You are on page 1of 4

日本経済

戦後の日本経済
KINH TẾ NHẬT BẢN THỜI KỲ PHỤC HƯNG

けいざい みんしゅか
❶経済の民主化 Dân chủ hóa nền kinh tế
だいにじせかいたいせんご にほん ちゅうしん れん ご う こ く ぐ ん さ い こ う し れ い か ん そ う し れ い
第二次世界大戦後 、 日本 は ア メリ カ を 中 心 と す る連 合国軍最高司令官総司令部 ( GHQ ) の
せんりょうか にほんけいざい みんしゅか すす つぎ かいかく おこな
占領下におかれた。GHQ は、日本経済の民主化を進めるため、次のような改革を 行 った。

Sau Thế chiến II, Nhật Bản được đặt dưới sự chiếm đóng của Bộ tư lệnh chỉ huy quân đội cấp cao của
quân đồng minh do Mỹ đứng đầu (viết tắt: GHQ). GHQ đã thực hiện những cải cách sau đây để thúc đẩy
dân chủ hóa nền kinh tế Nhật Bản.
ざいばつかいたい
‣財閥解体 Giải thể Zaibatsu (Tài phiệt, tập đoàn kiểu Nhật):
ざいばつ ぐんぶ つよ むす にほんけいざい どくせん ねん ざいばつかいたい
財閥は軍部と強く結びつき、日本経済を独占していた。そのため、GHQ は、1945年に財閥解体
めいれい よくとし ざいばつ ほんたい もちかぶがいしゃ おやがいしゃ かいさん ねん し は い か きぎょう
を命令し、翌年、財閥の本体である持株会社(親会社)を解散させた。1947年には支配下の企業
ぶんり どくりつ きぎょう じゆうきょうそう すす どくせんきんしほう せいてい
を分離・独立させ、企業の自由競争を進めるため、独占禁止法を制定した。

Tập đoàn Zaibatsu trước Thế chiến II, liên kết chặt chẽ với quân đội và độc chiếm nền kinh tế Nhật Bản.
Do đó, GHQ đã ra lệnh giải thể Zaibatsu vào năm 1945, và 1 năm sau, GHQ giải thể các công ty mẹ của
Zaibatsu. Năm 1947, Đạo luật chống độc quyền được ban hành nhằm tách biệt và độc lập các công ty vốn
bị kiểm soát bởi Zaibatsu và thúc đẩy sự cạnh tranh tự do giữa các công ty.

のうちかいかく
‣農地改革 Cải cách nông nghiệp
にほん のうぎょう と ち も
日本の 農 業 は、土地を持たない
まず こさくにん じぬし しはい
貧しい小作人が地主に支配される
きせいじぬしせい じぬし こさくせいど
寄生地主制(地主・小作制度)が

とられていた。そのため、GHQ は
のうちかいかく おこな めいれい
農地改革 を 行 うように命令 した。
ねん じさくのうそうせつとくべつそちほう
1946年に自作農創設特別措置法が
せいてい じぬし と ち くに か と こさくにん やす う わた のうちかいかく ねん
制定され、地主の土地は国に買い取られ、小作人に安く売り渡された。農地改革は 1950年までに
お じぶん と ち じ さ く ち じさくのう おおはば ふ
ほぼ終わり、これによって自分の土地(自作地)をもつ自作農が大幅に増えた。

天は人の上に人を造らず、人の下に人を造らず 1
日本経済

Nền nông nghiệp Nhật Bản trước chiến tranh đã áp dụng một hệ thống “địa chủ ký sinh” (địa chủ-tá điền),
trong đó các tá điền nghèo không có đất và bị chi phối bởi các địa chủ. Vì vậy, GHQ đã ra lệnh cải cách
ruộng đất. Năm 1946, Luật cải cách ruộng đất được ban hành, theo đó ruộng đất của địa chủ đã được nhà
nước mua lại và bán rẻ cho nông dân. Cải cách ruộng đất nông nghiệp gần như hoàn thành vào năm 1950,
đã làm tăng đáng kể số lượng nông dân sở hữu ruộng đất của riêng mình.

