Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Lythuyetdieukhientudong
Chương 4 - Lythuyetdieukhientudong
2/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
➢ Một hệ thống được gọi là ổn định nếu khi kích thích hệ bằng tín hiệu
u(t) bị chặn ở đầu vào, thì hệ sẽ có đáp ứng y(t) ở đầu ra cũng bị chặn
(Bounded Input Bounded Output-BIBO).
u (t ) y (t )
Hệ thống
➢ Mất ổn định hệ thống có thể dẫn đến những tai nạn như cháy, nổ, hỏng
thiết bị …vì vậy công việc đầu tiên của người thiết kế hệ thống điều
khiển tự động là xem xét sự ổn định của hệ thống.
3/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
➢ Minh họa đầu ra y(t) của hệ thống trong các trường hợp:
4/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Cực và zero. u (t ) y (t )
Hệ thống
6/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Giản đồ cực-zero.
➢ Giản đồ cực-zero là đồ thị biểu diễn vị trí các cực và các zero của hệ
thống trong mặt phẳng phức.
7/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
➢ Tính ổn định của hệ thống phụ thuộc vào vị trí các cực.
➢ Hệ thống có tất cả các cực có phần thực âm ( có tất cả các cực đều
nằm bên trái mặt phẳng phức): hệ thống ổn định.
➢ Hệ thống có cực có phần thực bằng 0 ( nằm trên trục ảo), các cực
còn lại có phần thực âm: hệ thống ở biên giới ổn định.
➢ Hệ thống có ít nhất một cực có phần thực dương ( có ít nhất một cực
nằm bên phải mặt phẳng phức): hệ thống không ổn định.
8/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
➢ Minh họa phân bố cực của hệ thống trong các trường hợp:
Hệ thống ổn định Hệ thống ở biên giới ổn định
Im s Im s
Re s Re s
Im s
9/51
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
Phân loại các phương pháp khảo sát ổn định của hệ thống:
➢ Các phương pháp khảo sát ổn định trên đều dựa vào đa thức đặc
trưng A(s) hoặc phương trình đặc trưng:
A( s ) = 0
10/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
➢ Điều kiện cần thiết để hệ thống điều khiển tự động (ĐKTĐ) tuyến
tính ổn định là các hệ số của phương trình đặc trưng dương.
2 s 3 − 3s 2 + 13s + 4 = 0
Ta có: a2 = −3 0
Khẳng định là hệ thống không ổn định (vì không thỏa mãn điều kiện
cần thiết).
11/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
➢ Điều kiện cần thiết để hệ thống điều khiển tự động (ĐKTĐ) tuyến
tính ổn định là các hệ số của phương trình đặc trưng dương.
3s 4 + 2 s 3 + 4 s 2 + s + 5 = 0
Ta có hệ số của phương trình đặc trưng đều dương nên hệ thống có thể
ổn định. Để khẳng định rằng hệ thống là ổn định thì ta phải xét thêm
điều kiện đủ dựa vào một số tiêu chuẩn sau đây.
12/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
❑ Tiêu chuẩn Routh được phát biểu như sau: Điều kiện cần và đủ để hệ
thống điều khiển tự động (ĐKTĐ) tuyến tính ổn định là tất cả các hệ
số trong cột đầu tiên của bảng Routh dương.
n −1
A( s ) = an s + an−1s
n
+ ... + a1s + a0
13/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
14/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
✓ Bảng Routh được lập theo từng hàng, sau khi kết thúc hàng trên thì
mới lập hàng dưới. Hai hàng đầu tiên được lập từ các hệ số của đa
thức đặc trưng, trong đó hàng đầu là các hệ số có chỉ số chẵn và
hàng thứ hai là các hệ số có chỉ số lẻ.
✓ Số lần đổi đấu trong cột đầu bảng Routh bằng số các nghiệm của
A(s) nằm nửa bên phải mặt phẳng phức (có phần thực dương)
15/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
✓ Các phần tử trong mỗi hàng tiếp theo được tính từ hai hàng nằm
ngay trước đó. Muốn tính phần tử ở cột nào đó trong hàng ta lấy
bốn phần tử theo thứ tự từ dưới lên trên và từ trái sang phải để được
một ma trận rồi tính định thức ma trận đó.
✓ Quá trình lập bảng sẽ dừng lại khi gặp phần tử đầu tiên trong bảng
bằng 0.
16/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
17/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
Ví dụ 2: Minh họa tiêu chuẩn Routh. Cho hệ thống có đa thức đặc trưng
s 4 + 8s 3 + 18s 2 + 16 s + 5
➢ Do tất cả các hệ số trong cột đầu đều dương nên hệ thống ổn định.
18/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
Ví dụ 3: Minh họa tiêu chuẩn Routh. Xét tính ổn định của hệ thống có
sơ đồ khối U (s) Y (s)
G1 ( s )
G2 ( s )
50 1
G1 ( s ) = G2 ( s ) =
s( s + s + 5)
2
( s + 2)
19/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
Ví dụ 3: Minh họa tiêu chuẩn Routh. Xét tính ổn định của hệ thống có
sơ đồ khối U (s) Y (s)
G1 ( s )
G2 ( s )
Bước 1: Tìm hàm truyền tương đương rồi xác định đa thức đặc trưng.
Bước 2: Dùng tiêu chuẩn Routh để xét tính ổn định của hệ thống.
