You are on page 1of 24

NHẮC LẠI

HÀM VLOOKUP: DÒ TÌM THEO CỘT


=VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range

=VLOOKUP(TRỊ DÒ, BẢNG ĐỂ DÒ, CỘT KẾT QỦA, KIỂU DÒ

VÍ DỤ BẢNG ĐỂ DÒ
BANG 1
MA HANG TEN HANG DON GIA 1

D Duong 8200
G Gao 4500
N Nep 6000
S Sua 7500

Cột 1 Cột 2 Cột 3

MA HANG MA HANG

D G
G S
N D
S N

Được Chưa được


sắp xếp sắp xếp

=VLOOKUP(TRỊ DÒ, BẢNG ĐỂ DÒ, CỘT KẾT QỦA, KIỂU DÒ


- TRỊ DÒ: Có thể là 1 hàm nào đó (VD: Hàm Left, Mid, Right, Month, IF…..)
- CỘT KẾT QUẢ: Có thể là 1 hàm nào đó (VD: Hàm IF)
M THEO CỘT
y,col_index_num,range_lookup)

CỘT KẾT QỦA, KIỂU DÒ)

DON GIA 2 Dòng tên trường


8500
5000
6500
8000

Cột 4

CỘT KẾT QỦA, KIỂU DÒ)


Mid, Right, Month, IF…..)
DANH SÁCH NHẬN TIỀN HỌC BỔNG
THÁNG 07/2009

TT Họ Tên Điểm TB Xếp Loại Học Bổng Mã Trợ Cấp Trợ Cấp
1 Truong 7.52 B 70000 A 70000
2 Ky 6.85 B 70000 B 35000
3 Khang 9.50 A 100000 C 0
4 Chien 10.00 A 100000 B 50000 YÊU CẦU:
5 Nhat 5.55 C 50000 C 0
6 Dinh 8.50 A 100000 B 50000 CÂU 1: Tính cột Học
7 Thang 4.50 D 30000 A 30000
8 Loi 7.00 B 70000 A 70000
CÂU 2: Tính cột Trợ c
Tong Cong
Trong đó Tỉ L

Dòng tên trường

BẢNG HỌC BỔNG BẢNG TRỢ CẤP


Xếp Loại Học Bổng Mã Trợ Cấp Tỉ Lệ
A 100000 B 50%
B 70000 A 100%
C 50000 C 0%
D 30000
Cột 1 Cột 2
Cột 1 Cột 2

Cột 1 đã được sắp xếp theo thứ tự Cột 1 chưa được sắp xếp theo thứ tự
Nên kiểu dò là số 1 Nên kiểu dò là số 0
YÊU CẦU:

CÂU 1: Tính cột Học Bổng dựa vào cột xếp loại và BẢNG HỌC BỔNG

CÂU 2: Tính cột Trợ cấp = Học Bổng * Tỉ Lệ


Trong đó Tỉ Lệ cho trong BẢNG TRỢ CẤP phụ thuộc vào MÃ TC
Dòng tên trường

BẢNG 1
MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ SỈ ĐƠN GIÁ LẺ
D Duong 8200 8500
G Gao 4500 5000
N Nep 6000 6500
S Sua 7500 8000

