgCl2 , CaSO4.
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. Câu 56: Một dd có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì ?
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. A. Nước cứng tạm thời. B. Nước mềm.
Câu 45: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 t/d với dd C. Nước cứng vĩnh cữu. D. Nước cứng toàn phần.
A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 57: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng
Câu 46: Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+
khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa Mg(HCO3)2
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3 B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3 C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa MgCO3 và MgCl2
C. Ca, BaO, Mg, MgO D. CaO, BaO, MgO D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+
Câu 47: Cho Ca vào dd Na2CO3. Câu 58: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa Ca(HCO3)2 . Nước cứng vĩnh
A. Ca khử Na+ thành Na, dd xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. cửu là nước cứng có chứa MgCl2 hay MgSO4. Để làm mềm cả 2 loại nước cứng trên
B. Ca t/d với nước, đồng thời dd đục do Ca(OH)2 ít tan. trên người ta:
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dd xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. A. Đun sôi nước. B. Dùng dd Ca(OH)2.
D. Ca khử Na+ thành Na, Na t/d với nước tạo H2, dd xuất hiện kết tủa trắng. C. Dùng dd Na2CO3 D. Các câu trên đều đúng.
Câu 48: Điều nào sai khi nói về CaCO3 Câu 59: Có các chất sau (1) NaCl, (2) Ca(OH)2, (3) Na2CO3, (4) HCl, (5) K3PO4
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước B. Không bị nhiệt phân hủy Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
C. Bị nhiệt phân hủy D.Tan trong nước có chứa khí cacbonic A. 1, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5
Câu 49: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra Câu 60: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
trong hang động hàng triệu năm. P/ứ hóa học diễn tả quá trình đó là A. Gây ngộ độc nước uống.
A. CaO + CO2 → CaCO3 B. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O D. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 C. Làm hỏng các dd pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
Câu 50: Cho dãy biến hóa : D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống
Ca → CaO → CaCl2 → X → CO2 → CaCO3 → Y → dd làm quì hóa xanh dẫn nước.
X , Y là: Câu 61: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. C,Ca(NO3)2. B.CaCO3;CaO. A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2.
Trang4
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
C. điện phân dd CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. A. Al t/d với Fe2O3 nung nóng B. Al t/d với CuO nung nóng.
Câu 62: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào C. Al t/d với Fe3O4 nung nóng D. Al t/d với axit H2SO4 đặc nóng
xảy ra ở catot? Câu 79: Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. Mg → Mg2+ + 2e. B. Mg2+ + 2e → Mg. A. có kết tủa keo trắng và có khí by lên. C. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. 2Cl– → Cl2 + 2e. D. Cl2 + 2e → 2Cl– . B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 63: Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách : Câu 80: Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2. B. Điện phân dd CaCl2. A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C.Điện phân nóng chảy CaCl2 . D.Điện phân nóng chảy Ca(OH)2 C. có kết tủa keo trắng. D. dd vẫn trong suốt.
Câu 64: Chất nào sau đây được sử dụng bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng : Câu 81: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 D. CaSO4.H2O A. Cho dư dd HCl vào dd NaAlO2. B. Thổi khí CO2 vào dd NaAlO2.
C. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. D. Cho Al2O3 t/d với nước
III. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Câu 82: Al2O3 p/ứ được với cả hai dung dịch:
Câu 65: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 83: Chất có tính chất lưỡng tính là
Câu 66: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. Câu 84: Chất không có tính chất lưỡng tính là
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 67: Nhôm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây? Câu 85: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào trong số các thuốc thử dưới đây có thể phân biệt
A. Na+, Cu2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+. được 3 chất rắn: Mg, Al2O3, Al?
Câu 68: Kim loại Al không p/ứ với dung dịch A. H2O B. dd HCl C. dd HNO3. D. dd NaOH
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 86: Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng dung dịch
Câu 69: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al t/d được với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 87: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây?
Câu 70: Kim loại Al không p/ứ với dung dịch A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 88: Các dd MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dd này có thể dùng
Câu 71: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit dd của chất nào sau đây?
A. HCl B. H2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng. D. HNO3 loãng. A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 72: Chất p/ứ được với dd NaOH là Câu 89: Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. phân Al2O3 là:
Câu 73: Kim loại p/ứ được với dd NaOH là A. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
A. Ag. Zn B. Cu, Ag C. Al, Fe D. Al, Zn B. Làm tăng độ dẫn điện
Câu 74: Al2O3 p/ứ được với cả hai dung dịch: C. Tạo lớp điện ly nóng che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D.NaCl, H2SO4. D. Tất cả đều đúng.
