You are on page 1of 37

Chương II- Vận Chuyển Chất Lỏng

Câu Bơm pittông thuộc loại bơm:


1
A Bơm thể tích. A
B Bơm động lực.
C Bơm khí động.
D Bơm đặc biệt.
Câu Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm:
2
A Bơm động lực. A
B Bơm thể tích.
C Bơm khí động.
D Bơm đặc biệt.
Câu Bơm bánh răng thuộc loại bơm:
3
A Bơm thể tích. A
B Bơm động lực.
C Bơm ly tâm.
D Bơm đặc biệt.
Câu Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:
4
A Bơm thể tích. A
B Bơm động lực.
C Bơm đặc biệt.
D Bơm ly tâm.
Câu Bơm răng khía thuộc loại bơm:
5
A Bơm thể tích. A

1
B Bơm đặc biệt.
C Bơm ly tâm.
D Bơm động lực.
Câu Bơm màng thuộc loại bơm:
6
A Bơm thể tích. A
B Bơm ly tâm.
C Bơm động lực.
D Bơm đặc biệt.
Câu Năng suất của bơm là…
7
A Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian. A
B Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian.
C Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian.
D Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng.
Câu Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như
8 sau:
A Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động. A
B Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động.
C Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động.
D Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt.
Câu Hiệu suất của bơm là…
9
A Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ A
động cơ đến bơm.
B Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ
bơm đến động cơ.
C Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ
động cơ đến bơm.
D Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ
bơm đến động cơ.
Câu Công suất của bơm là…
10
A Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc. A
B Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng.
C Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng.
D Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H.
Câu Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của
11 pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?

2
A Một lần A
B Ba lần
C Hai lần
D Không lần nào
Câu Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của
12 pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
A Một lần. A
B Hai lần.
C Ba lần.
D Không lần nào.
Câu Trong bơm bánh răng thì…
13
A Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng A
như pittông.
B Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng
như xilanh.
C Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông.
D Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh.
Câu Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường:
14
A Q – H của bơm với Q – H của mạng ống. A
B Q – H của bơm với Q – N của mạng ống.
C Q – N của bơm với Q – H của mạng ống.
D Q – N của bơm với Q – N của mạng ống.
Câu Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:
15
A Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng. A
B Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng.
C Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành.
D Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành.
Câu Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là:
16
A Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng. A
B Cột áp tăng, lưu lượng tăng.
C Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên.
D Cột áp và lưu lượng không đổi.
Câu Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:
17
A Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên. A

3
B Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng.
C Cột áp tăng, lưu lượng tăng.
D Cột áp và lưu lượng không đổi.
Câu So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?
18
A Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao. A
B Năng suất cao, áp suất cao.
C Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao.
D Công suất lớn.
Câu So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì?
19
A Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp. A
B Số vòng quay lớn.
C Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao.
D Năng suất thấp với áp suất lớn.
Câu So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?
20
A Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém. A
B Lưu lượng không đều.
C Số vòng quay lớn.
D Không thể bơm chất lỏng bẩn.
Câu So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?
21
A Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ. A
B Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao.
C Tiết kiệm hơn về năng lượng.
D Hiệu suất cao hơn.
Câu Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:
22
A Giảm chiều cao hút của bơm. A
B Giảm chiều cao đẩy của bơm.
C Giảm áp suất hút của bơm.
D Giảm áp suất đẩy của bơm.
Câu Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?
23
A Horse Power. A
B House Power.
C Hose Power.
D Horse Powder.

4
Câu Chọn biểu thức đúng:
24
A 1Hp = 745,7 W A
B 1Hp = 745,7 kW
C 1Hp = 0,7457 W
D 1Hp = 7,457 kW
Câu Áp suất toàn phần của bơm là…
25
A Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị A
trọng lượng chất lỏng.
B Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị
trọng lượng chất lỏng.
C Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị
nhiệt lượng chất lỏng.
D Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị
trọng lượng chất lỏng.
Câu Áp dụng phương trình2 Bernuli
2
viết cho 2 mặt cắt:
P P  
26 H  Z2  Z1   2 1  2 1
  hf
g 2g
Trong đó: (Z2-Z1) là….
A Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học. A
B Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
C Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
D Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Câu Áp dụng phương trình2 Bernuli
2
viết cho 2 mặt cắt:
P P  
27 H  Z2  Z1   2 1  2 1
  hf
g 2g
 P1
Trong đó: P2
là….
g
A Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng. A
B Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
C Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
D Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
Câu Áp dụng phương trình
2 Bernuli
2 viết cho 2 mặt cắt:
PP  
28      
H Z2 Z1 g
2 1 2
2g
1
hf
  2
2

Trong đó: là….


2 1
2g
A Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy. A
B Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.

