Professional Documents
Culture Documents
Hệ động học
Hệ trung Hệ không
Hệ ổn định
tính ổn định
◼ Phương trình vi phân mô tả một hệ điều khiển tuyến tính có dạng chung
y ( t ) = y0 ( t ) + yr ( t )
y0(t) – nghiệm TQ của phương trình vi phân thuần nhất, đặc trưng cho thành phần
chuyển động tự do của đáp ứng ra thể hiện ở quá trình quá độ, do bản chất động học
của hệ thống quyết định
yr(t) – nghiệm riêng, đặc trưng cho thành phần chuyển động xác lập của đáp ứng ra,
xảy ra và phụ thuộc vào tác động kích thích g(t)
◼ Triệt bỏ tín hiệu kích thích: g(t)=0, thì thành phần chuyển động cưỡng bức
cũng triệt tiêu: yr(t)=0. Hệ ổn định khi:
lim y 0 (t ) = 0
t →
131
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Điều kiện ổn định của hệ tuyến tính (tiếp)
◼ Định nghĩa về sự ổn định tiệm cận của Liapunov (phương trình đặc tính):
d n y 0 (t ) d n−1 y0 (t )
a0 n
+ a1 n −1
+ ... + a n y0 (t ) = 0
dt dt
◼ Trên miền ảnh Laplace:
a0 s n + a1s n −1 + ... + an = 0
◼ Nghiệm của phương trình: n ci là số thực nếu si là nghiệm
y0 (t ) = ci e sit
thực, và ci là hằng số phức nếu
i =1 si là nghiệm phức
Sự phân bố các nghiệm phương trình đặc tính trên mặt phẳng phức
132
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Điều kiện ổn định của hệ tuyến tính (tiếp)
◼ Xét riêng thành phần chuyển động tương ứng với nghiệm thực I
y 0i (t ) = ci e it , i = 1, p
◼ ci là số thực.
◼ Xét cáctrường hợp đối với i:
Các thành phần chuyển động tự do của hệ thống, ứng với các nghiệm thực khác nhau 133
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Điều kiện ổn định của hệ tuyến tính (tiếp)
◼ Xét thành phần ứng với với mỗi cặp nghiệm phức: si = i jI
2 it
a b
= 2 a +b e
2
cos i t + sin i t
2
a +b a 2 + b2
2
a
Ai = 2 a 2 + b 2 , i = arcsin
a 2 + b2
y0i (t ) = Ai ei t sin i cos i t + cos i sin i t = Ai ei t sin(i t + i )
134
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Điều kiện ổn định của hệ tuyến tính (tiếp)
Thành phần chuyển động tự do của hệ thống, ứng với các nghiệm phức khác nhau
y 0i (t ) = Ai eit sin(i t + i )
→ thành phần chuyển động tương ứng với nghiệm phức, sẽ tiến tới 0 chỉ khi
nó có phần thực âm, tức i<0
Vậy thành phần chuyển động tự do của hệ thống:
p q
y0 (t ) = ci eit + Ak e k t sin( k t + k )
i =1 k =1
135
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Điều kiện ổn định của hệ tuyến tính (tiếp)
◼ Định lý về ổn định:
Điều kiện cần và đủ để một hệ động học tuyến
tính ổn định là tất cả các nghiệm đặc tính của hệ thống
có phần thực âm, tức chúng phải nằm bên trái trục ảo
của hệ tọa độ phức
◼ Hệ thống sẽ nằm ở biên giới ổn định, nếu có ít nhất
một nghiệm nằm trên trục ảo còn các nghiệm khác
nằm bên trái trục ảo
136
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn đại số đánh giá ổn định
137
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn đại số đánh giá ổn định (tiếp)
138
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn đại số đánh giá ổn định (tiếp)
◼ Ví dụ:
139
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn đại số đánh giá ổn định (tiếp)
◼ Tiêu chuẩn Lienar-Shipar: Nếu các hệ số của đa thức đặc tính và các
định thức Hurvit lẻ (chẵn) là dương, thì hệ thống sẽ ổn định
140
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn đại số đánh giá ổn định (tiếp)
◼ Tiêu chuẩn Lienar-Shipar: Nếu các hệ số của đa thức đặc tính và các
định thức Hurvit lẻ (chẵn) là dương, thì hệ thống sẽ ổn định
141
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn tần số đánh giá ổn định
◼ Giả sử đa thức đặc tính của hệ thống có m nghiệm phải và n-m nghiệm trái.
143
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn tần số đánh giá ổn định (tiếp)
= +
arg D( j ) =0 = ( n − m) −m = ( n − 2 m)
2 2 2
144
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn tần số đánh giá ổn định (tiếp)
D(j0) = an>0 và argD(j) là hàm đơn điệu tăng Đường cong Mikhailov
Xét sự ổn định của hệ thống dựa theo dạng đường cong Mikhailov
146
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn tần số đánh giá ổn định (tiếp)
H ( s) R( s ) / Q( s ) R( s )
W ( s) = = =
1 + H ( s ) 1 + R( s ) / Q( s ) Q( s ) + R( s )
◼ GócFquay
arg
=+ quanh gốc tọa
( j ) xung = arg D ( j )
=+
độ −của
argvecto
Q ( jF(j
)
) = n − (n − 2m) = m
=+
=0 =0 =0 2 2
Như vậy, điều kiện để cho hệ kín ổn định là đường cong F(j) đi vòng quanh (hay bao
quanh) gốc tọa độ m/2 lần ngược chiều kim đồng hồ, khi = 0 → + 148
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn tần số đánh giá ổn định (tiếp)
F ( j ) = 1 + H ( j )
q=1 q=2
◼ Trường hợp tồn tại khâu trễ: tiêu chuẩn Nyquist vẫn đúng cho trường hợp tồn
tại trễ vận tải
150
Chương 6: Tính chất ổn định của hệ thống điều khiển
Các tiêu chuẩn tần số đánh giá ổn định (tiếp)