Câu 75: Chất p/ứ được với dd NaOH là Câu 90: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 76: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dd NaOH dư
A. NaCl B. MgCl2 . C. AlCl3. D. FeCl3. BÀI TẬP
Câu 77: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 ⎯⎯ → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. * KL tác dụng với nước
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số bằng Câu 1: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm t/d với nước (dư) thu được 4,48 lít khí
A. 38. B. 64. C. 27. D. 16. hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
Câu 78: P/ứ hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại p/ứ A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
nhiệt nhôm?
Trang5
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
Câu 2: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Li, K hòa tan hết vào nước được dd A và Câu 15: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba t/d với nước (dư) thu được dd X và 3,36 lít
0,56 lít khí H2 (đktc). Thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa hết 1/2 dd A là H2 (ở đktc). Thể tích dd axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 300 ml. D. 250 ml. A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 3: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ t/d hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Câu 16: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH t/d hết với dd HCl tạo ra 8,30 gam
Tên của kim loại kiềm thổ đó là hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. A. 2,4 gam và 3,68 g. B. 1,6 gam và 4,48 g.
Câu 4: C% của dd thu được khi cho 1,4 gam Li t/d với 98,8 ml H2O là C. 3,2 gam và 2,88 g. D. 0,8 gam và 5,28 g.
A. 4,81% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,80% Câu 17: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525
Câu 5:Một hỗn hợp gồm kali và kim loại kiềm X liên tiếp nhau. Hòa tan hết 12,15 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng.
gam hỗn hợp trên vào nước thì thu được 3,78 lít khí H2 (đktc). X là A. 0,5M. B. 0,75M. C. 1M. D. 0,25M.
A. Rb B. Na C. Cs D.Li; Câu 18: Dd A gồm HCl 0,5M và H2SO4 1M. Dd B gồm NaOH 1M và KOH 2M. Để
trung hoà 500 ml dd B cần bao nhiêu ml dd A
*Thêm từ từ HCl vào dd muối CO32- và HCO3- A. 0,6 lít B. 1,5 lít C. 1,0 lít D. 2,0 lít
Câu 6: Cho 0,02 mol Na2CO3 t/d với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra Câu 19:Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ
(ở đktc) là a (mol/l) thu được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. A. 0,15 B. 0,12 C. 0,30 D. 0,03
Câu 7: Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,07 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na2CO3.
Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: * Toán CO2/SO2 t/d dd kiềm
A. 0,784 l. B. 0,560 l. C. 0,224 l. D. 1,344 l. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu
Câu 8: Thêm từ từ đến hết dd chứa 0,02 mol K2CO3 vào dd chứa 0,03 mol HCl. được dd X. Khối lượng muối tan có trong dd X là
Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 10,6 g. B. 5,3 g. C. 21,2 g. D. 15,9 g.
A. 0,448 l B. 0,224 l. C. 0,336 l. D. 0,112 l. Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dd chứa 16 gam NaOH thu
Câu 9:Cho rất từ từ 0,3 mol HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,2 mol được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dd X là
NaHCO3. Số mol CO2 thu được bằng A. 20,8 g. B. 23,0 g. C. 25,2 g. D. 18,9 g.
A. 0,25 B. 0,10 C. 0,30 D.0,15 Câu 22: Cho 11,2 lít khí CO2 ở (đktc) vào 400 ml dd NaOH 2M được dd X. Cho dd
Câu 10: Hoà tan hết 5 gam hh gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một CaCl2 dư vào dd X. Khối lượng kết tủa tạo thành:
muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dd HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô A. 54 gam B.30 gam C. 50 gam D. 40 gam
cạn dd sau p/ứ sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng Câu 23: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dd KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3
A. 7,8 g. B. 5,825 g. C. 11,1 g. D. 8,9 g. và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là
Câu 11: Khi trộn lẫn dd chứa 0,15 mol NaHCO3 với dd chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%.
p/ứ thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là Câu 24: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 t/d với dd HCl
A. 39,40 g. B. 19,70 g. C. 39,40 g. D. 29,55 g. dư đi vào dd có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được
A. 5,3 g. B. 9,5 g. C. 10,6 g. D. 8,4 g.
* Pứ trung hòa axit - bazơ Câu 25: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dd NaOH 0,6M, số mol
Câu 12: Trung hoà V ml dd NaOH 1M bằng 100 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là các chất trong dd sau p/ứ là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
Câu 13: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dd X. Trung hoà dd X cần C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
100ml dd H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là Câu 26: Cho 100 gam CaCO3 t/d với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200
A. 6,9 g. B. 4,6 g. C. 9,2 g. D. 2,3 g. gam dd NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dd thu được là
Câu 14: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dd thu A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
được cần 50 gam dd HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.
