You are on page 1of 20

Test Guyton Hall Physiology Review 2nd Ed-

PDF_Nguồn
1. Một người đàn ông 45 tuổi khỏe mạnh đang vào cuối kỳ hít vào. Đâu là khả năng giãn nở
đọc báo. Những cơ nào sau đây sẽ được sử của phổi?
dụng cho thở yên tĩnh: (A) 50mm/cm H20
(A) Cơ hoành và cơ gian sườn ngoài (B) 100 ml/cm H20
(B) Cơ hoành và cơ gian sườn trong (C) 125 ml/cm H20
(C) Chỉ cơ hoành (D) 150 ml/cm H20
(D) Cơ liên sườn trong và cơ thẳng bụng (E) 250 ml/cm H20
(E) Cơ bậc thang 6. Biểu đồ trên đây chỉ ra 3 đường cong giãn nở
(F) Cơ ức đòn chũm (S, T và U) tương ứng của một phổi được cô
2. Một sinh viên y khoa 25 tuổi khỏe mạnh lập chịu các áp lực xuyên phổi khác nhau.
tham gia vào cuộc chạy từ thiện 10km cho Điều nào sau đây mô tả tốt nhất sự giãn nở
Hiệp hội tim mạch Mỹ. Cơ trong những cơ tương đối của 3 đường cong?
sau đây anh ấy dùng (cơ co lại) trong thì thở
ra?
(A) Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
(B) Cơ hoành và cơ liên sườn trong
(C) Chỉ cơ hoành
(D) Cơ liên sườn trong và cơ thằng bụng
(E) Cơ bậc thang
(F) Cơ ức đòn chũm
3. Áp lực màng phổi bình thường ở một phụ nữ
56 tuổi là xấp xỉ -5cm H2O trong điều kiện
thư giãn ngay trước khi hít vào (ví dụ, tại thể
tích cặn chức năng của phổi). Áp lực màng
phổi (tính bằng cm H2O) trong kỳ hít vào là:
(A) +1 (A) S<T<U
(B) +4 (B) S<T>U
(C) 0 (C) S=T=U
(D) -3 (D) S>T<U
(E) -7 (E) S>T>U
4. Áp lực tại phế nang bình thường ở một phụ 7. Một phổi thông khí qua chất lỏng so với một
nữ 77 tuổi là xấp xỉ 1cm H2O trong kỳ thở phổi thông khí qua chất khí thi?
ra. Đâu là áp lực phế nang trong kỳ hít vào (A) Giảm sức cản của đường thở
(tính bằng cm H20)? (B) Tăng thể tích cặn
(A) +0.5 (C) Nó phức tạp hơn
(B) +1 (D) Cần áp lực lớn hơn để giãn ra
(C) +2 8. Một phụ nữ 22 tuổi có độ giãn nở của phổi là
(D) O 0.2l/cmH2O và áp lực màng phổi là -4
(E) -1 cmH2O. Áp lực màng phổi (tính bằng cm
H2O) khi người phụ nữ này hít vào 1.0 L
(F) -5 không khí là?
5. Một người đàn ông hít vào 1000ml từ một (A) -6
phế dung kế. Áp lực trong khoang màng phổi
là -4cm H2O trước khi hít vào và -12 cm H2O (B) -7
(C) -8
(D) -9
(E) -10
9. Một trẻ sơ sinh thiếu tháng bị thiếu
surfactant. Không có surfactant, nhiều phế
nang bị xẹp vào cuối mỗi kỳ thở ra, thứ dẫn
đến suy hô hấp. Nhóm những thay đổi nào
sau đây xuất hiện trên đứa trẻ sơ sinh thiếu
tháng này?
Áp lực bề mặt Áp lực bề mặt
phế nang phổi
(A) Giảm Giảm
(B) Giảm Tăng 11. Một người đàn ông 27 tuổi khỏe mạnh thở
(C) Giảm Không đổi một cách yên tĩnh. Anh ta sau đó hít vào hết
mức có thể và thở ra hết mức có thể, tạo ra
(D) Tăng Giảm
một đường khí phế dung ở bên dưới. Thể
(E) Tăng Tăng tích thở ra dự trữ của anh ấy là (tính bằng
(F) Tăng Không đổi Lít)?
(G) Không đổi Không đổi (A) 2.0
10. Một bệnh nhân có khoảng chết là 150ml, (B) 2.5
dung tích cặn chức năng là 3L, thể tích khí (C) 3.0
lưu thông là 650ml, thể tích dự trữ thở là là (D) 3.5
1.5L, tổng dụng tích phổi là 8L, và nhịp thở là
15 lần/phút Thể tích cặn là? (E) 4.0
(A) 500ml (F) 5.0
(B) 1000ml 12. Một người phụ nữ 22 tuổi hít vào hết mức
có thể và thở ra hết mức có thể, | tạo ra một
(C) 1500ml đường khí phế dung ở bên dưới. Thể tích cặn
(D) 2500ml của cô ấy là 1.01 được xác định bằng kỹ
(E) 6500ml thuật hấp thu heli. Thể tích cặn chức năng
của cô ấy là (tính bằng lít)?
Câu 11 và 12
(A) 2.0
(B) 2.5
(C) 3.0
(D) 3.5
(E) 4.0
(F) 5.0
13. Có nhiều thể tích và dung tích phổi như TL VC I VT E ER I FR RV
tổng thể tích của phổi (TLC), dung tích sống C C C V R C
(VC), dung tích hít vào (IC), thể tích khí lưu V
thông (VT), dung tích thở ra (EC), thể tích dự Kh(A) Kh C Kh C Kh C Kh Kh
trữ thở ra (ERV), thể tích dự trữ hít vào ôn ôn ó ôn ó ôn ó ôn ôn
