You are on page 1of 9

CÂU 62.

SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN


Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên. B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn. D. Chất lượng rừng chưa thể phục
hồi.
Câu 2: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi nước ta?
A. Chống nhiễm mặn. B. Rửa phèn.
C. Làm ruộng bậc thang. D. Trồng rừng ven biển.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi nước
ta?
A. Trồng cây gây rừng và làm ruộng bậc thang.
B. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
C. Đào hố vẩy cá, phủ xanh đất trống đồi núi trọc.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
Câu 4: Hình thức canh tác nào sau đây không phải sử dụng để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá.
C. Trồng cây theo băng. D. Bón phân cải tạo đất.
Câu 5: Biện pháp nào sau đây được thực hiện để bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng ở nước ta hiện
nay?
A. Đảm bảo độ phì và chất lượng đấtt rừng. B. Giao đất và giao rừng cho người
dân.
C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. D. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi
trọc.
Câu 6:  Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc. B. Ban hành sách Đỏ Việt Nam.
C. Nghiêm cấm khai thác tài nguyên. D. Cấm tuyệt đối khai thác rừng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về sự suy giảm tài nguyên rừng nước ta?
A. Diện tích rừng ngày càng giảm. B. Độ che phủ rừng giảm rất mạnh.
C. Chủ yếu là rừng non mới phục hồi. D. Rừng phòng hộ và đặc dụng tăng.
Câu 8: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi nước ta là
A. nhiễm mặn. B. nhiễm phèn. C. glây hóa. D. xói
mòn.
Câu 9: Việc duy trì và phát triển độ phì, chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử dụng và
phát triển của rừng
A. đặc dụng. B. phòng hộ. C. sản xuất. D. ven
biển.
Câu 10: Để bảo vệ các loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng, Nhà nước đã
A. quy định việc khai thác thực vật. B. ban hành “Sách đỏ Việt Nam”.
C. xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn. D. cho phép lai tạo các nguồn lợi
sinh vật.
Câu 11: Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ
A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang hoá. D. đất
chưa sử dụng.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phải là kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá. C. Trồng cây theo băng. D. Chủ
động tưới tiêu.
Câu 13: Loại đất cần phải cải tạo chiếm tỉ lệ lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. phèn. B. mặn. C. xám bạc màu. D. than
bùn.
Câu 14: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. trồng rừng lấy gỗ. C. khai thác gỗ củi. D.
trồng rừng tre nứa.
Câu 15: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích đất nông nghiệp là
A. khai khẩn đất hoang. B. canh tác đất hợp lí.
C. đa dạng cây trồng. D. bón phân thích hợp.
Câu 16: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 17: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. trồng cây theo băng. C. tích cực trồng mới. D. cải
tạo đất hoang.
Câu 18: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do
A. nước biển dâng cao. B. khai thác quá mức. C. có nhiều cơn bão. D. sạt
lở bờ biển.
Câu 19: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi là
A. rừng phòng hộ ven biển. B. rừng sản xuất.
C. rừng ngập mặn. D. rừng phòng hộ đầu nguồn.
Câu 20: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta là
A. môi trường nước ô nhiễm. B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 21: Đâu không phải là hệ quả trực tiếp của tình trạng khai thác rừng bừa bãi?
A. Đất đai ở vùng núi bị xói mòn nhanh. B. Hệ sinh thái rừng ngày càng suy
giảm.
C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút. D. Nguồn nước ngầm đang bị cạn
kiệt.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta ?
A. Bình quân trên đầu người nhỏ. B. Diện tích đất chuyên dùng ngày
càng ít.
C. Diện tích đất có rừng còn thấp. D. Diện tích đất đai bị suy thoái còn
rất lớn.
Câu 23: Sự suy giảm đa dạng sinh học của nước ta không biểu hiện trực tiếp ở
A. số lượng thành phần loài. B. các kiểu hệ sinh thái.
C. tốc độ sinh trưởng sinh vật. D. nguồn gen quý hiếm.
Câu 24: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. phát triển nông nghiệp. B. biến đổi khí hậu.
C. chiến tranh tàn phá. D. săn bắt động vật.
Câu 25: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Đào hố dạng vẩy cá. B. Trồng cây theo băng. C. Làm ruộng bậc thang. D.
Chống nhiễm mặn.