Trang6
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
Câu 27: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dd Ca(OH)2 0,6M. P/ứ kết thúc thu được Câu 40: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không
bao nhiêu gam kết tủa? khí thì thể tích không khí (đktc) cần dùng là
A. 20 g. B. 30 g. C. 40 g. D. 25 g. A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 44,8 lit D. 33,6 lit
Câu 28: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dd X, đun Câu 41: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau p/ứ thu được 19 gam muối MgCl2.
nóng dd lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là Thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit A. 3,36 lit. B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng Câu 42: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau p/ứ thấy khối lượng chất rắn trong
độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là bình tăng 4,26 g.Khối lượng Al đã tham gia p/ứ là
A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06. A. 3,24 gam B. 1,08 gam C. 0,86 gam D. 1,62 gam
Câu 30: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 Câu 43: Cho 10 ml dd muối Canxi t/d với dd Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và
gam kết tủa. Giá trị của V là: đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml Ca2+ trong 1 lít dd đầu là
C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml A. 10 gam B. 20 g. C. 30 g. D. 40 g.
Câu 31: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dd
100 gam dd Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng H2SO4 loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dd G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam
A. 10 g. B. 8 g. C. 6 g. D. 12 g. muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là
Câu 32: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được A. CaCO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. FeCO3.
6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH Câu 45: Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 t/d hết với dd HCl thấy bay ra
1M, khối lượng muối khan thu được sau p/ứ là 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối trên trong hỗn hợp
A. 5,8 g. B. 6,5 g. C. 4,2 g. D. 6,3 g. A. 35,2% và 64,8%. B. 70,4% và 29,6%.
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hỗn hợp gồm C. 85,49% và 14,52%. D. 17,6% và 82,4%.
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: Câu 46: Cho 2 g một kim loại thuộc nhóm IIA t/d hết với dd HCl tạo ra 5,55 g muối
A. 19,70. B. 9,85. C.11,82. D. 17,73. clorua. Đó là kim loại nào ?
Câu 34: Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Số A. Be ; B. Mg ; C. Ca ; D. Ba.
mol CO2 cần dùng là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol *Al tác dụng với axit, bazơ ! 3/2H2
C. 0,1 mol và 0,2 mol D. 0,1 mol và 0,15 mol Câu 47: Hoà tan 1,08 gam Al trong HCl dư. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là
Câu 35: Một bình chứa 15 lít dd Ba(OH)2 0,01M. Sục vào dd đó V lít khí CO2 A. 0,672 lit. B. 0,896 lit. C.0,224 lit. D. 1,344 lit.
(đktc) ta thu được 19,7g kết tủa trắng thì giá trị của V là: Câu 48: Cho 5,4 gam bột nhôm t/d với 100 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p/ứ xảy ra
A. 2,24 lít B. 4,4 lít C. 2,24 lít và 1,12 lít D. 4,4 lít và 2,24 lít hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
Câu 36: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 l
(đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. CTHH của muối đem điện phân là Câu 49: Cho 2,7 gam Al t/d hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi p/ứ kết thúc, thể
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
Câu 37:Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lit khí A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
(đktc) và 3,12 g kim loại. Công thức muối là : Câu 50: Cho bột nhôm t/d với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối
A. LiCl B. NaCl C. KCl. D. RbCl. lượng bột nhôm đã p/ứ là
Câu 38: Để t/d hết với dd chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dd A. 2,7 g. B. 10,4 g. C. 5,4 g. D. 16,2 g.