(IRV), dung tích cặn chức năng (FRC) và thể g g g g g g
tích cặn (RV). Những dung tích và thể tích
nào có thể đo trực tiếp bằng phương pháp Kh(B) Có C Có C Có C Kh Kh
khí phế dung mà không cần các phương ôn ó ó ó ôn ôn
pháp bổ trợ khác? g g g
Kh(C) Có C Có C Có C Có Kh
ôn ó ó ó ôn
g g
(D) Có
Có C Có C Có C Kh Có
ó ó ó ôn
g
(E) Có
Có C Có C Có C Có Có
ó ó ó
14. Một bệnh nhân có khoảng chết là (G) T>V T=V
150ml, dung tích cặn chức năng là 3L,
17. Một bé trai 10 tuổi khỏe mạnh thở
thể tích khí lưu thông là 650ml, thể tích
một cách yên tĩnh dưới điều kiện thư
dự trữ thở là là 1.5L, tổng dung tích
giãn. Thể tích khí lưu thông của bé là
phổi là 8L, và nhịp thở là 15 lần/phút.
400 ml và tần số thở là 12 lần/phút.
Thông khí phế nang là?
Điều nào sau đây miêu tả thông khí ở
(A) 5 L/phút khu vực trên, giữa và dưới phổi?
(B) 7.5 L/phút Khu vực Khu vực Khu vực
(C) 6.0 L/phút trên giữa dưới
(D) 9.0 L/phút (A)Cao nhất Thấp Trung
nhất bình
15. Cuối kỳ hít vào, với thanh môn để mở,
áp lực khoang màng phổi là (B)Cao nhất Trung Thấp
bình nhất
(A) Lớn hơn áp suất khí quyển
(C)Trung Thấp Cao nhất
(B) Bằng áp suất khí quyển
bình nhất
(C) Nhỏ hơn áp suất phế nang
(D)Thấp Trung Cao nhất
(D) Bằng áp suất phế nang nhất bình
(E) Lớn hơn áp suất phế nang (E)Như nhau Như Như
16. Một thí nghiệm tiến hành trên 2 đối nhau nhau
tượng ( Đối tượng T và V) với thể tích 18. Một người đàn ông 34 chịu đựng một
khí lưu thông xác định (1000ml), thể vết thương do đạn bắn vào ngực gây
tích khoảng chết (200 ml) và tần số thở tràn khí màng phổi. Điều nào sau đây
(20 lần thở/phút). Đối tượng T tăng miêu tả chính xác nhất sự thay đổi của
gấp đôi thể tích khí lưu thông và giảm thể tích phổi và lồng ngực của người
tần số thở 50%. Đối tượng V tăng gấp đàn ông này, so với bình thường?
đôi tần số thở và giảm thể tích khí lưu
Thể tích Thể tích
thông 50%. Điều nào sau đây mô tả
chính xác nhất tổng thể tích khí lưu phổi lồng ngực
thông (hay còn gọi là thông khí phút) (A) Giảm Giảm
và thông khí phế nang của đối tượng T (B) Giảm Tăng
và V?
Thông khí Thông khí (C) Giảm Không đổi
phút phế nang (D) Tăng Giảm
(A) T<V T=V (E) Tăng Tăng
(B) T<V T>V (F) Không đổi Giảm
(C) T=V T<V 19. Sức cản của cây dẫn khí thấp đến mức
(D) T=V T=V một gradient áp lúc 1cm nước có thể
đủ để gây ra dòng khí trong điều kiện
(E) T=V T>V
nghỉ. Vị trí nào sau đây thường có sức
(F) T>V T<V cản quan trọng trong các tình trạng
bệnh lý hô hấp gây nên hạn chế thông (F) Giãn Không tác
khí phế nang? dụng
(A) Phế nang (G) Không tác Co
(B) Tiểu phế quản dụng
(C) Phế quản lớn (H) Không tác Giãn
dụng
(D) Phế quản nhỏ
22. Một người đàn ông 67 tuổi nhập viện
(E) Khí quản
khoa cấp cứu của một bệnh viện đại
20. Biểu đồ sau cho thấy sức cản của học vì đau ngực dữ dội. Một catheter
đường dẫn khi được biểu hiện như một Swan-Ganz được đặt vào trong động
chức năng của thể tích phổi. Mối quan mạch phổi, một quả bóng được thổi
hệ nào mô tả chính xác nhất một phổi căng và áp lực phối bít được đo. Áp lực
bình thường? phối bít được dùng trên lâm sàng để đo
áp lực nào sau đây?
(A) Áp lực nhĩ trái
(B) Áp lực thất trái
(C) Áp lực động mạch phổi thì tâm
trương
(D) Áp lực động mạch phổi thì tâm thu
(E) Áp lực mao mạch phổi
23. Đáp án nào sau đây mô tả tốt nhất
huyết động ở tuần hoàn phổi so với
vòng | tuần hoàn hệ thống?
Dòng Sức cản Áp lực
chảy động
mạch
(A) Cao hơn Cao hơn Cao hơn
21. Đường thở có các cơ trơn ở trên
thành của nó. Điều nào sau đây miêu tả (B) Cao hơn Thấp Thấp hơn
chính xác nhất tác dụng của hơn
acetylcholine và epinephrine lên (C) Thấp hơn Cao hơn Thấp hơn
đường thở? (D) Thấp hơn Thấp Thấp hơn
Acetylcholine Epinephrine hơn
(A) Co Co (E) Bằng Cao hơn Thấp hơn
(B) Co Giãn nhau