Cột 1 Cột 2 Cột 3 Cột 4


Đã sắp xếp
Kiểu dò là số 1

BÁO CÁO BÁN HÀNG

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN THÀNH TIỀN


1 GL1 Gao 4 20000 20000
2 NS1 Nep 5 30000 30000
3 DL2 Duong 7 59500 59500
4 SS2 Sua 8 60000 60000
5 SL3 Sua 10 80000 80000
6 NL3 Nep 20 130000 130000
7 DS1 Duong 2 16400 16400
8 GL2 Gao 3 15000 15000
9 GL3 Gao 5 25000 25000
10 NS3 Nep 4 24000 24000
11 DL2 Duong 5 42500 42500
12 SS1 Sua 7 52500 52500
13 SL1 Sua 8 64000 64000
14 NL1 Nep 10 65000 65000
15 DS2 Câu Hỏi:
Duong 20 164000 164000
16 GL3 Gao 2 10000 10000
17 GL3 Câu 1: Điền TÊN HÀNG, biết 3rằng TÊN HÀNG
Gao 15000dựa vào ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG va BẢ
15000
18 NS2 Nep 5 30000 30000
19 DL1 Câu 2: Tính cột THÀNH TIỀN4
Duong 34000 34000
20 SS2 Sua THÀNH TIỀN 5= SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ 37500
37500
21 SL2 Sua Trong đó ĐƠN GIÁ cho 7trong BẢNG56000 1 dựa vào ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG
56000
22 NL3 Nep Biết rằng: 8 52000 52000
23 DS1 Duong - Nếu ký tự thứ102 của MÃ HÀNG
82000là S thì ĐƠN GIÁ là ĐƠN GIÁ SỈ,
82000
24 GL3 Gao - Ngược lại thì20
ĐƠN GIÁ là100000
ĐƠN GIÁ LẺ 100000
25 NL3 Nep 2 13000 13000
26 DS2 Duong 3 24600
Câu 2: (Cách đặt câu hỏi khác): Tính cột THÀNH TIỀN 24600
27 GL1 Gao THÀNH TIỀN 5= SỐ LƯỢNG 25000
* ĐƠN GIÁ 25000
28 DS1 Duong Trong đó ĐƠN GIÁ cho 10 trong BẢNG82000
1 dựa vào TÊN 82000
HÀNG
29 GL3 Gao Biết rằng: 20 100000 100000
30 NL3 Nep - Nếu ký tự thứ 225của MÃ HÀNG162500
là S thì ĐƠN162500
GIÁ là ĐƠN GIÁ SỈ,
31 DS2 Duong 31 254200 254200
- Ngược lại thì ĐƠN GIÁ là ĐƠN GIÁ LẺ
32 GL1 Gao 5 25000 25000
THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
Trong đó ĐƠN GIÁ cho trong BẢNG 1 dựa vào TÊN HÀNG
Biết rằng:
- Nếu ký tự thứ 2 của MÃ HÀNG là S thì ĐƠN GIÁ là ĐƠN GIÁ SỈ,
- Ngược lại thì ĐƠN GIÁ là ĐƠN GIÁ LẺ
33 DS1 Duong 14 114800 114800
34 GL3 Gao 51 255000 255000
35 NL3 Nep 7 45500 45500
òng tên trường

n của MÃ HÀNG va BẢNG 1

ủa MÃ HÀNG

ĐƠN GIÁ SỈ,

ƠN GIÁ SỈ,
ƠN GIÁ SỈ,
BẢNG GIÁ
Mã Đơn giá mua Đơn giá bán BẢNG THUẾ SUẤT
sản Tên hàng
phẩm Loại 1 Loại 2 Loại 1 Loại 2 Mã

Du Đường 13,000 12,000 14,300 13,000 A


Ga Gạo 6,000 5,000 6,600 5,400 B
Da Đậu xanh 18,000 16,000 19,800 17,300 C
Ne Nếp 8,000 7,000 8,800 7,600

Cửa hàng ABC BÁO CÁO BÁN HÀNG


Tháng 05/2006

Số Đơn giá
Số TT Mã hàng Tên hàng Đơn giá bán Tiền thuế Phí giao hàng
lượng mua
1 Du1A 200
2 Du2A 350
3 Ne1B 400
4 Da1C 400
5 Du2B 50
6 Ga2B 700
7 Du2A 90
8 Ne1C 250
9 Ga1B 450
10 Du1A 150
11 Ga2A Yêu Cầu:250
12 Da1A
Câu 1: Điền
400
cột Tên Hàng dựa vào 2 ký tự bên trái của cột Mã Hàng và BẢNG G
13 Ne1B 450
Câu 2: Tính cột Đơn giá mua dựa vào cột Tên Hàng và BẢNG GIÁ
14 Da1C 450
Trong đó:
15 Du2B 100
- Nếu ký tự thứ 3 của Mã hàng là "1" thì lấy Đơn giá mua là Loại 1
16 Ga2B 750
- Ngược lại thì lấy Đơn giá mua là Loại 2
17 Du2A 140
Gợi ý: Dùng HÀM VLOOKUP lồng hàm IF
18 Ne1C 300
19 Ga1B 500 cột Đơn giá bán dựa vào cột Tên hàng và BẢNG GIÁ
Câu 3: Tính
20 Du1A 200 đó:
Trong
21 Da1A 200
- Nếu ký tự thứ 3 của Mã Hàng là "1" thì lấy Đơn giá bán là Loại 1
- 2
- Ngược lại thì lấy Đơn giá bán là Loại -
Gợi ý: Dùng HÀM VLOOKUP lồng hàm IF

