Professional Documents
Culture Documents
Không Gian Trạng Thái Của Hệ Thống Lti
Không Gian Trạng Thái Của Hệ Thống Lti
5/19/21
§ Phân tích không gian trạng thái của hệ thống LTI rời rạc
- Mô hình không gian trạng thái
- Nghiệm trong miền tần số của phtr trạng thái
- Nghiệm trong miền thời gian của phtr trạng thái
5/19/21
1
Các kĩ thuật phân tích hệ thống
3
- Phương trình vi • Tập trung xác định mối quan hệ giữa đầu
ra theo đầu vào
phân/ sai phân • Hiệu quả cho các hệ thống tuyến tính bất
biến theo thời gian
- Tích chập/ Tổng chập
• Phù hợp với các hệ thống một đầu vào –
- Hàm truyền đạt một đầu ra
5/19/21
5/19/21
2
Khái niệm về trạng thái
5
5/19/21
§ Có rất nhiều cách lựa chọn các biến trạng thái cho một hệ
thống cho trước
- Các biến trạng thái là đầu ra của các phần tử có nhớ của hệ
thống
- Hệ thống rời rạc gồm các bộ trễ, bộ cộng, bộ khuếch đại à biến
trạng thái được chọn là đầu ra của bộ trễ
- Hệ thống liên tục gồm bộ tích phân, bộ cộng, bộ khuếch đại àbiến
trạng thái được chọn là đầu ra của bộ tích phân
- Hệ thống liên tục có chứa các bộ lưu giữ năng lượng vật lý (cuộn
cảm, tụ điện,…) àđầu ra của chúng được chọn làm biến trạng thái
- Các biến trạng thái là các biến đạo hàm trung gian trong trường
hợp hệ thống được biểu diễn bởi phtr vi phân/ sai phân
- …
5/19/21
3
Phân tích không gian trạng thái của hệ
thống liên
7
tục
§ Hệ thống Single Input - Single Output CT-LTI được mô tả
bởi phtr vi phân sau
Tập các điều kiện ban đầu là y(0), y(1)(0), … , y(N)(0) với y(k)(t) = dky(t)/dtk
à Định nghĩa N biến trạng thái g1(t), g2(t), … , gN(t) như sau:
g1(t) = y(t) ġ1(t) = g2(t)
g2(t) = y(1)(t) ġ2(t) = g3(t) với ġ1(t) = dgk(t)/dt
5/19/21
g1(t)
y(t) 1 0 0 … 0 g2(t)
gN(t)
5/19/21
4
Phân tích không gian trạng thái của hệ
thống liên
9
tục
§ Định nghĩa vector trạng thái N chiều như sau:
g1(t) ġ1(t)
g(t) g2(t) dg(t)/dt ġ(t) ġ2(t)
gN(t) ġN(t)
à Hệ thống SI-SO CT-LTI được mô tả bởi phtr trạng thái
0 1 0 … 0 0
A= 0 0 1 … 0 b= 0
ġ(t) = Ag(t) + bx(t)
y(t) = cg(t) –aN – aN–1 – aN–2 … – a1 1
c= 1 0 0 … 0
5/19/21
5
Phân tích không gian trạng thái của hệ
thống liên
11
tục
§ Hệ thống Multi Input - Multi Output CT-LTI gồm m đầu vào, p đầu ra
được mô tả bởi không gian trạng thái tổng quát, rút ra từ hệ thống SI-SO
CT-LTI, như sau g1(t) x1(t) y1(t)
g(t) = g2(t) x(t) = x2(t) y(t) = y2(t)
ġ(t) = Ag(t) + Bx(t)
y(t) = Cg(t) + Dx(t) gN(t) xm(t) yp(t)
Trong đó:
các kí hiệu
tương đương
5/19/21
Ví dụ 1
12
§ Phtr vi phân biểu diễn mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra
cho hệ thống liên tục sau
5/19/21
6
Ví dụ 1
13
ma trận
A B
C D
5/19/21
Ví dụ 2
14
§ Phtr vi phân biểu diễn mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra
cho hệ thống liên tục sau
5/19/21
7
Ví dụ 2
15
dạng ma trận
5/19/21
Ví dụ 2
16
5/19/21
8
Nghiệm trong miền tần số của phtr trạng thái
17
§ Giải phtr trạng thái trong miền tần số à thu được nghiệm
trong miền tần số: áp dụng biến đổi Laplace
Biến đổi Laplace một phía
§ Giải phtr trạng thái trong miền thời gian à thu được
nghiệm trong miền thời gian.
