Professional Documents
Culture Documents
Chương 8 - G I SV Done
Chương 8 - G I SV Done
a. 0C
b. 0K
c. 0F
d. 0C, 0K, 0F
a. 320F
b. 2730F
c. 00F.
d. 1000F
3: Trong phép đo nhiệt độ, mong muốn sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực:
c. Bằng 0
d. Bằng ∞
4. Phương pháp giảm sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực trong phép đo nhiệt độ:
a. Giảm trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo.
c. Giảm trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo và tăng trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến
và bên ngoài.
d. Tăng trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo và giảm trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến
và bên ngoài.
5: Việc xác định thang đo nhiệt độ được dựa vào:
6. Đối với cảm biến nhiệt độ dùng kim loại, khi ta tăng nhiệt độ lên cảm biến thì điện trở của
kim loại của cảm biến này sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
7. Biểu thức nào sau đây mô tả sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ cho điện trở kim loại
11. Phương pháp nào sau đây thuộc loại đo nhiệt độ theo phương pháp đo không tiếp xúc:
a. Phương pháp dùng hỏa kế
b. Phương pháp dùng điện trở chất bán dẫn
c. Phương pháp điện trở kim loại
d. Phương pháp cặp nhiệt điện
12. Đối với cặp nhiệt ngẫu, nếu có một vật liệu kim loại thứ 3 chèn giữa hai nhiệt ngẫu như
hình vẽ thì
13. Các kim loại được chọn lựa để chế tạo cặp nhiệt ngẫu dựa vào các tiêu chí nào sau đây
a. Độ nhạy, độ ổn định, bền cơ học và hóa học ở nhiệt độ làm việc, chi phí hợp lý.
b. Chịu nhiệt độ cao, độ ổn định, tính tương thích với hệ thống đo, kim loại phải dày.
c. Độ nhạy, chịu nhiệt độ cao, tính tương thích với hệ thống đo, kim loại phải dày.
d. Độ nhạy, kim loại phải dày, chịu nhiệt độ cao, chi phí hợp lý.
d. Sản xuất cảm biến tia hồng ngoại, hỏa kế quang đo nhiệt độ không tiếp xúc
16. AD 592 là cảm biến nhiệt độ nguồn dòng có dòng điện ngõ ra tăng 1A khi nhiệt độ của IC
tăng 10K. Để Vout là 1mV/0K thì giá trị biến trở R là:
a. 50
b. 60
c. 55
d. 45
17. Trong nhiệt kế giãn nở, chiều dài của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:
l(t )=l 0 ( 1+α l t )
Xác định đại lượng vào (m) của cảm biến?
d. Nhiệt độ t
18. Trong nhiệt kế giãn nở, chiều dài của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:
d. Nhiệt độ t
19. Trong nhiệt kế giãn nở, thể tích của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:
V(t) = Vo(1+αt)
d. Nhiệt độ t
20. Trong nhiệt kế giãn nở, thể tích của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:
V(t) = Vo(1+αt)
d. Nhiệt độ t
21. Khi sử dụng nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn kim loại – kim loại, yêu cầu về hệ số thay đổi
theo nhiệt độ của 2 kim loại là:
a. 1 = 2
b. 1 ≠ 2
c. 1 = 0
d. 2 = 0
a. Đơn giản