Câu 4: Tính cột Tiền thuế:


Tiền thuế = Số lượng * Đơn giá bán * Thuế suất
Trong đó: Thuế suất cho trong BẢNG THUẾ SUẤT và phụ thuộc vào ký t

Câu 5: Tính cột Phí giao hàng:


- Nếu Số lượng >=400 thì: Phí giao hàng = Số lượng * Đơn giá bán * 2%
- Ngược lại: Phí giao hàng = Số lượng * Đơn giá bán * 3%

Câu 6: Tính cột Lãi lỗ


Lãi lỗ = (Số lượng * Đơn giá bán) - (Số lượng * Đơn giá mua + Phí giao h
Câu 4: Tính cột Tiền thuế:
Tiền thuế = Số lượng * Đơn giá bán * Thuế suất
Trong đó: Thuế suất cho trong BẢNG THUẾ SUẤT và phụ thuộc vào ký t

Câu 5: Tính cột Phí giao hàng:


- Nếu Số lượng >=400 thì: Phí giao hàng = Số lượng * Đơn giá bán * 2%
- Ngược lại: Phí giao hàng = Số lượng * Đơn giá bán * 3%

Câu 6: Tính cột Lãi lỗ


Lãi lỗ = (Số lượng * Đơn giá bán) - (Số lượng * Đơn giá mua + Phí giao h

HẾT
BẢNG THUẾ SUẤT

Thuế suất

5.0%
4.5%
3.0%

Lãi lỗ

của cột Mã Hàng và BẢNG GIÁ

g và BẢNG GIÁ

ấy Đơn giá mua là Loại 1

và BẢNG GIÁ

ấy Đơn giá bán là Loại 1


-
F

suất
Ế SUẤT và phụ thuộc vào ký tự cuối của Mã hàng.

Số lượng * Đơn giá bán * 2%


n giá bán * 3%

ng * Đơn giá mua + Phí giao hàng + Tiền thuế)


suất
Ế SUẤT và phụ thuộc vào ký tự cuối của Mã hàng.

Số lượng * Đơn giá bán * 2%


n giá bán * 3%

ng * Đơn giá mua + Phí giao hàng + Tiền thuế)

HẾT
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYÊN CHỞ

Đơn Giá Đơn Giá % Chi Phí
Hoá Tên Hàng Khu Vực
Sỉ Lẻ Chuyên Chở
Đơn
YC Sua Chua Dua 2,000 2,300 A 2.0%
YD S/ Chua Chanh 2,400 2,700 B 0.5%
YS Sua Chua Dau 2,200 2,500 C 1.0%
YT Sua Tuoi TT 2,600 3,000 D 3.0%
YV Sua Chua Vai 2,300 2,500 E 2.5%

