You are on page 1of 13

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu

VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)


VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI
(Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE
02 27/09/2022

QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI


POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE
Tài liệu số: VTS-QT-TN-07
Document No.: VTS-QT-TN-07

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited.
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 1 of 12

BẢNG HIỆU ĐÍNH SỬA ĐỔI


HISTORY OF EDIT AND APPROVAL

Người soạn thảo Người kiểm tra Người phê duyệt


LBH Ngày Mô tả thay đổi Prepared by Reviewed by Approved by
Rev Date Description of Change Họ tên Ký tên Họ tên Ký tên Họ tên Ký tên
Name Signed Name Signed Name Signed
Phát hành cho áp dụng
00 12/06/2015 V.D.T
(Issued for apply)
Cập nhật tiêu chuẩn
01 09/08/2022 theo version mới V.D.V P.V.T V.D.T
(Update)
Cập nhật song ngữ
02 27/09/2022 V.D.V P.V.T V.D.T
(Bilingual update)

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 2 of 12

MỤC LỤC
TABLE OF CONTENTS

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 3


REFERENCES ....................................................................................................................................... 3
1. MỤC ĐÍCH (PURPOSE) ................................................................................................................ 4
2. PHẠM VI (SCOPE) ......................................................................................................................... 4
3. VIẾT TẮT (ABBRAVIATIONS)..................................................................................................... 4
4. TRÁCH NHIỆM (RESPONSIBILITY) .......................................................................................... 5
5. QUY TRÌNH (PROCEDURE) ........................................................................................................ 5
5.1 ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH (OPERATOR QUALIFICATION) ............................................ 5
5.2 AN TOÀN PHÓNG XẠ (RADIATION SAFETY) ................................................................. 6
5.3 CALIBRATION AND PERFORMANCE VERIFICATION OF EQUIPMENT .............. 9
5.4 ĐO PMI (PMI MEASURING/ TESTING) ............................................................................ 9
5.5 TẦN SỐ KIỂM TRA (INSPECTION FREQUENCY) ....................................................... 10
5.6 TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN (ACCEPTANCE CRITERIA) .................................................... 10
5.7 BÁO CÁO VÀ GHI CHÉP (REPORTS & RECORDS) ...................................................... 11
6. ĐÍNH KÈM (ATTACHMENT) ....................................................................................................... 11

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 3 of 12

TÀI LIỆU THAM KHẢO


REFERENCES
API 1104: 2018 Welding of Pipelines and Related Facilitiees
ASTM A370: 2020: Standard Test Method and Definitions of mmechanical testing of steel products.

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 4 of 12

1. MỤC ĐÍCH (PURPOSE)


Mục tiêu của quy trình này là cung cấp hướng dẫn xác định cách thực hiện PMI cho thép cacbon hợp
kim thấp và hợp kim chống ăn mòn (3xx, duplex/super duplex, 625, etc.). Nó phải được thực hiện một
cách hiệu quả để đảm bảo rằng thành phần hóa học của vật liệu hợp kim là chính xác
The objective of this procedure is to provide guideline for positive material identification of low alloy
carbon steel and corrosion resistance alloy (3xx, duplex/super duplex, 625, etc.). It shall be
implemented effectively to ensure that the chemical composition of alloy materials.
2. PHẠM VI (SCOPE)
Quy trình này được áp dụng để xác nhận và chứng nhận hàm lượng nguyên tố hợp kim trên các vật
liệu đường ống và các thành phần của nó, sử dụng máy phân tích X-ray Fluorescence (XRF) analyzer
thương hiệu DPO-2000-CC- Nhà sản xuatá OLYMPUS-USA as per ASTM E322 (X-ray fluorescence
for steel).
Điều này nhằm đảm bảo vật liệu có các nguyên tố hợp kim chính xác được sử dụng trong chế tạo
đường ống.
This procedure is applied to confirm and certify the alloy element content on exotic piping materials
and its components, using Handheld portable X-ray Fluorescence (XRF) analyzer, branch name DPO-
2000-CC- Manufacturer OLYMPUS-USA as per ASTM E322 (X-ray fluorescence for steel). This is to
ensure materials with correct alloying elements are used in piping fabrication.
PMI không được coi là thay thế cho thử nghiiệm phân tích thành phần hóa học
PMI is not considered as a substitute for required mill test reports listing chemical composition
3. VIẾT TẮT (ABBRAVIATIONS)
PMI Positive Material Identification.

Thép duplex
DSS
Duplex Stainless Steel.
Thép không ghỉ
SS
Stainless Steel.
Kiểm tra không phá hủy
NDT
Non Destructive Testing.
Bảo đảm chất lượng / kiểm soát chất lượng.
QA/QC
Quality Assurance/Quality Control.
AV Xác minh hợp kim
Alloy Verified.

