You are on page 1of 19

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU TỪ 18-31


18. Tìm các nguyên hàm sau:
dx
a) I   . b) I   x 2 . x 2  9dx.
1 x  3 1 x
Giải
 1 x  t3  1 x  t3
 3 
a) Đặt 6 1  x  t , ta có  1  x  t 2   3 1  x  t 2 .
1  x  t 6 dx  6t 5dt
 
6t 5 dt t3 t3 11  2 1   t3 t2 
Do đó I    6. d t  6  d t  6.  t  t  1   d t  6.    t  ln t  1   C
t t
3 2
t 1 t 1  t 1 3 2 
 2t 3  3t 2  6t  6 ln t  1  2 1  x  3 3 1  x  6 6 1  x  6 ln 6 1  x  1  C
b) <Bài này ra số khá xấu, các em chỉ cần tìm hiểu tư duy đặt để đưa về nguyên hàm hàm phân thức hữu
tỉ là ổn rồi, đề bài gốc là x3 x 2  9dx, thầy gõ nhầm đề>
   1 3
Đặt x  3 tan t    t   , ta có: x 2  9  9 tan 2 t  9  3 2

 2 2 cos t cos t
3 3 3 sin 2 t 1  cos 2 t
Ngoài ra dx  d  3 tan t   d t , do đó I   9 tan 2
t . . d t  81 cos5 t d t  81 cos5 t dt
cos 2 t cos t cos 2 t
 dt dt  dt dt
 81  5
 3 
, xét I1   5
và I 2   , ta tính I1 và I 2
 cos t cos t  cos t cos 3 t
cos t
Ta có: I1   dt. Đặt sin t  u, ta có du  d  sin t   cos tdt
cos 6 t
du cos tdt du
Do đó I1   , Xét I 2   
1  u 
2 3
1  u 2 
4 2
cos t

Ta tính I1 và I 2 theo công thức nguyên hàm hàm phân thức hữu tỉ
u  9  7u 2  7 u 1  x
I1  I 2   ln  C . Với u  sin t  sin  arctan  .
8  u 2  1 16 u  1
2
 3

19. Tìm các nguyên hàm sau:


1  x2 x2
a) I   4 dx. b) I   dx.
x  x2  1 x2  4
Giải
1
1
x 2 1  1  1 
a) Ta có: I   1
dx. Đặt x 
x
 t , ta có dt  d  x     1  2  dx.
 x  x 
x2  1  2
x
2
 1 1 dt dt 1 t 1
Lại có t   x    x 2  2  2  I   2
2
  2   ln C
 x x t 1 t 1 2 t 1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1
x  1
1 x 1 x2  x  1
  ln  C   ln 2  C.
2 x  1 1 2 x  x 1
x
t2  4
b) Đặt x 2  4  x  t , ta có x 2  4  t  x  x 2  4  x 2  2tx  t 2  2tx  t 2  4  x  .
2t
 t 2  4  2t.2t  2  t  4  2t 2  8 t 2  4
2

Do đó dx  d     .
 2t  4t 2 4t 2 2t 2
t2  4 t2  4
Lại có x2  4  t  x  t   .
2t 2t
t  4  t 2  4
2 2 2
2t t 2  4 1 t 4  8t 2  16 1  8 16 
Do đó I   . 2 . 2 dt   dt   dt    t   3 dt
 2t  t  4 2t
2 3 3
4t 4 t 4 t t 

 
2
x2  4  x
1t 8
 
2 2
t 2 2
   8ln t  2   C   2 ln t  2  C    2 ln x 2  4  x  C.
 
2
4 2 t  8 t 8 x 4x
2

20. Tìm các nguyên hàm sau:


x3  1 x2  1
a) I   dx. b) I   dx.
x4  x x4  1
Giải
x3  1 x3  1 2 x3  x 3  1 2 x3 x3  1
a) Ta có: I   dx   x  x3  1  x  x3  1
dx  dx   x  x3  1  x  x3  1 dx
d x 
x4  x

dx 2 d  x  1
3
x2 2
 2 dx      ln x  ln x 3  1  ln x  C.
x 1
3
x 3 x 1
3
3
1
1 2
x2 1 x dx, đạt x  1  t , ta có dt  d  x  1   1  1  dx,
b) I   4 dx      
x 1 1 x  x   x2 
x2  2
x
1
Ngoài ra x 2  2  t 2  2 nên
x
1
x  2
dt 1 t 2 1 x 2 x2  2 x  1
I  2  ln C  ln C  ln 2  C.
t 2 2 2 t  2 2 2 x 1  2 4 x  2x 1
x
21. Tìm các nguyên hàm sau:
dx x
a) I   . b) I   dx.
x x3
3x  9 x 2  1
Giải
1
 23  2 23 1 2  13

dx x 3
a) Ta có: I    dx. Chú ý rằng x   x  x .
1
 2  2
  3 3
x 3  x 3  1 x3 1
 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2 1
2 3 3dt 3 3
Đặt t  x 3  1  dt  x dx. Do đó I    ln t  C  ln 3
x 2  1  C.
3 2t 2 2


x 3x  9 x 2  1 d x 
b) Ta có: I  
9 x   9 x  1
2 2   3x
2

 x 9 x 2  1 dx  x 3   x 9 x 2  1dx.