§ Định nghĩa hàm mũ ma trận eAt và đạo hàm của nó như
sau:
§ Áp dụng chuỗi vô hạn xác định hàm mũ của số vô hướng a cho
trường hợp hàm mũ của ma trận A
5/19/21
9
Nghiệm trong miền thời gian của phtr trạng thái
19
eAt
5/19/21
5/19/21
10
Nghiệm trong miền thời gian của phtr trạng thái
21
§ Nhân hai vế của e– Atq(t) với eAt, thu được vector trạng thái
§ Có vector trạng thái, tìm được nghiệm trong miền thời gian
5/19/21
§ Nếu các giá trị riêng λk của ma trận A là phân biệt, các hệ số
b0, b1, …, bN-1 thu được từ phtr điều kiện sau
b0 b0
b1 b1
b3
bN-1 b4
Các hệ số bk được tính từ N giá trị Các hệ số bk trong trường hợp λk là giá trị
riêng phân biệt của ma trận A riêng kép bậc 2 (hàng 2 của ma trận là đạo
hàm theo λk của hàng 1)
5/19/21
11
Xác định eAt
23
5/19/21
5/19/21
12
Xác định eAt
25
5/19/21
§ Hệ thống ổn định
§ Nếu các giá trị riêng λk của ma trận hệ thống A có phần thực
âm, tức là
Re{λk} < 0 ∀k
thì hệ thống được gọi là tiệm cận ổn định
5/19/21
13
Ví dụ 3
27
§ Thay điều kiện ban đầu vào vector trạng thái và phtr trạng thái:
5/19/21
Ví dụ 3
28
§ Chú ý rằng x(t) = u(t) à x(0–) = 0. Thay vào phtr đầu ra, ta có
§ Giải các phtr trên, thu được vector trạng thái ban đầu
§ Phtr đặc trưng của hệ thống thu được từ định thức của ma
trận (sI – A) như sau (cũng có thể thu được từ phtr sai phân)
14
Ví dụ 3
29
với
I A
5/19/21
Ví dụ 3
30
§ Xác định vector trạng thái Tích chập
5/19/21
15
Ví dụ 3
31
§ Xác định đầu ra y(t)
5/19/21
Ví dụ 4
32
§ Xác định đáp ứng h(t) của hệ thống được mô tả bởi phtr vi
phân như trong ví dụ 3 sử dụng phương pháp trong miền
thời gian
§ Đầu vào hệ thống là δ(t) đầu ra là đáp ứng h(t) của hệ thống:
5/19/21
16
Ví dụ 5
33
5/19/21
Ví dụ 5
34
§ Vector trạng thái khi đầu vào hệ thống bằng 0
5/19/21
17
Ví dụ 5
35
§ Vector trạng thái khi khi hệ thống ở trạng thái 0
§ Sử dụng phtr đầu ra, thay giá trị vector trạng thái và các ma
trận hệ số A, B, C, D à thu được y(t) như trong ví dụ 3
5/19/21
Ví dụ 6
36
§ Xác định đáp ứng h(t) của hệ thống được mô tả bởi phtr vi
phân như trong ví dụ 3 sử dụng phương pháp trong miền
tần số
§ Ta có hàm truyền đạt
của hệ thống
5/19/21
18
Biến đổi tuyến tính của vector trạng thái
37
§ Với một hệ thống cho trước, có không giới hạn cách lựa chọn
biến trạng thái ó với một hệ thống biết trước mối quan hệ
giữa đầu vào và đầu ra, có không giới hạn cấu trúc bên trong
khác nhau àcó nhiều vector trạng thái khác nhau cho
cùng một hệ thống
§ Biến đổi tuyến tính của vector trạng thái: xác định vector
trạng thái mới từ vector trạng thái đã có
§ Hệ thống có vector trạng thái q à xác định vector trạng thái