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 5 of 12

4. TRÁCH NHIỆM (RESPONSIBILITY)


Người vận hành có trách nhiệm xác định và đảm bảo rằng tất cả các vật liệu cần PMI phải được xác
minh để chấp nhận vật liệu.
It is the responsibility of the piping Material inspector to identify and ensure that all materials which
need PMI have to be verified for materials acceptance.
Người vận hành chịu trách nhiệm tiến hành PMI trên các vật liệu đường ống. Người vận hành cũng
chịu trách nhiệm bảo trì thiết bị.
PMI Operator is responsible for conducting PMI on piping materials. He’s also responsible for the
equipment maintenance.
5. QUY TRÌNH (PROCEDURE)
Thiết bị được VTS Lab sử dụng để xác định các nguyên tố có trong vật liệu hợp kim kim loại là thiết
bị dùng tia X cầm tay
The equipment used by VTS Lab for identifying elements present in metallic alloy materials is portable
X-Ray Fluorescence instruments.
Quy trình được thực hiện khi tiến hành PMI sẽ như sau
The procedure to be performed in conducting PMI shall be the following
5.1 ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH (OPERATOR QUALIFICATION)
Nhân viên vận hành máy PMI phải được đào tạo, kiểm tra và chứng nhận về việc sử dụng và ứng
dụng thiết bị
The PMI operators shall be trained, tested and certified on the use and application of the instrument.
Nhân viên vận hành máy PMI phải biết về tất cả các khía cạnh hoạt động của thiết bị PMI, bao gồm
những điều sau:
The Operator who perform the PMI Measuring/Testing shall be known about all aspects of the
operation of the X-Ray Fluorescence instruments, which include the following:
• Cài đặt, chuyển “BẬT” và hiệu chuẩn
Installation, switch “ON” & calibration.
• Hoạt động phần mềm.
Software operation.
• Quy trình lập hồ sơ
Profiling procedure.
• Phân tích gần đúng.

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 6 of 12

Approximate Analysis.
• Kiểm soát hỗn loạn
Mix- up control.
• Mật khẩu máy
Password Protection.
• Dữ liệu bảo vệ
Data Protection.
• Mẫu
Sample Preparation.
• Thông số kỹ thuật
Technical Data.
• Bảo trì
Maintenance.
5.2 AN TOÀN PHÓNG XẠ (RADIATION SAFETY)
Máy OLYMPUS (DPO-2000-CC) không chứa vật liệu hoạt động vô tuyến, có nghĩa là các yêu cầu
đăng ký dễ dàng hơn nhiều, vận chuyển an toàn, không hạn chế thải bỏ và không cần kiểm tra xóa sáu
tháng một lần. Để tăng cường bảo mật, hệ thống cũng đi kèm trong một hộp có thể khóa và được bảo
vệ bằng mật khẩu. Một cảm biến tỷ lệ đếm thấp kiểm tra xem mẫu có được đặt đúng vị trí trước khi tạo
ra tia X hay không và một tấm che được cung cấp để giảm thiểu phơi nhiễm tia X khi đo các mẫu nhỏ.
Cuối cùng, hướng dẫn của dây đai an toàn có nghĩa là ít có khả năng làm rơi hoặc làm hỏng thiết bị
hơn.
The OLYMPUS (DPO-2000-CC) contains zero radio active material, which means much easier
registration requirements, safe transportation, no disposal restrictions and no need for a wipe test
every six months. For extra security, the system also come in a lockable case and is password
protected .A low count rate sensor checks that the sample is correctly in place before X-rays are
generated and a cover is supplied to minimize x-ray exposure when measure small parts. Finally the
instruction of safety straps means there’s much less chance of dropping or damaging the unit.
Nếu không, người vận hành thực hiện kiểm tra PMI phải tuân theo các hướng dẫn tối thiểu dưới đây:
Otherwise, the operator who carry out PMI testing shall be follow as minimum below instructions:
- Thiết bị chỉ nên được vận hành / sửa chữa / bảo trì bởi những người được đào tạo / đủ điều kiện
và có thẩm quyền. Cần đưa ngay thiết bị ra khỏi sử dụng bằng cách rút phích cắm của pin nếu nghi
ngờ bị hỏng hoặc bất kỳ hệ thống cảnh báo và an toàn nào không hoạt động.