(C) Co Không tác (F) Bằng Thấp Thấp hơn


dụng nhau hơn

(D) Giãn Co 24. Biểu đồ nào mô tả chính xác nhất tưới


máu phổi khi tăng cung lượng tim lên
(E) Giãn Không tác tối đa?
dụng
trường oxi thấp lên sức cản của tuần
hoàn phổi và hệ thống?
Tuần hoàn Tuần hoàn
phổi hệ thống
(A) Giảm Giảm
(B) Giảm Tăng
(C) Giảm Không đổi
(D) Tăng Giảm
(E) Tăng Tăng
(F) Tăng Không đổi
(G) Không đổi Giảm
(A) A (H) Không đổi Tăng
(B) B (I) Không đổi Không đổi
(C) C 27. Đi lên từ tư thế đứng yên lặng để trèo
lên một cái cầu thang, điều nào sau đây
(D) D
sẽ xuất hiện?
(E) E
(A) Tăng, Tăng
25. Một người phụ nữ 30 tuổi tiến hành
(B) Tăng, giảm
nghiệm pháp valsava 30 phút sau khi
ăn trưa. Điều nào sau đây mô tả sự thay (C) Giảm, tăng
đổi thể tích tuần hoàn hệ thống và tuần (D) Giảm, giảm
hoàn phối xảy ra trên người phụ nữ
(E) Tăng, không đổi
này?
(F) Giảm, không đổi
Tuần hoàn Tuần hoàn
phổi hệ thống 28. Một người đàn ông 65 tuổi bị khí phế
thũng do 34 năm hút thuốc nhập viện
(A) Giảm Giảm
vì khó thở. Với những xét nghiệm sâu
(B) Giảm Tăng hơn áp lực động mạch phổi trung bình
(C) Giảm Không đổi được xác định là 45 mm Hg lúc nghỉ.
Ông ấy bị thiếu oxi (PO2=49 mmhg),
(D) Tăng Giảm tăng giữ CO2 (85 mmhg) và bị toàn
(E) Tăng Tăng máu nhẹ. Thay đổi của hệ tim mạch và
(F) Tăng Không đổi oxi gây ra do điều nào sau đây?
(G) Không đổi Giảm (A) Tăng PCO2 động mạch