1
Xét J   x 9 x 2  1dx , đặt 9 x 2  1  t  t 2  9 x 2  1  2tdt  18 xdx  xdx  tdt.
9
9x  1
2 3
1 1 t3 1 3
Do đó J   t. tdt  .  C 
9 9 3 27
 C. Do đó I  x 3 
27
 9 x 2
 1 2  C.
22. Tìm các nguyên hàm sau:
x dx x
a) I   . b) I   dx.
x2  x2  2 1  2x 1
Giải
a) Đặt 
x 2  2  t , ta có x 2  2  t 2  d x 2  2  d t 2  2 xdx  2tdt  xdx  tdt.   
t t
Ta có: x 2  x 2  2  t 2  2  t. Do đó I   dt   dt .
t t 2
2
 t  1 t  2 
 1
t A B  A  3
Tách   , đồng nhất hệ số (hoặc dùng casio), ta tìm được  .
 t  1 t  2  t  1 t  2 B  2
 3
 1/ 3 2 / 3 
Do đó I    
1 2 1
dt  ln t  1  ln t  2  C  ln
 t 1 t  2  3 3 3
 2

x 2  2  1  ln
3
 x 2  2  2  C. 
x 2x  1 1  
x 1
  1 x
3
b) Ta có: I   dx   dx   2 x  1  1 dx   2 x  1 2   C.
1 2x 1 2x  1 1 2 6 2

23. Tìm các nguyên hàm sau:


a) I   tan 2 xdx. b) I   tan 3 xdx.
Giải
1
a) Ta có:  tan x  2
 1  tan 2 x
cos x
 
Do đó I   tan xdx   tan 2 x  1  1 dx   tan 2 x  1 dx   dx  tan x  x  C.
2
 
sin 3 x sin 2 x.sin xdx
b) Ta có: I   d x   cos3 x
cos3 x

Đặt cos x  t , ta có dt   sin xdx. Do đó I  


1  t   dt  
2
1 1 1
t 3   t  t 3 

dt  ln t  2  C
2t
1
 ln cos x   C.
2 cos 2 x

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
24. Tìm các nguyên hàm sau:
1 5sin x  2 sin 2 x
a) I 2   d x. b) I   dx.
cos 4 x cos 2 x  6 cos x  5
Giải
1 1 tan 3 x
a) Ta có: I            C.
2
. dx 1 tan x d tan x tan x
cos 2 x cos 2 x 3

b) Ta có: I  
5sin x  4sin x cos x
dx  
 4cos x  5  sin x dx
2 cos x  6 cos x  4
2
2  cos x  1 cos x  2 
Đặt cos x  t  dt   sin xdx.
4t  5 1 3
Do đó I    dt   ln t  1  ln t  2  C (phần này em học bài nguyên hàm hàm phân
2  t  1 t  2  2 2
thức hữu tỉ trước)
1 3
 I   ln cos x  1  ln cos x  2  C.
2 2
25. Tìm các nguyên hàm sau:
cos5 x sin 4 x
a) I   dx. b) I   dx.
1  sin x cos 2 x
Giải
cos5 x cos 4 x
a) Ta có: I   dx   .cos xdx.
1  sin x 1  sin x

Đặt sin x  t , ta có dt  cos xdx. Do đó I  


1  t  2 2

dt   1  t  1  t  dt
2

1 t
1 4 1 3 1 2 1 1 1
 I   t  t  t  t  C   sin 4 x  sin 3 x  sin 2 x  sin x  C .
4 3 2 4 3 2
sin 4 x  1  1 sin x  1 sin x  1
2 2
 dx  
b) I  
cos x2
dx   2
cos x
dx  
cos 2 x
   sin 2 x  1 dx  tan x  
 1  cos 2 x  3 1
    1 dx  tan x   x  sin 2 x  tan x  C.
 2  2 4

Bài tập luyện tập

26. Tìm các nguyên hàm sau:


dx dx
a) I   . b) I   .
3x  1  3x  1 x 1  x3
Giải
 3x  1  3x  1  dx  1
 1 

3 3
a) I   3 x  1dx   3 x  1dx   3 x  1 2   3 x  1 2   C .
3 x  1   3 x  1 2  9 
2
b) Đặt 1  x3  t , ta có 1  x 3  t 2  3 x 2 dx  2tdt  x 2 dx  tdt.
3

x 2 dx 2tdt 2 dt 1 t 1 1 1  x3  1
Do đó I   
3  t 2  1 t 3  t  1 3 t  1
 2
 ln  C  ln  C.
x3 1  x3 3 1  x3  1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
27. Tìm các nguyên hàm sau:
dx xdx
a) I   . b) I   .
x x 1  x  2 3

Giải
a) Bổ đề: Họ nguyên hàm của hàm số I  
dx
x2  x
trên khoảng  0;    là 2 ln  x  x 1 . 
Chứng minh: Đặt x  x  1  t , ta có
 1 1  x  x 1 tdx 2dt dx
dt     dx  dx   
 2 x 2 x 1  2 x  x  1 2 x  x  1 t x  x  1

Do đó I  
dx
x  x  1

2dt
t
 2 ln t  2 ln  x  x 1 . 
Áp dụng:

x  t , ta có x  t 2  dx  2tdt. Do đó I  
2tdt

 2t  1  1 dt  2t  1 dt
Đặt
t t
2
t t2  t t
2
dt  
t2  t
.