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 7 of 12

The equipment should only be operated/repaired/maintained by properly trained / qualified


and authorized persons. Equipment should be immediately taken out of use by unplug battery
if it is suspected of being damaged or any of the safety and warning systems are not working.
- Chùm chính không bao giờ được hướng vào bất kỳ bộ phận nào của cơ thể. Không được cầm
mẫu trên tay trong khi đo.
The main beam must never be pointed at any parts of the body. Samples should not be held
in the hand during measurements.
- Lưu ý hướng đi của tia X khi đèn đỏ bật và tránh đặt bất kỳ bộ phận nào của cơ thể (đặc biệt là
mắt hoặc tay) gần tia X trong khi hoạt động
Be aware of the direction that the X-ray travel when the red lamp is on and avoid placing
any part of body (especially the eyes or hands) near the X-ray port during operation.
- Chùm chính phải được chặn hoàn toàn bởi mẫu. Nếu một mẫu được thử nghiệm quá nhỏ để che
hoàn toàn lỗ thì mẫu này phải được đưa đến giá thử nghiệm trong một vỏ bọc cục bộ. Các vỏ bọc phải
được thiết kế để che chắn đầy đủ và phải được khóa vào nhau để tránh sự cố lộ ra ngoài.
The main beam should be fully intercepted by the sample. If a sample under test is too small
to completely cover the aperture then this should be taken to a test stand within a local
enclosure. Enclosures should be designed to provide adequate shielding and should be
interlocked to prevent accidental exposures.
- Bộ pin phải được tách ra khỏi thiết bị khi không sử dụng và chỉ được gắn vào khi tất cả các
công việc chuẩn bị đã được hoàn thành một cách thỏa đáng và người vận hành đã sẵn sàng để bắt đầu
các phép đo.
The battery pack should be separated from the instrument when not in use and only attached
when all preparations have been satisfactorily completed and the operator is ready to start
measurements.
- Thời gian tiếp xúc nên càng ngắn càng tốt.
Exposure times should be as short as possible.
- Người vận hành là những người duy nhất được phép truy cập vào khóa và mật khẩu để giảm
thiểu khả năng bị lạm dụng.
Operators should be the only ones allowed access to keys and passwords to minimize
Potential misuse.

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 8 of 12

- Người vận hành phải luôn kiểm tra trực quan thiết bị trước khi sử dụng để kiểm tra xem có hư
hỏng gì không.
Visual inspection of equipment before use should always be carried out by the operator to
inspect for any damage.

Safe use of the OLYMPUS Unsafe use of the OLYMPUS

Safe use of the OLYMPUS Unsafe use of the OLYMPUS

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 9 of 12

Safe use of the OLYMPUS Unsafe use of the OLYMPUS

5.3 CALIBRATION AND PERFORMANCE VERIFICATION OF EQUIPMENT


Thiết bị phải được hiệu chuẩn theo cách thức do nhà sản xuất thiết bị khuyến nghị trước khi đưa vào sử
dụng.
The equipment shall be calibrated in a manner recommended by the instrument manufacturer before
putting into use.
Dù X-Ray Fluorescence (XRF) đã được hiệu chuẩn bằng Dụng cụ phân tích quang phổ, nhu cầu xác
minh hiệu suất của thiết bị trước khi nhận dạng là cần thiết.
Although X-Ray Fluorescence (XRF) instruments have been calibrated by Spectro Analytical
Instruments, the need for performance verification of the equipment prior to any identification is
necessary.
Thiết bị phải được hiệu chuẩn bởi đơn vị có thẩm quyền ít nhất 1 năm 1 lần
X-Ray fluorescence instruments shall have valid external calibration at least one (1) year.
Hiệu suất của thiết bị phải được xác nhận với nhà sản xuất cung cấp mẫu tham chiếu do người vận
hành PMI cung cấp để xác định xem phép đo các nguyên tố có nằm trong phạm vi dung sai hóa học
trong bảng hiệu chuẩn hay không, Nếu phát hiện kết quả xác minh nằm ngoài phạm vi dung sai, hãy
tham khảo bảng hiệu chuẩn và chứng chỉ của nhà sản xuất, người vận hành phải liên hệ với nhà sản
xuất để được hỗ trợ và báo cáo cho đại diện của COMPANY. Chi tiết về xác minh hiệu suất sẽ được
tham khảo HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH của thiết bị huỳnh quang tia X (XRF).
The performance of equipment shall be verified with manufacturer provided reference sample by the
PMI operator to determine whether elements measurement is within the chemistry tolerance range in
table of calibration. If found the result of verification out of tolerance range refer to calibration table
and manufacturer’s certificate, the operator shall contact to manufacturer for support and report to
COMPANY’s representative. Details of performance verification shall be referred to the OPERATION
MANUAL of X-Ray Fluorescence (XRF) instruments.
The PMI equipment of which the element measurement is out of chemistry tolerance range in sample
table below shall be sent to manufacturer for re-calibration.
The PMI equipment of which the element measurement is out of chemistry tolerance range in sample
table below shall be sent to manufacturer for re-calibration.
5.4 ĐO PMI (PMI MEASURING/ TESTING)
Sau khi xác minh hiệu suất thiết bị, phép đo hóa học có thể bắt đầu. Để có độ chính xác của phép đo,
người vận hành phải đảm bảo bề mặt tiếp xúc giữa thiết bị PMI và vật liệu không được có bụi, dầu mỡ,
sơn, v.v. Tất cả các tạp chất và bề mặt lớp cứng phải được loại bỏ bằng cách mài nhẵn. Thiết bị phải
được duy trì vuông góc với bề mặt vật liệu trong quá trình đo.
Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 10 of 12