(H) Không đổi Tăng (B) Tăng hoạt động hệ đối giao cảm
(C) Giảm PO2 phế nang
(I) Không đổi Không đổi
(D) Giảm pH
26. Một người đàn ông 32 tuổi lái xe lên
đỉnh của Pikes Peak nơi áp lực oxi là | (E) Giảm sức cản của phổi
85mm Hg. Điều nào sau đây mô tả 29. Bệnh nào sau đây sẽ gây tăng sức cản
chính xác nhất tác động của môi dòng máu của phổi?
(A) Tiện noreprnephrine tĩnh mạch (E) 45
(B) Hít vào đến dung tích phổi toàn 32. Các lực chi phổi sự khuyếch tán của
phần khí qua màng sinh học bao gồm sự
(C) Thở oxi 5% chênh lệch áp lực qua màng (deltap),
diện tích cắt ngang của màng (A), độ
(D) Phối ở dung tích cặn chức năng hấp thu của khí (S), khoảng cách
30. Một người đàn ông 19 tuổi bị bỏng khuyếch tán (d) và trọng lượng phân
nặng hoàn toàn hơn 60% bề mặt cơ thể tử của khí (MW). Những thay đổi nào
của anh ấy. Một nhiễm trùng hệ thống sau đây tăng sự khuyếch tán của một
Pseudomonas aeruginosa xảy ra và khí qua một màng sinh học?
phù phổi nặng xảy ra 7 ngày tiếp theo. Deltap A S D MW
Dữ liệu có được từ bệnh nhân này bao
gồm: Áp lực keo huyết tương, (A)
Tăng Tăng Tăng Tăng Tăng
19mmhg; Áp lực thủy tĩnh khoan màng (B)
Tăng Tăng Tăng Tăng Giảm
phổi, 17mmhg; Áp lực thủy tin trong (C)
Tăng Giảm Tăng Giảm Giảm
lòng ruột, 1mmhg. Điều gì sau đây xảy
ra trong phổi của bệnh nhân là kết quả (D)
Tăng Tăng Tăng Giảm Tăng
của việc bỏng và hậu quả của nhiễm (E)
Tăng Tăng Tăng Giảm Giảm
trùng?
33. Một người có phổi bình thường tại
Dòng Áp lực Tính mực nước biển (760mmhg) thở 50%
lympho keo thấm Oxi. PO2 xấp xỉ tại phế nang là bao
huyết mao nhiêu?
tương mạch
(A) 100
phổi
(B) 159
(A) Giảm Giảm Giảm
(C) 268
(B) Tăng Giảm Giảm
(D) 330
(C) Tăng Giảm Tăng
(E) 380
(D) Tăng Tăng Giảm
34. Một đứa trẻ ăn một viên kẹo tròn
(E) Tăng Tăng Tăng đường kính xấp xỉ 1 và 1,5 cm và hít
31. Thể tích khí lưu thông bình thường vào đường thở làm chặn phế quản trái
của một bệnh nhân là 400ml với của đứa bé ấy. Những thay đổi này
khoảng chết là 100ml. Nhịp thở là 12 được mô tả sau đây sẽ xảy ra?
lần/phút. Người này được đặt thông PCO2 PO2 phế PO2
khí để phẫu thuật và thể tích khí lưu phế nang phổi động
thông là 700 với nhịp thở là 12, PCO2 nang trái mạch hệ
phế nang ước tính của bệnh nhân này phổi thống
là? trái
(A) 10 (A) Tăng Tăng Không
(B) 20 đổi
(C) 30 (B) Tăng Không đổi Tăng
(D) 40 (C) Giảm Giảm Giảm
(D) Tăng Tăng Tăng (B) 40 40
(E) Tăng Giảm Giảm (C) 45 40
35. Trong quá trình tập luyện, sự gắn oxi (D) 50 50
của máu tăng không chỉ bởi tăng thông (E) 90 40
khí phế nang mà còn bởi khả năng
khuyếch tán lớn hơn của màng tế bào 38. Một người đàn ông 45 tuổi ở mức
để vận chuyển oxi vào máu. Những sự nước biển với phân áp oxi lý tưởng là
thay đổi nào sau đây sẽ xảy ra trong 149mmhg, phân áp nitrogen là
quá trình tập luyện? 563mmhg, và áp lực hơi nước là
47mmhg. Một khối y nhỏ chèn vào một
Diện tích Tỷ số nhánh mạch phổi và chặn hoàn toàn
bề mặt thông khí dòng máu chảy đến một nhóm phế
của màng khuyếch nang nhỏ. Phân áp oxi và carbon
hô hấp tán dioxide của phần phế nang không được
(A) Giảm Cải thiện tưới máu là (tính bằng mmhg)
(B) Tăng Cải thiện CO2 O2
(C) Tăng Cải thiện (A) 0 0
(D) Không đổi Không đổi (B) 0 149
(E) Không đổi Không đổi (C) 40 104
36. Khả năng khuyếch tán của khí là thể (D) 47 149
tích của một khí được khuyếch tán qua (E) 45 149
một màng mỗi phút với một chêch lệch
áp lực là 1mmhg. Loại khí nào sau đây 39. Đồ thị O2-CO2 dưới đây chỉ ra đường
được sử dụng để đánh giá khả năng tỷ số thông khí-tưới máu của một |
khuyếch tán của oxi của phổi? phối bình thường. Điều nào sau đây mô
tả chính xác nhất ảnh hưởng của việc
(A) Carbon dioxide tăng tỷ số thông khí-tưới máu lên PO2
(B) Carbon monoxide và PCO2 phế nang?
(C) Khí cyanide
(D) Nitrogen
(E) Oxi
37. Một sinh viên y 23 tuổi có áp lực trộn
lẫn oxu và carbon dioxide lần lượt là
40 và 45 mmhg. Một nhóm các phế
nang không được thông khí trên sinh
viên này vì đờm dãi đã chặn một nhánh
đường thở cục bộ. Áp lực Oxi và carbon
dioxide phế nang phần sau chỗ bị chặn
là? (tính bằng mmhg) CO2 O2
CO2 O2 (A) Giảm Giảm
(A) 40 100 (B) Giảm Tăng
(C) Giảm Không đổi (A) A
(D) Tăng Giảm (B) B
(E) Tăng Tăng (C) C
40. Trong điều kiện nào sau đây PO2 phế (D) D
nang tăng và PCO2 phế nang giảm? (E) E
(A) Tăng thông khí phế nang và không 43. Sơ đồ sau cho thấy một phổi với một
thay đổi chuyển hóa shunt lớn, tại đấy máu của tĩnh mạch bị
(B) Giảm thông khí phế nang và không trộn lẫn đi qua các khu vực trao đổi khí
thay đổi chuyển hóa của phổi. Thở tại khí phòng với áp suất
riêng phần oxi như hình. Áp lực oxi của
(C) Tăng chuyển hóa và không thay
bệnh nhân trong máu động mạch (tính
đổi thông khí phế nang
bằng mmhg) khi người này thở 100%
(D) Có sự tăng tương ứng chuyển và oxi và trong môi trường áp lực oxi lý
thông khí phế nang tưởng hơn 600 mmhg là?
Câu 41 và 42
41. Một người đàn ông 67 tuổi có một
khối u đặc đẩy vào đường thở và làm
tắc một phần dòng khí vào các phế
nang ở phía sau. Điểm nào trên đồ thì
thông khí-khuyeechs tán của CO2-02
tương ứng với khí trong phế nang của
các phế nang ở xa này?