ろうどう みんしゅか
‣労働の民主化 Dân chủ hóa lao động
ねん ねん ろうどうさんぽう せいてい ろうどうしゃ けんり ほしょう
1945年から 47年にかけて労働三法1が制定され、労働者の権利が保障された。

Quyền lợi người lao động được đảm bảo sau khi “bộ 3 luật lao động” được ban hành từ năm 1945 đến
năm 1947.

❷経済復興 Phục hưng Kinh tế


だいにじせかいたいせんご ものぶそく はげ い ん ふ れ ぶっか ばいちか あ
第二次世界大戦後、物不足によって激しいインフレとなり、物価は 100倍近くに上がった。そ
にっぽんせいふ ねん きんゆうきんきゅうそちれい だ よきん ひ だ せいげん つうかりょう
のため、日本政府は 1946年に金融緊急措置令を出して、預金の引き出しを制限するなど通貨量の
しゅくしょう こうか いちじてき
縮 小 をはかった。しかし、効果は一時的なものだった。

Sau Thế chiến II, tình trạng thiếu hụt hàng hóa đã gây ra lạm phát trầm trọng và giá cả tăng gần 100 lần.
Vì vậy, chính phủ Nhật Bản đã ban hành Sắc lệnh thực hiện các biện pháp tiền tệ khẩn cấp vào năm 1946,
nhằm hạn chế việc rút tiền gửi từ đó giảm lượng tiền lưu thông trên thị trường. Tuy nhiên, hiệu quả chỉ là
nhất thời.

にほんけいざい ささ じゅうかがくこうぎょう せいさん おおはば こ せいふ けいざい


また、日本経済を支 えていた重化学工業 の生産は大幅に落ち込 んだ。このため、政府 は経済

た なお ねん けいしゃせいさんほうしき さいよう しざい しきん ろうどうりょく せきたん てっこう


を立て直すために、1946年に傾斜生産方式2を採用し、資材・資金・労 働 力 を石炭や鉄鋼などの

くに けいざい ささ さんぎょう しゅうちゅう しきん あつ にほんぎんこうひ う こくさい


国の経済を支 える 産 業 に 集 中 させた。しかし、資金を集 めるために日本銀行引き受 けの国債

たいりょう はっこう にほんぎんこう つうか たいりょうはっこう すす


を 大 量 に発行し、日本銀行が通貨を大 量 発 行 したため、さらにインフレが進んだ。
Ngoài ra, sản lượng của ngành công nghiệp nặng và hóa chất, vốn là trụ cột nền kinh tế Nhật Bản, đã
giảm mạnh. Vì lý do này, chính phủ đã áp dụng một chính sách “phương thức sản xuất nghiêng” vào năm
1946 để tái thiết nền kinh tế, tập trung nguyên vật liệu, vốn, và lao động vào các ngành làm trụ cột cho nền

1労働組合法,労働基準法および労働関係調整法の 3 つの法律をいう。
2日本における経済復興のために実行された経済政策である。当時の基幹産業である鉄鋼、石炭に資材・資金を超重点
的に投入し、両部門相互の循環的拡大を促し、それを契機に産業全体の拡大を図るというものであった。工業復興のた
めの基礎的素材である石炭と鉄鋼の増産に向かって、全ての経済政策を集中的に「傾斜」するという意味から名付けら
れたという。

天は人の上に人を造らず、人の下に人を造らず 2
日本経済

kinh tế đất nước, chẳng hạn như than đá và sắt thép. Tuy nhiên, để huy động 1 lượng vốn lớn, chính phủ đã
phát hành một lượng lớn trái phiếu chính phủ (ngân hàng Trung ương tiếp nhận) do đó một lượng tiền lớn
được được phát hành bởi ngân hàng trung ương và lưu thông trên thị trường làm cho lạm phát trở nên trầm
trọng hơn.

