Professional Documents
Culture Documents
Exercise
Exercise
Exercise
PHONOLOGY ( NGỮ ÂM )
Cách phát âm chữ “s” ở cuối:
- s được đọc là /s/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /t/ , /k/, /f/ , /θ/ (k,f,pt,th,gh)
- es được đọc là /iz/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (s, ch, x. sh, z)
- s được đọc là /z/ sau các từ tận cùng bằng các âm còn lại.
Cách phát âm “ed” ở cuối:
- ed được đọc là /t/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /s/ , /k/, /f/ , /θ/, /ò /, /tò/, (k, p, f, s,
x, c, ch, sh)
- ed được đọc là /id/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / t/ , /d/ . (d,t)
- ed được đọc là /d/ sau các từ tận cùng bằng các âm còn lại.
*Lưu ý: một số tính từ tận cùng la – ed hoặc trạng từ tận cùng là – edly thì ed được phát âm
là /id/ :naked, wicked, crooked, ragged, rugged, learned, deservedly, supposedly, markedly,
allegedly.
Khi gặp gạch dưới chữ S :
Bình thường chữ s phát âm là /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :
s đọc /z/các chữ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose,
reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc / ʃ / : sugar,sure
Đối với chữ CH
- CH đọc /tò/ là bình thường
- CH đọc : /k/ gồm các chữ sau: chemist, ache, Christmas, mechanic, architect, character …
- CH đọc là / ʃ / : machine, champagne, chamois, chalet, charade ,...
Đối với chữ H
các chữ H sau đây là h câm : hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)
Đối chữ GH
Bình thường đọc là /f/
Đối với âm /u/ và /u:/
/u/ gồm: put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book....
/u:/ gồm: food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,.....
* Silent consanant (âm câm)
"B"câm khi đứng sau "M" hoặc đứng trứơc "T": bomb, climb, comb, tomb, doubt, subtle,
debt....
12 GRADE TEACHER : QUYNH NHU
UNIT 1 – 2 – TENSES
CHUYỂN ĐỔI TỪ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI)
* Dạng 1:
S + HTHT (phủ định) + for + thời gian
It’s + thời gian ….+ since …+ last + QKĐ (khẳng định)
Ex: I haven’t seen my father for one month.
– It is one month since I last saw my father.
Tom hasn’t had his hair cut for over three months.
– It is three months since Tom last had his hair cut.
* Dạng 2:
S + HTHT (phủ định) + before
It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định)
Ex: I haven’t seen that man here before.
– It is the first time I have met that man here.
It is the first time I have read this book.
– I haven’t read this book before.
* Dạng 3:
- S + HTHT (phủ định) + since / for + …..
- S + last + QKĐ (khẳng định) …+ when + mệnh đề
- The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian
Ex: I haven’t heard him since August.
– The last time I heard him was in August.
I haven’t seen him since I left school.
– I last saw him when I left school.
* Dạng 4:
S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian
- S + began / started + V-ing + thời gian + ago
Ex: I have worked here for ten years.
– I began working here ten years ago.
It started raining two days ago.
– It has rained for two days.
12 GRADE TEACHER : QUYNH NHU
Cách biến đổi câu từ thì Quá khứ đơn sang thì Hiện tại hoàn thành và ngược lại.
A. – I
S + last + V QKĐ – KĐ+…………..+ when/in …… / ago
↔ S + V HTHT – PĐ + ………… + since…… / for…….
Rewrite the following sentences, using the words given:
Ex : - I last saw her when I was a student / 2 years ago.
àI haven’t seen her since I was a student / for 2 years.
1. We last saw Tom when I moved to Bristol.
àWe haven’t .
2. She (last) wrote to me nearly 2 years ago.
àShe hasn’t .
3. This film was (last) shown on TV nearly 10 years ago.
àThis film .
4. She last swam in the river 3 years ago.
àShe .
5. I last visited the city museum 5 years ago.
àI .
6. I haven’t attended the club since 1988.
àI last .
7.I haven’t seen him for 2 months.
àI last .
8. I haven’t gone swimming for 2 years.
à I last .
II.
The last time + S + V QKĐ – KĐ + ….. + was in (at….) / was …..ago
↔ S + V HTHT – PĐ … + since / for
Rewrite the following sentences, using the words given.
Ex : The last time I heard him was in August.
12 GRADE TEACHER : QUYNH NHU
9. Women have been fighting for their rights since the middle of the 20th century.
àWomen began________________________________________________________________ .
10. Jack and Jill have learned to drive for 2 weeks.
àJack and Jill started____________________________________________________________ .
11. How long have you studied English?
àWhen_______________________________________________________________________ .
12. When did you begin to do research on lung cancer?
àHow long____________________________________________________________________ .
C-