After equipment performance verification, the chemistry measuring can now commence. For the
accuracy of measurement, the operator has to make sure contact surface between PMI equipment and
material shall be free of dust, grease, paint etc. All contamination and hard layer surface shall be
removed by smooth grinding. The equipment shall be maintained perpendicular with material surface
during measurement
5.5 TẦN SỐ KIỂM TRA (INSPECTION FREQUENCY)
- Vật liệu (ống & phụ kiện) phải trải qua 100% PMI theo số heat trong quá trình kiểm tra vật liệu –
Mối hàn phải trải qua 100% PMI theo tiêu chuẩn hoặc yêu cầu của khách hàng. Nó phụ thuộc vào yêu
cầu của khách hàng
Materials (pipe & fitting) shall undergo 100% PMI by heat number during materials receiving
inspection -Welding joint shall undergo 100% PMI by selected pipe spool and welding joint follow
client’s project specification and Standard. It will be based on Company requested.
(Một kết quả đối với mỗi số heat hoặc số spool/ với mỗi mối hàn cần 3 giá trị)
(One test on one heat number, and or Spool Number/ Weld joint Number one test with three point
values).
See attachment: PMI REPORT.
5.6 TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN (ACCEPTANCE CRITERIA)
Vật liệu và mối nối hàn phải chứa số lượng các nguyên tố hợp kim được quy định trong đặc điểm kỹ
thuật vật liệu áp dụng. Kết quả đo kết quả của OLYMPUS (DPO-2000-CC) (thiết bị XRF) đã được coi
là dung sai đo lường (sai số). Nếu bất kỳ thành phần hợp kim chính nào nằm ngoài phạm vi được chỉ
định bởi đặc điểm kỹ thuật vật liệu hiện hành, vật liệu đó sẽ được ghi chú và báo cáo cho công ty.
Material and welding joint shall contain the amount of alloying elements specified in the applicable
material specification. The outcome measurement result of OLYMPUS (DPO-2000-CC) (XRF
instrument) has already been considered it is measurement tolerance (error). If any of major alloying
elements are outside the range specified by the applicable material specification, the material shall be
quarantined & reported to COMPANY.
Nếu bất kỳ sự không phù hợp nào trong các thành phần hợp kim được yêu cầu của bất kỳ thành phần
hoặc phụ tùng vật liệu nào được báo cáo, tất cả các vật liệu, thành phần hoặc phụ kiện được đại diện
khác sẽ được coi là nghi ngờ. Mức độ thử nghiệm được tăng lên theo quyết định của công ty.
If any non-conformance in the required alloying elements of any material component or fitting is
reported, all other represented materials, components or fitting shall be considered suspect. The extent
of testing is increased to discretion of COMPANY.
NHÀ THẦU phải chịu trách nhiệm phân biệt các hạng mục bị từ chối một cách hợp lý để tránh / ngăn
chặn việc trái phép
CONTRACTOR shall be responsible for segregating rejected items properly to avoid/prevent
unauthorized.
Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 11 of 12

5.7 BÁO CÁO VÀ GHI CHÉP (REPORTS & RECORDS)


Kết quả PMI trên các tài liệu được xác minh dù được chấp nhận hay bị từ chối sẽ được báo cáo bằng
cách sử dụng định dạng thích hợp theo Tài liệu đính kèm
PMI results on materials subjected to verification whether accepted or rejected shall be reported by
using appropriate format as per Attachment.
Tất cả các báo cáo về PMI sẽ được VTS xem xét / phê duyệt.
All reports on PMI shall be reviewed / approved by COMPANY.
6. ĐÍNH KÈM (ATTACHMENT)
Attachment: PMI REPORT FORMAT.

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ GIA CÔNG Mã số tài liệu:
VÀ THỬ NGHIỆM VŨNG TÀU (Document No.)
VUNG TAU TESTING SERVICES J.S.C VTS-QT-TN-07-Rev.02
Số lần ban hành Ngày ban hành
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA BẰNG PMI (Revision:) (Date of Issued)
POSITIVE MATERIAL IDENTIFICATION PROCEDURE 02 27/09/2022
Page: 12 of 12

Tài liệu này là tài liệu nội bộ của Công ty CPDV gia công và thử nghiệm Vũng Tàu
This is the documentation of Vung Tau Testing Services J.S.C.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép, in ấn, phân phối mà không được sự đồng ý bằng văn bản của công ty.
All copying, printing, distribution without the written consent of the company is prohibited

You might also like