mới thông qua ma trận không suy biến bất kì P (NxN) và
tồn tại P–1, sao cho và
5/19/21
§ Đặt và
thu được phtr trạng thái mới
19
Ví dụ 7
39
§ Mối quan hệ giữa vector trạng thái mới với vector trạng thái cũ
§ Chứng minh rằng hàm truyền đạt giống nhau trong hai trường hợp
5/19/21
Ví dụ 7
40
§ Ta có
§ Hàm truyền đạt của hệ thống khi sử dụng vector trạng thái
mới:
5/19/21
20
Ví dụ 7
41
§ Hàm truyền đạt của hệ thống khi sử dụng vector trạng thái
mới:
5/19/21
Ví dụ 7
42
§ Hàm truyền đạt của hệ thống khi sử dụng vector trạng thái
ban đầu:
5/19/21
21
Bài tập
43
Bài 56: Tìm phtr trạng thái của các hệ thống CT-LTI sau
a) y’’(t) + 3y’(t) + 2y(t) = x(t) b) y’’(t) + 3y’(t) + 2y(t) = 4x’(t) + x(t)
Bài 57: Tìm phtr trạng thái của hệ thống CT-LTI được mô tả bởi
hàm truyền đạt sau
Bài 58: Sử dụng phtr trạng thái để tìm đầu ra của hệ thống được
mô tả bởi phtr sai phân sau với điều kiện ban đầu y(0) = 2, y’(0) = 1
và đầu vào x(t) = e–t u(t)
y’’(t) + 5y’(t) + 6y(t) = x(t)
a) Xác định eAt theo phương pháp trong miền thời gian
b) Xác định eAt theo phương pháp trong miền tần số
5/19/21
22
Phân tích không gian trạng thái của hệ
thống 45rời rạc
§ Viết lại mối quan hệ giữa các biến trạng thái, đầu vào và
đầu ra dưới dạng ma trận
q1(n+1) 0 1 0 … 0 q1(n) 0
q2(n+1) 0 0 1 … 0 q2(n) 0 x(n)
g1(t)
y(n) –aN – aN–1 – aN–2 … – a1 g2(t) 1 x(n)
gN(t)
5/19/21
qN(n)
0 1 0 … 0 0
A (NxN): ma A= 0 0 1 … 0 b= 0
trận hệ thống
–aN – aN–1 – aN–2 … – a1 1
23
Phân tích không gian trạng thái của hệ
thống 47rời rạc
§ Hệ thống SI-SO DT-LTI được mô tả bởi không gian trạng
thái tổng quát, biểu diễn các đại lượng ma trận, như sau
Trong đó:
5/19/21
24
Ví dụ 8
49
§ Tìm phtr trạng thái biểu diễn cho hệ thống sau với các biến
5/19/21
Ví dụ 8
50
§ Từ mô hình trạng thái, đặt các biến trạng thái như sau
5/19/21
25
Ví dụ 9
51
§ Xác định phtr trạng thái của hệ thống được mô tả bởi phtr
sai phân sau
y(n) + a1y(n-1) + a0y(n-2) = b2x(n) + b1x(n – 1) + b0x(n – 2)
5/19/21
Ví dụ 9
52
§ Từ mô hình trạng thái, đặt các biến trạng thái như sau
§ Viết lại phtr trạng thái và phtr đầu dưới dạng vector
5/19/21
26
Ví dụ 9
53
5/19/21
5/19/21
27
Phương trình trạng thái của các hệ thống
song song
55
5/19/21
5/19/21
28
Nghiệm trong miền tần số của phtr trạng thái
57
§ Giải phtr trạng thái trong miền tần số à thu được nghiệm
trong miền tần số: áp dụng biến đổi z
q(n + 1) = Aq(n) + Bx(n)
y(n) = Cq(n) + Dx(n) Biến đổi z một phía
§ Chuyển vế phtr trạng thái và nhân hai vế với (zI – A)–1, thu được Y(z)
vector trạng thái vector trạng thái ở
khi đầu vào bằng 0 trạng thái 0
§ Giải phtr trạng thái trong miền thời gian à thu được
nghiệm trong miền thời gian.