5
C Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
D Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Câu Áp dụng phương trình
2 Bernuli
2 viết cho 2 mặt cắt:
PP  
29      
H Z2 Z1 2 1 2 1
hf
g 2g
Trong đó:  hf là….
A Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống. A
B Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
C Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
D Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.

Chương II – Vận Chuyển Chất Lỏng (Khó)


Câu Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế
1 bồn cao vị, tại sao?
Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bum A
Ổn định lưu lượng
Tiết kiệm năng lượng
Tăng tuổi thọ của bum
Câu Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
2
Tổn thất trở lực ống đẩy A
Tổn thất trở lực ống hút
Áp suất tác dụng lên bể hút
Lực ỳ của chất lỏng
Câu Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa
3 vào thông số nào?
Đường kính tay quay A
Đường kính pittông
Đường kính xilanh
Bán kính pittông hoặc xilanh
Câu Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì?
4
Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín A
Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống
Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín
Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín
Câu Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ

6
5 bậc mấy?
1 A
2
3
4
Câu Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo
6 tỉ lệ bậc mấy?
2 A
1
3
4
Câu Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ
7 bậc mấy?
3 A
1
2
4
Câu Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:
8
Thay đổi thể tích của không gian làm việc A
Thay đổi thể tích chất lỏng
Thay đổi áp suất chất lỏng
Thay đổi vận tốc chất lỏng
Câu Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:
9
Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay A
Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến
Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến
Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay
Câu Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực
10
Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí A
Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất
Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng
Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại
Câu Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa:
11
Q – N, Q – H, Q –  A
Q – H, Q – , H– 

7
Q – N, Q – H, H– 
Q – N, Q – , H– 
Câu Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì?
12
A Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại A
B Va đập thủy lực
C Không bơm được
D Giảm năng suất
Câu Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là
13 nhờ:
A Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng. A
B Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy.
C Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng.
D Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy.
Câu Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo
14 cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ:
A Lực ly tâm cung cấp năng lượng. A
B Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng.
C Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng.
D Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng.
Câu Công suất của bơm được xác định theo công thức sau:
15
A N 
gQH
1000
B N
gQH
100
C N 
gQH
1000
D N 
gQ
1000

Chương III-Vận Chuyển Chất Khí


Câu Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
1
Giảm thể tích buồng làm việc A
Roto quay tròn
Lực quán tính ly tâm
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt

8
Câu Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
2
Lực quán tính ly tâm A
Giảm thể tích buồng làm việc
Roto quay tròn
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Câu Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
3
Roto quay tròn A
Giảm thể tích buồng làm việc
Lực quán tính ly tâm
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Câu Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
4
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt A
Giảm thể tích buồng làm việc
Roto quay tròn
Lực quán tính ly tâm
Câu Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong
5 khoảng?
3÷1000 A
1,1÷3
1÷1,1
Nhỏ hơn 1
Câu Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong
6 khoảng?
1,1÷3 A
3÷1000
1÷1,1
Nhỏ hơn 1
Câu Quạt khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?
7
1÷1,1 A
1,1÷3
3÷1000
Nhỏ hơn 1
Câu Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây?
8
Quạt, máy thổi khí A

9
Quạt
Máy thổi khí
Bơm pittông
Câu Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây?
9
Bơm pittông, bơm roto A
Quạt
Máy thổi khí
Quạt, máy thổi khí
Câu Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ:
10
Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay A
Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay
Câu Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
11
6÷100mmHg A
100÷200mmHg
200÷1000mmHg
Nhỏ hơn 6mmHg
Câu Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
12
100÷200mmHg A
6÷100mmHg
200÷1000mmHg
Nhỏ hơn 6mmHg
Câu Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
13
200÷1000mmHg A
100÷200mmHg
6÷100mmHg
Nhỏ hơn 6mmHg
Câu Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào?
14
Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg) A
Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg
Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg)
Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg

10
Câu Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào?
15
khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi. A
khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần.
khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần.
khi nén phải xả bớt khí ra.
Câu Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào?
16
không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. A
trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
Áp suất của khí không đổi.
Nhiệt độ của khí không đổi.
Câu Quá trình đa biến là quá trình gì?
17
quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt. A
quá trình nén vừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt.
quá trình nén đoạn nhiệt.
quá trình nén đẳng nhiệt.
Câu Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì?
18
xảy ra đồng thời toả nhiệt và tăng nhiệt độ của khí. A
xảy ra toả nhiệt.
xảy ra nhiệt độ của khí tăng.
xảy ra thu nhiệt.
Câu Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây?
19
Bơm pittông. A
Bơm ly tâm.
Bơm cách trượt.
Bơm bánh răng.
Câu Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào?
20
pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh. A
pittông chuyển động quay trong xi lanh.
pittông vừa chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến trong xi lanh.
pittông chuyển động xoáy tròn trong xi lanh.
Câu Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì?
21
Máy nén khí. A