AgNO3 1M cần dùng là Câu 51: Hoà tan 5,4 gam Al trong bình chứa 200ml dd NaOH (p/ứ vừa đủ). Nồng
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. độ mol của chất tan trong dd là
Câu 39:Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O2 vừa đủ thu được sản phẩm rắn A. Khối A. 1M B. 2M. C. 3M D. 4M
lượng của A bằng : Câu 52: Cho 31,2g hỗn hợp bột gồm Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu
A. 3,9 g. B. 6,2 g. C. 7,8 g. D. 7,0 g. được 0,6 mol H2. Số mol NaOH đã dùng là
Trang7
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 1 mol Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hh Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau p/ứ
Câu 53: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau p/ứ thu được 3,36 lit khí thu được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al là
hiđrô (đktc). Nếu axit dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là A. 21,6 gam B. 30,5 gam C. 28,6 gam D. 28,4 g.
A. 150 ml B. 160 ml C. 140 ml D. 170 ml Câu 64: Chia m (g) hh gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Cho t/d với dd HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 l khí NO2 duy nhất.
*Hỗn hợp KL tác dụng với axit và bazơ Phần 2: T/d vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.
Câu 54: Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là :
0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 22,38g B. 11,19g C. 44,56g D. 49,33 gam
A. 8,1 g. B. 1,53 g. C. 1,35 g. D. 13,5 g.
Câu 55: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, *Al3+ tác dụng dd kiềm
sau p/ứ thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là Câu 65: Hòa tan 5,4 gam Al vào dd chứa 0,8 mol HCl thu được dd A. Thêm dd chứa
A. 54,4 g. B. 53,4 g. C. 56,4 g. D. 57,4 g. 34 gam NaOH vào dd A. khối lượng kết tủa tạo thành là:
Câu 56: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát A. 7,8g B. 15,6g C. 11,7g D. 3,9 g
ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã Câu 66: Cho dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dd chứa 0,65 mol KOH thì sau
dùng là khi kết thúc p/ứ thu được số mol kết tủa là:
A. 11,00 g. B. 12,28 g. C. 13,70 g. D. 19,50 g. A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05
Câu 57: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe t/d với dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí Câu 67: Hòa tan 8,05 gam Na vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi p/ứ xảy ra hoàn toàn thì
(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên t/d với dd HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). khối lượng kết tủa thu được bằng:
Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là A. 2,7g B. 7,8g C. 9,5g D. 3,9g
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe. Câu 68: Hh X gồm Li, Na, K hòa tan trong nước dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe. dd A. Cho dd A t/d với dd chứa 0,016 mol AlCl3 thì lượng kết tủa thu được là:
Câu 58: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 t/d với dd NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí A. 0,312g B. 0,234g C. 1,17g D. 0,78g
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là Câu 69: Cho dd chứa 2,8 gam NaOH t/d với dd chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau p/ứ
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3 khối lượng kết tủa thu được là
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 g Al và 20,4 g Al2O3 A. 3,12 g. B. 2,34 g. C. 1,56 g. D. 0,78 g.
Câu 59: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dd NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít Câu 70: Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M t/d với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % được là 15,6 g.Giá trị lớn nhất của V là
của Al trong hợp kim là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dd HCl, thu được 8,96 lít khí H2 * Hỗn hợp Na/Al t/d với nước
(đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên t/d với dd NaOH dư, thu được Câu 71: Cho hh X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với lượng dư nước thì
6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Al là thu được thể tích khí (đktc) là:
A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%. A. 2,8 lít B. 1,12 lít C. 1,67 lít D. 2,24 lít
Câu 61: Có m gam hh Al, Ag. Cho m gam hh trên t/d với axit H2SO4 loãng thì có Câu 72: Cho hh X gồm 0,2 mol Na và 0,1 mol Al tác dụng với lượng dư nước th́ thu
6,72 lit khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hh trên nếu cho p/ứ hết với HNO3 đặc, được thể tích khí (đktc) là:
nguội thì có 4,48 lit khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hh trên A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 1,67 lít D. 2,24 lít
t/d với axit HNO3 loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là Câu 73: Cho 7,7 (g) hh X gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1:2 tác dụng với lượng dư nước
A. 7,37 lit B. 5,973 lit C. 6,97 lit D.17,92 lit. thì thu được thể tích khí (đktc) là:
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Al, Cu trong axit HCl dư, sau p/ứ thu A. 7,84 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
được 4,48 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là Câu 74: Một dd chứa 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+ và SO42− . Cô cạn dd này sẽ thu
A. 5,2 gam B. 4,8 gam C.8,32 gam D. 6,4 gam được khối lượng muối khan là
A. 71 g. B. 19,1 g C. 31,1 g D. 26,2 g
Trang8

You might also like