Cửa hàng VinaMilk Số 1 BÁO CÁO DOANH THU


QÚI 2/2009

Số Ngày Mã Tổng Số Số Số Hộp


Tên Hàng Thành Tiền
TT Xuất Hoá Đơn Hộp Thùng Lẻ
1 5/8/2009 YC08A Sua Chua Dua 128
2 5/11/2009 YD09D S/ Chua Chanh 325
3 5/16/2009 YS10D Sua Chua Dau 456
4 5/23/2009 YC11B Sua Chua Dua 2,130
5 5/30/2009 YC13E Sua Chua Dua 1,345
6 6/2/2009 YV14A Sua Chua Vai 976
7 6/4/2009 YS15A Sua Chua Dau 159
8 Câu
6/10/2009 Hỏi:
YT16E Sua Tuoi TT 1,259
9 6/15/2009 YT17B Sua Tuoi TT 532
10 Câu
6/21/2009 1: YV18E
Điền cột Tên Hàng biết
Sua Chua Vai rằng Tên Hàng dựa vào 2 ký tự đầu của Mã Hoá Đơn và
450
11 5/8/2009 BẢNG
YC08A TÊN HÀNG VÀ
Sua Chua Dua ĐƠN GIÁ
152
12 5/11/2009 YD09D S/ Chua Chanh 349
13 Câu
5/16/2009 2: YS10D
Từ cột TổngSuaSố Hộp
Chua Dautính cột Số480
Thùng, Số Hộp Lẻ biết rằng
14 5/23/2009 1 thùng có Sua
YC11B 24 hộp,
Chua dùng
Dua hàm INT lấy phần nguyên và hàm MOD để lấy phần dư
2,154
15 5/30/2009 YC13E Sua Chua Dua 1,369
16 Câu
6/2/2009 3: YV14A
Tính cột Thành Tiền
Sua Chua Vai 1,000
17 6/4/2009 Thành
YS15A TiềnSua
= (24*Số
Chua DauThùng*Đơn183 Giá Sỉ )+(Số Hộp Lẻ*Đơn Giá Lẻ)
18 6/10/2009 Trong
YT16E đó Đơn GiáTT
Sua Tuoi Sỉ và Đơn Giá Lẻ dựa vào 2 ký tự đầu của Mã Hoá Đơn và
1,283
19 6/15/2009 BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
YT17B Sua Tuoi TT 556
20 6/21/2009 YV18E Sua Chua Vai 474
Câu 4: Tính Chuyên ChởTong Cong Tiền
= Thành 15,760
* % Chi Phí- Chuyên Chở- -
Trong đó % Chi Phí Chuyên Chở cho trong Bảng PHÍ CHUYÊN CHỞ dựa vào 1 ký
tự cuối của Mã Hoá Đơn

Câu 5: Tính Tổng Cộng = Thành Tiền + Chuyên Chở

HẾT
Chuyên Chở Tổng Cộng

ủa Mã Hoá Đơn và

D để lấy phần dư

iá Lẻ)
a Mã Hoá Đơn và

- -
N CHỞ dựa vào 1 ký
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP
BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN G

Mã Tên Hàng
Ngày Mua Tên Hàng Số Lương Thành Tiền Thuế
Hoá Đơn
K071 1/15/2009 Vai Kate 120 Vai Kate
S052 2/20/2009 Vai Silk 200 Gam T.Hai
T041 3/10/2009 Vai Tole 150 Vai Tole
K032 4/15/2009 Vai Kate 180 Vai Silk
G062 5/23/2009 Gam T.Hai 250 Vai Xo
X061 6/20/2009 Vai Xo 140
S042 7/12/2009 Vai Silk 180
K102 8/5/2009 Vai Kate 220 Tháng
X091 9/6/2009 Vai Xo 150 1
G022 10/11/2009 Gam T.Hai 100 4
Cong 1,690 - - 7
10

Câu hỏi

Câu 1: Tính Cột Thành Tiền dựa vào cột Mã Hoá Đơn, Tên Hàng, Số Lượng và BẢNG TÊN
Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá
Trong đó:
- Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Đơn Giá Loại 1
- Ngược lại thì lấy Đơn Giá Loại 2

Câu 2: Tính cột Thuế dựa vào cột Ngày Mua, Thành Tiền và BẢNG THUẾ SUẤT
Thuế = Thành Tiền * Thuế Suất
Trong đó Thuế Suất cho trong BẢNG THUẾ SUẤT và phụ thuộc vào tháng (Month) củ

Công thức gợi ý: =E5*VLOOKUP(MONTH(B5),$H$13:$J$16,2,1)