11
Máy thổi khí.
Quạt khí.
Máy hút khí.
Câu Thiết bị có độ nén khí từ 1,1-3 với áp suất cuối trong khoảng 1,1-3atm
22 thì gọi là thiết bị gì?
Máy thổi khí. A
Máy nén khí.
Quạt khí.
Máy hút khí.
Câu Thiết bị có độ nén khí từ 1-1,1 với áp suất cuối không quá 1,12atm thì
23 gọi là thiết bị gì?
Quạt khí. A
Máy nén khí.
Máy thổi khí.
Máy hút khí.
Câu Tỉ lệ giữa áp suất cuối và áp suất đầu trong máy nén được gọi là gì?
24
độ nén. A
độ chân không.
độ hút.
độ đẩy.

Chương III – Vận Chuyển Chất Khí (Khó)


Câu Trong máy nén pittông, vị trí chết là …
1
vị trí biên của pittông ở hai đầu xylanh. A
vị trí biên của xylanh ở hai đầu pitttong.
vị trí biên của pittông ở giữa xylanh.
vị trí biên của xylanh ở giữa pitttong.
Câu Trong máy nén pittông, khoảng hại là …
2
khoảng không gian giữa pittông khi ở vị trí chết và nắp xylanh. A
khoảng thời gian giữa pittông khi ở vị trí chết và nắp xylanh.
chiều dài mà pittông chuyển động trong xy lanh.
chiều dài của xylanh.
Câu Đối với máy nén pittông nhiều cấp người ta tiến hành làm nguội trung
3 gian sau mỗi cấp nhằm mục đích gì?
tiết kiệm công nén. A

12
tăng nhiệt độ của khí.
tăng khoảng hại.
giảm nhiệt độ cho máy nén.
Câu Đối với máy nén pittông nhiều cấp thì trong thực tế số cấp không vượt
4 quá …
6 cấp. A
5 cấp.
4 cấp.
3 cấp.
Câu Cấu tạo quạt ly tâm, trục quạt đuợc nối với bộ phận nào của động cơ?
5
Roto. A
Thân quạt.
Giá quạt.
Vỏ quạt.
Câu Công nén trong quá trình đa biến như thế nào đối với các quá trình nén
6 khác?
lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và nhỏ hơn công nén trong A
quá trình đoạn nhiệt.
nhỏ hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và lớn hơn công nén trong
quá trình đoạn nhiệt.
lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt.
Nhỏ hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt.
Câu Trong quá trình nén đoạn nhiệt thì nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?
7
nhiệt độ của khí tăng. A
nhiệt độ của khí giảm.
nhiệt độ của khí không đổi.
nhiệt độ của khí biến thiên không theo qui luật nào.
Câu Trong quá trình đoạn nhiệt khi nén thì toàn bộ nhiệt lượng sẽ như thế
8 nào?
toả ra nằm lại trong khối khí. A
toả ra truyền cho môi trường bên ngoài.
thu vào truyền cho môi trường bên ngoài.
thu vào nằm trong khối khí.
Câu Về cấu tạo, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với
9 bơm pittông?
Kín, khít, làm nguội. A
Kín, khít.

13
Làm nguội.
Hoàn toàn như bơm pittông.
Câu Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?
10
Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ thành xilanh A
tăng quá mức cho phép.
Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn.
Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao.
Trở lực thể tích tăng.
Câu Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi bằng
11 cách nào sau đây?
Cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài A
Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
Tăng áp suất khí.
Giảm áp suất khí.

Chương IV- Lắng


Câu Bụi là hệ có
1
A Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí A
B Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
C Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
D Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn
Câu Huyền phù là hệ có
2
A Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng A
B Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
C Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn
D Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Câu Nhũ tương là hệ có
3
A Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất lỏng A
B Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
C Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
D Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Câu Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào
4
A Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác A

14
dụng của trường lực
B Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới
tác dụng của trường lực
C Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới
tác dụng của trường lực
D Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác
dụng của trường lực
Câu Trường lực trong quá trình lắng thường là
5
A Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện A
B Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện
C Gồm 2 loại: trọng lực, ly tâm
D Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện
Câu Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng
6
A Không đổi A
B Giảm dần
C Tăng dần
D Thay đổi không theo qui luật
Câu Vận tốc lắng là…
7
A Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên A
B Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động
C Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất
đứng yên
D Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng
Câu Tốc độ cân bằng là…
8
A Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng A
B Tốc độ lắng
C Tốc độ dâng lên của hạt
D Tốc độ rơi của hạt
Câu Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi:
9
A Re < 0,2 A
B Re < 2320
C Re > 0,2
D Re < 0
Câu Chế độ lắng gọi là lắng quá độ khi:

15
10
A 0,2 < Re < 500 A
B Re < 0,2 và Re > 500
C Re  500
D Re  0,2
Câu Chế độ lắng gọi là lắng rối khi:
11
A 500 < Re < 150000 A
B Re < 10000
C Re < 2320
D Re > 2320
Câu Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15
12
A chế độ lắng dòng A
B chế độ lắng quá độ
C chế độ lắng rối
D Không xác định
Câu Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =200
13
A chế độ lắng quá độ A
B chế độ lắng dòng
C chế độ lắng rối
D Không xác định
Câu Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =15200
14
A chế độ lắng rối A
B chế độ lắng quá độ
C chế độ lắng dòng
D Không xác định
Câu Năng suất thiết bị lắng phụ thuộc vào…
15
A Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo A
B Vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
C Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
D Diện tích bề mặt lắng F, chiều cao lắng H
Câu Để giảm thời gian lắng ta thường
16
A Thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng A
B Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng

16
C Thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
D Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
Câu Chi tiết 1 trên hình bên là
17

A Đường đưa bụi vào A


B Vách ngăn lắng
C Đường tháo khí sạch
D Van một chiều
Câu Chi tiết 2 trên hình bên là
18

A Câu21
B
C
D
Câu
19
A
B
C
D
Câu
20
A
B
C
D
17
Đư ch
ờng Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp
thu Nhược điểm của thiết bị lắng hệ bụi nhiều ngăn là…
bụi
Tháo cặn khó khăn A
A Chiều cao lắng lớn
Đ Thiết bị cồng kềnh
ư Hiệu suất thấp
ờ Vách ngăn trong thiết bị lắng nhiều ngăn có nhiều vụ:
n
g Thay đổi hướng chuyển động dòng hỗn hợp khí bụi A
d Thay đổi hướng chuyển động dòng khí sạch
ẫ Thay đổi hướng chuyển động dòng bụi
n Thay đổi hướng chuyển động dòng tháo bụi
h Đối với thiết bị lắng liên tục thì…

n
h

p
k
h
í
v
à
o
Đ
ư

n
g
t
h
á
o
k
h
í
s

18
A Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục A
B Nhập liệu liên tục và nước trong thu liên tục
C Nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục
D Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra theo chu
kỳ
Câu Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp chuyển động quanh một đường tâm
22 cố định là
A Cyclon A
B Máy ly tâm
C Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
D Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Câu Hỗn hợp khí bụi vào thiết bị Cyclone lắng theo:
23
A Phương tiếp tuyến của Cyclone A
B Ống trung tâm từ dưới lên
C Ống trung tâm từ trên xuống
D Phương pháp tuyến của Cyclone
Câu Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp được cho vào một thùng quay
24 quanh trục cố định
A Máy ly tâm A
B Cyclon
C Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
D Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Câu Chuẩn số Frude đặc trưng cho sự đánh giá
25
A Độ lớn của trường lực ly tâm A
B Độ lớn của trường trọng lực
C Độ lớn của trường lực tĩnh điện
D Không có trường lực nào

Chương IV – Lắng (Khó)


Câu Các phương pháp thường dùng để xác định vận tốc lắng:
1
A Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar, phương pháp giản đồ Ar – A
Re – Ly
B Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar
C Phương pháp lặp, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly
D Phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

19
Câu Để tăng năng suất quá trình lắng ta phải…
2
A tăng diện tích bề mặt lắng A
B tăng chiều cao lắng
C giảm tiết diện bề mặt lắng
D giảm chiều cao lắng
Câu Khi thay đổi phương, hướng của dòng chảy trong thiết bị lắng trong
3 trường trọng lực nhằm mục đích gì?
A Tăng thời gian lưu và tạo lực quán tính A
B Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu
C Giảm thời gian lưu và tạo lực quán tính
D Tăng thời gian lưu và triệt tiêu lực quán tính
Câu Trong quá trình lắng, nếu cho dòng chảy đứng yên thì sẽ ảnh hưởng như
4 thế nào đến quá trình?
A Năng suất thấp, thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh A
B Thời gian lâu, năng suất giảm
C Thiết bị cồng kềnh, năng suất giảm
D Thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh
Câu Gọi  là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng; o là thời gian
5 hạt đi hết chiều cao H của phòng lắng. Để quá trình lắng xảy ra thì:
A   o A
B   o
C   o
D   o
Câu Gọi  là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng; o là thời gian
6 hạt đi hết chiều cao H của phòng lắng. Để quá trình lắng xảy ra thì:
A o A
B   o
C   o
D   o
Câu Năng suất thiết bị lắng không phụ thuộc vào…
7
A Chiều cao lắng H A
B Diện tích bề mặt lắng F
C Vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
D Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo
Câu Hình vẽ dưới là:
8