(A) 40
(B) 55
(C) 60
(D) 175
(E) 200
(F) 400
(A) A (G) 600
(B) B 44. Biểu đồ tiếp theo cho thấy 2 đơn vị
(C) C phổi (S và T) với nguồn cấp máu của
nó. Đơn vị phối S có quan hệ lý tưởng
(D) D
giữa dòng máu và thông khí. Đơn vị
42. Một người đàn ông 55 tuổi có huyết phối T có một sự chèn ép vào dòng
khối phổi làm tắc một phần dòng máu màu. Quan hệ giữa khoảng chết phế
đến phổi phải của ổng ý. Điểm nào trên nang (Dalv), khoảng chế sinh lý (DPHY)
đồ thì thông khí-khuyếch tán của CO2- và khoáng chất giải phẫu (DANT) của
O2 tương ứng với khí trong phế nang những đơn vị này là?
của các phế nang phổi phải của ông ấy?
Đơn vị phổi S Đơn vị phổi T
(A) DPHY< DPHY = mạch đến đầu động mạch của mao
DANAT DANAT mạch phổi. Đồ thì nào mô tả tốt nhất
(B) DPHY = DALV DPHY > DALV quan hệ bình thường giữa PO2 (đường
đỏ) và PCO2 (đường xanh trong điều
(C) DPHY = DPHY< kiện nghỉ).
DANAT DANAT
(D) DPHY = DPHY >
DANAT DANAT
(E) DPHY > DPHY<
DANAT DANAT
45. Một sinh viên viên Y 32 tuổi đã tăng
gấp 4 cung lượng tim khi tập thể dục
nặng. Đường cong nào trong sơ đồ sau
có khả năng cao nhất biểu hiện sự thay
đổi áp suất oxi xảy ra trong dòng máu
từ đầu động mạch đến đầu tĩnh mạch 47. Một phụ nữ 17 tuổi đang đạp xe mà
của mao mạch phổi ở trên sinh viên không có mũ bảo hiểm. Cô ấy ngã và |
này? đập đầu. Trong phòng cấp cứu, cô ấy
bất tỉnh và được nhận hỗ trợ thông khí.
Khí máu của cô ấy là: PaO2 =52 mmhg,
PaCO2 = 75 mmhg, ph=7,15 và HCO3-
= 31 mm. Phần lớn CO2 được chuyển
đi dưới dạng:
(A) CO2 gắn vào các protein huyết
tương
(B) CO2 gắn vào hemoglobin.
(C) Các Ion bicarbonate
(D) Phân ly
48. Đồ thị dưới đây cho thấy đường cong
phân ly oxi-hemoglobin bình thường.
Đường nào sau đây cho thấy giá trị xấp
xỉ của hemoglobin bão hòa (% HDO2),
áp suất riêng phần của oxi ( PO2) và
(A) A thành phần oxi cho máy được gắn oxi
(B) B rời khỏi phổi và máu bị khử quay về
phổi từ các mô?
(C) C
(D) D
(E) E
46. Đồ thị cho thấy sự thay đổi của áp
suất riêng phần của oxi và carbon
dioxide trong dòng máu từ đầu tĩnh
(G) Không đổi Không đổi
50. Điểm nào trong các hình sau đại diện
cho máu động mạch ở một người thiếu
máu nặng?

49. PO2 động mạch là 100mmhg và Pco2


động mạch là 40 mmhg. Tổng dòng Hình 1 Hình 2
máu của tất cả các cơ là 700 ml/phút.
Có một sự hoạt động của thần kinh giao (A) D D
cảm dẫn đến giản dòng máy còn 350 (B) E E
ml/phút. Điều nào sau đây xảy ra? (C) D E
PO2 tĩnh PCO2 tĩnh (D) E D
mạch mạch
51. Một phụ nữ 34 tuổi bị thiếu máu với
(A) Tăng Giảm nồng độ hemoglobin là 7.1 g/dl. Những
(B) Giảm Tăng sự thay đổi bào sau đây xảy ra trên
người phụ nữ này, so sánh với | bình
(C) Giảm Không đổi thường?
(D) Không đổi Tăng PO2 động PO2 trộn lẫn 2,3-DPG
mạch trong mao
(E) Tăng Tăng mạch
(F) Giảm Giảm (A) Giảm Giảm Tăng
(B) Giảm Giảm Bình thường 54. Đường cong phân ly oxi-hemoglobin
nào sau đây tương ứng với máu người
(C) Giảm Bình thường Giảm
lớn (đường đỏ) và máu trẻ em (đường
(D) Tăng Giảm Bình thường xanh)
(E) Tăng Tăng Tăng
(F) Tăng Bình thường Giảm
(G) Bình thường Giảm Giảm
(H) Bình thường Giảm Tăng
(I) Bình thường Bình thường Bình thường
52. Đường cong phân ly oxi-hemoglobin
nào sau đây tương ứng với máu bình
thường (đường đỏ) và máu chứa
Carbon monoxide (đường xanh)