§ Xác định vector trạng thái dựa trên tính lặp từ giá trị ban
đầu q(0), ta có:
n = 0 à q(1) = Aq(0) + Bx(0)
n = 1 à q(2) = Aq(1) + Bx(1) = A(Aq(0) + Bx(0)) + Bx(1)
= A2q(0) + ABx(0) + Bx(1)
n = 2 à q(3) = Aq(2) + Bx(2) = A(A2q(0) + ABx(0) + Bx(1)) + Bx(2)
= A3q(0) + A2Bx(0) + ABx(1) + Bx(2)
Tổng quát hoá: q(n) = Anq(0) + An–1Bx(0) + An–2Bx(1) + … + Bx(n – 1)
qzi : vector trạng thái khi đầu vào bằng 0
qzs: vector trạng thái ở trạng thái 0 (bằng
tổng chập giữa An–1u(n – 1)*Bx(n))
5/19/21
29
Nghiệm trong miền thời gian của phtr trạng thái
59
§ Có vector trạng thái, tìm được nghiệm trong miền thời gian
5/19/21
Xác định An
60
c(λ) = |λI – A| = 0
với c(λ) = 0, λk ( k = 1, …, N) là các nghiệm riêng của A
§ Từ định lý Cayley – Hamilton, ta có:
§ Nếu các giá trị riêng λk của ma trận A là phân biệt, các hệ số
b0, b1, …, bN-1 thu được từ phtr điều kiện sau
5/19/21
30
Xác định An
61
§ Phương pháp 1:
§ Các hệ số b0, b1, …, bN-1 được tính thông qua phương pháp
ma trận b0
§ Các λk là nghiệm riêng b1
phân biệt
bN-1
Xác định An
62
5/19/21
31
Xác định An
63
5/19/21
Xác định An
64
5/19/21
32
Phân tích không gian trạng thái của hệ
thống 65rời rạc
§ Đáp ứng xung của hệ thống thu được khi x(n) = δ(n)
§ Hệ thống ổn định
§ Nếu các giá trị riêng λk của ma trận hệ thống A có độ lớn nhỏ
hơn 1, tức là | λk | < 1 ∀k thì hệ thống được gọi là tiệm cận ổn
định
5/20/21
Ví dụ 10
66
§ Xác định đầu ra y(n) của hệ thống được mô tả bởi phtr sai
phân sau sử dụng phương pháp trong miền thời gian với
điều kiện ban đầu y(–1) = 2 và y(–2) = 3 và đầu vào là u(n)
y(n) – 2y(n – 1) + 3y(n – 2) = 2x(n) – 3x(n – 1) + 4x(n – 2)
5/19/21
33
Ví dụ 10
67
§ Thay các giá trị ban đầu và tín hiệu đầu vào, xác định giá trị
ban đầu của vector trạng thái
§ Đầu vào x(n) = u(n) à x(–2) = 0, x(–1) = 0, x(0) = 1, x(1) = 1, x(2) = 1
§ Điều kiện ban đầu y(–1) = 2, y(–2) = 3
à Áp dụng cho phtr trạng thái: q1(–1) = 2q1(–2) – 3q2(–2)
q2(–1) = q1(–2)
à àÁp dụng cho phtr đầu ra: y(–2) = q1(–2) – 2q2(–2) = 3
y(–1) = q1(–1) – 2q2(–1) = 2
Ví dụ 10
68
§ Xác định các nghiệm của phtr đặc trưng của ma trận A
5/19/21
34
Ví dụ 10
69
5/19/21
Ví dụ 10
70
Bốn giá trị đầu tiên: yzi(0) = 5, yzi(1) = –16, yzi(2) = –17, yzi(3) = 14
5/19/21
35
Ví dụ 10
71
5/19/21
Ví dụ 10
72
36
Ví dụ 10
73
với n = 0, 1, 2, …
§ Bốn giá trị đầu tiên của y(n) là
5/20/21
Ví dụ 11
74