20
A Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong A
B Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
C Máy ly tâm đĩa
D Máy ly tâm cạo bã tự động
Câu Yếu tố phân ly  tính bằng công thức:
9
A 2r A
g
B .r
2
g
C 2
 g
r
D 2
n r
g
Câu Đường số 1 trên hình bên là:
10

A Đường cho nhũ tương vào A


B Đường thu pha nặng
C Đường thu pha nhẹ
D Đường xả nguyên liệu
Câu Đường số 2 trên hình bên là:
11

A Đường thu pha nhẹ A


B Đường thu pha nặng
C Đường cho nhũ tương vào
D Đường xả nguyên liệu
Câu Đường số 3 trên hình bên là:

21
12

A Đường thu pha nặng A


B Đường thu pha nhẹ
C Đường cho nhũ tương vào
D Đường xả nguyên liệu
Câu Lực ly tâm trong máy ly tâm đĩa tạo ra là do:
13
A Sự quay của thùng A
B Sự quay của các đĩa
C Sự quay của vách ngăn cách
D Sự quay của các ống nhập và tháo liệu

Chương V- Lọc
Câu Lọc là quá trình
1
A Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn xốp A
B Phân riêng hỗn hợp qua bề mặt ngăn cách
C Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn
D Phân riêng hỗn hợp qua lưới ngăn
Câu Động lực quá trình lọc là…
2
A Sự chênh lệch về áp suất A
B Sự chênh lệch về nồng độ
C Sự chênh lệch về độ ẩm
D Sự chênh lệch về khối lượng
Câu Trong quá trình lọc…
3
A Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc A
B Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc
C Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc
D Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
4
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc A

22
B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc
C Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
5
A Giảm áp suất sau vách ngăn lọc A
B Tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
6
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc A
B Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Quá trình gọi là lọc áp lực khi
7
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén A
B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
C Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu Quá trình gọi là lọc chân không khi
8
A Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không A
B Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
C Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu Thiết bị lọc khung bàn là loại thiết bị lọc:
9
A Áp lực, gián đoạn A
B Áp lực, liên tục
C Chân không, gián đoạn
D Chân không, liên tục
Câu Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có:
10
A Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ A
B Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu theo chu kỳ và bã lọc tháo theo chu
kỳ
C Dòng nhập liệu liên tục, bã lọc tháo theo liên tục và nước lọc thu chu kỳ

23
D Dòng nhập liệu theo chu kỳ, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu
kỳ
Câu Trong thiết bị lọc khung bản, bã lọc chứa ở:
11
Khung A
Giữa khung và bản
Bản
Vải lọc
Câu Trong thiết bị lọc khung bản, nước lọc phân bố ở đâu?
12
Các rãnh nhỏ trên bản A
Giữa khung và bản
Các rãnh nhỏ trên khung
Vải lọc
Câu Lượng nước lọc riêng là….
13
A Lượng nước lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc A
B Lượng bã lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
C Lượng huyền phù lọc được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn
lọc
D Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị thể tích huyền phù

Chương V – Lọc (Khó)


Câu Trong quá trình lọc, bã thu được thường là những loại nào?
1
A Bã không nén được hoặc bã nén được A
B Bã không nén được
C Bã nén được
D Bùn
Câu Vật liệu nào không thường dùng chế tạo vách ngăn lọc?
2
A Thủy tinh A
B Cát, than, đá
C Vải, sợi
D Sứ xốp
Câu Máy lọc khung bản khi hoạt động, dung dịch phân bố như thế nào?
3
A chảy vào khung và ra ở bản A

24
B chảy vào bản và ra ở khung
C chảy vào các đường rãnh
D chảy vào bản
Câu Tốc độ lọc là…
4
A Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc A
trên một đơn vị thời gian
B Lượng nước lọc thu được trên một đơn vị thời gian
C Lượng bã lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên
một đơn vị thời gian
D Lượng huyền phù trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một
đơn vị thời gian
Câu Quá trình lọc huyền phù không phụ thuộc vào yếu tố sau:
5
A Khối lượng riêng của pha phân tán A
B Động lực quá trình lọc
C Trở lực của bã lọc và vách ngăn
D Hình dạng pha phân tán
Câu Phương trình lọc với áp suất không đổi được thiết lập với điều kiện:
6
A Bã lọc và vách ngăn lọc không chịu nén ép A
B Bã lọc và vách ngăn lọc đang chịu nén ép
C Bã lọc chịu nén ép và vách ngăn lọc không chịu nén ép
D Bã lọc không chịu nén ép và vách ngăn lọc chịu nén ép
Câu Phương trình lọc với áp suất không đổi có dạng như sau:
7
A q2  2Cq  K A
B q  2Kq  C
2

