Professional Documents
Culture Documents
2.LTĐKTĐ - Mo Ta Toan Hoc HTĐK Lien Tuc
2.LTĐKTĐ - Mo Ta Toan Hoc HTĐK Lien Tuc
MÔ TẢ TOÁN HỌC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
TS. PHAN THANH MINH
Email: phanthanhminh@gmail.com
ĐT: 0989120125
NỘI DUNG 2
phanthanhminh@gmail.com
1
13‐Sep‐22
2
13‐Sep‐22
3
13‐Sep‐22
1.3. Hạn chế của mô hình toán học dưới dạng phương trình vi phân
2. Hàm truyền 8
phanthanhminh@gmail.com
4
13‐Sep‐22
5
13‐Sep‐22
6
13‐Sep‐22
7
13‐Sep‐22
8
13‐Sep‐22
9
13‐Sep‐22
10
13‐Sep‐22
11
13‐Sep‐22
12
13‐Sep‐22
13
13‐Sep‐22
14
13‐Sep‐22
15
13‐Sep‐22
16
13‐Sep‐22
17
13‐Sep‐22
18
13‐Sep‐22
19
13‐Sep‐22
20
13‐Sep‐22
21
13‐Sep‐22
22
13‐Sep‐22
23
13‐Sep‐22
24
13‐Sep‐22
25
13‐Sep‐22
26
13‐Sep‐22
27
13‐Sep‐22
28
13‐Sep‐22
29
13‐Sep‐22
4.3. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân
30
13‐Sep‐22
4.3. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân (tt)
4.3. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân (tt)
31
13‐Sep‐22
4.3. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân (tt)
4.3. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân (tt)
32
13‐Sep‐22
4.3. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân (tt)
4.3. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình vi phân (tt)
33
13‐Sep‐22
4.4. Thành lập PTTT từ PTVP dùng phương pháp tọa độ pha
4.4. Thành lập PTTT từ PTVP dùng phương pháp tọa độ pha (tt)
34
13‐Sep‐22
4.4. Thành lập PTTT từ PTVP dùng phương pháp tọa độ pha (tt)
35
13‐Sep‐22
36
13‐Sep‐22
37
13‐Sep‐22
38
13‐Sep‐22
5.2. Mô tả toán học hệ phi tuyến dùng phương trình vi phân (tt)
5.2. Mô tả toán học hệ phi tuyến dùng phương trình vi phân (tt)
39
13‐Sep‐22
5.2. Mô tả toán học hệ phi tuyến dùng phương trình vi phân (tt)
5.3. Mô tả toán học hệ phi tuyến dùng phương trình trạng thái
40
13‐Sep‐22
5.3. Mô tả toán học hệ phi tuyến dùng phương trình trạng thái (tt)
5.3. Mô tả toán học hệ phi tuyến dùng phương trình trạng thái (tt)
41
13‐Sep‐22
42
13‐Sep‐22
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh
43
13‐Sep‐22
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt)
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 1
44
13‐Sep‐22
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 1
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 1
45
13‐Sep‐22
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 2
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 2
46
13‐Sep‐22
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 2
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 2
47
13‐Sep‐22
5.5. Tuyến tính hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh (tt) – Ví dụ 2
5.6. Điều khiển ổn định hóa hệ phi tuyến quanh điểm làm việc tĩnh
48