You are on page 1of 2

EVERYBODY UP 1

Tuesday, November 3 , 2020

Class: P2_01; Teacher:


English Training Center
Student’s name: …………………………
Content/Nội dung UNIT 7|Science day_Lesson 2: My face
VOCABULARY ACTIVITIES:
1. science: khoa học  Listen, point and say/ Nghe, chỉ vào
tranh và nói
2. face: khuôn mặt
 Listen, ask and answer. Then practice/
3. eye: mắt Nghe, hỏi và trả lời theo mẫu câu
 Sing/ Cùng hát
4. nose: mũi
 Trace your partner/ Vẽ bạn của mình
5. mouth: miệng  Look at the paiting, ask and answer/
6. ear: tai Nhìn vào bức vẽ, hỏi và trả lời về bộ
phận trên cơ thể và bộ phận trên khuôn
STRUCTURE: mặt
 Is this my ear? (Đây là tai của mình
đúng không?)
Yes, it is./ No, it isn’t.
 Are these my ears? (Đây là những cái
tai/ đôi tai của mình đúng không?)
Yes, they are./ No, they aren’t.
Note: Isn’t = is not
Aren’t = are not
- Làm bài tập trong Workbook Unit 7- Lesson 2
- Viết từ vựng mỗi từ 5 lần và học thuộ c
AT HOME - Quay video nộ i dung bài học: từ vựng và các mẫu câu trong bài, giới
thiệu các bộ phận cơ thể đã học.
EVERYBODY UP 1
Tuesday, November 3 , 2020

Class: P2_01; Teacher:


English Training Center
Student’s name: …………………………

You might also like