C q2  Cq  2K
K
D q2  Cq 
2
Câu Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau:
8
K
A q2  Cq  A
2
B q2  2Cq  K
C q2  2Kq  C
D q2  Cq  2K

Chương VI - Khuấy
25
26
Câu Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn?
1
A tăng cường nồng độ A
B tạo ra các hệ đồng nhất
C tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
D tăng cường quá trình trao đổi chất
Câu Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
2 gì?
A Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm A
B Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm
C Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn
D Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn
Câu Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
3 gì?
A Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn A
B Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
C Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
D Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
Câu Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
4
A Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60% A
B Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60%
C Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp
D Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp
Câu Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
5 gì?
A Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão A
B Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng
C Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão
D Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng
Câu Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động
6 theo phương nào?
A Hướng trục A
B Bán kính
C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu Trong khuấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển
7 động theo phương nào?
A Bán kính A

27
B Hướng trục
C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu Đại lượng đặc trưng cho quá trình khuấy trộn là gì?
8
A Cường độ khuấy và năng lượng tiêu hao A
B Năng lượng tiêu hao
C Cường độ khuấy
D Độ nhớt
Câu Cường độ khuấy trộn là gì?
9
A Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian A
B Chất lượng kết quả khuấy theo không gian
C Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian và không gian
D Hiệu suất khuấy
Câu Cường độ khuấy trộn được đặc trưng bằng đại lượng nào?
10
A Chuẩn số Reynolds A
B Chuẩn số Nusselt
C Chuẩn số Prandtl
D Chuẩn số Frude
Câu Khi sử dụng cánh khuấy mái chèo, để tăng sự khuấy trộn chất lỏng ta
11 thường dùng loại nào?
A Mái chèo hình khung A
B Mái chèo 1 cánh
C Mái chèo 2 cánh
D Mái chèo nhiều cánh
Câu Ưu điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
12
A Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng dễ phân lớp
D Cấu tạo đơn giản, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ
Câu Nhược điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
13
A Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt, không khuấy được nhũ tương A
B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt cao, không khuấy được huyền phù

28
D Không khuấy được huyền phù
Câu Để tăng sự tuần hoàn chất lỏng khi khuấy trộn, ta thường chọn loại cánh
14 khuấy nào?
A Chân vịt A
B Mái chèo
C Tua bin
D Mỏ neo
Câu Ưu điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
15
A Cường độ khuấy lớn, năng lượng tiêu hao nhỏ khi số vòng quay lớn A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Hiệu suất cao khi khuấy chất lỏng có độ nhớt lớn
D Khuấy mãnh liệt
Câu Nhược điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
16
A Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị A
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
B Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp, thể tích chất lỏng bị
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
D Không khuấy được huyền phù
Câu Nguyên tắc làm việc của cánh khuấy tua bin là gì?
17
A Tương tự bơm ly tâm A
B Tương tự bơm pittông
C Tương tự bơm chân không
D Tương tự bơm cánh trượt
Câu Ưu điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
18
A Hiệu suất cao, hòa tan nhanh, thuận lợi cho quá trình liên tục A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Rẻ tiền
D Khuấy mãnh liệt
Câu Nhược điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
19
A Cấu tạo phức tạp, đắt tiền A
B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp

29
C Không khuấy được huyền phù
D Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
Câu Khi nào sử dụng phương pháp khuấy bằng khí nén?
20
A Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp A
B Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao
C Khi khuấy chất lỏng có khả năng hấp thụ khí
D Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt rất cao
Câu Ống dẫn khí nén thường đặt vị trí nào trong thiết bị khuấy trộn?
21
A trên đáy thiết bị A
B trên thành thiết bị
C trên mặt chất lỏng
D giữa khối chất lỏng
Câu Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị khuấy trộn chất
22 lỏng bằng khí nén?
A áp suất khí A
B đường kính thiết bị
C chiều dài thiết bị
D Loại khí nén
Câu Tấm chặn được sử dụng trong thiết bị khuấy trộn có tác dụng gì?
23
A không cho tạo thành hình phễu A
B không cho tạo dòng chảy xoáy
C không cho tạo dòng chảy rối
D tạo hình phễu

Chương VI – Khuấy- (Khó)


Câu Cánh khuấy máy chèo tạo ra dòng chuyển động theo phương nào?
1
Tiếp tuyến A
hướng trục
bán kính
Hỗn hợp
Câu Cánh khuấy tuabin tạo ra dòng chuyển động theo phương nào?
2
bán kính A