55. Một người bị thiếu máu có nồng độ


hemoglobin (Hb) là 12g/dl. Anh ấy bắt
đầu thể dục và sử dụng 12ml O2. PO2
trong máu hòa trộn tại tĩnh mạch là
bao nhiêu?
(A) 0 mmhg
(B) 10 mmhg
(C) 20 mmhg
(D) 40 mmhg
53. Đường cong phân ly oxi-hemoglobin (E) 100 mmhg
nào sau đây tương ứng với máu bình 56. Carbon dioxide được vận chuyển
thường (đường đỏ) và máu trong khi trong máu dưới trạng thái phân ly,
thể dục (đường xanh) dưới dạng ion bicarbonate, và dưới
dạng kết hợp với hemoglobin
(Carbaminohemoglobin). Điều nào sau
đây mô tả tốt nhất mối quan hệ về số
lượng giữa 3 cơ chế vận chuyển carbon
dioxide trong máu động mạch dưới
điều kiện bình thường (tính theo phần
trăm)?
Dạng HCO3- Hbco2
phân ly
(A) 7 70 23
(B) 70 23 7
(C) 23 70 7
(D) 7 23 70 (A) Trung tâm ức chế hô hấp
(E) 70 7 23 (B) Nhóm nhân hô hấp lưng
(F) 23 7 70 (C) Nhân đơn độc
57. Một sinh viên Y 26 tuổi với chế độ ăn (D) Trung tâm điều hòa hô hấp
bình thường có tỷ số trao đổi hô hấp là (E) Nhóm nhân hô hấp bụng
0.8. Bao nhiêu Oxy và carbon dioxide
60. Khi điều hòa hoạt độn hô hấp cho
được trao đổi giữa phối và mô ở sinh
thông khí phổi đã được tăng lên trở
viên này (Tính bằng mm khí/ 100ml
nên lớn hơn nữa so với bình thường,
máu)?
một nhóm tế bào thần kinh bị bất hoạt
O2 CO2 khi thở yên tĩnh trở nên hoạt động,
(A) 4 4 đóng góp vào điều hòa hoạt động hô
hấp. Nhóm tế bào thần kinh đó nằm
(B) 5 3 trong cấu trúc nào sau đây?
(C) 5 4 (A) Trung tâm ức chế hô hấp
(D) 5 5 (B) Nhóm nhân hô hấp lưng
(E) 6 3 (C) Nhận đơn độc
(F) 6 4 (D) Trung tâm điều hòa hô hấp
58. Carbon dioxide được vận chuyển từ (E) Nhóm nhân hô hấp bụng
mô về phổi chủ yếu dưới dạng ion 61. Sự tăng lên của phản xạ Hering-
bicarbonate. So sánh với tế bào hồng Breuer là cơ chế bảo vệ chủ yếu điều
cầu trong động mạch, điều nào sau đây hòa hoạt động thông khí dưới điều kiện
mô tả chính xác tế bào hồng cầu trong bình thường. Điều nào sau đây miêu tả
máu tĩnh mạch? chính xác nhất hiệu ứng của phản xạ
Nồng độ Cl- Thể tích tế này trong kỳ hít vào và thở ra cũng như
nội bào bào vị trí của các receptor sức căng để bắt
(A) Giảm Giảm đầu phản xạ này?
(B) Giảm Tăng Vị trí các Hít vào Thở ra
receptor
(C) Giảm Không đổi sức căng
(D) Tăng Giảm (A) Thành Không Tắt
(E) Tăng Không đổi phế nang tác dụng
(F) Tăng Tăng (B) Thành Tắt Không
phế nang tác dụng
(G) Không đổi Giảm
(C) Thành Mở Mở
(H) Không đổi Tăng
phế nang
(I) Không đổi Không đổi
(D) Phế Không Tắt
59. Nhịp cơ bản của hô hấp được tạo ra quản/ tác dụng
nhờ các tế bào thần kinh nằm tại hành tiểu phế
não. Điều nào sau đây giới hạn thời quản
gian thì hít bào và tăng nhịp hô hấp?
(E) Phế Tắt Không F. Không Giảm Tăng
quản/ tác dụng đổi
tiểu phế 64. Đồ thị nào mô tả tốt nhất mối quan hệ
quản giữa thông khí phế nang (VA) và áp
(F) Phế Mở Mở suất carbondioxie động mạch (PCO2)
quản/ khi PCO2 thay đổi một cách độ ngột
tiểu phế quá khoảng 35-75 mmhg?
quản
(G) Thành Không Tắt
ngực tác dụng
(H) Thành Tắt Không
ngực tác dụng
(I) Thành Mở Mở
ngực
62. Tại một bữa tiệc đầu năm, một bạn
nam 17 tuổi đặt một cái túi vào miệng
và liên tục thở vào và ra trong cái túi.
Khi anh ấy thớ liên tục vào cái túi, nhịp
thở liên tục tăng lên. Điều nào sau đây
chịu trách nhiệm cho sự tăng thông 65. Đồ thị nào mô tả tốt nhất mối quan hệ
khí? giữa thông khí phế nang (VA) và áp
A. Tăng PO2 phế nang suất oxi động mạch (PO2) khi PO2 thay
B. Tăng PCO2 phế nang đổi một cách độ ngột quá khoảng 0160
mmhg và PCO2 động mạch và nồng độ
C. Giảm PCO2 động mạch ion Hydro vẫn bình thường?
D. Tăng ph
63. Điều nào sau đây xảy ra khi hít carbon
monoxide?
PO2 phế PCO2 Hoạt động
nang phế nang receptor
hóa học
ngoại vi
A. Tăng Không Không đổi
đổi
B. Không Không Không đổi
đổi đổi
C. Giảm Không Tăng
đổi 66. Một người đàn ông bị gây mê đang
D. Giảm Giảm Giảm thở không cần hỗ trợ. Anh ấy sau đó
E. Giảm Giảm Tăng được thông khí nhân tạo trong 10 pH
tại thể tích khí lưu thông bình thường
của anh ấy nhưng nhịp thở gấp đôi.
Anh ấy được thông khí với khó trộn lẫn (A) Xung tín hiệu từ các trung tâm
giữa 60% 02 và 40% N2. Sự thông khí não cao cấp hơn cùng cùng bên
nhân tạo bị ngừng lại và anh ấy không (B) Giảm pH trung bình động mạch.
thể thở trong nhiều phút. Đợt ngừng
thở này là vì nguyên nhân nào sau đây? (C) Giảm PO2 trung bình động mạch
(A) PO2 động mạch cao ức chế hoạt (D) Giả PO2 trung bình tĩnh mạch
động của các receptor hóa học (E) Tăng PCO2 trung bình động mạch
ngoại biên 69. Đồ thị sau cho thấy độ sâu của nhịp hô
(B) Giảm pH động mạch ức chế hoạt hấp ở một người đàn ông 45 tuổi trải
động của các receptor hóa học qua một chấn thương đầu bởi một tai
ngoại biên nạn xe máy. Hình dạng "lên cao-xuống
(C) PCO2 động mạch cao ức chế hoạt thấp" của nhịp thở này được gọi là gì
động của các receptor hóa học ở trong những điều sau?
hành não
(D) PCO2 động mạch thấp ức chế hoạt
động của các receptor hóa học
ngoại biên
67. Trong thể dục mạnh, tiêu thụ oxi và
hình thành carbon dioxide có thể tăng
đến 20 lần. Thông khí phế nang tăng (A) Ngừng thở
gần như chính xác trong các bước (B) Thở kiểu Biot
tương đương với tăng tiêu thụ oxi.
(C) Thở kiểu Cheyne-Stokes
Điều nào sau đây mô tả chính xác nhất
điều gì xảy ra với phân áp Oxi động (D) Thở sâu
mạch (PO2) và phân áp carbon dioxide (E) Tăng nhịp thở
(PCO2) và pH của một vận động viên
70. Thở Cheync-Stokes là một kiểu thở
khỏe mạnh khi tập thể dục mạnh?
bất thường đặc trưng cho sự tăng dần
PO2 động PCO2 Ph động độ sâu của nhịp thở, tiếp theo bởi sự
mạch động mạch giảm dần độ sâu của nhịp thở xảy ra
mạch lặp lại khoảng mỗi một phút, như được
(A) Giảm Giảm Giảm trình bày ở đô thị dưới đây. Thời điểm
nào trong các thời điểm sau liên quan
(B) Giảm Tăng Giảm
đến PCO2 cao nhất trong máu phổi và
(C) Tăng Giảm Tăng PCO2 cao nhất trong các tế bào thần
(D) Tăng Tăng Tăng kinh của trung tâm hô hấp?
(E) Không Không Không
đổi đổi đổi
68. Thông khí phế nang tăng nhiều lần khi
thể dục mạnh. Yếu tố nào sau đây có |
khả năng kích thích thông khí trong khi
thể dục mạnh nhất?
72. Đường cong vận tốc-thể tích thở ra tối
đa được trình bày đồ thị dưới đây được
sử dụng như một công cụ chẩn đoán
bệnh phổi tắc nghẽn và hạn chế. Tại
điểm nào trong các điểm của đường
cong đường thở xẹp xuống giới hạn tốc
độ thở ra tối đa?