§ Xác định đáp ứng xung h(n) của hệ thống được mô tả bởi
phtr sai phân sau sử dụng phương pháp trong miền thời gian:
y(n) – 2y(n – 1) + 3y(n – 2) = 2x(n) – 3x(n – 1) + 4x(n – 2)
37
Ví dụ 12
75
§ Xác định đầu ra y(n) của hệ thống được mô tả bởi phtr sai
phân sau sử dụng phương pháp trong miền tần số với
điều kiện ban đầu y(–1) = 2 và y(–2) = 3 và đầu vào là u(n)
y(n) – 2y(n – 1) + 3y(n – 2) = 2x(n) – 3x(n – 1) + 4x(n – 2)
§ Từ ví dụ 10, thu được vector trạng thái ban đầu q(0) và (zI – A)
5/20/21
Ví dụ 12
76
§ Thành phần vector trạng thái khi đầu vào bằng 0 ở miền z
à Thành phần vector trạng thái khi đầu vào bằng 0 ở miền thời
gian
5/20/21
38
Ví dụ 12
77
§ Thành phần vector trạng thái khi hệ thống ở trạng thái 0 trong
miền z
5/20/21
Ví dụ 12
78
§ Thành phần vector trạng thái khi hệ thống ở trạng thái 0 trong
miền thời gian
5/20/21
39
Ví dụ 13
79
§ Xác định đáp ứng xung h(n) của hệ thống được mô tả bởi
phtr sai phân sau sử dụng phương pháp trong miền tần số:
y(n) – 2y(n – 1) + 3y(n – 2) = 2x(n) – 3x(n – 1) + 4x(n – 2)
5/20/21
§ Với một hệ thống cho trước, có không giới hạn cách lựa chọn
biến trạng thái ó với một hệ thống biết trước mối quan hệ
giữa đầu vào và đầu ra, có không giới hạn cấu trúc bên trong
khác nhau àcó nhiều vector trạng thái khác nhau cho
cùng một hệ thống
§ Biến đổi tuyến tính của vector trạng thái: xác định vector
trạng thái mới từ vector trạng thái đã có
§ Hệ thống có vector trạng thái q à xác định vector trạng thái
mới thông qua ma trận không suy biến bất kì P (NxN) và
tồn tại P–1, sao cho và
5/20/21
40
Biến đổi tuyến tính của vector trạng thái
81
§ Phương trình trạng thái mới thu được từ vector trạng thái mới
§ Đặt và
thu được phtr trạng thái mới
Ví dụ 14
82
§ Mối quan hệ giữa vector trạng thái mới với vector trạng thái cũ
§ Chứng minh rằng hàm truyền đạt giống nhau trong hai trường hợp
5/20/21
41
Ví dụ 14
83
§ Ta có
§ Hàm truyền đạt của hệ thống khi sử dụng vector trạng thái
mới:
5/20/21
Bài tập
84
Bài 59: Tìm phtr trạng thái của các hệ thống DT-LTI sau
a)
b)
Bài 60: Tìm phtr trạng thái của hệ thống CT-LTI được mô tả bởi
hàm truyền đạt sau
Bài 61: Sử dụng phtr trạng thái để giải phtr sai phân sau với điều
kiện ban đầu y(–1) = 1, y(–2) = 2 và đầu vào x(n) = (½)nu(n)
3y(n) – 4y(n – 1) + y(n – 2) = x(n)
a) Xác định An theo phương pháp trong miền thời gian
b) Xác định An theo phương pháp trong miền tần số
5/20/21
42