Câu 26: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ô nhiễm đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất
dốc.
Câu 27: Ô nhiễm môi trường nước ở vùng ven biển nước ta sẽ dẫn đến
A. xuất hiện mưa a-xít. B. thủy sản giảm sút. C. cạn kiệt dòng chảy. D. biến
đổi khí hậu.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta?
A. Bảo vệ cảnh quan các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Duy trì và phát triển cảnh quan, chất lượng rừng.
C. Có kế hoạch bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
D. Tích cực trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 29: Biện pháp về mặt kỹ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi
nước ta là
A. ngăn chặn du canh, du cư. B. áp dụng biện pháp nông - lâm kết
hợp.
C. bảo vệ rừng và đất rừng. D. làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy
cá.
Câu 30: Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?
A. Ngăn chặn tình trạng du canh, du cư. B. Áp dụng biện pháp nông - lâm
kết hợp.
C. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá. D. Canh tác hợp lí, chống bạc màu,
glây.
Câu 31: Biện pháp để cải tạo đất nông nghiệp ở đồng bằng là
A. đào hố vảy cá. B. bón phân thích hợp.
C. trồng cây theo băng. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 32: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 33: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?
A. Sản xuất. B. Đặc dụng. C. Phòng hộ. D. Đầu
nguồn.
Câu 34: Biện pháp cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nước ta là
A. bón phân thích hợp. B. nông - lâm kết hợp. C. đẩy mạnh thâm canh. D. tiến
hành tăng vụ.
Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng. B. rừng trồng rất ít. C. khai thác quá mức. D.
chiến tranh.
Câu 36: Sự suy giảm đa dạng sinh học không biểu hiện trực tiếp ở yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn gen. B. Thể trạng sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Số
lượng các loài.
Câu 37: Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. chất lượng rừng phục hồi. B. diện tích rừng tăng.
C. đẩy mạnh khai thác. D. môi trường trong lành hơn.
Câu 38: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được phép tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. các khu bảo tồn. C. rừng phòng hộ. D. vườn
quốc gia.
Câu 39: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. đào hố dạng vẩy cá.
C. trồng cây theo băng. D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 40: Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái. B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D.
nguồn gen.
CÂU 62. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên. B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn. D. Chất lượng rừng chưa thể phục
hồi.
Câu 2: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi nước ta?
A. Chống nhiễm mặn. B. Rửa phèn.
C. Làm ruộng bậc thang. D. Trồng rừng ven biển.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi nước
ta?
A. Trồng cây gây rừng và làm ruộng bậc thang.
B. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
C. Đào hố vẩy cá, phủ xanh đất trống đồi núi trọc.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
Câu 4: Hình thức canh tác nào sau đây không phải sử dụng để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá.
C. Trồng cây theo băng. D. Bón phân cải tạo đất.
Câu 5: Biện pháp nào sau đây được thực hiện để bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng ở nước ta hiện
nay?
A. Đảm bảo độ phì và chất lượng đấtt rừng. B. Giao đất và giao rừng cho người
dân.
C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. D. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi
trọc.
Câu 6:  Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc. B. Ban hành sách Đỏ Việt Nam.
C. Nghiêm cấm khai thác tài nguyên. D. Cấm tuyệt đối khai thác rừng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về sự suy giảm tài nguyên rừng nước ta?
A. Diện tích rừng ngày càng giảm. B. Độ che phủ rừng giảm rất mạnh.
C. Chủ yếu là rừng non mới phục hồi. D. Rừng phòng hộ và đặc dụng tăng.
Câu 8: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi nước ta là
A. nhiễm mặn. B. nhiễm phèn. C. glây hóa. D. xói
mòn.
Câu 9: Việc duy trì và phát triển độ phì, chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử dụng và
phát triển của rừng
A. đặc dụng. B. phòng hộ. C. sản xuất. D. ven
biển.
Câu 10: Để bảo vệ các loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng, Nhà nước đã
A. quy định việc khai thác thực vật. B. ban hành “Sách đỏ Việt Nam”.
C. xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn. D. cho phép lai tạo các nguồn lợi
sinh vật.
Câu 11: Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ
A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang hoá. D. đất
chưa sử dụng.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phải là kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá. C. Trồng cây theo băng. D. Chủ
động tưới tiêu.