HẾT
BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN GIÁ
Đơn Giá

Loại 1 Loại 2
6500 7000
74500 75000
11500 12000
29500 30000
3000 3500

BẢNG THUẾ SUẤT


Thuế Suất Diễn Giải
1.2% Tu thang 1 den thang 3
1.5% Tu thang 4 den thang 6
1.8% Tu thang 7 den thang 9
2.0% Tu thang 10 den thang 12

n Hàng, Số Lượng và BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN GIÁ

iá Loại 1

à BẢNG THUẾ SUẤT

và phụ thuộc vào tháng (Month) của cột Ngày Mua

$13:$J$16,2,1)
BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Mã ngành Ngành học Điểm chuẩn
C Tin học 28
T SP Toán 26
L SP Lý 24
H SP Hoá 24 KẾT QUẢ THI TUYỂN

So Số bao
Họ tên Đối tượng Ngành học Toán Lý Hoá
TT danh
1 TC001 Hoang Thuc Phuong 8.5 5.5 6.5
2 HB002 Nguyen Thanh Phong 4.0 4.0 5.0
3 TC003 Huynh Tuan Ngoc 7.5 5.0 5.5
4 CA004 Le Nhu Khoa 8.0 7.0 0.0
5 LB005 Nguyen Van Thuan 5.5 5.0 4.5
6 TA006 Tran Thanh Phong 6.0 7.5 7.0
7 LC007 Tran Tuan Dung 4.5 2.5 3.0
8 HC008 Nguyen Bach Chin 3.0 2.5 2.0
9 CB009 Dinh Hoang Hoa 9.0 7.5 8.0
10 CC010 Le Minh Thuy 6.5 4.0 3.5
11 TC011 Bui Thi Hang 4.5 2.5 4.5
12 LA012 Huynh Tuan Nga 3.0 2.5 3.5
13 HB013 Dinh Nhu Dung 9.0 7.5 7.0
14 CC014 Pham Tuan Nga 6.5 4.0 7.0
15 CC015 Huynh Trung Thu 3.0 9.0 7.5
16 LA016 Nguyen Nhu Nga 2.0 6.5 8.0
17 HB017 Bui Hong Thanh 8.0 4.5 9.0
18 LC018 Bui Thi Phuong 3.5 3.0 7.5
19 TA019 Le Chau Nhu Thuy 7.0 9.0 5.0
20 LA020 Phan Thien Hang 3.5 6.5 2.5

Yêu Cầu:
Câu 1: Dùng công thức để điền cột Đối tượng ký tự thứ hai của Số báo dan

Câu 2: Dựa vào một ký tự bên trái của Số báo danh và BẢNG ĐIỂM CHU

Câu 3: Tính cột điểm thi như sau:


- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "T" hoặc "C" thì:
Diểm thi = Toán * 2 + Lý + Hóa
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "L" thì:
Diểm thi = Toán + Lý * 2 + Hóa
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "H" thì:
Diểm thi = Toán + Lý + Hóa * 2

CÔNG THỨC GỢI Ý:


=IF(OR(LEFT(B9,1)="T",LEFT(B9,1)="C"),F9*2+G9+H9,IF(LEFT(B9,1)="L"

Câu 4: Tính cột Điểm xét tuyển như sau:


Diểm thi = Toán * 2 + Lý + Hóa
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "L" thì:
Diểm thi = Toán + Lý * 2 + Hóa
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "H" thì:
Diểm thi = Toán + Lý + Hóa * 2

CÔNG THỨC GỢI Ý:


=IF(OR(LEFT(B9,1)="T",LEFT(B9,1)="C"),F9*2+G9+H9,IF(LEFT(B9,1)="L"

Câu 4: Tính cột Điểm xét tuyển như sau:


Điểm xét tuyển = Điểm thi + Điểm ưu tiên
Trong đó:
- Điểm ưu tiên = 2, nếu Đối tượng là "A"
- Điểm ưu tiên = 1, nếu Đối tượng là "B"
- Các trường hợp khác thì điểm ưu tiên = 0

Câu 5: Căn cứ cột Ngành học, Điểm xét tuyển và BẢNG ĐIỂM CHUẨN
để điền cột Kết quả như sau:
- Kết quả = "Đậu", nếu Điểm xét tuyển >= Điểm chuẩn và điểm của
- Kết quả = "Rớt", nếu điều kiện trên không thỏa mãn.