Máu phổi Trung tâm


hô hấp
(A) V V
(B) V W
(C) W W
(D) X Z
(E) Y Z
71. Một người đàn ông 45 tuổi thở vào
hết mức có thể sau đó thở ra hết sức
đến khi không còn không khí để thở.
Điều này tạo ra đồ thì vận tốc-thể tích 73. Đường cong vận tốc-thể tích thở ra tối
thở ra tối đa trình bày ở dưới đây. Đâu đa trong đô thị sau đạt được từ một
là dung tích sống găng sức của người người khỏe mạnh (đường đỏ) và một
này. (tính bằng liters)? người đàn ông phàn nàn về việc khó
thở ( Đường xanh). Rối loạn nào sau
đây có khả năng xuất hiện nhất ở người
đàn ông này?

(A) 1.5
(B) 2.5
(C) 3.5 (A) Bệnh bụi phổi
(D) 4.5 (B) Khí phế thũng
(E) 5.5 (C) Gù cột sống
(F) 6.5 (D) Vẹo cột sống
(E) Bệnh bụi phổi silic
(F) Lao
74. Một người đàn ông 62 tuổi phàn nàn
với bác sỹ của ông ấy rằng ông ấy bị
khó thở. Đồ thị sau trình bày một
đường cong vận tốc-thể tích thở ra tối
đa (MEFV) của bệnh nhân (đường
xanh) và của người khỏe mạnh (đường
đỏ). Điều nào sau đây giải thích cho
đường cong MEFV của bệnh nhân?
76. Đồ thị dưới đây trình bày một thì thở
ra gắng sức của một người khỏe mạnh
(Đường cong X) và của một người với
bệnh phổi (đường cong Z). Đâu là tỷ lệ
FEV1/FVC (tính theo phần trăm) ở
những người này?