Câu 13: Loại đất cần phải cải tạo chiếm tỉ lệ lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. phèn. B. mặn. C. xám bạc màu. D. than
bùn.
Câu 14: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. trồng rừng lấy gỗ. C. khai thác gỗ củi. D.
trồng rừng tre nứa.
Câu 15: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích đất nông nghiệp là
A. khai khẩn đất hoang. B. canh tác đất hợp lí.
C. đa dạng cây trồng. D. bón phân thích hợp.
Câu 16: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 17: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. trồng cây theo băng. C. tích cực trồng mới. D. cải
tạo đất hoang.
Câu 18: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do
A. nước biển dâng cao. B. khai thác quá mức. C. có nhiều cơn bão. D. sạt
lở bờ biển.
Câu 19: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi là
A. rừng phòng hộ ven biển. B. rừng sản xuất.
C. rừng ngập mặn. D. rừng phòng hộ đầu nguồn.
Câu 20: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta là
A. môi trường nước ô nhiễm. B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 21: Đâu không phải là hệ quả trực tiếp của tình trạng khai thác rừng bừa bãi?
A. Đất đai ở vùng núi bị xói mòn nhanh. B. Hệ sinh thái rừng ngày càng suy
giảm.
C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút. D. Nguồn nước ngầm đang bị cạn
kiệt.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta ?
A. Bình quân trên đầu người nhỏ. B. Diện tích đất chuyên dùng ngày
càng ít.
C. Diện tích đất có rừng còn thấp. D. Diện tích đất đai bị suy thoái còn
rất lớn.
Câu 23: Sự suy giảm đa dạng sinh học của nước ta không biểu hiện trực tiếp ở
A. số lượng thành phần loài. B. các kiểu hệ sinh thái.
C. tốc độ sinh trưởng sinh vật. D. nguồn gen quý hiếm.
Câu 24: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. phát triển nông nghiệp. B. biến đổi khí hậu.
C. chiến tranh tàn phá. D. săn bắt động vật.
Câu 25: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Đào hố dạng vẩy cá. B. Trồng cây theo băng. C. Làm ruộng bậc thang. D.
Chống nhiễm mặn.
Câu 26: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ô nhiễm đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất
dốc.
Câu 27: Ô nhiễm môi trường nước ở vùng ven biển nước ta sẽ dẫn đến
A. xuất hiện mưa a-xít. B. thủy sản giảm sút. C. cạn kiệt dòng chảy. D. biến
đổi khí hậu.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta?
A. Bảo vệ cảnh quan các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Duy trì và phát triển cảnh quan, chất lượng rừng.
C. Có kế hoạch bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
D. Tích cực trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 29: Biện pháp về mặt kỹ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi
nước ta là
A. ngăn chặn du canh, du cư. B. áp dụng biện pháp nông - lâm kết
hợp.
C. bảo vệ rừng và đất rừng. D. làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy
cá.
Câu 30: Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?
A. Ngăn chặn tình trạng du canh, du cư. B. Áp dụng biện pháp nông - lâm
kết hợp.
C. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá. D. Canh tác hợp lí, chống bạc màu,
glây.
Câu 31: Biện pháp để cải tạo đất nông nghiệp ở đồng bằng là
A. đào hố vảy cá. B. bón phân thích hợp.
C. trồng cây theo băng. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 32: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 33: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?
A. Sản xuất. B. Đặc dụng. C. Phòng hộ. D. Đầu
nguồn.
Câu 34: Biện pháp cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nước ta là
A. bón phân thích hợp. B. nông - lâm kết hợp. C. đẩy mạnh thâm canh. D. tiến
hành tăng vụ.
Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng. B. rừng trồng rất ít. C. khai thác quá mức. D.
chiến tranh.
Câu 36: Sự suy giảm đa dạng sinh học không biểu hiện trực tiếp ở yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn gen. B. Thể trạng sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Số
lượng các loài.
Câu 37: Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. chất lượng rừng phục hồi. B. diện tích rừng tăng.
C. đẩy mạnh khai thác. D. môi trường trong lành hơn.
Câu 38: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được phép tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. các khu bảo tồn. C. rừng phòng hộ. D. vườn
quốc gia.
Câu 39: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. đào hố dạng vẩy cá.
C. trồng cây theo băng. D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 40: Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái. B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D.
nguồn gen.

You might also like