You are on page 1of 3

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ÂU LẠC

Số 20, tổ 22 ngõ 198 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội

BẢNG SO SÁNH SẢN PHẨM PARAGON P5250UC VỚI


CÔNG NGHỆ RO
STT Chỉ tiêu so sánh P5250UC Công nghệ RO
Tích hợp 5 cấp lọc vượt trội
Cấp lọc 1: lọc cặn sơ bộ 10μm loại bỏ
cặn bẩn.
Cấp lọc 2: Lớp lọc KDF55® loại bỏ
kim loại nặng như Chì, Asen, Sắt,
Mangan, ... hoá chất bảo vệ thực vật,
VOCs, ức chế vi sinh vật phát triển. Phụ thuộc vào cấu hình
Cấp lọc 3: Lớp lọc 5μm loại bỏ cặn của từng sản phẩm (từ 3
1 Công nghệ lọc
bẩn và một số vi khuẩn có kích thước - 9 cấp lọc, chủ yếu là
> 5μm. lõi lọc RO)
Cấp lọc 4: Lớp lọc than hoạt tính
(CSC-GAC) thiên nhiên, loại bỏ Clo
dư, mùi và một số hợp chất hữu cơ
như benzen, styren,...
Cấp lọc 5: Kích thước lỗ lọc 0,1μm
loại bỏ hầu hết cặn bẩn.
Phụ thuộc vào cấu hình
và thương hiệu
2 Giá bán lẻ (VNĐ) 4,550,000 Giá trung bình dao động
từ 3 triệu - 12 triệu
đồng/sản phẩm)
76.000 lít nước (trung bình sử dụng
30 lít/ngày, sử dụng được trong vòng
từ 4 - 5 năm) Phụ thuộc vào lõi lọc ví
Ngoài ra cần thay lõi tiền lọc để đảm dụ:
bảo chất lượng nước đầu vào cho - Lõi lọc cặn: 3-6 tháng
3 Công suất lọc máy. (thay 1 trong các loại lõi lọc phụ - Lõi lọc canxi: 6 tháng
thuộc vào khu vực lắp đặt và nhu cầu - Lõi lọc RO: 18-24
của khách hàng) tháng
- Lõi lọc 2in1 tích hợp lọc cặn loại bỏ - Lõi than: 6 - 12 tháng
canxi: 3 - 6 tháng
- Lõi lọc sợi bông PP: 6 - 12 tháng
STT Chỉ tiêu so sánh P5250UC Công nghệ RO
4 Sử dụng điên Không Có
5 Nước thải Không >70%
Giữ khoáng tự
6 Có Không
nhiên
7 An toàn tức thì Có Có
An toàn sức khoẻ
8 Có Không
dài lâu
9 Mức pH Cân bằng, hướng kiềm 4,0 - 6,5 (có tính axit)
10 Tạo nước an toàn Có Có
Kích thước lỗ lọc
11 0,01 µm 0,0001 µm
( micron)
12 Tỉ lệ TDS 125 - 250 ppm 5 - 20 pmm
Tạo nước lành
13 Có Không
mạnh
Thân thiện môi
14 Có Không
trường
15 Tính năng lọc Công suất lọc lớn Rất thấp
Lọc tạp chất và
16 Có Có
cặn bẩn
17 Chlorine Có Không
18 Lọc hóa chất Có Có
19 Ký sinh trùng Có (ức chế) Có
20 Vi khuẩn Có (ức chế) Có
21 Virus Có (ức chế) Có
Xử lý kim loại
22 Có (bằng trao đổi ion) Có
nặng (Asen)
23 Tự sục rửa Không Tuỳ sản phẩm
Giải pháp trọn gói
24 Có - Tích hợp vòi Có
ngôi nhà bếp
BẢNG SO SÁNH CHI PHÍ VẬN HÀNH SẢN PHẨM PARAGON VÀ CÁC SẢN PHẨM RO
TRONG 1 NĂM
Giá lõi lọc Chi Chi Ước lượng sử Chi phí/lít
Chu kỳ
STT Sản phẩm Tên Lõi lọc niêm yết phí/năm phí/ngày dụng/ngày nước
thay lõi lọc
(VND) (VND) (VND) (VND) (VND)
Lõi lọc tích hợp 2in1 3 345,000 1,380,000 3,781 126
P5250UC Lõi lọc 1005PP 6 275,000 550,000 1,507 30l/ngày 50
1
Paragon Lõi lọc cation CAPP 4 330,000 990,000 2,712 90
Chú thích: Chỉ sử dụng 1 trong 3 lõi lọc hoặc kết hợp 2 lõi tùy theo cấu hình sử dụng
Sedement 13" 6 250,000 500,000 1,370 68
M9 Pre-carbon 13" 12 495,000 495,000 1,356 68
20l/ngày
2 UNDERSINK Ro filter 13" 24 1,600,000 800,000 2,192 110
Chungho Post-carbon 13" 18 495,000 330,000 904 45
    2,840,000 2,125,000 5,822   291
Lõi lọc PP 5micron 12 220,000 220,000 603 60
Lõi lọc GAC 12 275,000 275,000 753 75
AR75-A-S Lõi lọc PP 1micron 18 220,000 146,667 402 10l/ngày 40
3
AO Smith Lõi lọc RO - Side Stream 36 935,000 311,667 854 85
Lõi lọc PAC 18 385,000 256,667 703 70
    2,035,000 1,210,000 3,315   332
PP 5 Micron 3 80,000 320,000 877 49
OCB-GAC 6 80,000 160,000 438 24
PP 1 Micron 9 120,000 160,000 438 24
Lõi lọc RO 24 600,000 300,000 822 18l/ngày 46
4 Karofi KI 70
GAC-T33 12 200,000 200,000 548 30
Nano Silver 12 400,000 400,000 1,096 61
UV 12 850,000 850,000 2,329 129
    2,330,000 2,390,000 6,548 - 364

You might also like