30
Tiếp tuyến
Hỗn hợp
hướng trục
Câu Khuấy trộn là quá trình như thế nào?
3
cung cấp năng lượng để tạo dòng chảy trong thiết bị A
chất lỏng chuyển động
Tự cung cấp năng lượng
thay đổi thế năng chuyển động
Câu Cách bố trí ống nào sau đây trong thiết bị khuấy trộn bằng khí nén có
4 hiệu suất khuấy không cao?
Một ống thẳng A
hình xoắn ốc
dãy ống đặt song song
nhiều vòng
Câu Trong khuấy trộn, để tăng tốc độ phản ứng hóa học giữa khí và lỏng ta
5 sử dụng loại thiết bị khuấy nào?
Thùng khuấy A
Chân vịt
Mái chèo
Mỏ neo
Câu Khi sử dụng cánh khuấy chân vịt, để tăng sự khuấy trộn, ta thường bố trí
6 thêm bộ phận gì?
Bộ phận hướng dòng chất lỏng A
Tấm chặn
Thanh chắn
Không cần bố trí them
Câu Cường độ khuấy trộn có thể xác định như thế nào?
7
Năng lượng tiêu hao của một đơn vị chất lỏng khuấy trộn trong một đơn A
vị thời gian
Năng lượng tiêu hao của một đơn vị chất lỏng khuấy trộn
Năng lượng tiêu hao trong một đơn vị thời gian
Năng lượng tiêu hao của một đơn vị thể tích chất lỏng khuấy trộn
Câu Nếu khuấy trộn nhằm mục đích tạo huyền phù thì hiệu suất khuấy đặc
8 trưng bởi yếu tố nào?
Phân bố tập trung của pha phân tán A
Phân bố đồng đều của pha liên tục
Phân bố đồng đều của pha phân tán

31
Phân bố đồng đều của các pha d

Chương VII-(Đập – Nghiền – Sàng)


Câu Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý:
1
A khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn. A
B khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn
C khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn
D khả năng của động cơ
Câu Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…
2
A không gắn bộ phận kéo A
B không cần gắn động cơ
C không có vít cánh
D Có bộ phận kéo
Câu Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là
3
A chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý A
B tốn nhiều năng lượng.
C chiếm ít diện tích
D tháo liệu theo hướng bất kỳ
Câu Nhược điểm của vít tải là:
4
A Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển A
B Hạn chế về chiều dài vận chuyển
C Hạn chế về năng suất
D Hạn chế về lưu lượng
Câu Ưu điểm của vít tải là
5
A Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại A
B Vận chuyển được vật liệu độc hại
C Vận chuyển được vật liệu nóng
D Vận chuyển được vật liệu nguội
Câu Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo:
6
A Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng A
B Phương nằm nghiêng
C Phương thẳng đứng

32
D Phương nằm ngang
Câu Nhược điểm của gầu tải:
7
A Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn A
B cấu tạo đơn giản
C Dễ bị quá tải
D kích thước gọn
Câu Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải:
8
A năng suất nhỏ A
B Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 70m)
C kích thước gọn
D cấu tạo đơn giản
Câu Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo:
9
A phương nghiêng và phương thẳng đứng A
B phương nghiêng
C phương nằm ngang
D phương thẳng đứng
Câu Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là:
10
A Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm A
băng nhánh có tải
B Đỡ vật liệu
C Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải
D Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển
Câu Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ
11 cao thông thường là:
A Băng kim loại A
B Băng cao su
C Băng vải phủ cao su
D Băng vải tổng hợp
Câu Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là:
12
A Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu A
B Bộ phận tháo liệu
C Bộ phận vận chuyển vật liệu
D Bộ phận kéo
Câu Các thiết bị vận chuyển vật liệu rời liên tục được chia làm 2 nhóm:

33
13
A Máy có bộ phận kéo và máy không có bộ phận kéo A
B Gầu tải và xích tải
C Băng tải và gầu tải
D Băng tải và xích tải
Câu Thiết bị vận chuyển liên tục được sử dụng nhiều nhất là:
14
A Băng tải A
B Vít tải
C Gầu tải
D Xích tải
Câu Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của băng tải:
15
A Cấu tạo đơn giản A
B Không vận chuyển được theo đường cong
C Độ nghiêng của băng tải nhỏ
D Tốc độ vận chuyển không cao
Câu Thiết bị nào sau đây thuộc loại thiết bị vận chuyển gián đoạn:
16
A Cẩu A
B Xích tải
C Gầu tải
D Băng tải
Câu Quá trình nghiền là phân riêng hỗn hợp hạt nhờ yếu tố nào sau đây?
17
A lực cơ học A
B khí động
C lực ly tâm
D lực ma sát
Câu Mục đích của quá trình nghiền là gì?
18
A tăng bề mặt riêng của vật liệu A
B phân loại hỗn hợp khối hạt
C Giảm bề mặt riêng
D Để vận chuyển, làm việc.
Câu Bản chất quá trình nghiền là quá trình gì sau đây?
19
A Giảm kích thước hạt A
B phân riêng hệ không đồng nhất