(A) Bệnh bụi phổi


(B) Hen
(C) Co thắt phế quản
(D) Khí phế thũng
(E) Tuổi già
Người X Người Y
75. Đường cong vận tốc-thể tích thở ra tối
đa tình bày trong đô thị sau (đường (A) 80 50
đỏ) thu được từ một người đàn ông 75
tuổi hút 40 điều thuốc mỗi ngày trong (B) 80 40
vòng 60 năm qua. Đường cong vận tốc -
thể tích màu xanh thu được từ người (C) 100 80
đàn ông này trong điều kiện nghi. (D) 100 60
Những thay đổi nào sau đây có khả
năng áp dụng cho người đàn ông này? (E) 90 50

(F) 90 60
77. Đồ thị tiếp theo trình bày thì thở ra
gắng sức của một người có phổi khỏe
mạnh ( Đường X) và của một bệnh
nhân (Đường Z). Điều gì sau đây có khả
năng có mặt nhất trên bệnh nhân này?
mạnh và một bệnh nhân. Điều nào sau
đây mô tả chính xác nhất tình trạng của
bệnh nhân?

(A) Hen
(B) Co thắt phế quản
(C) Khí phế thũng 80. Một đường con thể tích-áp lực ở dưới
(D) Tuổi già đây thu được từ một đối tượng bình
(E) Bệnh phổi silicon thường và một bệnh nhân đang trải
qua một bệnh phổi. Bất thường nào sau
78. Đồ thì tiếp theo trình bày một thì thở đây có khả năng biểu hiện nhất trên
ra gắng sức của một nguồn có phổi bệnh nhân này?
khỏe mạnh (Đường X) và một bệnh
nhân (Đường Z). Điều nào sau đây có
thể giải thích cho kết quả của bệnh
nhân này?

(A) Bệnh bụi phổi


(B) Khí phế thũng
(C) Tắc van hai lá
(A) Bệnh bụi phổi (D) Bệnh thấp tim
(B) Khí phế thũng (E) Bệnh phổi silicon
(C) Viêm màng phổi xơ hóa (F) Lao
(D) Tràn khí màng phổi 81. Một sinh viên y 34 tuổi tạo ra một
(E) Bệnh phổi silicon đường cong vận tốc-thể tích trình bày
ở đồ thị dưới. Đường cong W là đường
(F) Lao
cong vận tốc- thể tích thở ra tối đa khi
79. Một đường con thể tích-áp lực trình sinh viên còn khỏe mạnh. Điều gì có thể
bày trong đồ thị tiếp theo thu được từ giải thích cho đường cong X?
một người trẻ, một đối tượng khỏe
đổi nào xuất hiện trên bệnh nhân này,
so sáng với người bình thường?
Độ giãn Lực đàn Dung
nở của hồi nhu tích toàn
phổi mô phổi phần
của phổi
(A) Giảm Giảm Giảm
(B) Giảm Tăng Tăng
(A) Cơn hen (C) Giảm Tăng Giảm
(B) Nuốt phải thịt vào trong khí quản (D) Tăng Giảm Giảm
(C) Tập thể dục nặng (E) Tăng Giảm Tăng
(D) Tập thể dục nhẹ (F) Tăng Tăng Tăng
(E) Thở bình thường lúc nghỉ 84. So sánh phổi của trẻ sinh non có hội
(F) Viêm phổi chứng suy hô hấp với một trẻ sinh đủ |
tháng bình thường, độ giãn nở của phổi
(G) Lao
và nồng độ surfactant như thế nào?
82. Một người đàn ông 78 tuổi hút 60
Độ giãn nở Sunfattan
điếu thuốc một ngày trong 15 năm
của trẻ đẻ của trẻ đẻ
than phiền về việc khó thở. Bệnh nhân
non so với non so với
được chẩn đoán là khí phế thũng mãn
trẻ đủ trẻ đủ tháng
tính. Những thay đổi nào sau đây xuất
tháng
hiện tại bệnh nhân này, so với người
khỏe mạnh không hút thuốc? (A) Lớn hơn Nhỏ hơn
Độ giãn Lực đàn Dung (B) Lớn hơn Lớn hơn
nở của hồi nhu tích toàn (C) Nhỏ hơn Nhỏ hơn
phổi mô phổi phần
(D) Nhỏ hơn Lớn hơn
của phổi
(E) Bằng nhau Lớn hơn
(A) Giảm Giảm Giảm
(F) Bằng nhau Nhỏ hơn
(B) Giảm Giảm Tăng
85. Điều nào sau đây tăng lên với bệnh
(C) Giảm Tăng Tăng khí phế thũng?
(D) Tăng Giảm Giảm (A) PO2 phế nang
(E) Tăng Giảm Tăng (B) Cung lượng tim
(F) Tăng Tăng Tăng (C) Diện tích khuyếch tán
83. Một người đàn ông 73 tuổi đã làm (D) Áp lực động mạch phổi
việc 5 năm trong một nhà máy khi ông
86. Liệu pháp oxi có lợi ích nhất trong
ấy đầu những năm 40 tuổi nơi mà
những tình huống nào sau đây? Chức
amiang được dùng làm vật liệu cách
năng phối vẫn bình thường
nhiệt, Người đàn ông này được chẩn
đoán là bị bệnh bụi phổi. Những thay (A) Thiếu máu
(B) Ứ đọng CO2 (COPD)
(C) Ngộ độc Cyanide
(D) Độ cao cao
87. So sánh với một người bình thường,
thể tích phổi toàn phần và vẫn tốc thở
ra tối đa của bệnh nhân với bệnh phổi
hạn chế thay đổi như thế nào?
Tổng thể Vận tốc thở
tích phổi ra tối đa
(A)
(B) Tăng Giảm
(C) Giảm Giảm
(D) Tăng Tăng
(E) Giảm Tăng

You might also like