Professional Documents
Culture Documents
C2 - Phương pháp đổi biến tìm nguyên hàm - đáp án viết tay và chi tiết
C2 - Phương pháp đổi biến tìm nguyên hàm - đáp án viết tay và chi tiết
vn/
Ta tính I1 và I 2 theo công thức nguyên hàm hàm phân thức hữu tỉ
u 9 7u 2 7 u 1 x
I1 I 2 ln C . Với u sin t sin arctan .
8 u 2 1 16 u 1
2
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Do đó dx d .
2t 4t 2 4t 2 2t 2
t2 4 t2 4
Lại có x2 4 t x t .
2t 2t
t 4 t 2 4
2 2 2
2t t 2 4 1 t 4 8t 2 16 1 8 16
Do đó I . 2 . 2 dt dt dt t 3 dt
2t t 4 2t
2 3 3
4t 4 t 4 t t
2
x2 4 x
1t 8
2 2
t 2 2
8ln t 2 C 2 ln t 2 C 2 ln x 2 4 x C.
2
4 2 t 8 t 8 x 4x
2
dx 2 d x 1
3
x2 2
2 dx ln x ln x 3 1 ln x C.
x 1
3
x 3 x 1
3
3
1
1 2
x2 1 x dx, đạt x 1 t , ta có dt d x 1 1 1 dx,
b) I 4 dx
x 1 1 x x x2
x2 2
x
1
Ngoài ra x 2 2 t 2 2 nên
x
1
x 2
dt 1 t 2 1 x 2 x2 2 x 1
I 2 ln C ln C ln 2 C.
t 2 2 2 t 2 2 2 x 1 2 4 x 2x 1
x
21. Tìm các nguyên hàm sau:
dx x
a) I . b) I dx.
x x3
3x 9 x 2 1
Giải
1
23 2 23 1 2 13
dx x 3
a) Ta có: I dx. Chú ý rằng x x x .
1
2 2
3 3
x 3 x 3 1 x3 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 3x 9 x 2 1 d x
b) Ta có: I
9 x 9 x 1
2 2 3x
2
x 9 x 2 1 dx x 3 x 9 x 2 1dx.
1
Xét J x 9 x 2 1dx , đặt 9 x 2 1 t t 2 9 x 2 1 2tdt 18 xdx xdx tdt.
9
9x 1
2 3
1 1 t3 1 3
Do đó J t. tdt . C
9 9 3 27
C. Do đó I x 3
27
9 x 2
1 2 C.
22. Tìm các nguyên hàm sau:
x dx x
a) I . b) I dx.
x2 x2 2 1 2x 1
Giải
a) Đặt
x 2 2 t , ta có x 2 2 t 2 d x 2 2 d t 2 2 xdx 2tdt xdx tdt.
t t
Ta có: x 2 x 2 2 t 2 2 t. Do đó I dt dt .
t t 2
2
t 1 t 2
1
t A B A 3
Tách , đồng nhất hệ số (hoặc dùng casio), ta tìm được .
t 1 t 2 t 1 t 2 B 2
3
1/ 3 2 / 3
Do đó I
1 2 1
dt ln t 1 ln t 2 C ln
t 1 t 2 3 3 3
2
x 2 2 1 ln
3
x 2 2 2 C.
x 2x 1 1
x 1
1 x
3
b) Ta có: I dx dx 2 x 1 1 dx 2 x 1 2 C.
1 2x 1 2x 1 1 2 6 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b) Ta có: I
5sin x 4sin x cos x
dx
4cos x 5 sin x dx
2 cos x 6 cos x 4
2
2 cos x 1 cos x 2
Đặt cos x t dt sin xdx.
4t 5 1 3
Do đó I dt ln t 1 ln t 2 C (phần này em học bài nguyên hàm hàm phân
2 t 1 t 2 2 2
thức hữu tỉ trước)
1 3
I ln cos x 1 ln cos x 2 C.
2 2
25. Tìm các nguyên hàm sau:
cos5 x sin 4 x
a) I dx. b) I dx.
1 sin x cos 2 x
Giải
cos5 x cos 4 x
a) Ta có: I dx .cos xdx.