34
C thay đổi hình dạng hạt
D tăng đường kính hạt
Câu Đại lượng đặc trưng cho quá trình nghiền là gì?
20
A Độ nghiền A
B Độ ẩm
C Kích thước hạt
D Kích thước và độ ẩm hạt
Câu Nếu mức độ nghiền i=70; D=1mm, thì quá trình nghiền thuộc loại quá
21 trình nào sau đây?
A nghiền mịn A
B nghiền thô
C nghìền trung bình
D nghiền keo
Câu Đối với vật liệu cứng và dòn ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây?
22
A Chèn ép và đập A
B Chèn ép
C Đập và chà sát
D Chà sát và đập
Câu Đối với vật liệu cứng dẻo ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây?
23
A Chèn ép A
B Chèn ép và đập
C Đập và chà sát
D Chà sát và đập
Câu Đối với vật liệu dòn, cứng trung bình ta chọn phương pháp nghiền nào
24 sau đây?
A Đập và chà sát A
B Chèn ép và đập
C Chèn ép
D Chà sát và đập
Câu Đối với vật liệu dẻo, cứng trung bình ta chọn phương pháp nghiền nào
25 sau đây?
A Chà sát và đập A
B Chèn ép và đập
C Chèn ép
D Đập và chà sát
Câu Khi lựa chọn máy nghiền ta phải chọn máy nghiền thỏa điều kiện nào

35
26 sau đây?
A Kích thước hạt sau khi nghiền phải đồng đều A
B Kích thước hạt trước khi nghiền phải đồng đều
C Tạo nhiều bụi
D Không được điều chỉnh độ nghiền
Câu Khi phân loại máy nghiền ta có những loại chính nào sau đây?
27
A Máy nghiền thô, máy nghiền trung bình và nhỏ, máy nghiền mịn và keo A
B Máy nghiền không thô, máy nghiền trung bình, máy nghiền nhỏ
C Máy nghiền thô, máy nghiền mịn, máy nghiền keo
D Máy nghiền thô, máy nghiền trung bình, máy nghiền nhỏ
Câu Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền thô?
28
A Máy nghiền má đập A
B Máy nghiền trục
C Máy nghiền búa
D Máy nghiền bi
Câu Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền trung bình và nhỏ?
29
A Máy nghiền trục A
B Máy nghiền má đập
C Máy nghiền hình nón cụt
D Máy nghiền bi
Câu Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền mịn?
30
A Máy nghiền bi A
B Máy nghiền trục
C Máy nghiền búa
D Máy nghiền quả lăn
Câu Trong các máy nghiền sau đây, máy nghiền nào hoạt động theo phương
31 pháp chèn ép?
A Máy nghiền má đập A
B Máy nghiền bi
C Máy nghiền trục
D Máy nghiền rung
Câu Quá trình sàng dựa phân riêng trên sự khác nhau về yếu tố nào sau đây?
32
A kích thước và hình dạng A
B khối lượng riêng

36
C lực hút trái đất
D lực trọng trường
Câu Quá trình sàng là phân riêng hỗn hợp vật liệu rời nhờ yếu tố nào sau
33 đây?
A lực cơ học A
B không khí
C lực ly tâm
D lực hút trái đất
Câu Theo hoạt động sàng được chia thành những loại nào sau đây?
34
A sàng đứng yên và sàng chuyển động A
B sàng hình thùng và hình phẳng
C sàng dạng rãnh và dạng lỗ
D sàng lắc và sàng rung
Câu Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng chính đến chất lượng quá trình sàng?
35
A Hiệu suất sàng A
B Nhiệt độ sàng
C Nồng độ
D Áp suất sàng
Câu Sau khi sàng, những hạt có đặc điểm nào sau đây sẽ nằm dưới sàng?
36
A Chủ yếu những hạt có kích thước nhỏ hơn lỗ sàng A
B Chủ yếu những hạt có kích thước nhỏ trong hỗn hợp
C Chủ yếu những hạt có kích thước bằng kích thước lỗ
D Chủ yếu những hạt có kích thước lớn nhất trong hỗn hợp
Câu Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng hiệu suất sàng?
37
A Hình dạng và kích thước lỗ sàng cũng như vật liệu sàng A
B Độ ẩm của sàng
C Chiều dày của sàng
D Vận tốc hạt

37

You might also like