CÔNG THỨC GỢI Ý: =IF(AND(J9>=VLOOKUP(E9,$C$3:$D$6,2,0),MIN(F9:H

Câu 6: Dùng công thức để ghi "Thủ khoa" cho thí sinh có Điểm xét tuyển c

CÔNG THỨC GỢI Ý: =IF(AND(K9="Đậu",J9=MAX($J$9:$J$28)),"Thủ khoa",""

HẾT
I TUYỂN

Điểm thi Điểm xét tuyển Kết quả Thủ khoa

tự thứ hai của Số báo danh. (Dùng hàm MID)

nh và BẢNG ĐIỂM CHUẨN để điền cột Ngành học.

" hoặc "C" thì:

" thì:

" thì:

+G9+H9,IF(LEFT(B9,1)="L",F9+G9*2+H9,F9+G9+H9*2))
" thì:

" thì:

+G9+H9,IF(LEFT(B9,1)="L",F9+G9*2+H9,F9+G9+H9*2))

g là "A"
g là "B"
ưu tiên = 0

BẢNG ĐIỂM CHUẨN

Điểm chuẩn và điểm của các môn thi > 0


g thỏa mãn.

E9,$C$3:$D$6,2,0),MIN(F9:H9)>0),"Đậu","Rớt")

í sinh có Điểm xét tuyển cao nhất và Kết quả thuộc loại "Đậu"

X($J$9:$J$28)),"Thủ khoa","")

HẾT
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆM
Hàng xuất nhập khẩu
Tháng 10/2007

Ngày Tên chủ hàng Mã XN Loại xét nghiệm Số mẫu


10/1/2007 Tran Quoc Thang VS 2
10/1/2007 Truong Viet Thanh VS 4
10/3/2007 Nguyen Van Thien LH 3
10/3/2007 Vuong Tien Dung DC 5
10/3/2007 Tran Thu Ha DC 1
10/3/2007 Truong Dinh Hao LH 2
07/102007
Câu Phan
hỏi: The Linh VS 4
10/7/2007 Lien Chi Hien LH 5
Câu Le
10/7/2007 1: Điền
Thanhcột
MaiLoại xét nghiệmDC dựa vào cột Mã XN và BẢNG 2 LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM
10/10/2007 Ha Quoc Toan DC 3
Câu 2: Điền cột
10/102007 Huynh Van TrimĐơn giá USD/mẫu
LH dựa vào cột Mã XN và BẢNG
10 LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM
10/12/2007 Vo Van Trong VS 7
Câu 3: Tính cột Thành Tiền
10/13/2007 Pham ThanhTiền
Thành Trung
= Số mẫu VS* Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá 5
10/14/2007 Bui Trong
Minh Tung LH ô G2
đó Tỉ giá cho trong 2
10/14/2007 Bui Thi Dong Xuan DC 4
10/16/2007 Vo Minh Chau DC 1
10/17/2007 Phan Minh Dien LH HẾT 2
1006/2007 Vo Minh Hoang LH 5
10/17/2007 Bui Van Hoc VS 4
10/20/2007 Le Thai Hanh VS 6
10/21/2007 Ngo The Hien LH 7
10/21/2007 Thai Chi Bang DC 8
10/21/2007 Dang Minh Bang DC 8
10/24/2007 Dang Van Ben LH 9
10/21/2007 Nguyen Thanh Cao LH 10
10/21/2007 Lam Van Cuong LH 5
10/21/2007 Truong Minh Thai LH 5
10/21/2007 Bui Van Hai DC 4
10/29/2007 Nguyen Huu Hau DC 4
10/30/2007 Vo Van Hong DC 2
Tỉ giá 16,200
BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM

Đơn giá USD/mẫu Thành tiền Mã XN Loại xét nghiệm


VS Xét nghiệm Vi sinh
LH Xét nghiệm Lý hoá
DC Xét nghiệm Độc chất

à BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM

và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM

giá

-
Í XÉT NGHIỆM

Đơn giá USD/mẫu


15
15
60

You might also like