Professional Documents
Culture Documents
BT Vlookup
BT Vlookup
VÍ DỤ BẢNG ĐỂ DÒ
BANG 1
MA HANG TEN HANG DON GIA 1
D Duong 8200
G Gao 4500
N Nep 6000
S Sua 7500
MA HANG MA HANG
D G
G S
N D
S N
Cột 4
TT Họ Tên Điểm TB Xếp Loại Học Bổng Mã Trợ Cấp Trợ Cấp
1 Truong 7.52 B 70000 A 70000
2 Ky 6.85 B 70000 B 35000
3 Khang 9.50 A 100000 C 0
4 Chien 10.00 A 100000 B 50000 YÊU CẦU:
5 Nhat 5.55 C 50000 C 0
6 Dinh 8.50 A 100000 B 50000 CÂU 1: Tính cột Học
7 Thang 4.50 D 30000 A 30000
8 Loi 7.00 B 70000 A 70000
CÂU 2: Tính cột Trợ c
Tong Cong
Trong đó Tỉ L
Cột 1 đã được sắp xếp theo thứ tự Cột 1 chưa được sắp xếp theo thứ tự
Nên kiểu dò là số 1 Nên kiểu dò là số 0
YÊU CẦU:
CÂU 1: Tính cột Học Bổng dựa vào cột xếp loại và BẢNG HỌC BỔNG
BẢNG 1
MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ SỈ ĐƠN GIÁ LẺ
D Duong 8200 8500
G Gao 4500 5000
N Nep 6000 6500
S Sua 7500 8000
ủa MÃ HÀNG
ƠN GIÁ SỈ,
ƠN GIÁ SỈ,
BẢNG GIÁ
Mã Đơn giá mua Đơn giá bán BẢNG THUẾ SUẤT
sản Tên hàng
phẩm Loại 1 Loại 2 Loại 1 Loại 2 Mã
Số Đơn giá
Số TT Mã hàng Tên hàng Đơn giá bán Tiền thuế Phí giao hàng
lượng mua
1 Du1A 200
2 Du2A 350
3 Ne1B 400
4 Da1C 400
5 Du2B 50
6 Ga2B 700
7 Du2A 90
8 Ne1C 250
9 Ga1B 450
10 Du1A 150
11 Ga2A Yêu Cầu:250
12 Da1A
Câu 1: Điền
400
cột Tên Hàng dựa vào 2 ký tự bên trái của cột Mã Hàng và BẢNG G
13 Ne1B 450
Câu 2: Tính cột Đơn giá mua dựa vào cột Tên Hàng và BẢNG GIÁ
14 Da1C 450
Trong đó:
15 Du2B 100
- Nếu ký tự thứ 3 của Mã hàng là "1" thì lấy Đơn giá mua là Loại 1
16 Ga2B 750
- Ngược lại thì lấy Đơn giá mua là Loại 2
17 Du2A 140
Gợi ý: Dùng HÀM VLOOKUP lồng hàm IF
18 Ne1C 300
19 Ga1B 500 cột Đơn giá bán dựa vào cột Tên hàng và BẢNG GIÁ
Câu 3: Tính
20 Du1A 200 đó:
Trong
21 Da1A 200
- Nếu ký tự thứ 3 của Mã Hàng là "1" thì lấy Đơn giá bán là Loại 1
- 2
- Ngược lại thì lấy Đơn giá bán là Loại -
Gợi ý: Dùng HÀM VLOOKUP lồng hàm IF
HẾT
BẢNG THUẾ SUẤT
Thuế suất
5.0%
4.5%
3.0%
Lãi lỗ
g và BẢNG GIÁ
và BẢNG GIÁ
suất
Ế SUẤT và phụ thuộc vào ký tự cuối của Mã hàng.