2t  1 2t  1 2t  1
Xét  t2  t
dt , đặt t 2  t  u ta có du 
2 t2  t
dt  
t2  t
dt   2du  2u  C.

dt
Lại có  t2  t
 ln t  t  1  C

Do đó I  2 t 2  t  ln t  t  1  C  2 x  x  ln 4
x x  1  C.
1

1  32 1 t 2 1 dt1
b) Đặt 1  x  t , ta có dt  2 xdx  I  
2
  t dt  . C   C    C.
2 t 3 2 2  1 t 1  x2
2
28. Tìm các nguyên hàm sau:
dx
a) I   . b) I   sin 4 x cos3 xdx.
cos x  sin 4 x
4

Giải
dx dx cos2xdx cos 2 xdx
a) Ta có: I      .
 cos x  sin x  cos x  sin x  cos 2 x cos 2 x 1  sin 2 2 x
2 22 2 2

Đặt sin 2 x  t  dt  2 cos 2 xdx.


dt 1 dt 1 t 1 1 sin 2 x  1
Ta có I     2   ln  C   ln  C.
2 1  t 
2
2 t 1 4 t 1 4 sin 2 x  1

b) Ta có: I   sin 4 x. 1  sin 2 x  .cos xdx.

t5 t7 sin 5 x sin 7 x
Đặt sin x  t , ta có dt  cos xdx  I   t 4 1  t 2  dt   t 4 dt   t 6 dt   C    C.
5 7 5 7

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 8


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
29. Tìm các nguyên hàm sau:
sin x  cos x
a) I   cos5 xdx. b) I   dx.
sin x  2 cos x
Giải

a) Ta có: I   cos 4 x.cos xdx. Đặt sin x  t  dt  cos xdx.

t5 t3 sin 5 x 2 sin 3 x
Ta có I   1  t 2  dt    t 4  2t 2  1 dt 
2
2 t C    sin x  C.
5 3 5 3
b) Đặt sin x  2 cos x  t , ta có t   2 sin x  cos x.
 1
 m
 m  2n  1  5
Xét sin x  cos x  mt  nt   m  sin x  2 cos x   n  2sin x  cos x     .
2m  n  1 n   3
 5
1 3
Do đó sin x  cos x    sin x  2cos x    2sin x  cos x  .
5 5
 1 3 2sin x  cos x  x 3
Vậy I      . dx    ln sin x  2 cos x  C.
 5 5 sin x  2 cos x  5 5
3  20 x 2  30 x  7
30. Biết rằng trên khoảng  ; , hàm số f  x  có một nguyên hàm
2  2x  3
F  x    ax 2  bx  c  2 x  3, với a, b, c  . Tổng S  a  b  c bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Chọn B
 ax 2  bx  c
Ta xét: F   x    ax 2  bx  c  2 x  3    2ax  b  2 x  3 
  2x  3


 2ax  b  2 x  3  ax 2  bx  c

5ax 2   3b  6a  x  3b  c
.
2x  3 2x  3
5a  20 a  4
 
Đồng nhất hệ số F   x   f  x  , ta có: 6a  3b  30  b  2.
c  3b  7 c  1
 
Vậy S  a  b  c  4   2   1  3.

7 cos x  4sin x    3  
31. Cho hàm số f  x   có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị F  
cos x  sin x 4 8 2
bằng
3  11ln 2 3 3 3  ln 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Chọn A
Xét u  x   sin x  cos x , ta tính  f  x  dx.
Ta chọn các hằng số m, n để 7 cos x  4sin x  mu  x   nu   x  x  
 7 cos x  4 sin x  m  sin x  cos x   n  cos x  sin x   7 cos x  4 sin x   m  n  cos x   m  n  sin x.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 9


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
 3
 m
 m  n  7  2
Ta chọn m, n sao cho   .
 m  n  4 n  11
 2
3 11
u  x   u  x 
3 11 u   x  3 11
Vậy  f  x  dx   2 2 dx   dx   dx  x  ln u  x   C.
u  x 2 2 u  x 2 2
   3 11   
Hàm số f  x  liên tục trên  ;  nên F  x   x  ln u  x   C x   ;  .
4 2 2 2 4 2
   3  11 3 11    3  11 3 11
Ta có: F    .  ln 2  C   C   ln 2. Do đó F    .  ln 2   ln 2.
4 2 4 4 8 4 2 2 2 4 4 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 10

You might also like