1 sin x 1 sin x
dt 1 t 1 t dt
2
1 t
1 4 1 3 1 2 1 1 1
I t t t t C sin 4 x sin 3 x sin 2 x sin x C .
4 3 2 4 3 2
sin 4 x 1 1 sin x 1 sin x 1
2 2
dx
b) I
cos x2
dx 2
cos x
dx
cos 2 x
sin 2 x 1 dx tan x
1 cos 2 x 3 1
1 dx tan x x sin 2 x tan x C.
2 2 4
x 2 dx 2tdt 2 dt 1 t 1 1 1 x3 1
Do đó I
3 t 2 1 t 3 t 1 3 t 1
2
ln C ln C.
x3 1 x3 3 1 x3 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Giải
a) Bổ đề: Họ nguyên hàm của hàm số I
dx
x2 x
trên khoảng 0; là 2 ln x x 1 .
Chứng minh: Đặt x x 1 t , ta có
1 1 x x 1 tdx 2dt dx
dt dx dx
2 x 2 x 1 2 x x 1 2 x x 1 t x x 1
Do đó I
dx
x x 1
2dt
t
2 ln t 2 ln x x 1 .
Áp dụng:
x t , ta có x t 2 dx 2tdt. Do đó I
2tdt
2t 1 1 dt 2t 1 dt
Đặt
t t
2
t t2 t t
2
dt
t2 t
.
2t 1 2t 1 2t 1
Xét t2 t
dt , đặt t 2 t u ta có du
2 t2 t
dt
t2 t
dt 2du 2u C.
dt
Lại có t2 t
ln t t 1 C
Do đó I 2 t 2 t ln t t 1 C 2 x x ln 4
x x 1 C.
1
1 32 1 t 2 1 dt1
b) Đặt 1 x t , ta có dt 2 xdx I
2
t dt . C C C.
2 t 3 2 2 1 t 1 x2
2
28. Tìm các nguyên hàm sau:
dx
a) I . b) I sin 4 x cos3 xdx.
cos x sin 4 x
4
Giải
dx dx cos2xdx cos 2 xdx
a) Ta có: I .
cos x sin x cos x sin x cos 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x
2 22 2 2
t5 t7 sin 5 x sin 7 x
Đặt sin x t , ta có dt cos xdx I t 4 1 t 2 dt t 4 dt t 6 dt C C.
5 7 5 7
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
t5 t3 sin 5 x 2 sin 3 x
Ta có I 1 t 2 dt t 4 2t 2 1 dt
2
2 t C sin x C.
5 3 5 3
b) Đặt sin x 2 cos x t , ta có t 2 sin x cos x.
1
m
m 2n 1 5
Xét sin x cos x mt nt m sin x 2 cos x n 2sin x cos x .
2m n 1 n 3
5
1 3
Do đó sin x cos x sin x 2cos x 2sin x cos x .
5 5
1 3 2sin x cos x x 3
Vậy I . dx ln sin x 2 cos x C.
5 5 sin x 2 cos x 5 5
3 20 x 2 30 x 7
30. Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x có một nguyên hàm
2 2x 3
F x ax 2 bx c 2 x 3, với a, b, c . Tổng S a b c bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Chọn B
ax 2 bx c
Ta xét: F x ax 2 bx c 2 x 3 2ax b 2 x 3
2x 3
2ax b 2 x 3 ax 2 bx c
5ax 2 3b 6a x 3b c
.
2x 3 2x 3
5a 20 a 4
Đồng nhất hệ số F x f x , ta có: 6a 3b 30 b 2.
c 3b 7 c 1
Vậy S a b c 4 2 1 3.
7 cos x 4sin x 3
31. Cho hàm số f x có một nguyên hàm F x thỏa mãn F . Giá trị F
cos x sin x 4 8 2
bằng
3 11ln 2 3 3 3 ln 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Chọn A
Xét u x sin x cos x , ta tính f x dx.
Ta chọn các hằng số m, n để 7 cos x 4sin x mu x nu x x
7 cos x 4 sin x m sin x cos x n cos x sin x 7 cos x 4 sin x m n cos x m n sin x.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________