HẾT
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYÊN CHỞ
Mã
Đơn Giá Đơn Giá % Chi Phí
Hoá Tên Hàng Khu Vực
Sỉ Lẻ Chuyên Chở
Đơn
YC Sua Chua Dua 2,000 2,300 A 2.0%
YD S/ Chua Chanh 2,400 2,700 B 0.5%
YS Sua Chua Dau 2,200 2,500 C 1.0%
YT Sua Tuoi TT 2,600 3,000 D 3.0%
YV Sua Chua Vai 2,300 2,500 E 2.5%
HẾT
Chuyên Chở Tổng Cộng
ủa Mã Hoá Đơn và
D để lấy phần dư
iá Lẻ)
a Mã Hoá Đơn và
- -
N CHỞ dựa vào 1 ký
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP
BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN G
Mã Tên Hàng
Ngày Mua Tên Hàng Số Lương Thành Tiền Thuế
Hoá Đơn
K071 1/15/2009 Vai Kate 120 Vai Kate
S052 2/20/2009 Vai Silk 200 Gam T.Hai
T041 3/10/2009 Vai Tole 150 Vai Tole
K032 4/15/2009 Vai Kate 180 Vai Silk
G062 5/23/2009 Gam T.Hai 250 Vai Xo
X061 6/20/2009 Vai Xo 140
S042 7/12/2009 Vai Silk 180
K102 8/5/2009 Vai Kate 220 Tháng
X091 9/6/2009 Vai Xo 150 1
G022 10/11/2009 Gam T.Hai 100 4
Cong 1,690 - - 7
10
Câu hỏi
Câu 1: Tính Cột Thành Tiền dựa vào cột Mã Hoá Đơn, Tên Hàng, Số Lượng và BẢNG TÊN
Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá
Trong đó:
- Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Đơn Giá Loại 1
- Ngược lại thì lấy Đơn Giá Loại 2
Câu 2: Tính cột Thuế dựa vào cột Ngày Mua, Thành Tiền và BẢNG THUẾ SUẤT
Thuế = Thành Tiền * Thuế Suất
Trong đó Thuế Suất cho trong BẢNG THUẾ SUẤT và phụ thuộc vào tháng (Month) củ
HẾT
BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN GIÁ
Đơn Giá
Loại 1 Loại 2
6500 7000
74500 75000
11500 12000
29500 30000
3000 3500
iá Loại 1
$13:$J$16,2,1)
BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Mã ngành Ngành học Điểm chuẩn
C Tin học 28
T SP Toán 26
L SP Lý 24
H SP Hoá 24 KẾT QUẢ THI TUYỂN
So Số bao
Họ tên Đối tượng Ngành học Toán Lý Hoá
TT danh
1 TC001 Hoang Thuc Phuong 8.5 5.5 6.5
2 HB002 Nguyen Thanh Phong 4.0 4.0 5.0
3 TC003 Huynh Tuan Ngoc 7.5 5.0 5.5
4 CA004 Le Nhu Khoa 8.0 7.0 0.0
5 LB005 Nguyen Van Thuan 5.5 5.0 4.5
6 TA006 Tran Thanh Phong 6.0 7.5 7.0
7 LC007 Tran Tuan Dung 4.5 2.5 3.0
8 HC008 Nguyen Bach Chin 3.0 2.5 2.0
9 CB009 Dinh Hoang Hoa 9.0 7.5 8.0
10 CC010 Le Minh Thuy 6.5 4.0 3.5
11 TC011 Bui Thi Hang 4.5 2.5 4.5
12 LA012 Huynh Tuan Nga 3.0 2.5 3.5
13 HB013 Dinh Nhu Dung 9.0 7.5 7.0
14 CC014 Pham Tuan Nga 6.5 4.0 7.0
15 CC015 Huynh Trung Thu 3.0 9.0 7.5
16 LA016 Nguyen Nhu Nga 2.0 6.5 8.0
17 HB017 Bui Hong Thanh 8.0 4.5 9.0
18 LC018 Bui Thi Phuong 3.5 3.0 7.5
19 TA019 Le Chau Nhu Thuy 7.0 9.0 5.0
20 LA020 Phan Thien Hang 3.5 6.5 2.5
Yêu Cầu:
Câu 1: Dùng công thức để điền cột Đối tượng ký tự thứ hai của Số báo dan
Câu 2: Dựa vào một ký tự bên trái của Số báo danh và BẢNG ĐIỂM CHU
Câu 5: Căn cứ cột Ngành học, Điểm xét tuyển và BẢNG ĐIỂM CHUẨN
để điền cột Kết quả như sau:
- Kết quả = "Đậu", nếu Điểm xét tuyển >= Điểm chuẩn và điểm của
- Kết quả = "Rớt", nếu điều kiện trên không thỏa mãn.
Câu 6: Dùng công thức để ghi "Thủ khoa" cho thí sinh có Điểm xét tuyển c
HẾT
I TUYỂN
" thì:
" thì:
+G9+H9,IF(LEFT(B9,1)="L",F9+G9*2+H9,F9+G9+H9*2))
" thì:
" thì:
+G9+H9,IF(LEFT(B9,1)="L",F9+G9*2+H9,F9+G9+H9*2))
g là "A"
g là "B"
ưu tiên = 0
E9,$C$3:$D$6,2,0),MIN(F9:H9)>0),"Đậu","Rớt")
í sinh có Điểm xét tuyển cao nhất và Kết quả thuộc loại "Đậu"
X($J$9:$J$28)),"Thủ khoa","")
HẾT
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆM
Hàng xuất nhập khẩu
Tháng 10/2007
giá
-
Í XÉT NGHIỆM