You are on page 1of 6

Viện Anh Ngữ quốc tế HOTI

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG


THÂN – TÂM - TRÍ
 Grade: Kids B
 Teacher: Thảo Nhi
 Topic: Seasons and weather
 Time: Tuesday (3-2-2023)

- Mở nhạc sẵn chào đón học sinh


- Giới thiệu nội dung buổi học
Đầu giờ

 Nội dung giảng dạy:


 Ôn tập, học tiếp từ vựng về Seasons and weather
 Làm bài tập về Seasons and weather, tô màu worksheet
Trong giờ  Hoạt động đi kèm:
1. Visual:
 Handouts
 White board
 PPT
 Flashcard
2. Auditory:
Video youtube: https://www.youtube.com/watch?v=SA_zWo5LGF0
https://www.youtube.com/watch?v=P9abGg_gF1s
https://www.youtube.com/watch?v=owppK-GHPTU&t=54s
3. Kinesthetic:
Game: Board game
Students take turns in rolling the dice and moving their game piece. After landing on a square,
students should make a sentence based on the image in that square. The aim of the game is to
arrive at the center star to win a point. After winning a point, the student goes back to the start
and begins again. The student with the most points at the end of the game is the winner.

4. LOVE (tình yêu):


 Hỏi han học sinh có hiểu bài hay chưa, biết làm bài tập không, có chỗ nào không hiểu,
không biết làm => giảng lại
 Lạnh hay nóng => điều chỉnh máy lạnh
 Hỏi han các con sau khi chơi game

5. LIFE (cuộc sống): tuỳ cơ ứng biến ạ

6. LAUGH (Tiếng cười): đùa vui cùng học sinh trong quá trình học, giảm căng thẳng và
chơi game

7. LYRIC (liên quan âm nhạc):


RA CHƠI – - Nhạc năng động
VÀO LỚP
Cuối giờ
Ghi chú:
Viện Anh Ngữ quốc tế HOTI

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG


THÂN – TÂM - TRÍ
 Grade: Kids B
 Teacher: Thảo Nhi
 Topic: review, học tiếp weather
 Time: Saturday (7-1-2023)

- Mở nhạc sẵn chào đón học sinh


- Giới thiệu nội dung buổi học
Đầu giờ

 Nội dung giảng dạy:


 Ôn tập seasons and weather
 Làm bài tập, tô màu worksheet
Trong giờ  Hoạt động đi kèm:
8. Visual:
 Handouts
 White board
 PPT
 Flashcard
9. Auditory:
Các link youtube đã học
https://www.youtube.com/watch?v=rD6FRDd9Hew
10.Kinesthetic:
 Game: https://www.gamestolearnenglish.com/weather/
 Game: mô tả thời tiết, phân loại thời tiết theo mùa
 Game: ném bóng vào thời tiết cô đọc

11.LOVE (tình yêu):


 Hỏi han học sinh có hiểu bài hay chưa, biết làm bài tập không, có chỗ nào không hiểu,
không biết làm => giảng lại
 Lạnh hay nóng => điều chỉnh máy lạnh
 Hỏi han các con sau khi chơi game

12.LIFE (cuộc sống): tuỳ cơ ứng biến ạ

13.LAUGH (Tiếng cười): đùa vui cùng học sinh trong quá trình học, giảm căng thẳng và
chơi game

14.LYRIC (liên quan âm nhạc):


RA CHƠI – - Nhạc năng động
VÀO LỚP
Cuối giờ
Ghi chú:

You might also like