20/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
Ví dụ 3: Minh họa tiêu chuẩn Routh. Xét tính ổn định của hệ thống có
sơ đồ khối U (s) Y (s)
G1 ( s )
Bước 1: Hàm truyền tương đương.
G2 ( s )
Y (s) G1 ( s ) 50 s + 100
G(s) = = = 4
U ( s ) 1 + G1 ( s )G2 ( s ) s + 3s 3 + 7 s 2 + 10 s + 50
21/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
Ví dụ 3: Minh họa tiêu chuẩn Routh. Xét tính ổn định của hệ thống có
sơ đồ khối. Đa thức đặc trưng: s 4 + 3s 3 + 7 s 2 + 10 s + 50
Bước 2:Dùng tiêu chuẩn Routh xét tính ổn định của hệ thống:
Vì có 1 hệ số trong cột đầu của bảng Routh nhỏ hơn 0 cho nên hệ thống
không ổn định.
22/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
U (s) Y (s)
G1 ( s )
k
G1 ( s ) =
( s + 2)( s 2 + s + 1)
23/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
Y (s) G1 ( s ) k
G(s) = = =
U (s) 1 + G1 ( s ) s + 3s + 3s + k + 2
3 2
A( s ) = s 3 + 3s 2 + 3s + k + 2
24/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
➢ Để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ ở cột đầu tiên của bảng Routh
phải dương tức là:
k + 2 0
−2 k 7
7 − k 0
25/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
❑ Tiêu chuẩn Hurwitz được phát biểu như sau: điều kiện cần và đủ để
hệ thống điều khiển tuyến tính ổn định là các định thức Hurwitz
dương.
26/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
▪ Hàng chẵn gồm các hệ số có chỉ số chẵn theo thứ tự tăng dần nếu ở
bên phải đường chéo và giảm dần nếu ở bên trái đường chéo.
27/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
28/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
✓ Xác định các ma trận vuông Hi kiểu (i=1,2,..,n) lấy từ H sao cho Hi
có đúng i phần tử trên đường chéo chính của H.
a1 a3 a5
a1 a3
H1 = a1 H2 = H 3 = a0 a2 a4
a0 a2
0 a1 a3
…
29/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
✓ Nếu tất cả các định thức Di dương thì tất cả các nghiệm của phương
trình đăc trưng đều có phần thực âm tức là hệ thống ổn định.
…
30/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
32/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
34/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
1
G(s) = 3
ks + ( k + 2) s 2 + 2 s + 3
35/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
➢ Ma trận Hurwitz H: 2 k 0
H = 3 k +2 0
0 2 k
2 k 0
2 k
H1 = 2 H2 = H3 = 3 k +2 0
3 k + 2
0 2 k
36/51
3.2. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH ĐẠI SỐ
D 2 = det( H 2 ) = 4 − k D3 = det( H 3 ) = k (4 − k )
➢ Để hệ thống ổn định thì:
D1 0
4−k 0
D2 0 0k 4
D 0 k(4 − k ) 0
3
37/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
Nhắc lại các thông số quan trọng của đặc tính tần số
➢ Tần số cắt biên (c ) : là tần số mà tại đó biên độ của đặc tính tần số
bằng 1 ( hay bằng 0 dB).
M(c ) = 1 L(c ) = 0
➢ Tần số cắt pha (− ) :là tần số mà tại đó pha của đặc tính tần số
bằng −1800 ( hay bằng − radian).
Nhắc lại các thông số quan trọng của đặc tính tần số
1
GM = GM = − L(− ) [dB]
M(− )
M = 180 + (c )
0
39/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
Nhắc lại các thông số quan trọng của đặc tính tần số
40/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
Nhắc lại các thông số quan trọng của đặc tính tần số
41/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
➢ Cho hệ hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ sở G(s), bài
toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín Gk(s).
U (s) Y (s)
G(s)
➢ Tiêu chuẩn Nyquist: hệ thống Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist
của hệ hở G(s) bao điểm (-1, j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược
chiều kim đồng hồ) khi thay đổi từ 0 đến + , trong đó l là số
cực nằm bên phải mặt phẳng phức của hệ hở G(s).
42/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
hệ thống kín.
U (s) Y (s)
G(s)
43/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
Bởi vì G(s) ổn định nên G(s) không có cực nằm bên phải mặt phẳng
phức (tức là l=0), do đó theo tiêu chuẩn Nyquist hệ kín ổn đinh nếu
đường cong Nyquist G ( j ) của hệ hở không bao điểm (-1, j0).
Trường hợp (1): G ( j ) không bao điểm (-1, j0) do đó hệ kín ổn định.
Trường hợp (2): G ( j ) qua điểm (-1, j0) suy ra hệ kín ở biên giới ổn
định.
44/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
➢ l =1:
45/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
➢ l =1:
46/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
➢ l =2:
47/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
➢ l =2:
48/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
➢ Cho hệ hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ sở G(s), bài
toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín Gk(s).
U (s) Y (s)
G(s)
➢ Ví dụ 3 minh họa tiêu chuẩn ổn định Bode. Cho hệ hồi tiếp âm đơn
vị, biết rằng hệ hở có biểu đồ Bode như hình vẽ. Hỏi hệ kín có ổn
định không?
U (s) Y (s)
G(s)
50/51
3.3. TIÊU CHUẨN TẦN SỐ
51/51