ねん けいざいあんてい げんそく めいれい ぎんこうか


そこで、1948年、GHQ は経済安定9原則を命令し、アメリカの銀行家であるジョセフ・ドッジ
しどう もと たいさく きんゆうひ し にほんけいざい じ り つ か せいさく おこな
の指導の下 、インフレ対策(金融引き締 め)や日本経済の自立化のための政策が 行 われた。こ
せいさく
れらの政策をドッジライン3という。

Do đó, vào năm 1948, GHQ đã ra lệnh thực hiện 9 nguyên tắc ổn định kinh tế, và dưới sự hướng dẫn của
chuyên gia ngân hàng người Mỹ Joseph Dodge, các biện pháp chống lạm phát (thắt chặt chính sách tiền tệ)
và chính sách tự lập hóa nền kinh tế Nhật Bản được triển khai. Các chính sách này được gọi là Dodge Line.
しんこう と ぎゃく はげ ちゅうしょうきぎょう とうさん
これによって、インフレの進行は止 まったが、 逆 に激 しいデフレになり、 中 小 企 業 の倒産
しつぎょうしゃ ぞうか しんこく ふきょう
や失 業 者 の増加など、深刻な不況になった(ドッジ・デフレ)。

Chính sách Dodgeline đã ngăn chặn lạm phát, nhưng sau đó đã gây ra giảm phát trầm trọng, dẫn đến suy
thoái kinh tế nghiêm trọng, nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ phá sản và gia tăng tỷ lệ thất nghiệp (Dodge
Deflation).

3ドッジラインの主な内容は①健全財政の確立(赤字を許さない超均衡予算)➡経済の安定・インフレ対策と②単一為
替レートの設定(1 ドル=360 円)➡円安による貿易の拡大・経済の自立だった。

天は人の上に人を造らず、人の下に人を造らず 3
日本経済

新しい言葉

言葉 ベトナム語 英語
れんごうこく
1 連合国 Quân đồng minh The Allied
General Headquarters, the
さいこうしれいかんそうしれいぶ Bộ tư lệnh chỉ huy quân đội cấp cao của
2 最高司令官総司令部 Supreme Commander for the
quân đồng minh do Mỹ đứng đầu.
Allied Powers
ざいばつかいたい
3 財閥解体 Giải thể Zaibatsu Zaibatsu dissolution
こさくにん
4 小作人 Tá điền Peasant
じ ぬし
5 地主 Địa chủ Landowner, Landlord.
きせいじぬしせい Parasitic landowner (landlord)
6 寄生地主制 Chế độ Địa chủ tá điền
system
のうちかいかく Agricultural land reform
7 農地改革 Cải cách đất nông nghiệp

じさくのうそうせつとくべつそちほう
Luật các biện pháp đặc biệt cải cách Law Concerning the Special
8 自作農創設特別措置法 ruộng đất (nhằm xóa bỏ chế độ địa chủ Measures for the Establishment
tá điền) of Landed Farmers
じさくのう
9 自作農 Nông dân tự canh tác Independent farmer
ろうどうさんぽう
10 労働三法 3 luật liên quan đến lao động The Three Labor Laws
ものぶそく
11 物不足 Thiếu hụt hàng hóa Shortage
きんゆうきんきゅうそちれい Sắc lệnh thực hiện các biện pháp tiền tệ Financial Emergency Measures
12 金融緊急措置令 khẩn cấp Ordinance
けいしゃせいさんほうしき Chính sách “phương thức sản xuất
13 傾斜生産方式 Priority production system
nghiêng”4
けいざいあんてい げんそく Nine-Point Program for
14 経済安定9原則 9 nguyên tắc ổn định nền kinh tế
Economic Stabilization
15 ドッジライン Chính sách Dodge Line Dodge Line Policy

4 “Nghiêng” là vì ưu tiên vào sản xuất than đá, sắt thép…

天は人の上に人を造らず、人の下に人を造らず 4

You might also like